TRỌN BỘ KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 2 ĐẦY ĐỦ CẢ NĂM HỌC

Mục lục [Ẩn]

  • 1. Tổng hợp từ vựng cho trẻ học tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề
    • 1.1 Từ vựng chủ đề động vật
    • 1.2 Từ vựng chủ đề đồ ăn
    • 1.3 Từ vựng chủ đề thời tiết
    • 1.4 Từ vựng chủ đề trạng thái, cảm giác
    • 1.5 Từ vựng chủ đề trường học
    • 1.6 Từ vựng chủ đề màu sắc
    • 1.7 Từ vựng chủ đề trái cây
    • 1.8 Từ vựng chủ đề đồ chơi
    • 1.9 Từ vựng chủ đề quần áo
    • 1.10 Từ vựng chủ đề giao thông
    • 1.11 Từ vựng về nông trại
    • 1.12 Từ vựng về số đếm
    • 1.13 Từ vựng về tiệc sinh nhật
    • 1.14 Từ vựng về sân chơi
    • 1.15 Từ vựng về biển 
    • 1.16 Từ vựng về nông thôn
  • 2. Một số mẫu câu thông dụng cho trẻ học tiếng Anh lớp 2
    • 2.1 Mẫu câu hỏi tuổi
    • 2.2 Mẫu câu nói về sở thích
    • 2.3 Mẫu câu nói ai đó đang làm gì
    • 2.4 Mẫu câu yêu cầu lấy giúp vật nào đó
    • 2.5 Mẫu câu chỉ vị trí
  • 3. Ngữ pháp tiếng Anh cho trẻ lớp 2
    • 3.1 Đại từ nhân xưng và các ngôi trong tiếng Anh
    • 3.2 Cách chia động từ Tobe cơ bản
    • 3.3 Tính từ sở hữu 
    • 3.4 Mạo từ a/an
    • 3.5 Cách sử dụng giới từ in/on/at
  • 4. Phương pháp dạy trẻ học tiếng Anh lớp 2 hiệu quả
    • 4.1 Dạy bé học tiếng Anh lớp 2 qua sách, giáo trình phù hợp
    • 4.2 Dạy bé học tiếng Anh lớp 2 qua các hoạt động giải trí
    • 4.3 Dạy bé học tiếng Anh lớp 2 qua tình huống thực tế
    • 4.4 Cho trẻ học tiếng Anh lớp 2 với giáo viên nước ngoài

Trẻ bước vào lớp 2 sẽ có cơ hội nâng cao khả năng tiếng Anh của mình, với lượng từ vựng bổ sung và ngữ pháp cơ bản. Vậy ba mẹ có thể làm gì để giúp con học tiếng Anh lớp 2 tốt hơn? Cùng tìm hiểu một số phương pháp dạy trẻ học tiếng Anh lớp 2 tại nhà hiệu quả trong bài viết dưới đây của Langmaster nhé! 

1. Tổng hợp từ vựng cho trẻ học tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề

1.1 Từ vựng chủ đề động vật

  • Dog /dɔg/: con chó
  • Puppy /ˈpʌp.i/: chó con
  • Cat /kæt/: con mèo
  • Kitten /ˈkɪt̬.ən/: mèo con
  • Mouse /maʊs/: con chuột
  • Bear /beə(r)/: con gấu
  • Pig /pig/: con lợn
  • Cow /kou/: con bò
  • Chicken /’tʃikin/: con gà
  • Duck /dʌk/: con vịt
  • Elephant /ˈel.ə.fənt/: con voi
  • Bird /bə:d/: con chim
  • Tiger /ˈtaɪ.ɡɚ/: con hổ
  • Rabbit /’rabət/: con thỏ
  • Goat /gout/: con dê
  • Monkey /’mʌɳki/: con khỉ
  • Zebra /ˈziː.brə/: ngựa vằn
  • Octopus /ˈɑːktəpʊs/: con bạch tuộc

