BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI (CÓ ĐÁP ÁN VÀ PDF)
Mục lục [Ẩn]
Đối với các em học sinh cuối cấp tiểu học, thực hành bài tập tiếng Anh lớp 5 thường xuyên được xem là một cách tốt nhất để củng cố kiến thức và phát triển kỹ năng ngoại ngữ ngày càng tự tin hơn. Hiểu được điều đó, trong bài viết này Tiếng Anh giao tiếp Langmaster đã tổng hợp các bài tập từ cơ bản đến nâng cao với hy vọng sẽ giúp các em hoàn thiện hơn trong quá trình học tập của bản thân.
Hãy xem hết bài viết và tải bài tập bổ trợ tiếng Anh lớp 5 PDF để thực hành mỗi ngày nhé!
I. Tổng quan kiến thức tiếng Anh lớp 5
Vào giai đoạn cuối cấp tiểu học, các em học sinh sẽ được tiếp cận với nhiều kiến thức tiếng Anh mới và nâng cao hơn, đòi hỏi sự tập trung cao độ và luyện tập thường xuyên.
Để hỗ trợ các em trong việc học tập, Tiếng Anh giao tiếp Langmaster đã tổng hợp các kiến thức tiếng Anh lớp 5 bao gồm các chủ điểm ngữ pháp, từ vựng trọng tâm của từng Unit, nhằm giúp các em có cái nhìn tổng quan và nắm vững những nội dung cốt lõi của chương trình học.
Đây sẽ là tài liệu hữu ích để các em tự ôn luyện mỗi ngày trước khi làm bài tập tiếng Anh lớp 5 và chuẩn bị hành trang kiến thức vững vàng cho các kỳ kiểm tra sắp tới.
Unit |
Từ vựng |
Ngữ pháp |
Unit 1: All about me |
city, class, countryside dolphin, pink, sandwich, table tennis |
- I’m in ______. - I live in the _____. Ex: I’m in Class 5A. I live in the city.
- It’s ______. Ex: A: What’s your favorite sport? B: It’s table tennis. |
Unit 2: Our homes |
building, flat, house, tower numbers: 23, 38, 93, 116 |
- Yes, I do. / No, I don’t. Ex: Do you live in this house?
- It’s _____. Ex: It’s 117 Hoa Binh Street. |
Unit 3: My foreign |
American, Australian, Japanese, Malaysian active, clever, friendly, helpful |
- He’s / She’s _____. Ex: He’s Vietnamese.
- He’s / She’s _____. Ex: He’s friendly. |
Unit 4: Our free-time activities |
go for a walk, play the violin, surf the Internet, water the flowers always, often, sometimes, usually |
- I like + V_ing. Ex: I like playing the violin.
- I ______. Ex: I always read stories. |
Unit 5: My future job |
firefighter, gardener, reporter, writer grow flowers, report the news, teach children, write stories |
- I’d like to be a _____. Ex: I’d like to be a firefighter.
- Because I’d like to _____. Ex: A: Why would you like to be a teacher? B: Because I’d like to teach children. |
Unit 6: Our school rooms |
first floor, ground floor, second floor, third floor go along, go downstairs, go past, go upstairs |
- It’s on the _____. Ex: A: Where’s the music room? B: It’s on the third floor.
Ex: A: Could you tell me the way to the computer room, please? B: Go upstairs. |
Unit 7: Our favorite school activities |
do project, play games, read books, solve maths problems difficult, easy, fun, good for group work, useful, interesting |
- He / She likes + V_ing. Ex: He likes doing projects.
- Because he / she thinks it’s _____. Ex: A: Why does he like playing games? B: Because he thinks it’s fun. |
Unit 8: In our classroom |
above, beside, in front of, under crayon, glue stick, pencil sharpener, set square |
- They’re _____. Ex: A: Where are the pencils? B: They’re beside the book.
