TỔNG HỢP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ

Từ vựng là yếu tố quan trọng giúp bạn giao tiếp tiếng Anh tốt. Vì vậy, học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đang phương pháp được áp dụng rộng rãi để giúp người học có thể ghi nhớ lâu hơn. Cùng Langmaster tổng hợp những bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm sau đây để vừa thuộc từ vừa dễ dàng áp dụng từ vựng nhé!

1. Tầm quan trọng của học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề?

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là một trong những phương pháp học và ghi nhớ từ vựng khoa học, logic. Hiện nay, phương pháp học này đang được các học viên áp dụng và đạt hiệu quả cao. Vậy học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có những ưu điểm gì?

1.1. Tăng khả năng tiếp thu từ mới

Ưu điểm đầu tiên phải nhắc đến khi bạn học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đó là bạn sẽ thấy việc mình học nhanh hơn, dễ hơn nhiều. Những áp lực hay nỗi sợ hãi sẽ “không cánh mà bay”. Bạn sẽ không cảm thấy chóng mặt hay chán nản khi mở sách và thấy một loạt từ mới hỗn độn với nhau.

Việc học từ vựng theo từng chủ đề nhất định sẽ tạo nên một sợi dây vô hình liên kết chúng với nhau. Bạn học từ này sẽ liên tưởng đến các từ khác. Vì vậy mà việc tiếp thu sẽ nhanh và hiệu quả.

1.2. Nhờ từ vựng lâu hơn

Việc xếp các từ vựng trong cùng chủ đề với nhau để học sẽ giúp bạn thấy gần gũi, quen thuộc. Chính vì vậy mà việc ghi nhớ không còn quá khó khăn nữa. Trong những cuộc giao tiếp hàng ngày, chỉ cần dựa vào nội dung hội thoại là bạn đã có được từ vựng để diễn đạt nội dung mình muốn nói rồi.

Bên cạnh đó, việc liên kết từ vựng với nhau sẽ giúp cho não bộ hoạt động tốt hơn, ghi nhớ lâu hơn. Sau này, mỗi lần nói đến một chủ đề nào đó là bạn đã có thể thoải mái giao tiếp như người bản ngữ rồi.

Xem thêm: CÁCH HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIÚP BẠN KHÔNG BAO GIỜ QUÊN

1.3. Hiểu tường tận bản chất của sự vật

Nếu như bạn không thay đổi phương pháp học từ vựng tiếng Anh của mình, chỉ chép đi và chép lại thì bạn sẽ không thể nhớ lâu được. Nguyên nhân do bạn không hiểu hết bản chất của sự việc. Khi không hiểu được bản chất thì bạn không thể vận dụng vào trong các trường hợp cụ thể.

Chính vì vậy, ưu điểm của học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đó là bạn hiểu được mối tương quan. Từ đó có thể đoán nghĩa của từ nhanh và dễ dàng. Nhưng bạn cũng đừng chủ quan, hãy học và vận dụng vào thực tế để ghi nhớ từ vựng lâu nhất có thể nhé.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

2. Cách học từ vựng tiếng Anh giao tiếp theo theo chủ đề

Làm thế nào để ghi nhớ được từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nhanh nhất, dễ nhớ nhất? Hãy tham khảo những kinh nghiệm được Langmaster tổng hợp và chia sẻ dưới đây.

2.1. Học theo cuốn sổ tay từ vựng

Để học nhanh và nhớ lâu từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thì một cuốn sổ tay để ghi từ vựng là vật bất ly thân. Mặc dù cách học này khá truyền thống nhưng nó vẫn phát huy được hết tính tích cực của mình. Để học được từ vựng tiếng Anh theo chủ đề bằng cách này đòi hỏi bạn phải kiên nhẫn. Các bước thực hiện như sau:

Bước 1: chọn cho mình chủ đề từ vựng tiếng Anh cần học thuộc

Bước 2: Thiết lập một bảng trong cuốn sổ tay gồm 4 cột đó là từ vựng tiếng Anh, nghĩa tiếng Việt, phiên âm và ví dụ.

Bước 3: Ghi chép các từ đó theo bảng đã kẻ và tiến hành học thuộc.

Xem thêm: TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

Cách học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
Cách học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

2.2. Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề bằng sơ đồ tư duy

Sử dụng sơ đồ tuy duy để ghi nhớ kiến thức đang là phương pháp học thuộc, nhớ lâu được sử dụng nhiều hiện nay. Sau khi đã học được sơ bộ, bạn có thể vận dụng trí não của mình để tạo ra sơ đồ tư duy. Việc vẽ sơ đồ tư duy giúp bạn nhớ lâu, nhớ dai những từ đã học. Đừng ngần ngại xấu hay đẹp, hãy sáng tạo một sơ đồ tư duy của riêng mình ngay nhé.

Xem thêm: HỌC 3000 TỪ TIẾNG ANH BẰNG THƠ LỤC BÁT CỰC CHẤT

2.3. Học từ vựng bằng hình ảnh và âm thanh

Một phương pháp học từ vựng đang được khuyến khích nhiều hiện nay là kết hợp chữ với hình ảnh và âm thanh. Con chữ khô khan sẽ tạo cho não bộ của bạn cảm giác bị chèn áp, ức chế khi học. Nhưng khi bạn kết hợp nó với âm thanh hoặc hình ảnh thì bạn sẽ phải ngạc nhiên về khả năng tiếp thu của não bộ đấy.

