TRỌN BỘ BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 6 CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT KÈM PDF 

Vào năm đầu trung học, học sinh sẽ tiếp cận với một môi trường đòi hỏi sự tự lập cao hơn. Do đó việc thực hành bài tập tiếng Anh lớp 6 mỗi ngày sẽ giúp các em nhanh chóng làm quen với khối lượng kiến thức mới mẻ. Hiểu được điều đó, Tiếng Anh giao tiếp Langmaster đã tổng hợp các dạng bài tập thông qua bài viết này nhằm hỗ trợ các bạn học sinh dễ dàng ôn luyện trong suốt năm học.

Hãy xem hết bài viết và tải ngay bài tập tiếng Anh lớp 6 PDF để nâng cao kỹ năng mỗi ngày nhé!

I. Tổng hợp kiến thức tiếng Anh lớp 6

Tổng hợp tiếng Anh lớp 6 bài tập
Tổng hợp tiếng Anh lớp 6 bài tập

Trong năm đầu tiên ở cấp trung học cơ sở, các em sẽ được làm quen với nhiều điều mới lạ và phức tạp hơn. Song, lượng kiến thức tiếng Anh lớp 6 cần thu nạp và ghi nhớ sẽ ngày càng tăng lên. 

Chính vì thế, để hoàn thành các bài tập tiếng Anh lớp 6 một cách xuất sắc, các em học sinh trước hết phải nắm vững vốn từ vựng và ngữ pháp trọng tâm của chương trình học. Hiểu được điều đó, Langmaster đã tóm tắt các nội dung cơ bản và cần thiết nhất trong bảng tổng hợp sau đây nhằm giúp các em xây dựng nền tảng vững chắc để tự tin vượt qua các kỳ kiểm tra và nâng cao khả năng tiếng Anh của mình.

Unit

Từ vựng

Ngữ pháp

Unit 1: My new school

subjects, uniform, lesson, homework, science, football, exercise, smart, art, music, history, school lunch 

pencil sharpener, compass, school bag, calculator, rubber, pencil case, carton, 

play, do, have, study 

  • Hiện tại đơn: 

S + V + O (noun).

  • Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, rarely, never.

S + adv of frequency + V + O

Unit 2: My houses

parents, sister, brother, aunt, cousin 

hall, kitchen, bedroom, bathroom, living room 

town house, country house, flat

lamp, cupboard, dishwasher, toilet, sink, fridge, picture, sofa, shower , chest of drawers, window, cooker, shelf, wardrobe 

  • Sở hữu cách: Thêm ‘s sau tên riêng.

S + to be + proper name ‘s + noun 

  • Giới từ chỉ nơi chốn: in, on, next to, behind, in front of, under, between.

S + be + prepositions of place + noun. 

  • Đưa ra lời đề nghị: 

How about + V-ing?

Let’s + V.

Unit 3: My friends

cheek, mouth, shoulder, eye, leg, foot, hand, nose, arm, hair

long, short, big, small, blonde, curly, careful, clever, shy, kind, creative, friendly, hard-working, confident, funny, caring, active, 

  • Hiện tại tiếp diễn: 

S + to be + V-ing + (now / at present / at the moment). 

  • Câu hỏi về ngoại hình, tính cách:

What do/ does + subject pronoun + look like? 

What + is/am/are + subject pronoun + like?

Unit 4: My neighborhood

noisy, quiet, busy, crowned, modern, boring, peaceful, beautiful, clean, cheap, exciting, friendly, expensive, convenient 

square, art gallery, cathedral, temple, railway station 

turn right, turn left, cross the road, go straight, take the second turning on the left

  • So sánh hơn: 

Tính từ ngắn: S + to be + adj-er + than + noun

Tính từ dài: S + to be + more adj + than + noun 

  • Hỏi đường:

Could you tell me the way to _____, please? 

Where’s the _____, please?

Unit 5: Natural wonders of Viet Nam

scenery, natural, wonder, amazing, island, mountain, river, waterfall, forest, cave, desert, beach island

plaster, sleeping bag, backpack, compass, suncream, scissor 

  • Danh từ đếm được:

Đếm được số ít: a/an + noun 

Đếm được số nhiều: noun + “s”

some / many / a few + nouns 

  • Danh từ không đếm được: 

Không có a, an trước noun hoặc “s” sau noun. 

some / much / a little + noun 

  • Must / Mustn’t:

S + must / mustn’t + V + noun / noun phrase.

  • Tạo cuộc hẹn:

Let’s + V. 

How about + time?

Unit 6: Our Tet holiday

things and activities at tet

lucky money, peach flower, banh chung, banh tet, family gather, firework, furniture, fun, special food, rice, spring 

celebrate, wish, shopping 

have, visit, give, make, clean, watch 

  • Should / Shouldn’t:

S + should / shouldn’t + V + noun

  • Some / Any:

S + V + some / any + plural noun 

Unit 7: Television

animated film, channel, music talent show, educational programme, cartoon, game show

popular, cute, live, educational, boring, funny 

character, viewer, 

  • Wh-questions: What, Where, Why, When, Who, How 
  • Liên từ: and, but, so

Unit 8: Sports and games

chess, aerobics, table tennis, cycling, swimming, volleyball, marathon

ball, boat, racket, goggle, sport shoes 

champion, competition, sporty, congratulation

  • Quá khứ đơn

S + V2 + noun 

  • Câu mệnh lệnh

Khẳng định: V 

Phủ định: Don’t + V

Unit 9: Cities of the world

rainy, sunny 

friendly, tasty, old, exciting, helpful, delicious

stall, street food, palace, floating market, house, town, tower, pagoda, coast  

  • Tính từ sở hữu: my, your, his, her, its, their, our

S + to be + tính từ sở hữu + noun 

  • Đại từ sở hữu: mine, yours, him, hers, its, theirs, ours

S + to be + đại từ sở hữu. 