- It’s _____. Ex: A: Whose glue stick is this? B: It’s Mary’s. |
Unit 9: Our outdoor activities |
aquarium, campsite, funfair, theater dance around to campfire, listen to music, play chess, watch the fish |
- Yes, we were. / No, we weren’t. Ex: Were you at the theater yesterday?
- We _____. Ex: We listened to music. |
Unit 10: Our school trips |
Ba Na Hills, Bai Dinh Pagoda, Hoan Kiem Lake, Suoi Tien Theme Park plant trees, play games, visit the old buildings, walk around the lake |
- Yes, they did./ No, they didn’t. Ex: Did they go to Ba Na Hills?
- They _____. Ex: They visited the old buildings. |
Unit 11: Family time |
buy souvenirs, collect seashells, eat seafood, see some interesting places, take a boat trip around the bay, walk on the beach |
- Yes, I _____. I _____. Ex: A: Did you swim? B: Yes, I did. I swam with my mother.
- We _____. Ex: A: What did your family do in Ha Long Bay? B: We took a boat trip around the bay. |
Unit 12: Our Tet holiday |
buy roses, buy a branch of peach blossoms, decorate the house, do the shopping, make banh chung, make spring rolls fireworks show, flower festival, New Year party |
- Yes, I will. - No, I will. I _____. Ex: A: Will you decorate the house for Tet? B: Yes, we will.
- I’ll go to _____. Ex: I’ll go to my grandparent’s house. |
Unit 13: Our special days |
at Mid-Autumn Festival, on Children’s Day, on Sports Day, on Teachers’ Day apple juice, burgers, milk tea, pizza |
- We’ll _____. Ex: A: What will you do on Children's Day? B: We we’ll dance.
- We’ll have _____. Ex: A: What food / drinks will you have at the party? B: We’ll have pizza. |
Unit 14: Staying healthy |
do morning exercise, do yoga, drink fresh juice, eat healthy food, eat vegetables, play sports every day, once a week, three times a week, twice a week |
- He / She _____. Ex: A: How does he stay healthy?
Ex: A: How often does he do yoga? B: Once a week. |
Unit 15: Our health |
headache, sore throat, stomachache, toothache drink warm water, go to the dentist, have a rest, take some medicine |
- I have _____. Ex: I have a toothache.
Ex: You should go to the dentist. |
Unit 16: Seasons and the weather |
autumn, spring, summer, winter cold, cool, hot, warm blouse, jeans, jumper, trousers |
- It’s _____. Ex: A: How’s the weather in Ha Noi in summer? B: It’s hot.
- I wear _____. Ex: A: What do you usually wear in spring? B: I wear a blouse. |
Unit 17: Stories for children |
ant, crow, dwarfs, fox, grasshopper, hare, Snow White, tortoise cook well, run fast, sing beautifully, work hard |
- They’re _____. Ex: They’re Snow White and seven dwarfs.
- He / She _____. Ex: A: How did he cook? B: He cooks well. |
Unit 18: Playing and doing |
Dragon Bridge, Ha Noi Opera House, Ho Chi Minh City Museum, Ngo Mon Square by bicycle, by bus, by taxi, on foot |
- I want to visit _____. Ex: I want to visit Ha Noi Opera House.
- You can get there _____. Ex: A: How can I get to Hoan Kiem Lake? B: You can get there by bus. |
Unit 19: Places of Internet |
beautiful, exciting, fantastic, peaceful numbers: 29, 40, 100, 129 |
- I think it’s / they’re _____. Ex: A: What do you think of Ban Gioc Waterfall? B: I think it’s peaceful.
- It’s about _____ kilometers. Ex: A: How far is it from Can Tho to Vinh Long? B: It’s about 40 kilometers. |
Unit 20: Our summer holidays |
Dam Sen Aquarium, Huong River, Phong Nha Cave, Phu Quoc Island go camping, join a music club, practice swimming, visit an eco-farm |
- I’m going to visit _____. Ex: I’m going to visit Huong River.