Hãy tìm những câu chuyện, bài hát hoặc phim ngắn liên quan đến chủ đề từ vựng tiếng Anh bạn đang học. Sau đó hay nói hoặc hát theo những gì bạn nhìn và nghe thấy. Với cách học này, bạn không chỉ thấy học từ vựng thật dễ mà còn phát âm chuẩn như người bản ngữ nữa.

2.4. Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề từ cơ bản đến nâng cao

Học từ vựng tiếng Anh là cả một quá trình dài. Bạn không thể nôn nóng nảy học mà mai ghi nhớ hết được. Hãy học vì chất lượng thay vì số lượng. Cách đơn giản để bạn tăng vốn từ vựng tiếng Anh của  mình chính là học từ cơ bản đến nâng cao. Hãy bắt đầu bằng những chủ đề từ vựng gần gũi, quen thuộc trước như đồ ăn, thức uống, gia đình…

Sau khi cảm thấy vốn từ vựng của mình đã khá hơn, bạn hãy mở rộng vốn từ sang những chủ đề khó hơn, từ vựng dài hơn. Và đừng quên áp dụng vào thực tế bạn nhé.

2.5. Vận dụng các chủ đề từ vựng vào thực tế

“Học đi đôi với hành” Câu nói này luôn đúng trong mọi trường hợp. Với việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cũng như vậy. Sau khi học bạn phải áp dụng nó vào trong các trường hợp thực tế. Hãy mạnh dạn dùng những từ ngữ mình đã tích lũy được để giao tiếp nhé.

Bên cạnh đó, khi đã có được vốn từ vựng phong phú, bạn có thể kết bạn với bạn bè bốn phương. Bạn có thể viết email, chat hoặc trò chuyện để mở rộng mối quan hê. Chính bản thân bạn tự tạo cho mình những cơ hội học tập hoặc việc làm mới.

Học từ vựng tiếng Anh hiệu quả
Học từ vựng tiếng Anh hiệu quả

3. Các chủ đề từ vựng tiếng Anh thường dùng

Bạn đã có cách học phù hợp rồi đúng không nào, cùng bắt tay vào học từng chủ đề nhé

3.1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình

Gia đình có lẽ là chủ đề từ vựng tiếng Anh đầu tiên chúng ta được học khi bắt đầu học tiếng Anh. Nó quá đỗi gần gũi với bản thân mỗi người. Nhưng làm thế nào để xưng hô hay gọi tên các mối quan hệ trong gia đình cho đúng cách? 

Ancestor / ˈænsestər /: tổ tiên, ông bà

Forefather / ˈfɔːrfɑːðər  /: tổ tiên

Grandparent / ˈɡrænperənt/ : ông hoặc bà

Grandfather / ˈɡrænfɑːðər /: ông (nội, ngoại)

Grandmother / ˈɡrænmʌðər /: bà (nội, ngoại)

Parent / ˈperənt /: ba hoặc mẹ (số nhiều là "ba mẹ")

Father / ˈfɑːðər /: ba

mother / ˈmʌðər /: mẹ

father-in-law / ˈfɑːðər ɪn lɔː  /: ba chồng, ba vợ

mother-in-law / ˈmʌðər ɪn lɔː /: mẹ chồng, mẹ vợ

Học từ vựng chủ đề gia đình chi tiết: TẠI ĐÂY 

Từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình
Từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình

3.2. Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong nhà

Trong các cuộc giao tiếp hàng ngày, có rất nhiều tình huống buộc chúng ta phải miêu tả lại sự vật, sự việc hay hiện tượng mình chứng kiến. Công việc này giúp cho cuộc hội thoại trở nên hấp dẫn hơn và người nghe cũng hiểu được ý định mà bạn đang muốn truyền đạt. 

Drapes /dreɪps/: rèm

Cushion /ˈkʊʃn/: cái đệm

Sofa /ˈsəʊfə/: ghế sopha

Rug /rʌg/: thảm trải sàn

Armchair /'ɑ:mt∫eə(r)/: ghế tựa

Banister /ˈbænɪstə(r)/: thành cầu thang

Bookcase /ˈbʊkkeɪs/: tủ sách

Ceiling /ˈsiːlɪŋ/: trần nhà

Ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/: quạt trần

Clock /klɒk/: đồng hồ

Thuộc 200+ từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ vật với bài viết này: BÀI VIẾT

3.3. Từ vựng tiếng Anh chủ đề giao thông

Giao thông luôn là vấn đề được nhiều người quan tâm. Thực trạng giao thông ở mỗi quốc gia lại có những đặc điểm riêng. Nếu bạn muốn giao tiếp được với người nước ngoài về chủ đề giao thông một cách tự nhiên như người bản ngữ thì thuộc nằm lòng list từ vựng tiếng Anh chủ đề này hoàn toàn không thừa. 