1.2 Từ vựng chủ đề đồ ăn

  • French fries /ˈfrentʃ fraɪ/: khoai tây chiên
  • Pizza /ˈpiːt.sə/: bánh pizza
  • Tomato /tuh·maa·tow/: quả cà chua
  • Cake /keɪk/: bánh ngọt
  • Popcorn /ˈpɑːp.kɔːrn/: bỏng ngô
  • Candy /ˈkændi/: kẹo
  • Bread /bred/: bánh mì
  • Milk /mɪlk/: sữa
  • Cheese /tʃiːz/: phô mai
  • Soup /suːp/: súp
  • Meat /miːt/: thịt
  • Shrimp /ʃrɪmp/: tôm
  • Beef /biːf/: thịt bò

1.3 Từ vựng chủ đề thời tiết

  • Climate /ˈklaɪ.mət/: khí hậu
  • Hot /hɒt/: nóng
  • Cold /kəʊld/: lạnh
  • Rainy /ˈreɪni/: mưa
  • Sunny /ˈsʌni/: nắng
  • Cloudy /ˈklaʊdi/: mây
  • Windy /ˈwɪndi/: gió
  • Stormy /ˈstɔːmi/: bão
  • Snowy /ˈsnəʊi/: tuyết

1.4 Từ vựng chủ đề trạng thái, cảm giác

  • Hungry /ˈhʌŋɡri/: đói
  • Thirsty /ˈθɜːsti/: khát nước
  • Sleepy /ˈsliːpi/: buồn ngủ
  • Tired /ˈtaɪəd/: mệt mỏi
  • Sad /sæd/: buồn
  • Scared /skeəd/: sợ hãi
  • Curious /ˈkjʊriəs/: tò mò
  • Bored /bɔːrd/: chán nản
  • Happy /ˈhæpi/: hạnh phúc
  • Angry /ˈæŋɡri/: tức giận

1.5 Từ vựng chủ đề trường học

  • Classroom /ˈklɑːs.ruːm/: Lớp học
  • Ruler /’ru:lə/: Thước kẻ
  • Bag /bæg/: Cặp sách
  • Board /ˈtʃɔːk.bɔːd/: Bảng viết
  • Chair /tʃeər/: Cái ghế
  • Canteen kænˈtiːn/: Căng tin
  • Desk /desk/: Cái bàn
  • Library /ˈlaɪ.brər.i/: Thư viện
  • Locker /ˈlɒk.ər/: Tủ đồ
  • Laboratory /ləˈbɒr.ə.tər.i/: Phòng thí nghiệm
  • Schoolyard /ˈskuːl.jɑːd/: Sân trường
  • Pupil /’pju:pl/: Học sinh
  • Teacher /’ti:tʃə/: Giáo viên

1.6 Từ vựng chủ đề màu sắc

  • Pink /piɳk/: Hồng
  • Blue /blu:/: Xanh da trời
  • Orange /’ɔrindʤ/: Màu cam
  • Green /gri:n/: Xanh lá cây
  • Red /red/: Đỏ
  • Purple /’pə:pl/: Tím
  • Black /blæk/: Đen
  • Grey /grei/: Xám
  • White /wait/: Trắng
  • Brown /braun/: Nâu
  • Dark blue /dɑ:k bluː/: Xanh da trời đậm
  • Beige /beɪʒ/: Màu be

1.7 Từ vựng chủ đề trái cây

  • Avocado /¸ævə´ka:dou/: Bơ
  • Orange /ɒrɪndʒ/: Cam
  • Apple ’æpl/: Táo
  • Grape /greɪp/: Nho
  • Banana /bə’nɑ:nə/: Chuối
  • Starfruit /’stɑ:r.fru:t/: Khế
  • Pineapple /’pain,æpl/: Dứa (thơm)
  • Mandarin ’mændərin/: Quýt
  • Kumquat /’kʌmkwɔt/: Quất
  • Lemon /´lemən/: Chanh
  • Papaya /pə´paiə/: Đu đủ
  • Durian /´duəriən/: Sầu riêng
  • Jackfruit /’dʒæk,fru:t/: Mít
  • Plum /plʌm/: Mận
  • Coconut /’koukənʌt: Dừa
  • Peach /pitʃ/: Đào
  • Pear /peə/: Lê 
  • Lychee /’li:tʃi:/: Vải
  • Strawberry /ˈstrɔ:bəri/: Dâu tây