- I’m going to _____. Ex: I’m going to join a music club. |
Xem thêm: TIẾNG ANH LỚP 5 UNIT 1 - WHAT'S YOUR ADDRESS
II. Tổng hợp các dạng bài tập tiếng Anh lớp 5
Sau khi điểm qua một số ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh lớp 5 quan trọng, có thể thấy rằng các em học sinh cuối cấp bắt đầu đối mặt với nhiều bài học phức tạp và yêu cầu khả năng tư duy tốt hơn, đặc biệt là ngữ pháp.
Việc luyện tập đều đặn và đa dạng các dạng bài tập sẽ là chìa khóa vạn năng giúp các em xây dựng kho tàng kiến thức cá nhân vững vàng, nâng cao sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày và vượt qua các bài kiểm tra tại trường học một cách dễ dàng.
Trước khi thực hành, hãy cùng hệ thống hóa lại các dạng bài tập tiếng Anh lớp 5 xuất hiện phổ biến trong các bài kiểm tra đánh giá nhé!
1. Các dạng bài tập nghe
- Listen and repeat: Nhìn hình, nghe và lặp lại.
- Listen and underline one more stressed word: Nghe và gạch chân từ được nhấn âm.
- Listen and check: Nghe và chọn từ vựng có nhấn âm khác.
- Listen and circle: Nghe và khoanh tròn.
- Listen and number: Nghe và đánh số thứ tự.
- Listen and tick: Nghe và đánh dấu tick vào đáp án đúng.
- Listen and match: Nghe và nối 2 bức tranh tương ứng nhau.
- Listen and tick or cross: Nghe và đánh dấu tick vào câu đúng, đánh dấu x vào câu sai.
- Listen and complete: Nghe và hoàn thành đoạn hội thoại.
2. Các dạng bài tập nói
- Point and say: Chỉ vào đồ vật và đọc.
- Ask and answer: Hỏi và trả lời những câu đã cho với bạn cặp.
- Let’s talk: Nói theo tranh hoặc mẫu câu cho sẵn.
3. Các dạng bài tập đọc
- Look and read: Nhìn hình và câu mô tả, sau đó điền từ vựng thích hợp vào chỗ trống.
- Read and match: Đọc và nối 2 câu tương ứng nhau.
- Read and circle: Đọc và khoanh tròn đáp án đúng.
- Read and complete: Đọc đoạn văn và điền các từ còn thiếu vào chỗ trống.
- Read and tick True or False: Đọc đoạn văn và đánh dấu True nếu câu đúng, False nếu câu sai.
- Read and answer: Đọc và trả lời các câu hỏi.
- Read and number: Đọc đoạn văn và đánh số thứ tự các câu đã cho.
4. Các dạng bài tập viết
- Answer the question: Trả lời các câu hỏi đã cho.
- Write and say: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn.
- Look and write: Nhìn hình đã cho và điền từ vựng tương ứng.
- Let’s write: Viết một đoạn văn ngắn.
Xem thêm: TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC
III. Bài tập tiếng Anh cho lớp 5 có đáp án
1. Bài tập tiếng Anh lớp 5 cơ bản
Bài tập 1: Nhìn hình và trả lời theo mẫu câu có sẵn.
Bài tập 2: Hỏi và trả lời với bạn cặp.
- Can you tell me about yourself?
- What’s your address?
- What’s your favorite sport?
- What did you do yesterday?
- What do you like doing in your free time?
- What do you do at the weekend?
- What school activity do you like?
- What are you going to do this holiday?
- Where do you want to visit this summer?
- What would you like to be in the future?
Bài tập 3: Dịch các từ sau sang tiếng Anh.
1. cá heo |
2. nhà |
3. thân thiện |
4. phóng viên |
5. dễ dàng |
6. con kiến |
7. đau đầu |
8. tập yoga |
9. mùa thu |
10. gọt bút chì |
Bài tập 4: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống
Bài tập 5: Đọc câu mô tả của cột A và sắp xếp các từ tương ứng đã cho vào cột B.