  • Câu cảm thán với What

What + a/an + adj + danh từ đếm được số ít!

What +adj + danh từ đếm được số nhiều!

Unit 10: Our houses in the future

electric cooker, dishwasher, washing machine, wireless TV, fridge, electric fan, computer, smart clock 

  • Tương lai đơn

S + will + V1

  • Động từ tình thái: Might

S + might + V1

Unit 11: Our greener world 

reduce, reuse, recycle 

rubbish, noise, water, plastic bottle, plastic bag, clothes, glass, paper

  • Mạo từ: a / an / the.
  • Câu điều kiện loại 1:

If + S + V1, S + will / won’t + V1 + main clause

Unit 12: Robots

fast, smart, useful, heavy, strong 

understand, pick, do, water, work 

fruit, plant

iron clothes, make meals, do the dishes, repair a broken machine, move heavy things, put toys away 

  • So sánh nhất của tính từ ngắn:

S + be + the + adj-est + …

  • Bày tỏ sự đồng ý:

S + agree + with + noun

  • Bày tỏ không đồng ý: 

S + do / does + not + agree + with + noun

Xem thêm: BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5

II. Tổng hợp các dạng bài tập tiếng Anh lớp 6

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6
Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6

Dựa trên bảng tổng hợp kiến thức trên, có thể thấy rằng ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh lớp 6 ngày càng phức tạp, do đó đòi hỏi các em học sinh cần có sự rèn luyện chăm chỉ và tích cực hơn.

Để giúp các em làm quen và nắm vững những kiến thức mới, chúng tôi đã tổng hợp một danh mục các dạng bài tập tiếng Anh lớp 6. Danh mục này bao gồm nhiều dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao, được thiết kế nhằm củng cố kiến thức ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng đọc viết. Với tài liệu này, các em sẽ có cơ hội làm bài tập tiếng anh lớp 6 và cải thiện các kỹ năng một cách toàn diện, tự tin hơn trong học tập và giao tiếp.

1. Các dạng bài tập nghe 

  • Listen and read: Nghe và đọc theo đoạn hội thoại đã cho. 
bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 6
  • Listen and repeat the words: Nghe và lặp lại các từ vựng đã cho. 
bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 6
  • Listen to the talk and check your guesses: Nghe và kiểm tra dự đoán của bạn. 
bài tập nghe tiếng anh lớp 6
  • Listen and choose the correct answer A or B: Nghe và khoanh tròn đáp án đúng. 
bài tập nghe tiếng anh lớp 6
  • Listen and put a tick: Nghe và đánh dấu tick vào đáp án đúng. 
bài tập nghe tiếng anh lớp 6
  • Listen and tick T (True) or F (False): Nghe và đánh dấu tick vào ô T nếu câu đúng, ô F nếu câu sai. 
bài tập luyện nghe tiếng anh lớp 6
  • Listen and fill each blank with a word / number you hear: Nghe và điền từ / số vào chỗ trống. 
bài tập luyện nghe tiếng anh lớp 6

2. Các dạng bài tập nói 

  • Use the structures below and make a similar dialogue: Sử dụng mẫu câu bên dưới và giao tiếp với bạn cặp.
các dạng bài tập phát âm tiếng anh lớp 6
  • Practise introducing a friend to someone else: Luyện tập giới thiệu người bạn với người khác.
các dạng bài tập phát âm tiếng anh lớp 6
  • Look at the pictures. Ask and answer: Xem tranh, hỏi và trả lời với bạn cặp. 
các bài tập phát âm tiếng anh lớp 6
  • Answer the questions: Hỏi và trả lời những câu hỏi đã cho. 
các bài tập phát âm tiếng anh lớp 6
  • Complete the table: Hỏi bạn cặp và hoàn thành bảng. 
các bài tập phát âm tiếng anh lớp 6
  • Make questions and then interview your partner: Sắp xếp các từ đã cho thành câu hỏi hoàn chỉnh và phỏng vấn với bạn cặp. 
cách làm bài tập tiếng anh lớp 6
  • Ask and answer questions about the position of things in the picture: Đọc và trả lời câu hỏi về vị trí của các đồ vật trong tranh. 
cách làm bài tập tiếng anh lớp 6