1.8 Từ vựng chủ đề đồ chơi

  • Balloon /bəˈluːn/: Bóng bay
  • Plane /pleɪn/: Máy bay
  • Boat /bəʊt/: Thuyền
  • Chess /tʃes/: Cờ
  • Clown /klaʊn/: Chú hề
  • Dice /daɪs/: Súc sắc
  • Domino /ˈdɒmɪnəʊ/: Quân cờ đô mi nô
  • Kite /kaɪt/: Diều
  • Puzzle /ˈpʌzl/: Trò chơi ghép hình
  • Robot /ˈrəʊbɒt/: Rô bốt
  • Truck /trʌk/: Xe tải

1.9 Từ vựng chủ đề quần áo

  • Uniform /’junifɔm/: đồng phục
  • Sneaker /sniːkə/: Giày thể thao
  • Boots /buːts/: Bốt
  • Sandals /sændlz/: Dép xăng đan
  • Hat /Hæt/: Mũ
  • Beret /ˈbɛreɪ/: Mũ nồi
  • Sweatshirt /ˈswetʃɜːt/: Áo nỉ
  • Raincoat /ˈreɪnkəʊt/: Áo mưa
  • Dress /drɛs/: Váy liền
  • Gloves /ɡlʌv/: Găng tay
  • Jeans /ji:n/: Quần bò
  • Pants pænts: Quần âu
  • Scarf /skɑːrf/: Khăn quàng
  • Skirt /skɜːrt/: Chân váy
  • Shorts /ʃɔ:t/: Quần soóc
  • T-shirt /’ti:’∫ə:t/: Áo thun ngắn tay
  • Training suit ’treiniηsjut/: Bộ đồ tập
  • Underwear /’ʌndəweə/: Đồ lót
  • Briefs /briːfs/: Quần đùi
  • Stockings /’stɔkiη/: Tất da chân

1.10 Từ vựng chủ đề giao thông

  • Bicycle /ˈbaɪsɪkl/: Xe đạp
  • Motorcycle /ˈməʊtəsaɪkl/: Xe máy
  • Car /kɑː(r)/: Ô tô
  • Truck /trʌk/: Xe tải
  • Van /væn/: Xe tải nhỏ 
  • Bus bʌs/: Xe buýt 
  • Taxi /ˈtæksi/: Taxi
  • Coach /kəʊtʃ/: Xe khách
  • Boat /bəʊt/: Thuyền
  • Airplane /ˈeəpleɪn/: Máy bay

1.11 Từ vựng về nông trại

  • Farm /fɑːrm/: Nông trại
  • Duck /dʌk/: Con vịt
  • Farmer/ˈfɑːr.mɚ/: Bác nông dân
  • Pig /pɪɡ/: Con lợn
  • Cow /kaʊ/: Con bò
  • Sheep /ʃiːp/: Con cừu
  • Donkey /ˈdɑːŋ.ki/: Con lừa
  • Windmill /ˈwɪnd.mɪl/: Cối xay gió

1.12 Từ vựng về số đếm

  • Number /ˈnʌm.bɚ/: Con số
  • Maths /mæθs/: Môn toán
  • Ten /ten/: Số 10
  • Eleven /əˈlev.ən/: Số 11
  • Twelve /twelv/: Số 12
  • Thirteen /θɝːˈtiːn/: Số 13
  • Fourteen /ˌfɔːrˈtiːn/: Số 14
  • Fifteen /ˌfɪfˈtiːn/: Số 15

1.13 Từ vựng về tiệc sinh nhật

  • Birthday /ˈbɝːθ.deɪ/: Sinh nhật, ngày sinh
  • Party /ˈpɑːr.t̬i/: Bữa tiệc
  • Popcorn /ˈpɑːp.kɔːrn/: Bỏng ngô
  • Pizza /ˈpiːt.sə/: Bánh pizza
  • Cake /keɪk/: Bánh ngọt
  • Yummy /ˈjʌm.i/: Ngon
  • Balloon /bəˈluːn/: Bóng bay
  • Candy /ˈkændi/: Kẹo
  • Drink /drɪŋk/: Đồ uống
  • Friend /frend/: Bạn bè
  • Happy birthday/ˈhæp.i/ /ˈbɝːθ.deɪ/: Chúc mừng sinh nhật

