TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRUNG THU BẰNG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT

Tết Trung Thu không chỉ có tại Việt Nam mà phổ biến tại toàn châu Á và cả trên thế giới. Cùng học từ vựng chủ đề Trung Thu để có thể giao tiếp tiếng Anh trôi chảy về chủ đề này nhé.

1. Từ vựng chủ đề trung thu bằng tiếng Anh

1.1. Các biểu tượng trong ngày Trung Thu

1. Mid-autumn festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/ Tết Trung Thu

2. 15th day of the 8th month of the lunar calendar 

/ˌfɪfˈtiːnθ deɪ ɒv ðiː eɪtθ mʌnθ ɒv ðə ˈluːnə ˈkælɪndə/ 

Ngày 15/8 âm lịch

3. 15th of August /ˈfˈɪftiːnθ ɒv ˈɔːgəst/ Ngày 15/8

4. Lunar Year /ˈluːnə jɪə/ Âm Lịch

5. festival /ˈfɛstəvəl/ lễ hội

6. Mid-autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/ Tết Trung thu

7. harvest /ˈhɑːvɪst/ vụ thu hoạch

8. crescent moon /ˈkrɛsnt muːn/ trăng khuyết

9. full moon /fʊl muːn/ trăng tròn

10. Moon Palace /muːn ˈpælɪs/ Cung Trăng

11. the Moon boy /ðə muːn bɔɪ/ Chú Cuội

12. magical banyan tree /ˈmæʤɪkəl ˈbænɪən triː/ cây đa

13. lion dance /ˈlaɪən dɑːns/ múa lân

14. lantern /ˈlæntən/ đèn lồng

15. five-pointed star-shaped lantern /faɪv-ˈpɔɪntɪd stɑː-ʃeɪpt ˈlæntən/ đèn ông sao

16. carp-shaped lantern /kɑːp-ʃeɪpt ˈlæntən/ đèn cá chép

17. mask /mɑːsk/ mặt nạ

18. lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/ hội rước đèn

19. rice paste figurine /raɪs peɪst ˈfɪgjʊriːn/ tò he

20. laughter  /ˈlɑːftə/ tiếng cười

21. crowd  /kraʊd/ đám đông

22. traditional /trəˈdɪʃənl/ truyền thống

23. traditional festival /trəˈdɪʃənl ˈfɛstəvəl/ lễ hội truyền thống

24. traditional customs /trəˈdɪʃənl ˈkʌstəmz/ phong tục truyền thống

25. folk /fəʊk/ dân gian

26. folk games /fəʊk geɪmz/ trò chơi dân gian

27. lantern /ˈlæntən/ Đèn lồng

28. lion dance /ˈlaɪən dɑːns/ múa lân

29. the Earth God /ði ɜːθ gɒd/ ông địa 

30. areca spathe fan /əˈriːkə spaθ fæn/ quạt mo

31. The Moon Lady /ðə muːn ˈleɪdi/ Chị Hằng

32. The Moon Boy /ðə muːn bɔɪ/ Chú Cuội

33. lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/ đám rước đèn

34. Moon Rabbit /muːn ˈræbɪt/ thỏ ngọc

35. full-moon /fʊl-muːn/ trăng tròn

36. moonlight /ˈmuːnlaɪt/ ánh trăng


null

Xem thêm:

=> TỔNG HỢP 150 TỪ VỰNG VỀ DU LỊCH VÀ CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN NHẤT

=> 150 TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG ANH ĐỦ MỌI NGÀNH NGHỀ