Bicycle /baɪsɪkl/: Xe đạp

Minicab /mɪnɪkæb/: Xe cho thuê

Motorbike /məʊtəˌbaɪk/: Xe máy

Scooter /ˈskuːtə/: Xe tay ga 

Tram /træm/: Xe điện

Truck / trək/: Xe tải

Car /ka:/: Ô tô

Caravan / ˈkerəˌvan/: Xe lưu động

Coach / kōCH/: Huấn luyện viên

Van /væn/: Xe tải có kích thước nhỏ

Moped /məʊpɛd/: Xe máy có bàn đạp

Tham khảo bài học:

Từ vựng tiếng Anh về giao thông

 Từ vựng tiếng Anh về giao thông - phần 2

Từ vựng tiếng Anh chủ đề giao thông]
Từ vựng tiếng Anh chủ đề giao thông]

3.4. Từ vựng tiếng Anh về cơ thể con người

Có khi nào bạn bị bối rối khi muốn nói về bộ phận cơ thể người không? Cơ thể bạn gồm những bộ phận nào? Gọi tên chúng bằng tiếng Anh như thế nào? 

Bend /bend/: uốn cong, cúi người, gập người

Carry /ˈkær.i/: cầm, mang, vác đồ

Catch /kætʃ/: đỡ lấy, bắt lấy

Climb /klaɪm/: leo, trèo

Crouch /kraʊtʃ/: khúm núm, luồn cúi

Dance /dæns/: nhảy múa, khiêu vũ

Dive /daɪv/: lặn

Drag /dræɡ/: kéo

Drink /drɪŋk/: uống

Eat /it/: ăn

Cùng ôn tập trong bài viết: Từ vựng tiếng Anh về cơ thể người

3.6. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề thực phẩm

Thực phẩm xung quanh chúng ta rất phong phú. Nhưng làm sao để nói tên được những loại thực vật, hoa quả, rau củ chúng ta dùng hàng ngày?

Chinese sausage /ˌʧaɪˈniːz ˈsɒsɪʤ/ lạp xưởng

Lard /lɑːd/ mỡ heo

Pig’s skin /pɪgz skɪn/ da heo

Pig’s tripe /pɪgz traɪp/ bao tử heo

Pork side /pɔːk saɪd/ thịt ba rọi , ba chỉ

Beef /biːf/ thịt bò

Beef chuck /biːf ʧʌk/ nạc vai bò

Beef brisket /biːf ˈbrɪskɪt/ gầu bò

Beef plate /biːf pleɪt/ ba chỉ bò

Beefsteak /ˈbiːfˈsteɪk/ bít tết bò

Học từ vựng chủ đề thực vật trong bài viết sau: Từ vựng tiếng Anh về thực phẩm

Từ vựng chủ đề thực phẩm
Từ vựng chủ đề thực phẩm

3.5. Từ vựng tiếng Anh chủ đề tính cách

Miêu tả tính cách một con người không khó nếu như bạn có trong tay được list từ vựng tiếng Anh chủ đề này. 

Good /gʊd/: tốt, giỏi

Gentle /’dʒentl/: hiền lành

Friendly /’frendli/: gần gũi

Cautious /’kɔ:∫əs/: cẩn trọng

Honest /’ɔnist/: thật thà, lương thiện

Intelligent /in’telidʒənt/: thông minh

Punctual /’pʌηkt∫uəl/: đúng giờ

Responsible /ri’spɔnsəbl/: có nghĩa vụ

Humorous /’hju:mərəs/: hài hước

Willing /’wiliη/: có thiện ý, sẵn lòng

Ôn tập từ vựng chủ đề tính cách: Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người

3.7. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Trường học

Từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học có gì? Bạn muốn diễn đạt nội dung môn học này ra sao. Bạn thích hay không thích nó. Vậy phải làm thế nào? 

School /skuːl/ : Trường học 

Nursery school /ˈnɜːrsəri skuːl/: Trường mẫu giáo

Primary school /ˈpraɪmeri skuːl/ : Trường tiểu học 

Secondary school /ˈsekənderi skuːl/ : Trường trung học 

Public school /ˌpʌblɪk ˈskuːl/ : Trường Công lập

Private school /ˌpraɪvət ˈskuːl/ : Trường tư nhân 

Boarding school /ˈbɔːrdɪŋ skuːl/ : Trường nội trú 

Day school /ˈdeɪ skuːl/ : Trường bán trú

College /ˈkɑːlɪdʒ/ : Trường cao đẳng

University University : Trường đại học

Bộ từng vựng tiếng Anh chủ đề trường học: Từ vựng tiếng Anh về trường học

Từ vựng chủ đề trường học
Từ vựng chủ đề trường học

3.8. Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây

Avocado /ˌævəˈkɑːdəʊ/: bơ

Apple /’æpl/: táo

Orange /ˈɒrɪndʒ/: cam

Banana /bə’nɑ:nə/: chuối

Grape /greɪp/: nho

Grapefruit /’greipfru:t/: bưởi

Starfruit /’stɑ:r.fru:t/: khế

Mango /´mæηgou/: xoài

Pineapple /’pain,æpl/: dứa, thơm

Mangosteen /ˈmæŋɡəstiːn/: măng cụt

Mandarin /’mændərin/: quýt

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây

3.9. Từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo

Dress /dres/: Váy liền thân

Miniskirt /mɪniskɜːt/: Các mẫu chân váy ngắn

Skirt /skɜːt/: Chân váy

Blouse /blaʊz/: Áo sơ mi nữ

Button-through dress /’bʌtnθru dres/: Váy cài cúc

Evening dress /i’vniη dres/: Váy dạ hội

Wool dress /wul dres/: Váy len

Summer dress /’sʌmə dres/: Đầm mùa hè

Formal dress /’fɔml dres/: Lễ phục

Pinafore dress /’pinəfɔdres/: Váy sát nách

200+ từ vựng chủ đề quần áo TẠI ĐÂY

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Quần áo
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Quần áo