3. Các dạng bài tập đọc 

  • Choose the correct answer A, B or C: Khoanh tròn đáp án đúng. 
làm bài tập trắc nghiệm tiếng anh lớp 6
  • Look at the pictures and quickly read the passages. Match 1-3 with A-C: Xem tranh, đọc đoạn hội thoại và nối nội dung tương ứng của 2 cột với nhau. 
làm bài tập trắc nghiệm tiếng anh lớp 6
  • Look at the pictures. Write the correct words in the gaps: Xem tranh và điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành câu. 
làm bài tập trắc nghiệm tiếng anh lớp 6
  • Choose the correct answer: Chọn đáp án đúng. 
bài tập trắc nghiệm lớp 6 tiếng anh
  • Match the adjectives to the pictures: Nối tính từ với hình đã cho. 
bài tập trắc nghiệm lớp 6 tiếng anh
  • Read the conversation and tick T (True) or F (False): Đọc đoạn hội thoại và đánh dấu tick vào ô T nếu câu đúng, ô F nếu câu sai. 
bài tập trắc nghiệm lớp 6 tiếng anh
  • Put the words in the correct columns: Phân loại các từ đã cho theo cột thích hợp.
bài tập trắc nghiệm lớp 6 tiếng anh
  • Read the passages and complete these sentences: Đọc và điền từ thích hợp vào chỗ trống. 
bài tập trắc nghiệm lớp 6 tiếng anh
  • Match the words in A with the words / phrase in B: Nối từ của cột A với từ / cụm từ của cột B. 
bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 6 nâng cao
  • Look at the picture and write T (True) or F (False) for each sentence: Xem tranh và điền T vào câu đúng, F vào câu sai. 
bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 6 nâng cao

4. Các dạng bài tập viết 

  • Write the name for each picture: Điền tên của từng bức tranh. 
bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 6 nâng cao
  • Write the correct form of the verbs: Chia động từ trong ngoặc. 
bài tập tiếng anh lớp 6 thì hiện tại đơn
  • Write one word from the box in each gap: Sắp xếp các từ đã cho vào các chỗ trống.
bài tập tiếng anh nâng cao lớp 6
  • Write the answers to the following questions about your school: Viết câu trả lời các câu hỏi về trường học của bạn. 
bài tập viết lại câu tiếng anh lớp 6
  • Write their comparative forms in the table below: Điền dạng so sánh hơn của các tính từ đã cho trong bảng. 
bài tập tiếng anh lớp 6 so sánh hơn
  • Fill each blank with a, any, some, much or many: Điền từ hạn định thích hợp vào chỗ trống. 
bài tập tiếng anh lớp 6 viết lại câu
  • Complete the words: Điền các chữ cái còn thiếu để hoàn thành từ vựng. 
bài tập tiếng anh lớp 6 về các thì
  • Write an email to your friend: Viết một email ngắn gửi đến bạn của bạn. 
bài tập tiếng anh lớp 6
  • Find the mistake in each sentence and correct it: Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng. 
bài tập tiếng anh lớp 6

Xem thêm: 9 Bí quyết cho trẻ học giao tiếp tiếng Anh lớp 6 chuẩn IPA

III. Bài tập tiếng Anh cho lớp 6 có đáp án

1. Bài tập tiếng Anh lớp 6 cơ bản

Bài tập 1: Sắp xếp từ thích hợp với từng câu mô tả. 

Sister

Brother

Grandparent

Father

Aunt 

Uncle

Cousin

Mother

1. The parent of your father or mother.

__________

2. A boy or man who has the same parents as you.

__________

3. A girl or woman who has the same parents as you.

__________

4. The sister of your father or mother.

__________

5. The male parent of a child, usually the person who takes care of and supports the family.

__________

6. The child of your uncle or aunt.

__________

7. The female parent of a child, usually the person who gives birth and takes care of the family.

__________

8. The brother of your father.

__________

Bài tập 2:  Nhìn hình và khoanh tròn các từ vựng của đồ vật có trong hình. 

bài tập tiếng anh lớp 6

Bài tập 3: Điền từ thích hợp với từng bộ phận.

bài tập tiếng anh lớp 6

Xem thêm: TỪ VỰNG VỀ CƠ THỂ NGƯỜI BẰNG TIẾNG ANH

Bài tập 4: Sắp xếp các từ vựng sau theo từng cột phân loại.

chess

breakfast

exercise

table tennis

history

English

lunch

volleyball

math

aerobics

homework

lesson

play

do

have

study

Bài tập 5: Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau. 

My name is Anna. I live in a small town with my family. My father is a doctor and my mother is a teacher. I have a younger brother named Tom. We all love spending time together. Every weekend, we go to the park, and sometimes we visit our grandparents in the countryside. I love reading books and my favorite subject in school is English. My brother likes playing soccer, and he practices every day after school.

  1. What is Anna’s father’s job?
  2. What is Anna’s mother’s job?
  3. Does Anna have a brother or sister?
  4. Where do they go every weekend?
  5. What is Anna’s favorite subject in school?
  6. What does Tom like to do after school?

Bài tập 6: Đọc đoạn văn và đánh dấu vào ô T (True) nếu câu đúng, ô F (False) nếu câu sai.

David is a student at Greenfield School. He is 12 years old and he loves sports. His favorite sport is basketball, and he plays it every afternoon after school. David also likes reading books, especially about history. On weekends, he often visits the library to borrow new books. He has a best friend named Jack, and they enjoy playing video games together.

Câu hỏi

T

F

1. David is 12 years old.

2. David’s favorite sport is soccer.

3. He plays basketball every afternoon.

4. David likes reading books about science. 

5. He often goes to the library on weekends.

6. Jack is David’s brother.

Bài tập 7: Nối động từ ở cột A với danh từ thích hợp ở cột B. 

A

B

1. play

a. breakfast

2. do

b. football

3. drink

c. water

4. eat

d. a book

5. watch

e. TV

6. read

f. homework

Bài tập 8: Chia động từ trong ngoặc dạng hiện tại đơn để hoàn thành đoạn văn.

