HỌC NHANH - NÓI CHUẨN - GIAO TIẾP ĐỈNH CAO CÙNG LANGMASTER!

Ưu đãi HOT lên đến 10.000.000đ

Ưu đãi cực HOT, bấm nhận ngay!

BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI (CÓ ĐÁP ÁN VÀ PDF)

Đối với các em học sinh cuối cấp tiểu học, thực hành bài tập tiếng Anh lớp 5 thường xuyên được xem là một  cách tốt nhất để củng cố kiến thức và phát triển kỹ năng ngoại ngữ ngày càng tự tin hơn. Hiểu được điều đó, trong bài viết này Tiếng Anh giao tiếp Langmaster đã tổng hợp các bài tập từ cơ bản đến nâng cao với hy vọng sẽ giúp các em hoàn thiện hơn trong quá trình học tập của bản thân. 

Hãy xem hết bài viết và tải bài tập bổ trợ tiếng Anh lớp 5 PDF để thực hành mỗi ngày nhé!

I. Tổng quan kiến thức tiếng Anh lớp 5

Vào giai đoạn cuối cấp tiểu học, các em học sinh sẽ được tiếp cận với nhiều kiến thức tiếng Anh mới và nâng cao hơn, đòi hỏi sự tập trung cao độ và luyện tập thường xuyên. 

Để hỗ trợ các em trong việc học tập, Tiếng Anh giao tiếp Langmaster đã tổng hợp các kiến thức tiếng Anh lớp 5 bao gồm các chủ điểm ngữ pháp, từ vựng trọng tâm của từng Unit, nhằm giúp các em có cái nhìn tổng quan và nắm vững những nội dung cốt lõi của chương trình học. 

Đây sẽ là tài liệu hữu ích để các em tự ôn luyện mỗi ngày trước khi làm bài tập tiếng Anh lớp 5 và chuẩn bị hành trang kiến thức vững vàng cho các kỳ kiểm tra sắp tới.

Bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 5
Bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 5

Unit

Từ vựng

Ngữ pháp

Unit 1: All about me

city, class, countryside

dolphin, pink, sandwich, table tennis

  • Can you tell me about yourself? 

- I’m in ______. 

- I live in the _____.

Ex: 

I’m in Class 5A.

I live in the city.

  • What’s your favorite _____? 

- It’s ______.

Ex: 

A: What’s your favorite sport?

B: It’s table tennis.

Unit 2: Our homes

building, flat, house, tower

numbers: 23, 38, 93, 116

  • Do you live in this / that _____? 

- Yes, I do. / No, I don’t. 

Ex: Do you live in this house? 

  • What’s your address? 

- It’s _____.

Ex: It’s 117 Hoa Binh Street.

Unit 3: My foreign

American, Australian, Japanese, Malaysian

active, clever, friendly, helpful

  • What nationality is he / she? 

- He’s / She’s _____.

Ex: He’s Vietnamese.

  • What’s he / she like?  

- He’s / She’s _____.

Ex: He’s friendly.

Unit 4: Our free-time activities

go for a walk, play the violin, surf the Internet, water the flowers

always, often, sometimes, usually

  • What do you like doing in your free time? 

- I like + V_ing.

Ex: I like playing the violin.

  • What do you do at the weekend? 

- I ______.

Ex: I always read stories.

Unit 5: My future job

firefighter, gardener, reporter, writer

grow flowers, report the news, teach children, write stories

  • What would you like to be in the future? 

- I’d like to be a _____.

Ex: I’d like to be a firefighter.

  • Why would you like to be a _____? 

- Because I’d like to _____.

Ex: 

A: Why would you like to be a teacher?

B: Because I’d like to teach children.

Unit 6: Our school rooms

first floor, ground floor, second floor, third floor

go along, go downstairs, go past, go upstairs

  • Where’s the _____? 

- It’s on the _____.

Ex:

A: Where’s the music room?

B: It’s on the third floor.

  • Could you tell me the way to _____, please?

Ex: 

A: Could you tell me the way to the computer room, please?

B: Go upstairs.

Unit 7: Our favorite school activities

do project, play games, read books, solve maths problems

difficult, easy, fun, good for group work, useful, interesting

  • What school activity does he / she like? 

- He / She likes + V_ing.

Ex: He likes doing projects.

  • Why does he / she like _____? 

- Because he / she thinks it’s _____.

Ex: 

A: Why does he like playing games?

B: Because he thinks it’s fun.

Unit 8: In our classroom

above, beside, in front of, under

crayon, glue stick, pencil sharpener, set square 

  • Where are the _____? 

- They’re _____.

Ex:

A: Where are the pencils? 