3.10. Từ tiếng Anh về cách nấu ăn

dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.əʳ/: máy rửa bát

steamer /ˈstiː.məʳ/: rá để hấp

frying pan /fraɪ.ɪŋpæn/: chảo rán

colander /ˈkʌl.ɪn.dəʳ/: cái chảo

lid /lɪd/: nắp, vung

scouring pad /skaʊəʳɪŋpæd/: miếng cọ rửa

pot /pɒt/: hũ, vại, nồi to dài

canister /ˈkæn.ɪ.stəʳ/: hộp nhỏ

roasting pan /ˈrəʊ.stɪŋpæn/: chảo nướng (dùng nướng thức ăn trong lò

refrigerator /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.təʳ/: tủ lạnh

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về cách nấu ăn

3.11. Từ vựng tiếng Anh về ô nhiễm môi trường

Environmental pollution /ɪnˌvaɪərənˈmɛntl pəˈluːʃən/: ô nhiễm môi trường

Contamination /kənˌtæmɪˈneɪʃən/: sự làm nhiễm độc

Protection/preservation/conservation /prəˈtɛkʃən/ˌprɛzə(ː)ˈveɪʃən/ˌkɒnsə(ː)ˈveɪʃən/: bảo vệ/bảo tồn

Air/soil/water pollution /eə/sɔɪl/ˈwɔːtə pəˈluːʃən/: ô nhiễm không khí/đất/nước

Greenhouse /ˈgriːnhaʊs/: hiệu ứng nhà kính

Government's regulation /ˈgʌvnmənts ˌrɛgjʊˈleɪʃən/: sự điều chỉnh/luật pháp của chính phủ

Shortage/ the lack of /ˈʃɔːtɪʤ/ ðə læk ɒv/: sự thiếu hụt

Wind/solar power/energy /wɪnd/ˈsəʊlə ˈpaʊə/ˈɛnəʤi/: năng lượng gió/mặt trời

Alternatives /ɔːlˈtɜːnətɪvz/: giải pháp thay thế

Solar panel /ˈsəʊlə ˈpænl/: tấm năng lượng mặt trời

Woodland/forest fire /ˈwʊdlənd/ˈfɒrɪst ˈfaɪə/: cháy rừng

Đọc thêm: Từ vựng tiếng Anh về ô nhiễm môi trường

Từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường
Từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường

3.12. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế

facility /fəˈsɪləti/ (n): phương tiện

factory /ˈfæktəri/ (n): nhà máy

fair /fer/ (adj): phải, đúng, hợp lý

fiduciary loan (n): khoản cho vay không có đảm bảo

finance minister (n): bộ trưởng tài chính

financial /fəˈnænʃl/ (adj): thuộc về tài chính

first class /ˌfɜːrst ˈklæs/ (n): chuyển phát nhanh

fixed  /fɪkst/ (adj): cố định

flotation  /fləʊˈteɪʃn/ (n): khai trương

forecast  /ˈfɔːrkæst/ (n): sự dự đoán

Xem thêm: 4000 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế

3.13. Từ vựng tiếng Anh về quê hương

Agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃər/: Nông nghiệp

Bay /beɪ/: Vịnh

Boat /bəʊt/: Con đò

Barn /bɑːn/: Chuồng gia súc/ nhà kho

Bay /beɪ/: Vịnh

Beach /biːtʃ/: Bờ biển

Buffalo /ˈbʌfələʊ/: Con trâu

Cottage /’kɒt.ɪdʒ/: Mái nhà tranh

Canal /kə’næl/: Kênh, mương

Cliff /klɪf/: Vách đá

Chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh về quê hương

3.14. Từ vựng tiếng Anh về con vật

Cat /kæt/: mèo

Kitten /ˈkɪt.ən/: mèo con

Dog /dɒg/: chó

Bitch /bɪtʃ/: chó cái

Puppy /ˈpʌp.i/: chó con

Parrot /’pærət/: con vẹt

Gecko /’gekou/: con tắc kè

Chinchilla /tʃin’tʃilə/: sóc sinsin (ở Nam-Mỹ)