Lisa (1. live) _______ in a small town. Every morning, she (2. get) _______ up at 6:30. She (3. have) _______ breakfast with her family and then (4. go) _______ to school by bus. In the afternoon, she (5. do) _______ her homework and (6. play) _______ the piano. In the evening, Lisa (7. watch) _______ TV with her parents before she (8. go) _______ to bed.

Xem thêm: THÌ HIỆN TẠI ĐƠN TRONG TIẾNG ANH

Bài tập 9: Hỏi bạn cặp theo mẫu câu sau và đánh dấu tick ✅. 

  1. How many people are there in your family?
  2. Who are the members in your family?

Name

Grandparent

Parents

Brother

Sister 

Mi

Bài tập 10: Nhìn hình ngôi nhà và điền tên của từng căn phòng. 

bài tập tiếng anh lớp 6

Xem thêm: CÁCH MIÊU TẢ NGÔI NHÀ BẰNG TIẾNG ANH

Bài tập 11: Khoanh tròn từ đúng. 

  1. This is (my / mine) book.
  2. That pen is (her / hers), not (your / yours).
  3. We have our car, and they have (their / theirs).
  4. Is this jacket (his / him)?
  5. The house at the end of the street is (our / ours).
  6. The dog is (their / theirs), not (our / ours).
  7. That phone is (my / mine), please give it back.
  8. This hat is (her / hers), not (his / him).
  9. Are these keys (your / yours) or (their / theirs)?
  10. The books on the table are (my / mine) and (her / hers).

Bài tập 12: Khoanh tròn đáp án đúng. 

  1. She (go / goes) to school every day.
  2. They (play / plays) football in the park on Sundays.
  3. My mother (cook / cooks) dinner at 7 p.m. every night.
  4. He (watch / watches) TV after school.
  5. I (read / reads) books in my free time.
  6. The cat (sleep / sleeps) in the sun every afternoon.
  7. We (do / does) our homework together.
  8. John (study / studies) English on Mondays.
  9. My friends (come / comes) to my house every weekend.
  10. She (like / likes) ice cream very much.

Bài tập 13: Đọc đoạn văn và nối nội dung cột A tương ứng với cột B.

Linda is a 12-year-old girl who lives in a small village with her parents and two brothers. Every morning, she walks to school with her best friend, Mary. After school, Linda often helps her mother with housework, especially cooking. On weekends, she enjoys reading books and playing badminton with her brothers. Linda loves animals, and she has a pet dog named Max. Max is very playful and likes running around the garden. Linda dreams of becoming a teacher in the future because she loves helping others learn new things.

A

B

1. Linda lives in

a. her best friend.

2. She walks to school with

b. Max.

3. After school, Linda often

c. a small village.

4. On weekends, she play

d. help her mother with housework.

5. Linda has a pet dog named

e. badminton with her brothers.

6. Linda dreams of becoming

f. a teacher.

7. Max enjoys running

g. around the garden.

Bài tập 14: Đọc 3 đoạn văn sau và nối 2 cột có nội dung tương ứng với nhau. 

  1. Greenwood

Greenwood is a small school located in the countryside. It has 10 classrooms and a large playground. The students love to play sports like football and basketball. The school also has a beautiful garden where students can grow plants and flowers.

  1. Riverdale

Riverdale is a well-known international school. It is located in the city and has students from different countries. The school offers advanced courses in science, technology, and arts. Students can also participate in various clubs like robotics, drama, and music.

  1. Hilltop

Hilltop is a boarding school situated on a mountain. The school is famous for its strong focus on outdoor activities. Students at Hilltop often go hiking, camping, and participate in adventure sports. They also study regular subjects like math, literature, and history.

1. Greenwood

A. An international school with advanced courses

2. Riverdale

B. A small school in the countryside

3. Hilltop

C. A boarding school with outdoor activities

Bài tập 15: Đọc và tự trả lời các câu hỏi sau.

  1. What is your favorite subject at school? Why do you like it?
  2. How do you usually spend your weekends?
  3. Who is your best friend? What do you like to do together?
  4. What is your favorite food? Do you know how to cook it?
  5. How do you go to school every day?
  6. What do you like to do in your free time?
  7. What is your favorite season? Why do you like it?
  8. Where would you like to travel? Why?
  9. What is your favorite sport? How often do you play it?
  10. What do you want to be when you grow up? Why?

Bài tập 16: Điền chữ cái còn thiếu để hoàn thành từ vựng. 

1. s_b__ct

2. _o_pa__

3. __pbo__d

4. cal_u_ato_

5. k__che_

6. c__ver

7. m_r_e_

8. con__d_nt

9. p__ce_u_

10. sc__e_y

11. __ee_

12. p_as_er

13. fi__w_rk

14. c_rto__

15. cyc__ng

Bài tập 17: Đọc đoạn văn và khoanh đáp án đúng. 

Jack is a student at Green Valley School. He usually wakes up at 6:30 in the morning. After getting dressed, he has breakfast with his family. His favorite breakfast is toast and eggs. Jack goes to school by bus, and his classes start at 8:00. His favorite subjects are science and history. After school, he plays football with his friends in the park. Jack also loves reading books. He reads at least one book every week. On weekends, he visits his grandparents in the countryside.