B: They’re beside the book.

  • Whose ______ is this? 

- It’s _____.

Ex:

A: Whose glue stick is this?

B: It’s Mary’s.

Unit 9: Our outdoor activities

aquarium, campsite, funfair, theater

dance around to campfire, listen to music, play chess, watch the fish

  • Were you at the _____ yesterday? 

- Yes, we were. / No, we weren’t.

Ex: Were you at the theater yesterday?

  • What did you do yesterday? 

- We _____.

Ex: We listened to music.

Unit 10: Our school trips 

Ba Na Hills, Bai Dinh Pagoda, Hoan Kiem Lake, Suoi Tien Theme Park

plant trees, play games, visit the old buildings, walk around the lake

  • Did they go to _____? 

- Yes, they did./ No, they didn’t.

Ex: Did they go to Ba Na Hills?

  • What did they do there? 

- They _____.

Ex: They visited the old buildings.

Unit 11: Family time

buy souvenirs, collect seashells, eat seafood, see some interesting places, take a boat trip around the bay, walk on the beach

  • Did you _____? 

- Yes, I _____. I _____.

Ex:

A: Did you swim?

B: Yes, I did. I swam with my mother.

  • What did your family do in _____? 

- We _____.

Ex:

A: What did your family do in Ha Long Bay?

B: We took a boat trip around the bay.

Unit 12: Our Tet holiday

buy roses, buy a branch of peach blossoms, decorate the house, do the shopping, make banh chung, make spring rolls

fireworks show, flower festival, New Year party

  • Will you _____ for Tet? 

- Yes, I will. 

- No, I will. I _____.

Ex: 

A: Will you decorate the house for Tet?

B: Yes, we will.

  • Where will you go at Tet? 

- I’ll go to _____.

Ex: I’ll go to my grandparent’s house.

Unit 13: Our special days

at Mid-Autumn Festival, on Children’s Day, on Sports Day, on Teachers’ Day

apple juice, burgers, milk tea, pizza

  • What will you do _____? 

- We’ll _____. 

Ex:

A: What will you do on Children's Day? 

B: We we’ll dance.

  • What food / drinks will you have at the party? 

- We’ll have _____.

Ex: 

A: What food / drinks will you have at the party? 

B: We’ll have pizza.

Unit 14: Staying healthy

do morning exercise, do yoga, drink fresh juice, eat healthy food, eat vegetables, play sports

every day, once a week, three times a week, twice a week

  • How does he / she stay healthy? 

- He / She _____.

Ex: 

A: How does he stay healthy?
B: He does morning exercise.

  • How often does he / she _____?

Ex: 

A: How often does he do yoga?

B: Once a week.

Unit 15: Our health

headache, sore throat, stomachache, toothache

drink warm water, go to the dentist, have a rest, take some medicine

  • What’s the matter? 

- I have _____.

Ex: I have a toothache.

  • You should _____.

Ex: You should go to the dentist.

Unit 16: Seasons and the weather

autumn, spring, summer, winter

cold, cool, hot, warm

blouse, jeans, jumper, trousers

  • How’s the weather in Ha Noi in _____?

- It’s _____.

Ex: 

A: How’s the weather in Ha Noi in summer?

B: It’s hot.

  • What do you usually wear in ____? 

- I wear _____.

Ex:

A: What do you usually wear in spring?

B: I wear a blouse.

Unit 17: Stories for children

ant, crow, dwarfs, fox, grasshopper, hare, Snow White, tortoise 

cook well, run fast, sing beautifully, work hard

  • Who are the main characters in the story?

 - They’re _____.

Ex: They’re Snow White and seven dwarfs.

  • How did he / she _____? 

- He / She _____.

Ex:

A: How did he cook?

B: He cooks well.

Unit 18: Playing and doing

Dragon Bridge, Ha Noi Opera House, Ho Chi Minh City Museum, Ngo Mon Square

by bicycle, by bus, by taxi, on foot

  • Where do you want to visit? 

- I want to visit _____.

Ex: I want to visit Ha Noi Opera House.

  • How can I get to _____? 

- You can get there _____.

Ex:

A: How can I get to Hoan Kiem Lake? 

B: You can get there by bus. 

Unit 19: Places of Internet

beautiful, exciting, fantastic, peaceful

numbers: 29, 40, 100, 129

  • What do you think of _____? 

- I think it’s / they’re _____.

Ex: 

A: What do you think of Ban Gioc Waterfall?

B: I think it’s peaceful.

  • How far is it from _____ to _____? 

- It’s about _____ kilometers.

Ex:

A: How far is it from Can Tho to Vinh Long?