Dalmatian /dælˈmeɪʃən/: chó đốm

Guinea pig /ˈgɪni pig/: chuột lang

Hamster /’hæmstə/: chuột đồng

Rabbit /’ræbit/: thỏ

Bird /bə:d/: chim

Ferret /’ferit/: chồn furô

Betta fish (fighting fish) /ˈbɛtə fiʃ/: cá chọi

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về con vật

Từ vựng tiếng Anh chủ đề dộng vật
Từ vựng tiếng Anh chủ đề dộng vật

3.15. Bộ từ vựng tiếng Anh tại sân bay

Conveyor belt /kən'veiəbelt/: băng chuyền

Carry-on luggage /'kæri ɒn 'lʌgidʒ/ : hành lý xách tay

Check-in baggage /t∫ek - in bægidʒ/: hành lý ký gửi

Overweight baggage/Oversized baggage /,əʊvə'weit bægidʒ/;/oversized bægidʒ/ : hành lý quá cỡ

Fragile /'frædʒail/: vật dụng dễ vỡ (không được phép ký gửi khi lên máy bay)

Liquids /'likwid/: chất lỏng (không được phép cầm theo lên máy bay)

Trolley /'trɒli/: xe đẩy

Xem thêm: Bộ từ vựng tiếng Anh tại sân bay

3.16. Từ vựng về đồ dùng phòng khách

Ottoman /'ɒtəmən/: ghế dài có đệm

Painting /ˈpeɪntɪŋ/: bức ảnh

Recliner /rɪˈklaɪnə(r)/: ghế sa lông

Remote control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/: điều khiển từ xa

Sofa /ˈsəʊfə/: ghế sopha

Sound system /saʊnd ˈsɪstɪm/: dàn âm thanh

Speaker /ˈspiːkə/: loa

Staircase /ˈsteəkeɪs/: lòng cầu thang

Step /step/: bậc thang

Stereo system /ˈsteriəʊ ˈsɪstəm/: âm ly

Television / ˈtelɪvɪʒn/: ti vi

Vase /veɪs/: lọ hoa

Wall /wɔːl/: tường

Wall unit / wɔːl ˈjuːnɪt/: tủ tường

Wall-to-wall carpeting / wɔːl tə wɔːl ˈkɑːpɪtɪŋ/: thảm trải

Xem thêm: Từ vựng về đồ dùng phòng khách

Từ vựng tiếng Anh chủ đề dồ dùng trong phòng khách
Từ vựng tiếng Anh chủ đề dồ dùng trong phòng khách