1. Jack usually wakes up at ______ in the morning.

A. 6:00

B. 6:30

C. 7:00

2. Jack has ______ for breakfast.

A. toast and eggs

B. cereal

C. pancakes

3. Jack goes to school ______.

A. by bike

B. by bus

C. on foot

4. Jack's favorite subjects are ______.

A. science and math

B. history and math

C. science and history

5. After school, Jack plays ______ with his friends.

A. basketball

B. football

C. tennis

6. Jack reads at least ______ book(s) every week.

A. one

B. two

C. three

7. On weekends, Jack visits his ______.

A. cousins

B. grandparents

C. uncle

Bài tập 18: Viết một email ngắn khoảng 50 từ kể về ngôi nhà của bạn và gửi bạn của bạn. 

Bài tập 19: Điền dạng so sánh hơn của các tính từ sau.

Tính từ gốc 

So sánh hơn

tall

big

happy

expensive

easy

good

bad

small 

fast

cold 

Xem thêm: 

=> TÍNH TỪ NGẮN TRONG TIẾNG ANH

=> TÍNH TỪ DÀI TRONG TIẾNG ANH

Bài tập 20: Sắp xếp các danh từ sau theo từng cột phân loại.

water

book

rice

chair

milk

car

apple

bread

pen

money

Danh từ đếm được

Danh từ không đếm được

book

water

Xem thêm: DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC

Bài tập 21: Nhìn hình và điền tên của từng địa điểm sau.

bài tập tiếng anh lớp 6

Bài tập 22: Đánh dấu tick ✅ vào điều nên làm, dấu 🆇 vào điều không nên làm trong ngày Tết. 

  1. Visiting grandparents and giving them lucky money.
  2. Cleaning the house before the New Year.
  3. Wearing black clothes on the first day of the New Year.
  4. Wishing everyone a happy and prosperous New Year.
  5. Sweeping the floor on the first day of the New Year.
  6. Preparing traditional food like bánh chưng and bánh tét.
  7. Breaking things like mirrors or dishes.
  8. Saying kind and positive words to others.
  9. Fighting or arguing with others.
  10. Giving children red envelopes with lucky money.

Bài tập 23: Điền and, but, so vào chỗ trống.

  1. I like oranges _______ I don't like apples.
  2. She studied hard, _______ she passed the exam.
  3. We went to the park, _______ we played football.
  4. He is tall _______ he is not very strong.
  5. The weather was cold, _______ we stayed at home.
  6. I want to go to the beach, _______ it's raining.
  7. She loves reading books _______ writing stories.
  8. They wanted to go hiking, _______ it started to rain.
  9. Tom is good at math _______ he doesn't like science.
  10. My sister is tired, _______ she went to bed early.

Xem thêm: LIÊN TỪ TRONG TIẾNG ANH

Bài tập 24: Phỏng vấn bạn cặp. 

  1. What is your favorite subject at school? Why?
  2. What do you like to do in your free time?
  3. How do you usually go to school?
  4. What is your favorite food?
  5. What do you want to be when you grow up?
  6. Do you have any brothers or sisters?
  7. What is your favorite movie or TV show?
  8. What time do you usually get up in the morning?
  9. Where did you go last weekend?
  10. What is your favorite season of the year?

Bài tập 25: Nối câu mô tả ở cột A với tên thể loại thể thao ở cột B.

A

B

1. This is a water sport where you move your body through water.

a. chess

2. In this game, two teams try to score goals by kicking a ball into the opponent's net.

b. aerobics

3. This sport involves riding a bicycle.

c. table tennis

4. A long-distance race where participants run over 42 kilometers.

d. cycling

5. In this game, two players hit a small ball back and forth across a table using paddles.

e. swimming

6. This is a team sport played with a ball that is hit over a net using hands.

f. volleyball

7. A physical exercise that involves rhythmic movements and stretching.

g. marathon

8. A strategic board game played by two people, aiming to checkmate the opponent's king.

h. soccer

Xem thêm: CÁC MÔN THỂ THAO BẰNG TIẾNG ANH

Bài tập 26: Điền đại từ sở hữu và tính từ sở hữu của các đại từ sau. 

Đại từ

Đại từ sở hữu

Tính từ sở hữu

I

My

Mine 

You

She

He

We

They

It 

Bài tập 27: Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng. 

  1. She go to school every day by bus.
  2. My brother don’t like playing football.
  3. They is watching a movie at the moment.
  4. I eats breakfast at 7:00 am.
  5. There are a lot of sheeps in the field.
  6. He don’t have any books in his bag.
  7. We has lunch together every Sunday.
  8. The childrens are playing in the park.
  9. My friend is study English now.
  10. Does he plays tennis on weekends?

Bài tập 28: Chia tính từ trong ngoặc ở dạng so sánh nhất. 

  1. This is the __________ (tall) building in the city.
  2. She is the __________ (beautiful) girl in the class.
  3. This question is the __________ (difficult) of all.
  4. John is the __________ (intelligent) student in our group.
  5. Yesterday was the __________ (hot) day of the year.
  6. Mount Everest is the __________ (high) mountain in the world.
  7. That was the __________ (funny) joke I've ever heard.
  8. This is the __________ (cheap) restaurant in town.
  9. That was the __________ (bad) movie I’ve ever seen.
  10. He is the __________ (good) player on the team.

Xem thêm: SO SÁNH HƠN VÀ SO SÁNH NHẤT TRONG TIẾNG ANH

2. Bài tập tiếng Anh lớp 6 nâng cao

Bài tập 1: Điền các từ đã cho vào chỗ trống để hoàn thành câu.

goes

have

watch

in 

listens

play

friends

at

read

going

  1. She always _______ to bed early.
  2. They _______ football in the park after school.
  3. My father _______ the newspaper every morning.
  4. We often _______ TV together in the evening.
  5. Tom and his _______ go to the library on weekends.
  6. He _______ to music when he is studying.
  7. I live _______ a small town with my family.
  8. The students _______ their lunch at 12 p.m. every day.
  9. She is waiting for her friend _______ the bus stop.
  10. My sister loves _______ to the movies.