B: It’s about 40 kilometers.

Unit 20: Our summer holidays

Dam Sen Aquarium, Huong River, Phong Nha Cave, Phu Quoc Island

go camping, join a music club, practice swimming, visit an eco-farm

  • Where are you going to visit this summer? 

- I’m going to visit _____.

Ex: I’m going to visit Huong River.

  • What are you going to do this summer? 

- I’m going to _____.

Ex: I’m going to join a music club. 

Xem thêm: TIẾNG ANH LỚP 5 UNIT 1 - WHAT'S YOUR ADDRESS

II. Tổng hợp các dạng bài tập tiếng Anh lớp 5

Tổng hợp các bài tập tiếng Anh lớp 5
Tổng hợp các bài tập tiếng Anh lớp 5

Sau khi điểm qua một số ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh lớp 5 quan trọng, có thể thấy rằng các em học sinh cuối cấp bắt đầu đối mặt với nhiều bài học phức tạp và yêu cầu khả năng tư duy tốt hơn, đặc biệt là ngữ pháp. 

Việc luyện tập đều đặn và đa dạng các dạng bài tập sẽ là chìa khóa vạn năng giúp các em xây dựng kho tàng kiến thức cá nhân vững vàng, nâng cao sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày và vượt qua các bài kiểm tra tại trường học một cách dễ dàng.

Trước khi thực hành, hãy cùng hệ thống hóa lại các dạng bài tập tiếng Anh lớp 5 xuất hiện phổ biến trong các bài kiểm tra đánh giá nhé!

1. Các dạng bài tập nghe 

  • Listen and repeat: Nhìn hình, nghe và lặp lại. 
bài tập tiếng anh lớp 5
  • Listen and underline one more stressed word: Nghe và gạch chân từ được nhấn âm. 
tiếng anh lớp 5 bài tập
  • Listen and check: Nghe và chọn từ vựng có nhấn âm khác. 
tiếng anh lớp 5 bài tập
  • Listen and circle: Nghe và khoanh tròn. 
bài tập lớp 5 tiếng anh
  • Listen and number: Nghe và đánh số thứ tự. 
bài tập lớp 5 tiếng anh
  • Listen and tick: Nghe và đánh dấu tick vào đáp án đúng. 
những bài tập tiếng anh lớp 5
  • Listen and match: Nghe và nối 2 bức tranh tương ứng nhau. 
những bài tập tiếng anh lớp 5
  • Listen and tick or cross: Nghe và đánh dấu tick vào câu đúng, đánh dấu x vào câu sai. 
bài tập về phát âm tiếng anh lớp 5
  • Listen and complete: Nghe và hoàn thành đoạn hội thoại. 
bài tập về phát âm tiếng anh lớp 5

2. Các dạng bài tập nói 

  • Point and say: Chỉ vào đồ vật và đọc. 
bài tập phát âm tiếng anh lớp 5
  • Ask and answer: Hỏi và trả lời những câu đã cho với bạn cặp. 
bài tập phát âm tiếng anh lớp 5
  • Let’s talk: Nói theo tranh hoặc mẫu câu cho sẵn. 
bài tập phát âm tiếng anh lớp 5

3. Các dạng bài tập đọc 

  • Look and read: Nhìn hình và câu mô tả, sau đó điền từ vựng thích hợp vào chỗ trống. 
bài tập tiếng anh lớp 5 thì quá khứ đơn
  • Read and match: Đọc và nối 2 câu tương ứng nhau. 
bài tập tiếng anh lớp 5 thì quá khứ đơn
  • Read and circle: Đọc và khoanh tròn đáp án đúng. 
300 câu hỏi trắc nghiệm tiếng anh lớp 5
  • Read and complete: Đọc đoạn văn và điền các từ còn thiếu vào chỗ trống. 
300 câu hỏi trắc nghiệm tiếng anh lớp 5
  • Read and tick True or False: Đọc đoạn văn và đánh dấu True nếu câu đúng, False nếu câu sai. 
300 câu hỏi trắc nghiệm tiếng anh lớp 5
  • Read and answer: Đọc và trả lời các câu hỏi. 
300 câu hỏi trắc nghiệm tiếng anh lớp 5
  • Read and number: Đọc đoạn văn và đánh số thứ tự các câu đã cho. 
300 câu hỏi trắc nghiệm tiếng anh lớp 5

4. Các dạng bài tập viết 

  • Answer the question: Trả lời các câu hỏi đã cho.
bài tập lớp 5 tiếng anh
  • Write and say: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn.
bài tập lớp 5 tiếng anh
  • Look and write: Nhìn hình đã cho và điền từ vựng tương ứng.
bài tập lớp 5 tiếng anh
  • Let’s write: Viết một đoạn văn ngắn.
bài tập lớp 5 tiếng anh

Xem thêm: TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC

III. Bài tập tiếng Anh cho lớp 5 có đáp án

1. Bài tập tiếng Anh lớp 5 cơ bản

Bài tập 1: Nhìn hình và trả lời theo mẫu câu có sẵn.