3.17. Từ vựng tiếng Anh về đôi mắt

 Clear /klɪə/ sáng, khỏe mạnh

Close-set /kləʊs-sɛt/ hai mắt gần nhau

Cross-eyed /ˈkrɒsaɪd/ mắt lác

Deep-set /diːp-sɛt/ sâu hoắm

Doe-eyed /dəʊ-aɪd/ to, tròn, và ngây thơ

Hazel /heɪzl/ màu nâu lục nhạt

Heavy /hɛvi/ nặng nề, mệt mỏi

Hollow /hɒləʊ/ lõm sâu vào

Piggy /ˈpɪgi/ mắt ti hí

Liquid /ˈlɪkwɪd/ long lanh 

Bạn đã biết những câu nói tiếng Anh hay về đôi mắt? Xem thêm TẠI ĐÂY

3.18. Tên các loài hoa bằng tiếng Anh

Lavender /ˈlævɪndə/ hoa oải hương

Pansy /ˈpænzi/ hoa păng-xê, hoa bướm

Climbing rose /ˈklaɪmɪŋ rəʊz/ hoa tường vi

Confetti /kənˈfɛti(ː)/ hoa giấy

Forget-me-not /fəˈgɛt miː nɒt/ hoa lưu li

Iris /ˈaɪərɪs/ hoa diên vĩ

Violet /ˈvaɪəlɪt/ hoa violet, chi hoa tím

Xem thêm: Tên các loài hoa bằng tiếng Anh

Từ vựng về các loài hoa
Từ vựng về các loài hoa

3.19. Từ vựng tiếng Anh về quân đội

Rank (n)/ræŋk/: cấp bậc

Colonel general /'kɜ:nl dʒenərəl/: Đại tướng

Lieutenant General /lef'tenənt dʒenərəl/: Thượng tướng

Major General/ 'meidʒə'dʒenərəl/: Trung tướng

Senior Colonel /'si:niə[r] 'kɜ:nl/ : Thiếu tướng

Colonel /'kɜ:nl/: Đại tá

Lieutenant Colonel / lef'tenənt 'kɜ:nl/: Thượng tá

Major / 'meidʒə/: Trung tá

Captain /'kæptin/: Thiếu tá

Senior Lieutenant/'si:niə[r] lef'tenənt/  : Đại úy

Lieutenant /lef'tenənt/: Thượng úy

Junior Lieutenant /'dʒu:njə[r] lef'tenənt /: Trung úy

Aspirant /ə'spaiərənt/: Thiếu úy

Xem thêm: Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về quân đội

3.20. Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp

businessman /ˈbɪznəsmən/ doanh nhân 

salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/ người bán hàng 

secretary /ˈsekrəteri/ thư ký 

assistant /əˈsɪstənt/ trợ lý 

cashier /kæˈʃɪr/ thu ngân 

banker /ˈbæŋkər/ nhân viên ngân hàng 

accountant /əˈkaʊntənt/ kế toán 

auditor /ˈɔːdɪtər/ kiểm toán 

consultant /kənˈsʌltənt/ nhà tư vấn 

economist /ɪˈkɑːnəmɪst/ nhà kinh tế học

mailman /ˈmeɪlmæn/ người đưa thư 

delivery man /dɪˈlɪvərimən/ người giao hàng

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp

3.21. Từ vựng tiếng Anh về côn trùng 

Ant /ænt/ - con kiến

Fire ant /faɪə ænt/ - kiến lửa

Rove beetle /rəʊv biːtl/ - kiến ba khoang

Aphid /ˈeɪfɪd/ - con rệp cây

Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/ - con rết

Millipede /ˈmɪləpiːd/ - con cuốn chiếu

Spider /ˈspaɪ.dəʳ/ - nhện

Cocoon /kəˈkuːn/ - kén

Scorpion /ˈskɔː.pi.ən/ - bọ cạp

Flea  /fliː/- con bọ chét

Xem thêm chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh về côn trùng

3.22. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề bóng đá

match /ə mæʧ/: trận đấu 

pitch /ə pɪʧ /: sân thi đấu 

referee /və ˌrɛfəˈri/: trọng tài 

linesman /ə ˈlaɪnzmən/ (referee's assistant): trọng tài biên, trợ lý trọng tài

goalkeeper /ə ˈgəʊlˌkiːpə/: thủ môn

defender /ə dɪˈfɛndə/: hậu vệ 

midfielder /ə ˈmɪdfɪəldə/: trung vệ 

- An attacker /ən əˈtækə/: tiền đạo 

skipper /ə ˈskɪpə /: đội trưởng 

substitute /ə ˈsʌbstɪtjuːt/: dự bị 

manager /ə ˈmænɪʤə/: huấn luyện viên

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về chủ đề bóng đá

3.23. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề vũ trụ 

Constellation /ˌkɒnstəˈleɪʃən/ Chòm sao

Capricorn /ˈkæprɪkɔːn/ Chòm sao Ma Kết

Aquarius /əˈkweərɪəs/ Chòm sao Bảo Bình

Pisces /ˈpaɪsiːz/ Chòm sao Song Ngư

Aries /ˈeriːz/  Chòm sao Bạch Dương

Taurus /ˈtɔːrəs/ Chòm sao Kim Ngưu

Gemini /ˈʤɛmɪnaɪ/ Chòm sao Song Tử

Cancer /ˈkænsə/ Chòm sao Cự Giải

Leo /ˈliːəʊ/ Chòm sao Sư Tử

Virgo /ˈvɜːgəʊ/ Chòm sao Xử Nữ

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về chủ đề vũ trụ 

Từ vựng tiếng Anh về vũ trụ
Từ vựng tiếng Anh về vũ trụ

3.24. Từ vựng tiếng Anh chủ đề thời tiết

Cloudy / ˈklaʊdi  /: nhiều mây 

Windy / ˈwɪndi  /: nhiều gió

Foggy / ˈfɔːɡi  /: có sương mù

Stormy / ˈstɔːrmi  /: có bão

Sunny  / ˈsʌni  /-có nắng

Frosty / ˈfrɔːsti  /-giá rét

Dry / draɪ /-khô

Wet / wet  / -ướt

Hot / hɑːt  /-nóng

Cold / koʊld  /-lạnh

4. Từ vựng tiếng Anh cho người đi làm

Bên cạnh những chủ đề từ vựng tiếng Anh bên trên, Langmaster sẽ tổng hợp cho bạn những chủ đề tiếng Anh gần gũi, được sử dụng hàng ngày khác. Mời bạn tham khảo!

4.1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược

Disease, sickness, illness: Bệnh

Diphtheria: Bệnh bạch hầu

Poliomyelitis: Bệnh bại liệt trẻ em

Leprosy - Người: leper: Bệnh cùi (hủi, phong)

Epidemic, plague: Bệnh dịch

Diabetes: Bệnh đái đường

Stomach ache: Bệnh đau dạ dày

Arthralgia: Bệnh đau khớp (xương)

Sore eyes (conjunctivitis): Bệnh đau mắt (viêm kết mạc)

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Y tế
Từ vựng tiếng Anh ngành Y tế

4.2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán

Accounting entry: bút toán 

Accrued expenses: Chi phí phải trả 

Accumulated: lũy kế 

Advanced payments to suppliers: Trả trước người bán

Advances to employees: Tạm ứng 

Assets: Tài sản 

Balance sheet: Bảng cân đối kế toán 

Bookkeeper: người lập báo cáo

Capital construction: xây dựng cơ bản 

Cash: Tiền mặt

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán

4.3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật theo bảng chữ cái 

Commit /kəˈmɪt/: Phạm tội 

Crime /kraɪm/: tội phạm 

Client /ˈklaɪ.ənt/: thân chủ 

Civil law /ˌsɪv.əl_ˈlɔː/: Luật dân sự 

Class action /ˌklɑːs ˈæk.ʃən/: Vụ khởi kiện tập thể 

Collegial courts /kəˈliː.dʒi.əl_kɔːt/: Tòa cấp cao 

Common law  /ˈkɒm.ən_ˈlɔ/: Thông luật 

Complaint /kəmˈpleɪnt/: Khiếu kiện 

Concurrent jurisdiction /kənˈkʌr.ənt ˌdʒʊə.rɪsˈdɪk.ʃən/: Thẩm quyền tài phán đồng thời 

