HỌC NHANH - NÓI CHUẨN - GIAO TIẾP ĐỈNH CAO CÙNG LANGMASTER!

Ưu đãi HOT lên đến 10.000.000đ

Ưu đãi cực HOT, bấm nhận ngay!

TRỌN BỘ 50+ TỪ VỰNG VỀ GIÁNG SINH (NOEL) ĐẦY ĐỦ NHẤT

Cùng với năm mới, Noel là một trong những dịp lễ được mong đợi nhiều nhất nhân dịp cuối năm. Bạn có muốn khiến bạn bè bất ngờ một phen vì vốn từ vựng và hiểu biết khổng lồ nhân dịp này không? Hãy cùng Langmaster tìm hiểu ngay trọn bộ từ vựng về Giáng sinh và các lời chúc nhân dịp này để chào đón một mùa lễ an lành, hạnh phúc tới tất cả mọi người nhé!

1. 50+ từ vựng về Giáng sinh đầy đủ nhất

1.1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề ngày Noel

  • Winter /ˈwɪn.tər/ (n): mùa đông
  • Christmas /ˈkrisməs/ (n): là lễ Giáng sinh
  • Jesus Christ  /ˌdʒiː.zəs ˈkraɪst/ (n): Chúa Giê-su
  • Santa Claus /ˈsæn.tə ˌklɔːz/ = Father Christmas /ˈsæn.tə ˌklɔːz/ = Kris Kringle /ˌkrɪs ˈkrɪŋɡl/(n): ông già Nô-en
  • Angel /’eindʤəl/ (n): thiên thần
  • Elf /elf/ (n): chú lùn
  • Shepherd  /ˈʃep.əd/ (n): người chăn cừu
  • Santa sack /ˈsæntə sæk/ (n): túi quà của ông già Nô-en
  • Gift /ɡɪft/ = present /ˈprezənt/ (n): món quà 

Xem thêm:

TỔNG HỢP NHỮNG LỜI CHÚC GIÁNG SINH (NOEL) HAY VÀ Ý NGHĨA

45 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT VỀ LỄ GIÁNG SINH - Học tiếng Anh Online (trực tuyến)

  • Reindeer /ˈreɪndɪr/ (n): con tuần lộc
  • Rudolph /ˈruˌdɔlf/ (n): tuần lộc mũi đỏ
  • Sled /sled/ Sleigh /sleɪ/ (n): xe trượt tuyết
  • Snowman /’snoumən/ (n): người tuyết
  • Fireplace /’faɪə.pleɪs/ (n): lò sưởi
  • Scarf /skɑ:rf/ (n): khăn quàng
  • carol /ˈkærəl/ (n): bài hát thánh ca, bài hát mừng vào dịp lễ Nô-en
  • White Christmas /ˌwaɪt ˈkrɪsməs/ (n): tuyết rơi vào ngày Giáng sinh hay còn được gọi là ngày Giáng sinh trắng
  • Feast /fiːst/ (n): bữa yến tiệc
  • Church /tʃɜːtʃ/ (n): nhà thờ
  • Chimney /’tʃɪmni/ (n): ống khói
  • Ritual /’rɪtʃuəl/ (n): nghi thức
  • Snowflakes /’snoʊfleɪk/ (n): bông tuyết
  • Wassail /ˈwɒseɪl/: tiệc uống chúc mừng Giáng sinh
  • Vigil /’vɪddʒɪl/: Thời gian ở một nơi và cầu nguyện, nhất là buổi tối

null

1.2. Từ vựng về Giáng sinh tiếng Anh chủ đề đồ ăn truyền thống 

  • Turkey /ˈtɜːki/ (n): gà Tây quay
  • Cookie /ˈkʊki/ (n): bánh quy
  • Candy cane /ˈkændi keɪn/ (n): cây kẹo hình gậy (nhiều màu sắc)
  • Gingerbread /ˈdʒɪndʒərbred/ (n): bánh gừng.
  • Gingerbread man /ˈdʒɪndʒəbred mæn/ (n): bánh quy gừng hình người
  • Eggnog /ˈeɡ.nɑːɡ/ (n): đồ uống truyền thống vào ngày Giáng sinh được làm từ kem hoặc sữa, trứng đánh tan, đường cùng 1 ít rượu
  • Pudding /ˈpʊdɪŋ/ (n): bánh pút đinh - món đồ tráng miệng làm bằng trái cây khô ngâm trong rượu, thường được ăn trong ngày Giáng sinh
  • Hot chocolate /hɒt ˈtʃɒklət/ (n): sô-cô-la nóng
  • Yule log /’ju:l ,lɔg/ (n): Bánh kem hình khúc cây.

null

Xem thêm:

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ

ĐĂNG KÝ NHẬN TÀI LIỆU

1.3. Từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ trang trí Giáng sinh

  • Christmas card /ˈkrɪs.məs kɑːrd/ (n): thiệp Giáng sinh
  • Christmas stocking /krɪsməs ˈstɑːkɪŋ/ (n): tất Giáng sinh 
  • Ornament /’ɔ:nəmənt/ (n): vật trang trí treo trên cây thông Giáng sinh
  • Christmas tree/pine /ˈkrɪsməs tri: | paɪn/ (n): cây thông Noel
  • Mistletoe /ˈmɪsəltoʊ/ (n): cây tầm gửi
  • Spruce /spruːs/ (n): cây tùng
  • Ribbon /ˈrɪbən/ (n): dây ruy băng
  • Candle /ˈkændəl/ (n): nến
  • Tinsel /ˈtɪn.səl/ (n) : dây kim tuyến
  • Curling ribbon /'kə:liɳ ˈrɪbən/ (n): ruy băng xoắn
  • Bell /bel/ (n): chuông
  • Fairy lights /’fer.i ˌlaɪts/ (n) : đèn nháy
  • Wreath /riθ/ (n): vòng hoa
  • Snowflake /’snəʊ.fleɪk/ (n): bông tuyết
  • Card /kɑ:rd/ (n): thiệp chúc mừng
  • Scarf /skɑ:rf/ (n): khăn choàng

null

Xem thêm: 

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=> TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ

2. Tổng hợp những lời chúc dịp Noel bằng tiếng Anh hay nhất

Giáng sinh là một dịp đặc biệt để thể hiện yêu thương đối với những người mình yêu thương. Nếu đã chuẩn bị một món quà đặc biệt, đừng quên gửi kèm cả những lời chúc ấm áp, thân thương cho họ. Hãy “bỏ túi” ngay những câu chúc sau nhé: 

  • Wishing you all the joys of Christmas and a prosperous new year, may your Christmas be filled with wonderful moments, warmth, peace, and happiness.
    (Chúc bạn một Giáng sinh an lành và một năm mới an khang thịnh vượng, cầu mong Giáng sinh của bạn sẽ ngập tràn những khoảnh khắc tuyệt vời, ấm áp, an lành và hạnh phúc.)
  • The gift of affection. The gift of peace. The gift of joy. I hope you receive all of these for Christmas.
    (Món quà tình yêu. Món quà yên bình. Món quà niềm vui. Tôi hy vọng bạn nhận được tất cả những món quà này nhân dịp Giáng sinh.)

null

  • It appears that Christmas and the start of the New Year are once again upon us. We want to wish you and your loved ones a very happy Christmas as well as health, happiness, and wealth in the next year.
    (Có vẻ như một mùa Giáng sinh và khởi đầu năm mới lại đang tới gần chúng ta. Chúng tôi muốn chúc bạn và những người thân yêu một mùa Giáng sinh an lành cũng như sức khỏe, hạnh phúc và thịnh vượng trong năm tới.)
  • Merry Christmas to someone who makes me happier than the biggest gift under the tree, sweeter than a candy cane, and warmer than a cup of hot chocolate!
    (Chúc em một Giáng sinh an lành, người khiến anh hạnh phúc hơn thấy một món quà lớn dưới gốc cây, ngọt ngào hơn cây kẹo gậy và ấm áp hơn cả cốc sôcôla nóng!)

LUYỆN NGHE TIẾNG ANH HIỆU QUẢ: TRUYỆN NGẮN ĐÊM GIÁNG SINH - Học tiếng Anh Online (Trực tuyến)

  • Christmas magically transforms this planet, making everything gentler and more beautiful than snowflakes. Have a magical Christmas, my friend.
    (Giáng sinh thay đổi một hành tinh này một cách diệu kì, khiến mọi thứ trở nên dịu dàng và đẹp đẽ hơn cả những bông tuyết. Có một mùa Giáng sinh kỳ diệu nhé, bạn của tôi.)

  • I'm sending you prayers and warm Christmas greetings. During this wonderful Christmas season, may God shower you with his most special blessings.
    (Gửi đến bạn những lời cầu nguyện và những lời chúc Giáng sinh ấm áp. Trong mùa Giáng sinh tuyệt vời này, cầu Chúa ban cho bạn những phước lành đặc biệt nhất.)

  • All things are made feasible by faith, worked out by hope, and made lovely by love. I hope you get all three for Christmas. Happy Holidays!
    (Tất cả việc đều trở nên khả thi với đức tin, được hoàn thành cùng hy vọng và trở nên đáng yêu hơn với tình yêu. Tôi hy vọng bạn nhận được cả ba điều này trong Giáng sinh. Mùa lễ hội vui vẻ nhé!)

  • Once again, a strong start. I wish you many blessings and a prosperous new year. May your life be filled with happy travels, with my genuine blessings.
    (Lại là một khởi đầu mạnh mẽ nữa. Cầu chúc các bạn nhiều phước lành và một năm mới an khang thịnh vượng. Mong rằng cuộc sống của bạn tràn ngập những chuyến đi vui vẻ, cùng với những lời chúc phúc chân thành của tôi.)