Bài tập 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại. 

Tom: Hi, Mary. Where are you going?

Mary: Hi, Tom. I’m going to the library to (1) _______ some books.

Tom: That sounds great! What kind of books do you (2) _______?

Mary: I usually like reading adventure stories. What about you?

Tom: I love reading science fiction. Have you (3) _______ the new book by John Green?

Mary: No, I haven't. Is it good?

Tom: Yes, it's really interesting. You should (4) _______ it!

Mary: I will. Thanks for the suggestion!

Tom: You're welcome! By the way, do you want to (5) _______ basketball this afternoon?

Mary: Sure! Let’s meet at the park at 4 p.m.

Tom: Great! See you (6) _______!

Bài tập 3: Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.

  1. always / goes / to / school / She / early.
  2. play / We / football / afternoon / every / the / in.
  3. father / My / newspaper / every / reads / morning / the.
  4. friends / weekend / meet / my / I / on / the.
  5. lunch / has / at / school / She / 12 p.m.
  6. usually / they / homework / their / do / after / school.
  7. teacher / is / His / very / kind / and / helpful.
  8. listen / He / music / to / does / not / often.
  9. enjoy / We / a lot / playing / games.
  10. dog / every / My / runs / in / the / morning / park.

Bài tập 4: Hoàn thành câu từ các từ đã cho. 

  1. I / exercise / the / morning / every / day.
  2. They / soccer / the / park / Sundays.
  3. My / brother / breakfast / 7 / am.
  4. We / zoo / last / weekend.
  5. He / listen / music / his / free / time.
  6. My / parents / a / new / house / last / year.
  7. She / in / big / company / the / city.
  8. We / for / the / test / tomorrow.
  9. He / not / like / spicy / food.
  10. My / father / drive / work / car / every / day.
  11. We / have / dinner / 6 pm / every / night.
  12. She / go / shopping / weekend / friends.
  13. We / movie / last / night / together.
  14. I / travel / to / Japan / last / summer.
  15. My / brother / watch / TV / always / after / school.

Bài tập 5: Viết đoạn văn ngắn khoảng 50-60 từ về trường học của bạn.

Xem thêm: TỪ VỰNG VỀ TRƯỜNG HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Bài tập 6: Chia động từ trong ngoặc theo dạng thì hiện tại tiếp diễn. 

  1. They (play) __________ football in the park right now.
  2. She (study) __________ English for her exam.
  3. My father (cook) __________ dinner in the kitchen at the moment.
  4. We (watch) __________ a movie together now.
  5. The children (swim) __________ in the pool.
  6. I (write) __________ a letter to my friend.
  7. He (not listen) __________ to music right now.
  8. The students (not do) __________ their homework at the moment.
  9. You (read) __________ a very interesting book these days.
  10. What (your sister / do) __________ now?

Bài tập 7: Chia động từ trong ngoặc theo dạng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn. 

  1. She always (go) __________ to school by bus.
  2. I (watch) __________ TV right now.
  3. They (play) __________ football every Sunday.
  4. My father (cook) __________ dinner at the moment.
  5. The children (read) __________ books every afternoon.
  6. He (not like) __________ spicy food.
  7. We (study) __________ English at the moment.
  8. She (wear) __________ glasses today.
  9. The sun (rise) __________ in the east.
  10. I usually (drink) __________ coffee in the morning.

Bài tập 8: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

1. 

A. read

B. meat

C. meat

D. bead

2. 

A. home

B. hop

C. hot

D. honour

3. 

A. cat

B. father

C. sat

D. hand

4. 

A. city

B. nice

C. six

D. give

5. 

A. tube

B. blue

C. study

D. rude

6. 

A. thin

B. this

C. miss

D. sick

7. 

A. food

B. look

C. good

D. cook

8. 

A. met

B.send 

C. bed

D. she

9. 

A. dance

B. class

C. want

D. castle

10. 

A. fine

B. sine

C. mine

D. sit

11. 

A. chair

B. fair

C. hair

D. water

12. 

A. house

B. mouse

C. sound

D. could

13. 

A. chair

B. ship

C. cheese

D. check

14. 

A. world

B. work

C. won

D. word

15. 

A. burn

B. sun

C. furniture

D. return

Bài tập 9: Điền a, an, the, any, some, many, much vào chỗ trống thích hợp.

  1. I need _______ apple from the kitchen.
  2. There are _______ books on the table.
  3. Is there _______ water in the bottle?
  4. Can you lend me _______ money, please?
  5. She doesn’t have _______ friends in the city.
  6. We have _______ bread left for breakfast.
  7. He bought _______ car last week.
  8. How _______ milk do you drink every day?
  9. I don’t have _______ questions to ask.
  10. They went to _______ park yesterday.
  11. There aren’t _______ chairs in the room.
  12. We need _______ oranges to make juice.
  13. Is there _______ milk left in the fridge?
  14. She has _______ interesting book to read.
  15. _______ sun is shining brightly today.

Bài tập 10: Đặt câu hỏi WH từ các câu trả lời đã cho.