100 câu trắc nghiệm tiếng anh lớp 5

Bài tập 2: Hỏi và trả lời với bạn cặp. 

  1. Can you tell me about yourself? 
  2. What’s your address?
  3. What’s your favorite sport?
  4. What did you do yesterday?
  5. What do you like doing in your free time?
  6. What do you do at the weekend? 
  7. What school activity do you like?
  8. What are you going to do this holiday?
  9. Where do you want to visit this summer? 
  10. What would you like to be in the future?

Bài tập 3: Dịch các từ sau sang tiếng Anh. 

1. cá heo

2. nhà 

3. thân thiện

4. phóng viên

5. dễ dàng

6. con kiến

7. đau đầu

8. tập yoga

9. mùa thu

10. gọt bút chì

Bài tập 4: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống

100 câu trắc nghiệm tiếng anh lớp 5

Bài tập 5: Đọc câu mô tả của cột A và sắp xếp các từ tương ứng đã cho vào cột B.

Building

House

Autumn

Gardener

Reporter

Summer

Flat

Firefighter

Winter

Tower

Spring

Writer

A

B

1. This is a tall structure, often found in cities, where people work or live. What is it?

2. This is a place where people live, usually on one floor of a larger building. What is it?

3. This is a single, standalone building where a family lives. What is it?

4. This is a very tall building, often one of the tallest in a city. What is it?

5. This person helps to put out fires and rescue people in danger. Who is it?

6. This person takes care of plants, flowers, and gardens. Who is it?

7. This person collects and writes news stories to share with the public. Who is it?

8. This person creates books, articles, or stories. Who is it?

9. This season comes after summer and is known for its cool weather and falling leaves. What is it?

10. This season comes after winter and is known for blooming flowers and warmer weather. What is it?

11. This season is the warmest time of the year, often associated with vacations and outdoor activities. What is it?

12. This season comes after autumn and is known for its cold weather and, in some places, snow. What is it?

Bài tập 6: Chọn từ có ý nghĩa phân loại khác với các từ còn lại.

1

A. Cat

B. Dog

C. Bird

D. Car

2

A. Apple

B. Banana

C. Chair

D. Grape

3

A. Spring 

B. Autumn

C. Tree

D. Winter 

4

A. Pen 

B. Pencil 

C. Dolphin

D. Eraser

5

A. Rose 

B. Lily 

C. Tulip 

D. Lion

6

A. Teacher 

B. Window 

C. Doctor 

D. Engineer 

7

A. Carrot 

B. Potato 

C. Onion 

D. Table

8

A. Pizza

B. Basketball 

C. Tennis 

D. Soccer 

9

A. Dog

B. Train 

C. Bus

D. Bike 

10

A. Red 

B. Blue 

C. Green 

D. Cup

11

A. Watermelon 

B. Book

C. Orange 

D. Pineapple 

12

A. Desk 

B. Laptop 

C. Apple

D. Chair 

13

A. Soccer 

B. Basketball 

C. Swimming 

D. Cake

14

A. Bread

B. Tokyo 

C. Paris 

D. London 

15

A. Pencil

B. Chicken 

C. Beef 

D. Fish 

Bài tập 7: Nối 2 câu tương ứng với nhau.

1. What’s your favorite sport?

A. I like playing the violin.

2. Will you decorate the house for Tet?

B. They’re beside the book.

3. What did they do there? 

C. I’d like to be a firefighter.

4. What would you like to be in the future?

D. It’s 117 Hoa Binh Street.

5. Where’s the music room?

E. Yes, we will.

6. What’s your address?

F. He does morning exercise.

7. Where are the pencils?

G. It’s table tennis.

8. How does he stay healthy?

H. He’s friendly.

9. What’s he like?  

I. They visited the old buildings.

10. What do you like doing in your free time? 

J. It’s on the third floor.

Bài tập 8: Chia động từ trong ngoặc ở dạng hiện tại đơn, quá khứ đơn hoặc tương lai gần.