  • Who is around the tree is more important than what is under it, someone once said. I'm very happy to have you there every year.
    (Ai đó đã từng nói: Người ở xung quanh cái cây quan trọng hơn những gì ở dưới gốc. Anh rất vui khi có em ở đây mỗi năm.)

Đăng ký test

>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH

    3. Học tiếng Anh qua những bài hát Giáng sinh hay nhất mọi thời đại

    3.1. We wish you a merry Christmas

    Trích bài hát We wish you a merry Christmas:

    We wish you a merry Christmas
    We wish you a merry Christmas
    We wish you a merry Christmas
    And a happy New Year.
    Glad tidings we bring
    To you and your kin;
    Glad tidings for Christmas
    And a happy New Year!

    Dịch:

    Chúng tôi mong bạn có mùa Giáng sinh vui vẻ
    Chúng tôi mong bạn có mùa Giáng sinh vui vẻ
    Chúng tôi mong bạn có mùa Giáng sinh vui vẻ
    Và một năm mới thật hạnh phúc
    Những tin vui mà chúng tôi mang lại
    Tới bạn và những người thân thương
    Những tin vui về Giáng sinh
    Và một năm mới thật hạnh phúc!

    3.2. Mistletoe

    Trích bài hát Mistletoe

    It's the most beautiful time of the year
    Lights fill the streets spreading so much cheer
    I should be playing in the winter snow
    But I'mma be under the mistletoe

    Dịch:

    Khoảng thời gian tuyệt vời nhất trong năm đã đến

    Những ánh đèn treo dọc các đường phố, thật háo hức làm sao

    Anh biết mình nên chơi đùa dưới cơn mưa tuyết

    Nhưng anh lại đứng dưới bóng cây tầm gửi

    3.3. Santa Tell Me

    Trích bài hát Santa Tell Me:

    Santa, tell me if you're really there?
    Don't make me fall in love again if he won't be here
    Next year
    Santa, tell me if he really cares?
    'Cause I can't give it all away if he won't be here
    Next year

    Dịch:

    Ông già Noel ơi, ông có ở đó không vậy?

    Đừng khiến con lại rơi vào lưới tình nếu như chàng chẳng có ở đây

    Vào năm sau

    Ông già Noel ơi, hãy cho con biết liệu chàng có để ý con không?

    Vì con không thể nào mở lòng nếu như chàng không ở đây

    Vào năm sau

    3.4. All I Want For Christmas Is You

    Trích bài hát: All I Want For Christmas Is You:

    I don’t want a lot for Christmas
    There is just one thing I need
    And I don’t care about the presents
    Underneath the Christmas tree

    I don’t need to hang my stocking
    There upon the fireplace
    Santa Claus won’t make me happy
    With a toy on Christmas Day

    I just want you for my own
    More than you could ever know
    Make my wish come true
    All I want for Christmas is you
    You, baby

    Dịch:

    Em không muốn gì nhiều cho Giáng Sinh
    Chỉ có một điều em cần thôi
    Và em không bận tâm về các món quà
    Bên dưới cây Giáng Sinh

    Em không cần treo bít tất
    Lên lò sưởi đằng kia
    Ông già Noel chẳng thể nào làm em anh phúc
    Với món đồ chơi vào ngày giáng sinh

    Em chỉ muốn anh cho riêng mình
    Nhiều hơn anh hằng tưởng
    Hãy khiến ước nguyện của em thành sự thật
    Tất cả điều em muốn cho Giáng Sinh chỉ là anh thôi
    Mình anh thôi, anh yêu

    Trên đây là tổng hợp những từ vựng về Giáng sinh bằng tiếng Anh thông dụng nhất. Hy vọng bạn đã có những phút giây học tập thư giãn và bổ ích. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào, đừng quên liên hệ với Langmaster để nhận hỗ trợ chi tiết. Còn nếu bạn yêu thích những bài viết tương tự, hãy thường xuyên cập nhật trên trang web hoặc kênh Youtube của Langmaster để tích lũy thêm thật nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh đa dạng nhé!

    khoá 1-1

    Ms. Lê Thị Hương Lan
    Tác giả: Ms. Lê Thị Hương Lan
    • 920 TOEIC
    • Tốt nghiệp loại Giỏi, Cử nhân Ngôn Ngữ Anh, trường Đại học Ngoại ngữ (ĐHQG)
    • 7 năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

    Nội Dung Hot

    KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

    KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

    • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
    • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
    • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
    • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
    • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

    Chi tiết

    null

    KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

    • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
    • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
    • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.0 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
    • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

    Chi tiết

    null

    KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN NHÓM

    • Học theo nhóm (8-10 người), môi trường học tương tác và giao tiếp liên tục.
    • Giáo viên đạt tối thiểu 7.0 IELTS/900 TOEIC.
    • Học online chất lượng như offline.
    • Chi phí tương đối, chất lượng tuyệt đối.
    • Kiểm tra đầu vào, đầu ra và tư vấn lộ trình miễn phí

    Chi tiết


    Bài viết khác