1.2. Các món ăn truyền thống trong ngày Trung Thu

37. feast /fiːst/ mâm cỗ

38. green sticky rice /griːn ˈstɪki raɪs/ cốm

39. mooncake /ˈmuːnkeɪk/ bánh trung thu

40. baked mooncake /beɪkt ˈmuːnkeɪk/ bánh nướng

41. snow skin mooncake /snəʊ skɪn ˈmuːnkeɪk/ bánh dẻo

42. jelly mooncake /ˈʤɛli muːn keɪk/ bánh Trung Thu rau câu

43. wheat flour /wiːt ˈflaʊə/ bột lúa mì

44. salted egg yolk /ˈsɔːltɪd ɛg jəʊk/ trứng muối

45. dried sausage /draɪd ˈsɒsɪʤ/ lạp xưởng

46. mung bean paste /muːŋ biːn peɪst/ đậu xanh xay nhuyễn

47. lotus paste /ˈləʊtəs peɪst/ hạt sen xay nhuyễn

48. sugared pig fat /ˈʃʊgəd pɪg fæt/ mỡ đường

49. lotus seed /ˈləʊtəs siːd/ hạt sen

50. watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/ hạt dưa

51. pomelo /ˈpɒmɪləʊ/ quả bưởi

52. persimmon /pɜːˈsɪmən/ quả hồng

53. gold apple /gəʊld ˈæpl/ quả thị

54. longan /ˈlɒŋɡ(ə)n/ quả nhãn

55. guava /ˈgwɑːvə/ quả ổi

56. dragon fruit /ˈdrægən fruːt/ quả thanh long

57. banana /bəˈnɑːnə/ quả chuối

58. orange /ˈɒrɪnʤ/ quả cam

59. pear /peə/ quả lê

60. pomegranate /ˈpɒmɪɡranɪt/ quả lựu

61. a piece of mooncake /ə piːs ɒv muːn keɪk/ một miếng bánh trung thu

62. the filling of the cake  /ðə ˈfɪlɪŋ ɒv ðə keɪk/ nhân bánh

63. jam /ʤæm/ mứt

64. Chinese sausage /ˌʧaɪˈniːz ˈsɒsɪʤ/ lạp xưởng

65. lotus seed /ˈləʊtəs siːd/ hạt sen

66. watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/ hạt dưa

67. green bean /griːn biːn/ đậu xanh

68. salted egg /ˈsɔːltɪd ɛg/ trứng muối

69. tea /tiː/ trà

70. drink tea /drɪŋk tiː/ uống trà

71. a sip of tea /ə sɪp ɒv tiː/ một ngụm trà

72. a symbolic dish /sɪmˈbɒlɪk dɪʃ/ món ăn tượng trưng

null

Xem thêm:

=> TÀI LIỆU ÔN LUYỆN TỪ VỰNG TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI MIỄN PHÍ

=> 1000 từ vựng thông dụng nhất

1.3. Các hoạt động trong ngày Trung Thu

73. to celebrate the harvest /tuː ˈsɛlɪbreɪt ðə ˈhɑːvɪst/ mừng vụ thu hoạch

74. to watch the moon /tuː wɒʧ muːn/ ngắm trăng

75. to make mooncake /tuː meɪk ˈmuːnkeɪk/ làm bánh Trung Thu

76. to prepare a feast /tuː prɪˈpeə fiːst/ sắp cỗ

77. to eat mooncakes /tuː iːt ˈmuːnkeɪks/ ăn bánh Trung Thu

78. to nibble on mooncakes /tuː ˈnɪbl ɒn ˈmuːnkeɪks/ nhấm nháp bánh Trung Thu

79. to savour a sip of tea /tuː ˈseɪvə tiː/ thưởng thức trà

80. to light the lanterns  /tuː laɪt ðə ˈlæntənz/ thắp lồng đèn

81. to parade with lanterns /tuː pəˈreɪd wɪð ˈlæntənz/ đi rước đèn

82. to admire the moon /tuː ədˈmaɪə ðə muːn/ ngắm trăng

83. to join a lantern parade /tuː ʤɔɪn ə ˈlæntən pəˈreɪd/ đi rước đèn

Từ vựng tiếng Anh cơ bản - 45 TỪ VỀ TRUNG THU [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster]

Xem thêm:

=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=> 3 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CƠ BẢN CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU

2. Bài luận mẫu về Trung Thu bằng tiếng Anh

Mid-Autumn Festival, August 15th (Lunar calendar)

The Mid-autumn festival is called Tet Trung Thu in Vietnam. It is organized in the middle of Autumn which is the eighth lunar month of the year. Mid-autumn festival is also regarded the festival of children.