Concurring opinion //kənˈkɜːrɪŋ/_əˈpɪn.jən//: Ý kiến đồng thời 

Corpus juris /ˈkɔː.pər.ə_ˈi̯uː.ris/: Luật đoàn thể 

Court of appeals /kɔːt_əv_əˈpiːl/: Tòa phúc thẩm 

Criminal law /ˈkrɪm.ɪ.nəl/: Luật hình sự 

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật theo bảng chữ cái

Từ vựng tiếng Anh ngành luật
Từ vựng tiếng Anh ngành luật

4.4. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing

Label: Nhãn (dán trên hàng hóa)

Launch: Ra mắt (sản phẩm mới)

Product launch: Tung ra sản phẩm

Mail order: Mua bán hàng hóa qua bưu điện

Mail-order catalogue: Bảng mục lục hàng hóa dùng để lựa chọn sản phẩm đặt qua bưu điện

Market research: Nghiên cứu thị trường

Packaging (UK): Bao bì đóng gói; thùng đựng hàng hóa

Point of sale: Điểm bán hàng

Point-of-sale: Thuộc điểm bán hàng

Product: Sản phẩm

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing

4.5. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Alphabetical catalog /ˌæl.fəˈbet̬.ɪ.kəl ˈkæt.əl.ɒɡ// : Mục lục xếp theo trật tự chữ cái

Broad classification /brɑːd ˌklæs.ə.fəˈkeɪ.ʃən/: Phân loại tổng quát

Cluster controller /ˈklʌs.tɚ kənˈtroʊ.lɚ/: Bộ điều khiển trùm

Gateway /ˈɡeɪtweɪ/: Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn

Open System Interconnection (OSI) hay còn gọi là mô hình chuẩn OSI

Packet /ˈpæk.ɪt/: Gói dữ liệu

Source Code /ˈsɔːrs ˌkoʊd/: Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)

Port /pɔːt/: Cổng

Cataloging /ˈkæt.əl.ɒɡ/: Công tác biên mục. Nếu làm trong các tổ chức phi lợi nhuận thì gọi là cataloging, nếu làm vì mục đích thương mại thì gọi là indexing

Subject entry – thẻ chủ đề: công cụ truy cập thông qua chủ đề của ấn phẩm 

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

5. Từ vựng tiếng Anh về các ngày lễ trong năm

5.1. Từ vựng tiếng Anh về Tết Nguyên Đán

Peach blossom : Hoa đào

Apricot blossom : Hoa mai

Kumquat tree : Cây quất

Marigold : Cúc vạn thọ

Paperwhite : Hoa thủy tiên

Orchid : Hoa lan 

Decorate the house : Trang trí nhà cửa

Go to pagoda to pray for : Đi chùa để cầu…

Go to flower market : Đi chợ hoa

Visit relatives and friends : Thăm bà con bạn bè

Exchange New year’s wishes : Chúc Tết nhau

Xem thêm: 70 từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết Nguyên Đán 

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết Nguyên Đán
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết Nguyên Đán

5.2. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Giáng Sinh

candy cane /ˈkændi keɪn/: kẹo hình gậy

yule log /jul lɔg/: bánh khúc cây

gingerbread /ˈdʒɪndʒərbred/: bánh gừng

christmas tree /ˈkrɪsməs tri/: cây giáng sinh

bauble /ˈbɔːbl/: quả cầu trang trí

fairy lights /ˈfɛri laɪts/: đèn dây trang trí

tinsel /'tinsəl/: dây kim tuyến

bell /bel/: chuông

stocking /ˈstɑkɪŋ/: tất dài

snowman /ˈsnoʊ-mæn/: người tuyết

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Giáng sinh
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Giáng sinh

5.3. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết Trung Thu

lantern /ˈlæntən/ đèn lồng

five-pointed star-shaped lantern /faɪv-ˈpɔɪntɪd stɑː-ʃeɪpt ˈlæntən/ đèn ông sao

carp-shaped lantern /kɑːp-ʃeɪpt ˈlæntən/ đèn cá chép

mask /mɑːsk/ mặt nạ

lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/ hội rước đèn

rice paste figurine /raɪs peɪst ˈfɪgjʊriːn/ tò he

laughter  /ˈlɑːftə/ tiếng cười

crowd  /kraʊd/ đám đông

traditional /trəˈdɪʃənl/ truyền thống

traditional festival /trəˈdɪʃənl ˈfɛstəvəl/ lễ hội truyền thống

traditional customs /trəˈdɪʃənl ˈkʌstəmz/ phong tục truyền thống

5.4. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Halloween

lantern (n) đèn lồng

prank (n)  trò chơi khăm.

costume (n) trang phục

sweets (n) đồ ngọt

darkness (n) bóng tối

monster (n) quái vật

pumpkin (n) bí đỏ

decorations (n) đồ trang trí

disguise (n) đồ cải trang

treat bag (n) túi đựng kẹo

wigs (n) tóc giả

fangs (n) răng nanh 

Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề Halloween cực chất

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Halloween
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Halloween