  1. We (clean) ______ the house before the guests arrive.
  2. She (study) ______ English every day.
  3. I (see) ______ my friend at the park yesterday.
  4. My brother (play) ______ football tomorrow.
  5. They (move) ______ to a new house next year.
  6. He (watch) ______ TV after school.
  7. They (visit) ______ their grandparents last month.
  8. She (have) ______ breakfast at 7 AM every morning.
  9. We (go) ______ to the zoo yesterday.
  10. I (buy) ______ a new bike next week.

Bài tập 9: Thêm s hoặc es vào động từ trong ngoặc.

  1. She (go) ______ to school every day.
  2. He (watch) ______ TV in the evening.
  3. My brother (play) ______ football on weekends.
  4. The cat (catch) ______ mice at night.
  5. Sarah (teach) ______ English to young children.
  6. The dog (bark) ______ loudly at strangers.
  7. My father (fix) ______ cars for a living.
  8. She (study) ______ very hard for her exams.
  9. John (wash) ______ the dishes after dinner.
  10. The bird (fly) ______ high in the sky.

Bài tập 10: Điền a, an hoặc the vào chỗ trống.

Lucy is (1)______ young girl who lives in (2)______ small town. Every morning, she wakes up early to watch (3)______ sunrise. She has (4)______ cat named Whiskers, and they both love to play in (5) ______ garden behind their house. One day, Lucy found (6)______ old book in (7)______ attic. It was (8)______ story about (9)______ princess who lived in (10)______ enchanted forest. Lucy decided to read (11)______ book to Whiskers every night before bed. As she read, she imagined herself as (12)______ princess in (13)______ story.

Bài tập 11: Đọc đoạn văn và khoanh tròn đáp án đúng

Jenny loves to visit her grandparents, who live in a small village by the sea. Every summer, she spends two weeks with them. Jenny enjoys helping her grandmother in the garden, where they grow vegetables and flowers. Her grandfather often takes her fishing in his small boat. Jenny loves the fresh air and the peacefulness of the village. In the evenings, they all sit together and listen to her grandfather’s stories about the old days.

  1. Where do Jenny's grandparents live?
  1.  In a big city
  2.  In a small village by the sea
  3.  In the mountains
  1. How long does Jenny stay with her grandparents each summer?
  1.  One week
  2.  Two weeks
  3.  Three weeks
  1. What does Jenny enjoy doing in the garden?
  1.  Planting trees
  2.  Picking flowers
  3.  Helping her grandmother grow vegetables and flowers
  1. What does Jenny's grandfather often do with her?
  1.  Takes her fishing
  2.  Goes hiking with her
  3.  Tells her stories
  1. What do they do in the evenings?
  1.  Watch TV
  2.  Play games
  3.  Listen to Jenny’s grandfather’s stories

Bài tập 12: Đọc đoạn văn và hoàn thành các thông tin sau.

Michael is a 10-year-old boy who lives in a busy city. He loves going to the park every weekend to play soccer with his friends. Michael’s favorite subject at school is science because he enjoys learning about the stars and planets. He also likes reading books about space. After school, Michael often helps his mother with cooking dinner. His dream is to become an astronaut one day and explore the universe.

  1. Name of the boy: ___________________
  2. Michael's age: ___________________
  3. Where Michael lives: ___________________
  4. Favorite weekend activity: ___________________
  5. Michael's favorite subject: ___________________
  6. What Michael enjoys learning in science: ___________________
  7. What Michael often helps his mother with after school: ___________________
  8. Michael's dream: ___________________

Bài tập 13: Đọc đoạn văn và đánh dấu True (đúng) hoặc False (sai).

Emma is an 11-year-old girl who lives in a small village with her parents and younger brother. Every morning, she walks to school with her brother, who is in first grade. Emma loves reading books, especially stories about animals and adventures. In the afternoon, after finishing her homework, she helps her mother with chores around the house. On weekends, Emma enjoys playing outside with her friends or visiting her grandparents, who live nearby.

Câu hỏi

True

False

1. Emma lives in a big city with her family.

2. Emma’s brother is younger than her.

3. Emma dislikes reading books.

4. Emma helps her mother after school.

5. Emma visits her grandparents every weekend.

Bài tập 14: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.

  1. Cô ấy thường đi học bằng xe đạp.
  2. Họ đã đến thăm ông bà của họ vào cuối tuần trước.
  3. Chúng tôi thích chơi bóng đá sau giờ học.
  4. Mùa hè là mùa yêu thích của tôi.
  5. Họ sẽ đi du lịch đến Đà Nẵng vào tháng tới.
  6. Mẹ tôi nấu bữa tối mỗi tối.
  7. Chúng tôi đã xem một bộ phim rất hay tối qua.
  8. Bạn có thể giúp tôi với bài tập này không?
  9. Em trai tôi thích chơi với đồ chơi của mình.
  10. Cô giáo của tôi rất tốt bụng và luôn giúp đỡ học sinh.