From the beginning of the month, people have prepared for the festival with colorful and different-shaped lanterns. Moon cakes or mid-autumn cakes are also well prepared along with many toys for children. There are many traditional toys, the most typical ones are star lantern, paper doctor, human, animal-shaped lantern, etc. 

Children carry lanterns and walk from streets to streets in the funny sounds of their singing every evening. When the principal time of the festival comes, there are groups of lion dances with crowded drums and cymbals. 

On this occasion, to enjoy the beauty of the moon, there are many activities organized. Adults and children all have their own ways of celebrating.


null

Xem thêm:

=> 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM THÔNG DỤNG

=> TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ

3. Một số các ngày lễ khác của Việt Nam bằng tiếng Anh

84. New Year's /njuː jɪəz/ Tết Dương Lịch

85. Lunar New Year /ˈluːnə njuː jɪr/ Tết Âm Lịch

86. Lantern Festival /ˈlæntən ˈfɛstəvəl/ Tết Nguyên Tiêu

87. Buddha's birthday /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/ Ngày lễ Phật Đản (8 tháng 4 âm lịch)

88. Double Fifth Festival /ˈdʌbl fɪfθ ˈfɛstəvəl/ Tết Đoan Ngọ (5 tháng 5 âm lịch)

89. Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/ Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch)

90. Hung Kings' Commemoration Day /hʌŋ kɪŋz' kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/ 

Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch)

91. Ghost Festival /gəʊst ˈfɛstəvəl/ Lễ Cô Hồn, Lễ Vu Lan (15 tháng 7 âm lịch)

92. Mid-Autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/ Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch)

93. April Fool's Day /ˈeɪprəl fuːlz deɪ/ Ngày Cá Tháng Tư (01/04)

94. Reunification Day /ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/ Ngày Thống Nhất (30/4)

95. President Ho Chi Minh's Birthday 

/ˈprɛzɪdənt ˌhəʊ tʃiː ˈmɪn's ˈbɜːθdeɪ/

Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/05)

96. Vietnamese Family Day

/ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/

Ngày Gia đình Việt Nam

97. Remembrance Day /rɪˈmɛmbrəns deɪ/

Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07)

98. August Revolution Commemoration Day

/ˈɔːgəst ˌrɛvəˈluːʃən kəˌmɛməˈreɪʃən deɪ/

Ngày Cách mạng tháng Tám

99. Independence Day /ˌɪndɪˈpɛndəns deɪ/ Ngày Quốc Khánh (2/9)

100. Vietnamese Student's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈstjuːdənts deɪ/

Ngày Sinh viên Việt Nam

101. Vietnamese Teacher's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/

Ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11)

102. Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/

Ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)

103. Dien Bien Phu Victory Day /ˌdjɛn bjɛn ˈfuː ˈvɪktəri deɪ/

Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05)

104. Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/

Ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)

105. Valentine's Day /ˈvæləntaɪnz deɪ/ Ngày lễ tình nhân (14/02)

106. International Labor Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈleɪbə deɪ/ 

Ngày Quốc tế Lao Động (01/05)

107. International Women's Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈwɪmənz deɪ/

Ngày Quốc tế Phụ nữ (08/03)

108. International Children's Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/

Ngày Quốc tế Thiếu nhi (1/06)

109. Halloween /ˌhæləʊˈiːn/ Lễ Halloween (30/10)

110. Christmas /ˈkrɪsməs/ Lễ Giáng Sinh (24, 25/12)

111. Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/ Tết Táo Quân (23 tháng 12 âm lịch)


null

Vừa rồi chúng ta đã cùng nhau học bộ từ vựng chủ đề trung thu bằng tiếng Anh cơ bản nhất. Hy vọng các bạn đã có thể mở rộng thêm vốn từ vựng của mình. Đừng quên xem thêm các bài học hay khác từ Langmaster nhé.

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC OFFLINE TẠI HÀ NỘI

  • Mô hình học ACE: Học chủ động, Rèn luyện năng lực lõi và môi trường học toàn diện
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Áp dụng phương pháp: Siêu phản xạ, Lập trình tư duy (NLP), ELC (Học qua trải nghiệm),...
  • Môi trường học tập toàn diện và năng động giúp học viên “đắm mình” vào tiếng Anh và nâng cao kỹ năng giao tiếp.

Chi tiết


Bài viết khác