1.14 Từ vựng về sân chơi

  • Backyard /ˌbækˈjɑːrd/: Sân sau
  • Play /pleɪ/: Chơi
  • Kite /kaɪt/: Con diều
  • Bike /baɪk/: Xe đạp
  • Kitten /ˈkɪt̬.ən/: Mèo con
  • Run /rʌn/: Chạy
  • Grass /ɡræs/: Cỏ
  • Flower /ˈflaʊ.ɚ/: Hoa
  • Puppy /ˈpʌp.i/: Chó con

1.15 Từ vựng về biển 

  • Seaside /ˈsiː.saɪd/: Bờ biển
  • Sand /sænd/: Cát
  • Sea /siː/: Biển
  • Sun /sʌn/: Mặt trời
  • Sky /skaɪ/: Bầu trời
  • Wave /weɪv/: Sóng biển

1.16 Từ vựng về nông thôn

  • Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/: Nông thôn
  • Rainbow /ˈreɪn.boʊ/: Cầu vồng
  • River /ˈrɪv.ɚ/: Dòng sông
  • Road /roʊd/: Con đường
  • Friendly /ˈfrend.li/: Thân thiện
  • Peaceful /ˈpiːs.fəl/: Yên bình
  • Field /fiːld/: Đồng ruộng
  • Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: Ngôi làng
  • Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/: Con gà

2. Một số mẫu câu thông dụng cho trẻ học tiếng Anh lớp 2

Để trẻ thành thạo hơn trong giao tiếp bằng tiếng Anh, ba mẹ có thể dạy con một số mẫu câu thông dụng hằng ngày như sau: 

2.1 Mẫu câu hỏi tuổi

  • How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
    → I’m … years old. (Tôi … tuổi.)

Ví dụ:

How old are you?

→ I’m five years old.

2.2 Mẫu câu nói về sở thích

  • What is your favorite food/animal/color…? (Món ăn/con vật/màu sắc… bạn yêu thích là gì?)
    → I like + … (Tôi thích…)

Ví dụ:

What is your favorite food?

→ I like pizza. (Tôi thích bánh pizza.)

2.3 Mẫu câu nói ai đó đang làm gì

  • She/He + is + V-ing. (Cô ấy/ Anh ấy đang…)

Ví dụ:

He is playing badminton. (Anh ấy đang chơi cầu lông.)

2.4 Mẫu câu yêu cầu lấy giúp vật nào đó

  • Pass me the + …, please. (Làm ơn lấy giúp tôi…)
    → Here you are. (Của bạn đây.)

Ví dụ:

Pass me the jam, please. (Làm ơn lấy giúp tôi mứt được không?)

→ Here you are. (Của bạn đây.)

2.5 Mẫu câu chỉ vị trí

  • N + am/ is/ are + in/on/at + vị trí

Ví dụ: The apple is on the table. (Quả táo ở trên bàn.)

3. Ngữ pháp tiếng Anh cho trẻ lớp 2

Khác với tiếng Anh lớp 1 chỉ xoay quanh những cấu trúc, mẫu câu đơn giản để trẻ làm quen với ngôn ngữ mới, chương trình tiếng Anh lớp 2 sẽ cho phép các em tiếp xúc với một số điểm ngữ pháp cơ bản sau đây: 

3.1 Đại từ nhân xưng và các ngôi trong tiếng Anh

  • Ngôi thứ 1: I, We
  • Ngôi thứ 2: You
  • Ngôi thứ 3: He, She, It, They

3.2 Cách chia động từ Tobe cơ bản

  • Câu khẳng định: S + am/ is/ are + N/ Adj
    Ví dụ: She is my best friend. (Cô ấy là bạn thân của tôi.)
  • Câu phủ định: S + am/ is/ are + not + N/ Adj
    Ví dụ: He is not lazy. (Anh ấy không hề lười biếng.)
  • Câu hỏi (câu nghi vấn): Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?
    → Yes, S + am/ is/ are Hoặc No, S + am/ is/ are + not

Ví dụ: Are they hungry? (Họ có đói không?) → Yes, they are/ No, they are not.