2. Bài tập tiếng Anh lớp 5 nâng cao

Bài tập 1: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

1

A. mother

B. father

C. enjoy

D. sister

2

A. begin

B. open

C. finish

D. study

3

A. morning

B. visit

C. arrive

D. answer

4

A. quiet

B. teacher

C. between

D. between

5

A. music

B. travel

C. become

D. ready

6

A. garden

B. begin

C. family

D. window

7

A. hotel

B. travel

C. visit

D. open

8

A. picture

B. before

C. answer

D. father

9

A. behind

B. morning

C. winter

D. yellow

10

A. decide

B. student

C. teacher

D. finish

11

A. begin

B. music

C. happen

D. lesson

12

A. around

B. travel

C. picture

D. father

13

A. arrive

B. summer

C. finish

D. open

14

A. answer

B. between

C. window

D. quiet

15

A. listen

B. garden

C. forget

D. family

Bài tập 2: Chọn từ có chữ cái được gạch chân có phát âm khác với còn lại. 

1

A. cat

B. father

C. pass

D. hat

2

A. hill

B. sing

C. ride

D. list

3

A. send

B. letter

C. bed

D. people

4

A. bus

B. cup

C. fun

D. put

5

A. clock

B. sock

C. note

D. box

6

A. help

B. pen

C. seat

D. let

7

A. city

B. milk

C. skip

D. hive

8

A. shoot

B. book

C. look

D. cook

9

A. jump

B. run

C. sun

D. put

10

A. read

B. head

C. mean

D. heat

11

A. pan

B. father

C. man

D. hat

12

A. call

B. talk

C. walk

D. shall

13

A. pour

B. shout

C. could

D. house

14

A. chair

B. hair

C. pair

D. said

15

A. cook

B. moon

C. hook

D. foot

Bài tập 3: Chọn đáp án đúng.

1. She ______ to the market every Saturday. 

  1. go
  2. goes
  3. going
  4. went

2. They ______ to the beach last summer. (Quá khứ đơn)

  1. goes
  2. went
  3. going
  4. go

3. I ______ buy a new book tomorrow. 

  1. am going to
  2. are going to
  3. will going to
  4. go to

4. He has ______ apple for breakfast every day. 

  1. a
  2. an
  3. the

5. She always ______ her homework after school.

  1. do
  2. does
  3. doing
  4. did

6. They are sitting ______ the table.

  1. on
  2. in
  3. at
  4. by

7. We usually have dinner ______ 7 PM. 

  1. on
  2. in
  3. at
  4. by

8. This is ______ book. 

  1. my
  2. mine
  3. I
  4. me

9. ______ dog is very friendly. 

  1. He
  2. His
  3. Him

10. We ______ to the museum next weekend. 

  1. are going to go
  2. is going to go
  3. will going
  4. are go to

11. They ______ the movie last night. 

  1. watch
  2. watched
  3. watching
  4. watches

12. She ______ play the piano very well. 

  1. can
  2. could
  3. can’t

13. We ______ go to the park this afternoon. 

  1. are going to
  2. will
  3. is going to

14. He is standing ______ front of the house.

  1. on
  2. in
  3. at
  4. by

15. This is ______ pen. 

  1. a
  2. an
  3. the

Bài tập 4: Điền Who, What, When, Where, Why, How vào chỗ trống.

  1. ______ are you going to the store?
  2. ______ is your best friend?
  3. ______ did you start learning English?
  4. ______ is your favorite color?
  5. ______ do you live?
  6. ______ is your birthday?
  7. ______ do you like to do on weekends?
  8. ______ are you so happy today?
  9. ______ is your school's name?
  10. ______ do you get to school every day?

Bài tập 5: Điền đại từ sở hữu thích hợp vào chỗ trống.

  1. This is my book. Where is ______?
  2. The cat is chasing ______ tail.
  3. We have finished our homework. Have they finished ______?
  4. I lost ______ keys at the park yesterday.
  5. Sarah is proud of ______ drawing.
  6. They invited us to ______ house for dinner.
  7. He forgot to bring ______ jacket.
  8. The dog is in ______ kennel.
  9. This pen is ______, not yours.
  10. You should take care of ______ health.

Bài tập 6: Viết câu hỏi từ câu trả lời đã cho.

  1. My name is John.
  2. I live in New York.
  3. She is 10 years old.
  4. I like pizza.
  5. We go to school by bus.
  6. He is my brother.
  7. They play soccer every weekend.
  8. The party is at 7 PM.
  9. I am studying English because I want to travel.
  10. She went to the park yesterday.