  1. I go to school by bus.
  2. She lives in New York.
  3. They are playing football in the park.
  4. My favorite subject is English.
  5. We are going to the cinema tonight.
  6. He usually gets up at 6:00 am.
  7. I have two brothers.
  8. The party starts at 7:00 pm.
  9. I like pizza because it's delicious.
  10. She is talking to her friend.

Xem thêm: 100 MẪU CÂU HỎI TIẾNG ANH VỚI WH

Bài tập 11: Đọc đoạn văn mô tả và điền tên thể loại chương trình. 

  1. This show is about people who have amazing singing abilities. They compete against each other, and the audience votes for the winner.     _______________
  2. In this programme, children and adults can learn many interesting facts about science, nature, and history. It helps people gain more knowledge.     _______________
  3. This type of show has characters drawn or created by computers. These characters go on exciting adventures in magical worlds.     _______________
  4. In this programme, the contestants answer questions or perform tasks to win prizes. Sometimes they play in teams, and the audience can also participate.     _______________
  5. This is a funny and entertaining TV show with animal or human characters designed to make children laugh and have fun.     ____________

Bài tập 12: Hoàn thành các câu điều kiện loại 1 sau đây. 

  1. If it (rain) __________, we (not go) __________ to the park.
  2. She (call) __________ you if she (have) __________ time.
  3. If they (study) __________ hard, they (pass) __________ the exam.
  4. If we (leave) __________ now, we (catch) __________ the bus.
  5. He (not help) __________ you if you (not ask) __________ him.
  6. If I (see) her __________, I (tell)  __________ the news.
  7. If they (be)  __________ tired, they (go)  __________ home early.
  8. If you (not hurry) __________ hurry, you (miss) __________ the train.
  9. If we (not water) __________ the plants, they (die) __________.
  10. If she (not eat) __________, she (become) __________ very hungry.

Xem thêm: CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1 TRONG TIẾNG ANH

IV. Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 6

1. Bài tập cơ bản 

Bài tập 1: 

1. Grandparent

2. Brother

3. Sister

4. Aunt

5. Father

6. Cousin 

7. Mother

8. Uncle

Bài tập 2:

bài tập tiếng anh lớp 6

Bài tập 3: 

bài tập tiếng anh lớp 6

Bài tập 4: 

play

do

have

study

  • chess
  • table tennis
  • volleyball
  • exercise
  • aerobics
  • homework
  • breakfast
  • lunch
  • lesson
  • history
  • English
  • math

Bài tập 5: 

  1. Anna’s father is a doctor.
  2. Anna’s mother is a teacher.
  3. Anna has a younger brother.
  4. They go to the park every weekend.
  5. Anna’s favorite subject in school is English.
  6. Tom likes playing soccer after school.

Bài tập 6: 

1. T

2. F

3. T

4. F

5. T

6. F

Bài tập 7: 

1. b

2. f

3. c

4. a

5. e

6. d

Bài tập 8: 

1. lives

2. gets

3. has

4. goes

5. does

6. plays

7. watches

8. goes

Bài tập 10: 

1. bathroom

2. bedroom

3. kitchen

4. living room 

Bài tập 11: 

1. my

2. hers / yours

3. theirs

4. his

5. ours 

6. hers

7. your

8. theirs

9. his / mine

10. their

Bài tập 12: 

1. goes

2. play

3. cooks

4. watches

5. read

6. sleeps

7. do

8. studies

9. come

10. likes 

Bài tập 13: 

1. c

2. a

3. d

4. e

5. b

6. f

7. g

Bài tập 14: 

1 - B

2 - A

3 - C

Bài tập 16: 

1. subject

2. compass 

3. cupboard

4. calculator

5. kitchen

6. clever

7. market

8. confident

9. peaceful

10. scenery

11. cheek

12. plaster 

13. firework 

14. cartoon 

15. cycling 

Bài tập 17: 

1. B

2. A

3. B

4. C

5. B

6. A 

7. B

Bài tập 18: 

Tham khảo:

Hi Tom,

I want to tell you about my new house. It has 3 bedrooms, 1 living room, and a big kitchen. My favorite place is the garden where I can relax and read books. I hope you can visit me soon!

Best,

Jack

Bài tập 19: 

Tính từ gốc 

So sánh hơn

tall

taller

big

bigger

happy

happier

expensive

more expensive

easy

easier

good

better

bad

worse

small 

smaller

fast

faster

cold 

colder 

Bài tập 20: 

Danh từ đếm được

Danh từ không đếm được

book

water

chair

rice

car

milk

apple

bread

pen

money 

Bài tập 21:

1. mountain

2. river

3. waterfall

4. church

5. pagoda

6. market

Bài tập 22:

1.

2.

3.  🆇

4.

5.  🆇

6.

7.  🆇

8.

9.  🆇

10.