Lưu ý: Các động từ Tobe cũng có thể viết ngắn gọn lại như sau:

  • I am = I’m
  • He/ She/ It is = He’s/ She’s/ It’s
  • You are = You’re
  • We/ They = We’re/ They’re

3.3 Tính từ sở hữu 

  • I → My (của tôi)
  • You → Your (của bạn, của các bạn)
  • She → Her (của cô ấy)
  • He → His (của anh ấy)
  • It → Its (của nó)
  • We → Our (của chúng tôi)
  • They → Their (của họ)

3.4 Mạo từ a/an

  • Mạo từ “a” đứng trước một danh từ số ít đếm được và bắt đầu bằng phụ âm.

Ví dụ: a book (một quyển sách), a table (một cái bàn)

  • Mạo từ “an” đứng trước danh từ số ít đếm được và bắt đầu bằng các nguyên âm u, e, o, a, i.

Ví dụ: an apple (một quả táo), an egg (một quả trứng)

3.5 Cách sử dụng giới từ in/on/at

3.5.1 In

Cách dùng:

  • Không gian: Bên trong một không gian cụ thể

Ví dụ: In the room, in the kitchen, in the box,…

  • Thời gian: Tháng, mùa, năm

Ví dụ: In 2024, in fall,... 

3.5.2 On

Cách dùng:

  • Không gian: Bên trên bề mặt của một vật

Ví dụ: On the table, on the desk, on the floor,…

  • Thời gian: Thứ, ngày

Ví dụ: On Saturday, on April 2nd,…

3.5.3 At

Cách dùng:

  • Không gian: Đang hiện diện tại một địa điểm xác định

Ví dụ: At the airport, at the door, at the bank…

  • Thời gian: Một thời điểm cụ thể

Ví dụ: At sunrise, at the moment, at the end,... 

4. Phương pháp dạy trẻ học tiếng Anh lớp 2 hiệu quả

Trước tiên, bố mẹ hãy giúp con hình thành thói quen học và rèn luyện tiếng Anh mỗi ngày. Nếu có thời gian rảnh, hằng ngày ba mẹ có thể kèm trẻ học khoảng 15 đến 20 phút. Hoặc thuê gia sư tiếng Anh để giúp bé củng cố kiến thức tiếng Anh lớp 2. 

Thời gian lý tưởng cho mỗi lần học tiếng Anh chỉ nên kéo dài từ 15 đến 20 phút. Không nên ép bé học trong thời gian quá dài vì dễ gây nhàm chán, áp lực. Việc tạo cho bé thói quen học tiếng Anh mỗi ngày sẽ giúp các em tiến bộ một cách rõ rệt. 

Sau đây là một số phương pháp học đơn giản mà hiệu quả cho các bé, mời ba mẹ tham khảo:

4.1 Dạy bé học tiếng Anh lớp 2 qua sách, giáo trình phù hợp

Hiện nay, có rất nhiều sách hoặc giáo trình giảng dạy cho trẻ học tiếng Anh lớp 2. Ba mẹ có thể dựa theo những nguồn tài liệu này để hướng dẫn con học tiếng Anh tại nhà. Sách tiếng Anh cho học sinh lớp 2 thường sẽ tổng hợp hoặc chia theo các đơn vị kiến thức nhỏ như từ vựng, bài tập ngữ pháp, đề ôn tập và kiểm tra,... 

Những tài liệu tiếng Anh này không chỉ giúp ba mẹ biết cần dạy trẻ những kiến thức quan trọng nào, mà còn cung cấp nguồn bài tập phong phú để con luyện tập và ghi nhớ hiệu quả. Lưu ý không nên chọn các quyển sách có kiến thức hoặc bài tập quá đơn giản. Ba mẹ nên ưu tiên lựa chọn giáo trình bám sát trình độ của trẻ lớp 2. 