Bài tập 7: Đọc đoạn văn và sắp xếp các câu sau theo thứ tự.

Lily is a very active girl. Every morning, she wakes up early and goes for a run in the park. After her run, she returns home to have breakfast with her family. Then, she gets ready for school. In the evening, Lily loves to read books or play with her dog in the backyard.

Sắp xếp các câu sau theo thứ tự đúng với nội dung đoạn văn trên:

  1. After her run, Lily returns home to have breakfast.
  2. In the evening, Lily reads books or plays with her dog.
  3. Every morning, Lily goes for a run in the park.
  4. Then, she gets ready for school.

Bài tập 8: Điền các động từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn.

Every morning, Tom follows a healthy routine. After getting up, he ______ (1) warm water to give his body the energy it needs. Then, he ______ (2) morning exercise to start his day with a positive mindset. For breakfast, he always ______ (3) healthy food to stay fit and active. In the evening, he prefers to ______ (4) yoga to relax and calm his mind before going to bed. At the weekend, Tom likes to ______ (5) sports like basketball or football with his friends. 

Bài tập 9: Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh. 

  1. like / apples / I
  2. go / to / school / every / day / We
  3. is / She / very / student / a / good
  4. playing / enjoy / soccer / They
  5. brother / has / a / new / My / bike
  6. teacher / our / kind / is / very
  7. study / we / library / in / the
  8. breakfast / morning / for / eggs / eat / I
  9. dog / black / a / has / John
  10. is / sunny / today / It

Bài tập 10: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.

Jane is a 10-year-old girl who loves animals. She has a dog named Max and a cat named Whiskers. Every afternoon after school, Jane takes Max for a walk in the park. Max enjoys running around and playing fetch. Whiskers, on the other hand, prefers to stay at home and nap in the sun. Jane also enjoys reading books about animals and hopes to become a veterinarian when she grows up.

  1. How old is Jane?
  2. What are the names of Jane's pets?
  3. Where does Jane take Max every afternoon?
  4. What does Max enjoy doing in the park?
  5. What does Whiskers prefer to do at home?
  6. What does Jane want to be when she grows up?

Bài tập 11: Viết đoạn văn ngắn 40-50 từ giới thiệu về bản thân và nghề nghiệp mơ ước.

IV. Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 5

1. Bài tập cơ bản 

Bài tập 1: 

  1. I have headache.
  2. I have sore throat
  3. I have toothache.
  4. I have stomachache.

Bài tập 3:

1. dolphin 

2. house 

3. friendly 

4. reporter 

5. easy 

6. ant

7. headache 

8. do yoga

9. autumn

10. pencil sharpeners 

Bài tập 4:

1. SANDWICH

2. FIREFIGHTER

3. SEASHELL

4. CRAYON

5. GLUE STICK

6. ANT

7. FOX

8. CROW

9. TROUSER

Bài tập 5:

1. Building

2. Flat

3. House

4. Tower

5. Firefighter

6. Gardener

7. Reporter

8. Writer

9. Autumn

10. Spring

11. Summer

12. Winter

Bài tập 6: 

1. D

2. C 

3. C

4. C 

5. D 

6. B

7. D

8. A

9. A

10. D

11. B

12. C

13. D

14. A

15. A

Bài tập 7:

1. G

2. E

3. I

4. C

5. J

6. D

7. B

8. F

9. H

10. A

Bài tập 8:

  1. We are going to clean the house before the guests arrive. 
  2. She studies English every day. 
  3. I saw my friend at the park yesterday. 
  4. My brother is going to play football tomorrow. 
  5. They are going to move to a new house next year. 
  6. He watches TV after school.
  7. They visited their grandparents last month. 
  8. She has breakfast at 7 AM every morning. 
  9. We went to the zoo yesterday. 
  10. I am going to buy a new bike next week. 

Bài tập 9:

1. goes

2. watches

3. plays

4. catches

5. teaches

6. barks

7. fixes

8. studies

9. washes

10. flies

Bài tập 10:

1. a

2. a

3. the

4. a

5. the

6. an

7. the

8. a

9. a

10. an

11. the

12. the

13. the

Bài tập 11:

1. B

2. B

3. C

4. A

5. C

Bài tập 12:

  1. Michael
  2. 10 years old
  3. A busy city
  4. Playing soccer with his friends
  5. Science
  6. The stars and planets
  7. Cooking dinner
  8. To become an astronaut and explore the universe

Bài tập 13:

1. F

2. T

3. F

4. T

5. F

Bài tập 14:

  1. She usually goes to school by bicycle.
  2. They visited their grandparents last weekend.
  3. We like playing soccer after school.
  4. Summer is my favorite season.
  5. They are going to travel to Da Nang next month.
  6. My mother cooks dinner every evening.
  7. We watched a very good movie last night.
  8. Can you help me with this homework?
  9. My younger brother likes playing with his toys.
  10. My teacher is very kind and always helps the students.