6. Bộ 75 video từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

Chủ đề 1: School (Trường học)

Chủ đề 2: Family (Gia đình)

Chủ đề 3: Weather (Thời tiết)

Chủ đề 4: Job (Nghề nghiệp)

Chủ đề 5: Clothes (Quần áo)

Chủ đề 6: Character (Tính cách)

Chủ đề 7: Junk food (Đồ ăn vặt)

Chủ đề 8: Vietnamese food (Ẩm thực Việt)

Chủ đề 9: Body (Cơ thể)

Chủ đề 10: Hobby (Sở thích)

Chủ đề 11: Cooking (Nấu nướng)

Chủ đề 12: Baking (Làm bánh)

Chủ đề 13: Shopping (Mua sắm)

Chủ đề 14: Lunar new year (Tết Âm lịch)

Chủ đề 15: Hometown (Quê hương)

Chủ đề 16: Christmas (Giáng sinh)

Chủ đề 17: Halloween (Lễ Halloween)

Chủ đề 18: Mid-Autumn (Trung thu)

Chủ đề 19: Colors (Màu sắc)

Chủ đề 20: Environment (Môi trường)

Chủ đề 21: Furniture (Đồ nội thất)

Chủ đề 22: Housework (Việc nhà, nội trợ)

Chủ đề 23: Livingroom (Phòng khách)

Chủ đề 24: Bedroom (Phòng ngủ)

Chủ đề 25: Kitchen (Phòng bếp)

Chủ đề 26: Bathroom (Phòng tắm)

Chủ đề 27: Natural (Thiên nhiên)

Chủ đề 28: Natural disaster (Thảm họa thiên nhiên)

Chủ đề 29: Animal (Động vật)

Chủ đề 30: Birds (Loài chim)

Chủ đề 31: Plants (Các loài thực vật)

Chủ đề 32: Gardening (Làm vườn)

Chủ đề 33: Flowers (Các loài hoa)

Chủ đề 34: Seeds and Nuts (Các loại hạt)

Chủ đề 35: Fruits (Trái cây)

Chủ đề 36: Traffic signs (Biển báo giao thông)

Chủ đề 37: Emotions (Các cảm xúc)

Chủ đề 38: Spring (Mùa xuân)

Chủ đề 39: Book (Sách)

Chủ đề 40: Music (Âm nhạc)

Chủ đề 41: Movies (Phim ảnh)

Chủ đề 42: Friendship (Tình bạn)

Chủ đề 43: Time (Thời gian)

Chủ đề 44: City (Thành phố)

Chủ đề 45: Wedding (Đám cưới)

Chủ đề 46: Health (Sức khỏe)

Chủ đề 47: Diseases (Bệnh tật)

Chủ đề 48: Good & Bad habit (Thói quen tốt và xấu)

Chủ đề 49: Autumn (Mùa thu)

Chủ đề 50: Age & Generation (Tuổi tác)

Chủ đề 51: Winter (Mùa đông)

Chủ đề 52: Children toys (Đồ chơi trẻ em)

Chủ đề 53: Drinks (Các loại đồ uống)

Chủ đề 54: Sea (Biển cả)

Chủ đề 55: Seafood (Hải sản)

Chủ đề 56: Traveling (Du lịch)

Chủ đề 57: Airport (Sân bay)

Chủ đề 58: Galaxy (Thiên hà)

Chủ đề 59: Seasons (Mùa trong năm)

Chủ đề 60: Everyday activities (Hoạt động hàng ngày)

Chủ đề 61: Hair (Tóc)

Chủ đề 62: Money (Tiền)

Chủ đề 63: Media (Truyền thông)

Chủ đề 64: Hospital (Bệnh viện)

Chủ đề 65: Restaurant (Nhà hàng)

Chủ đề 66: Supermarket (Siêu thị)

Chủ đề 67: Fashion (Thời trang)

Chủ đề 68: A hotel room (Phòng khách sạn)

Chủ đề 69: IT (Công nghệ thông tin)

Chủ đề 70: Graphic design (Thiết kế đồ họa)

Chủ đề 71: Sport (Thể thao)

Chủ đề 72: Army (Quân đội)

Chủ đề 73: Law (Ngành luật)

Chủ đề 74: Insect (Côn trùng)

Chủ đề 75: Marketing 

Chủ đề 76: Accountant (Kế toán)

Bài viết trên, Langmaster đã tổng hợp cho bạn những chủ đề từ vựng tiếng Anh thông dụng và cách học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề. Hy vọng với những thông tin này sẽ giúp làm phong phú hơn vốn từ vựng tiếng Anh của bạn. Chúc bạn luôn tự tin với bộ môn ngoại ngữ này nhé.

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC OFFLINE TẠI HÀ NỘI

  • Mô hình học ACE: Học chủ động, Rèn luyện năng lực lõi và môi trường học toàn diện
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Áp dụng phương pháp: Siêu phản xạ, Lập trình tư duy (NLP), ELC (Học qua trải nghiệm),...
  • Môi trường học tập toàn diện và năng động giúp học viên “đắm mình” vào tiếng Anh và nâng cao kỹ năng giao tiếp.

Chi tiết


Bài viết khác