Bài tập 23: 

1. but

2. so

3.  and

4. but

5. so

6. but

7. and

8. but

9. but

10. so 

Bài tập 25: 

1. e

2. h

3. d

4. g

5. c

6. f

7. b

8. a

Bài tập 26: 

Đại từ

Đại từ sở hữu

Tính từ sở hữu

I

My

Mine 

You

Your

Yours

She

Her

Hers

He

His

Him

We

Our

Ours

They

Their

Theirs

It 

Its

Its

Bài tập 27:

  1.  go → goes
  2.  don’t → doesn’t
  3.  is → are
  4.  has → have
  5.  are → is
  6.  plays → play
  7.  don’t → doesn’t
  8.  is → are
  9.  am not understand → do not understand
  10. are → is

Bài tập 28: 

1. tallest

2. most beautiful

3. most difficult

4. most intelligent

5. hottest

6. highest

7. funniest

8. cheapest

9. worst

10. best

2. Bài tập nâng cao

Bài tập 1: 

1. goes

2. play

3. read

4. watch

5. friends

6. listens

7. in 

8. have

9. at

10. going 

Bài tập 2: 

1. borrow

2. like

3. read

4. read

5. play

6. there

Bài tập 3: 

  1. She always goes to school early.
  2. We play football every afternoon in the park.
  3. My father reads the newspaper every morning.
  4. I meet my friends on the weekend.
  5. She has lunch at 12 p.m. at school.
  6. They usually do their homework after school.
  7. His teacher is very kind and helpful.
  8. He does not often listen to music.
  9. We enjoy playing games a lot.
  10. My dog runs in the park every morning.

Bài tập 4: 

  1. I do exercise in the morning every day.
  2. They play soccer in the park on Sundays.
  3. My brother has breakfast at 7 am.
  4. We visited the zoo last weekend.
  5. He listens to music in his free time.
  6. My parents bought a new house last year.
  7. She works in a big company in the city.
  8. We are studying for the test tomorrow.
  9. He doesn’t like spicy food.
  10. My father drives to work by car every day.
  11. We have dinner at 6 pm every night.
  12. She goes shopping on the weekend with her friends.
  13. We watched a movie together last night.
  14. I traveled to Japan last summer.
  15. My brother always watches TV after school.

Bài tập 5: 

Tham khảo: 

My school is called Sunshine Primary School. It is located in the city center. We have many subjects to learn, but my favorite is English. After school, I like to play football with my friends on the school playground. The teachers are very kind and always help us with our studies. I love my school.

Bài tập 6: 

1. are playing 

2. is studying 

3. is cooking 

4. are watching

5. are swimming

6. am writing

7. is not listening

8. are not doing

9. are reading

10. is your sister doing 

Bài tập 7:

1. goes

2. am watching

3. play

4. is cooking

5. read

6. doesn’t like

7. are studying

8. is wearing

9. rises

10. drink 

Bài tập 8: 

1. D

2. D

3. B

4. B

5. C

6. B

7. A

8. D

9. C

10. D

11. D

12. D

13. B

14. C

15. B

Bài tập 9: 

1. an

2. many

3. any

4. some

5. many

6. much

7. a

8. much 

9. any

10. the

11. many

12. some

13. any

14. a

15. The

Bài tập 10: 

  1. How do you go to school?
  2. Where does she live?
  3. What are they playing in the park?
  4. What is your favorite subject?
  5. Where are you going tonight?
  6. What time does he usually get up?
  7. How many brothers do you have?
  8. What time does the party start?
  9. Why do you like pizza?
  10. Who is she talking to?

Bài tập 11:

1. Music talent show

2. Educational programme

3. Animated film

4. Game show

5. Game show

Bài tập 12: 

  1. If it rains, we won't go to the park.
  2. She will call you if she has time.
  3. If they study hard, they will pass the exam.
  4. If we leave now, we will catch the bus.
  5. He won’t help you if you don’t ask him.
  6. If I see her, I will tell her the news.
  7. If they are tired, they will go home early.
  8. If you don’t hurry, you will miss the train.
  9. If we don’t water the plants, they will die.
  10. If she doesn't eat, she will become very hungry.

Tải ngay bài tập tiếng Anh lớp 6 cơ bản đến nâng cao bản PDF để ôn luyện kiến thức và thực hành mỗi ngày nhé!

TÌM HIỂU THÊM

Khoá học tiếng Anh trẻ em
KHOÁ HỌC TIẾNG ANH TRẺ EM BINGGO LEADERS

HỌC BỔNG LÊN TỚI 50%

  • Lộ trình học cá nhân hoá
  • Phát triển toàn diện 4 kỹ năng
  • Phương pháp học mới mẻ, sáng tạo
  • Đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp
  • Giáo trình chuẩn quốc tế và sách giáo khoa
  • 200,000+ phụ huynh tin tưởng

Hy vọng rằng với tổng hợp kiến thức và các gợi ý bài tập tiếng Anh lớp 6 từ cơ bản đến nâng cao mà Langmaster đã chọn lọc kỹ càng sẽ trở thành nguồn tài liệu uy tín, hữu ích giúp bạn nâng cao kỹ năng ngoại ngữ ngày càng tốt hơn cũng như thành công đạt được những con điểm tuyệt đối trong các kỳ thi nhé!

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Langmaster là trung tâm tiếng Anh giao tiếp DUY NHẤT trên thị trường cam kết chuẩn đầu ra theo CEFR. Không chỉ dừng lại ở việc đào tạo tiếng Anh, chúng tôi muốn truyền cảm hứng cho học viên, thay đổi niềm tin và thói quen để trở thành những người thành đạt có trách nhiệm với gia đình và xã hội!

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC TIẾNG ANH DOANH NGHIỆP

  • Giáo viên đạt tối thiểu 7.5+ IELTS/900+ TOEIC và có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh công sở
  • Lộ trình học thiết kế riêng phù hợp với mục tiêu doanh nghiệp.
  • Nội dung học và các kỹ năng tiếng Anh có tính thực tế cao
  • Tổ chức lớp học thử cho công ty để trải nghiệm chất lượng đào tạo

Chi tiết


Bài viết khác