2. Bài tập nâng cao 

Bài tập 1:

1. C

2. A

3. C

4. C

5. C

6. B

7. A

8. B

9. A

10. A

11. A

12. A

13. A

14. B

15. C

Bài tập 2:

1. B

2. C

3. D

4. D

5. C

6. C

7. D

8. A

9. D

10. B

11. B

12. D

13. C

14. D

15. B

Bài tập 3:

1. B

2. B

3. A

4. B

5. B

6. C

7. C

8. A

9. B

10. A

11. B

12. A

13. A

14. C

15. A

Bài tập 4:

1. Why

2. Who

3. When

4. What

5. Where

6. When

7. What 

8. Why

9. What

10. How

Bài tập 5:

1. yours

2. its

3. yours

4. my

5. her

6. their

7. his

8. its

9. mine

10. your

Bài tập 6:

  1. What is your name?
  2. Where do you live?
  3. How old is she?
  4. What do you like?
  5. How do you go to school?
  6. Who is he?
  7. When do they play soccer?
  8. What time is the party?
  9. Why are you studying English?
  10. Where did she go yesterday?

Bài tập 7:

3 - 1 - 4 - 2

Bài tập 8:

1. drinks

2. does

3. eats

4. do

5. play

Bài tập 9:

  1. I like apples.
  2. We go to school every day.
  3. She is a very good student.
  4. They enjoy playing soccer.
  5. My brother has a new bike.
  6. Our teacher is very kind.
  7. We study in the library.
  8. I eat eggs for breakfast in the morning.
  9. John has a black dog.
  10. It is sunny today.

Bài tập 10:

  1. Jane is 10 years old.
  2. Jane's pets are named Max and Whiskers.
  3. Jane takes Max to the park every afternoon.
  4. Max enjoys running around and playing fetch in the park.
  5. Whiskers prefers to stay at home and nap in the sun.
  6. Jane wants to become a veterinarian when she grows up.

Bài tập 11:

Gợi ý: 

My name is _____. I am  _____ years old and I live in  _____. I love  _____ , and my dream is to become a  _____ . I want to  _____. I also enjoy  _____ .

Tải ngay bài tập bổ trợ tiếng Anh lớp 5 bản PDF dưới đây để ôn tập kiến thức và nâng cao kỹ năng ngoại ngữ mỗi ngày nhé!

TÌM HIỂU THÊM

Khoá học tiếng Anh trẻ em
KHOÁ HỌC TIẾNG ANH TRẺ EM BINGGO LEADERS

HỌC BỔNG LÊN TỚI 50%

  • Lộ trình học cá nhân hoá
  • Phát triển toàn diện 4 kỹ năng
  • Phương pháp học mới mẻ, sáng tạo
  • Đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp
  • Giáo trình chuẩn quốc tế và sách giáo khoa
  • 200,000+ phụ huynh tin tưởng

Có thể thấy rằng chương trình cuối cấp tiểu học ngày càng phức tạp hơn, do đó Langmaster mong rằng bộ sưu tập bài tập tiếng Anh lớp 5 trên sẽ là nguồn tài liệu bổ ích, đồng hành cùng các em trên con đường chinh phục ngôn ngữ mới. Hãy kết hợp ôn tập lý thuyết, thực hành bài tập kết hợp với giao tiếp hàng ngày để phát triển tư duy và kỹ năng một cách toàn diện hơn nhé. 

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Langmaster là trung tâm tiếng Anh giao tiếp DUY NHẤT trên thị trường cam kết chuẩn đầu ra theo CEFR. Không chỉ dừng lại ở việc đào tạo tiếng Anh, chúng tôi muốn truyền cảm hứng cho học viên, thay đổi niềm tin và thói quen để trở thành những người thành đạt có trách nhiệm với gia đình và xã hội!

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.0 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN NHÓM

  • Học theo nhóm (8-10 người), môi trường học tương tác và giao tiếp liên tục.
  • Giáo viên đạt tối thiểu 7.0 IELTS/900 TOEIC.
  • Học online chất lượng như offline.
  • Chi phí tương đối, chất lượng tuyệt đối.
  • Kiểm tra đầu vào, đầu ra và tư vấn lộ trình miễn phí

Chi tiết


Bài viết khác