4.2 Dạy bé học tiếng Anh lớp 2 qua các hoạt động giải trí

Trẻ lớp 2 thường sẽ nhận chương trình giảng dạy tiếng Anh bài bản trên lớp. Do đó, khi giúp bé học tại nhà, ba mẹ không nhất thiết phải áp dụng các phương pháp truyền thống để tránh gây nhàm chán. 

Ba mẹ có thể sử dụng các bài hát vui nhộn, cùng con xem các chương trình thiếu nhi/ phim hoạt hình tiếng Anh hoặc cho con chơi trò chơi để dạy bé từ mới, cách phát âm, phản xạ giao tiếp,... Bé sẽ cảm thấy hứng thú và yêu thích tiếng Anh hơn. 

Đây là cách dạy trẻ học tiếng Anh lớp 2 thú vị, giúp các em tiếp thu kiến thức một cách tự nhiên và dễ dàng. Ngoài ra, việc cùng bé học ngoại ngữ như vậy cũng là cơ hội để ba mẹ và con cái gắn kết với nhau.

4.3 Dạy bé học tiếng Anh lớp 2 qua tình huống thực tế

Để con có thể nói tiếng Anh trôi chảy, tự nhiên như người bản xứ, ba mẹ cần tạo cho trẻ thật nhiều cơ hội sử dụng ngôn ngữ này. Một trong những cách hiệu quả chính là tập cho bé nói tiếng Anh ngay trong các hoạt động hằng ngày. 

Ngoài những giờ học căng thẳng ở trường, các bé hầu như sẽ có nhiều thời gian ở nhà với ba mẹ. Hãy tận dụng quỹ thời gian quý báu này để giúp con trau dồi ngoại ngữ. Ba mẹ có thể hỏi bé một số câu hỏi thông dụng đơn giản, ví dụ như:

  • What is this? (Đây là cái gì?)
  • Do you like doll? (Con thích búp bê không?)
  • What colour is it? (Cái này màu gì?)

4.4 Cho trẻ học tiếng Anh lớp 2 với giáo viên nước ngoài

Ba mẹ có thể tham khảo các khóa học tiếng Anh trẻ em online để đảm bảo trẻ được giảng dạy một cách tốt nhất. Khi học với giáo viên bản xứ, bé sẽ học được cách phát âm chính xác, với kiến thức chuẩn chỉnh, cũng như tăng khả năng tương tác và giao tiếp tự nhiên, để trở nên tự tin hơn khi sử dụng tiếng Anh. 

Ngoài ra, ba mẹ cũng có thể cho bé theo học tiếng Anh bài bản ở các trung tâm. Bởi vì bé sẽ được dạy theo lộ trình học tiếng Anh lớp 2 khoa học. Đồng thời, các thầy cô giáo ở trung tâm Anh ngữ với các phương pháp giảng dạy đa dạng, sẽ kích thích con có hứng thú học tập và khám phá để tiến bộ nhanh chóng.

Tiếng Anh lớp 2 không hề khó nếu ba mẹ biết kết hợp các phương pháp, lựa chọn giáo trình phù hợp cho con. Hy vọng qua chia sẻ trên đây, ba mẹ sẽ có thêm nhiều kiến thức hữu ích để giúp con học tiếng Anh lớp 2 tại nhà một cách hiệu quả.

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Langmaster là trung tâm tiếng Anh giao tiếp DUY NHẤT trên thị trường cam kết chuẩn đầu ra theo CEFR. Không chỉ dừng lại ở việc đào tạo tiếng Anh, chúng tôi muốn truyền cảm hứng cho học viên, thay đổi niềm tin và thói quen để trở thành những người thành đạt có trách nhiệm với gia đình và xã hội!

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC TIẾNG ANH DOANH NGHIỆP

  • Giáo viên đạt tối thiểu 7.5+ IELTS/900+ TOEIC và có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh công sở
  • Lộ trình học thiết kế riêng phù hợp với mục tiêu doanh nghiệp.
  • Nội dung học và các kỹ năng tiếng Anh có tính thực tế cao
  • Tổ chức lớp học thử cho công ty để trải nghiệm chất lượng đào tạo

Chi tiết


Bài viết khác