Building |
House |
Autumn |
Gardener |
Reporter |
Summer |
Flat |
Firefighter |
Winter |
Tower |
Spring |
Writer |
A |
B |
1. This is a tall structure, often found in cities, where people work or live. What is it? |
|
2. This is a place where people live, usually on one floor of a larger building. What is it? |
|
3. This is a single, standalone building where a family lives. What is it? |
|
4. This is a very tall building, often one of the tallest in a city. What is it? |
|
5. This person helps to put out fires and rescue people in danger. Who is it? |
|
6. This person takes care of plants, flowers, and gardens. Who is it? |
|
7. This person collects and writes news stories to share with the public. Who is it? |
|
8. This person creates books, articles, or stories. Who is it? |
|
9. This season comes after summer and is known for its cool weather and falling leaves. What is it? |
|
10. This season comes after winter and is known for blooming flowers and warmer weather. What is it? |
|
11. This season is the warmest time of the year, often associated with vacations and outdoor activities. What is it? |
|
12. This season comes after autumn and is known for its cold weather and, in some places, snow. What is it? |
Bài tập 6: Chọn từ có ý nghĩa phân loại khác với các từ còn lại.
1 |
A. Cat |
B. Dog |
C. Bird |
D. Car |
2 |
A. Apple |
B. Banana |
C. Chair |
D. Grape |
3 |
A. Spring |
B. Autumn |
C. Tree |
D. Winter |
4 |
A. Pen |
B. Pencil |
C. Dolphin |
D. Eraser |
5 |
A. Rose |
B. Lily |
C. Tulip |
D. Lion |
6 |
A. Teacher |
B. Window |
C. Doctor |
D. Engineer |
7 |
A. Carrot |
B. Potato |
C. Onion |
D. Table |
8 |
A. Pizza |
B. Basketball |
C. Tennis |
D. Soccer |
9 |
A. Dog |
B. Train |
C. Bus |
D. Bike |
10 |
A. Red |
B. Blue |
C. Green |
D. Cup |
11 |
A. Watermelon |
B. Book |
C. Orange |
D. Pineapple |
12 |
A. Desk |
B. Laptop |
C. Apple |
D. Chair |
13 |
A. Soccer |
B. Basketball |
C. Swimming |
D. Cake |
14 |
A. Bread |
B. Tokyo |
C. Paris |
D. London |
15 |
A. Pencil |
B. Chicken |
C. Beef |
D. Fish |
Bài tập 7: Nối 2 câu tương ứng với nhau.
1. What’s your favorite sport? |
A. I like playing the violin. |
2. Will you decorate the house for Tet? |
B. They’re beside the book. |
3. What did they do there? |
C. I’d like to be a firefighter. |
4. What would you like to be in the future? |
D. It’s 117 Hoa Binh Street. |
5. Where’s the music room? |
E. Yes, we will. |
6. What’s your address? |
F. He does morning exercise. |
7. Where are the pencils? |
G. It’s table tennis. |
8. How does he stay healthy? |
H. He’s friendly. |
9. What’s he like? |
I. They visited the old buildings. |
10. What do you like doing in your free time? |
J. It’s on the third floor. |
Bài tập 8: Chia động từ trong ngoặc ở dạng hiện tại đơn, quá khứ đơn hoặc tương lai gần.
- We (clean) ______ the house before the guests arrive.
- She (study) ______ English every day.
- I (see) ______ my friend at the park yesterday.
- My brother (play) ______ football tomorrow.
- They (move) ______ to a new house next year.
- He (watch) ______ TV after school.
- They (visit) ______ their grandparents last month.
- She (have) ______ breakfast at 7 AM every morning.
- We (go) ______ to the zoo yesterday.
- I (buy) ______ a new bike next week.
Bài tập 9: Thêm s hoặc es vào động từ trong ngoặc.
- She (go) ______ to school every day.
- He (watch) ______ TV in the evening.
- My brother (play) ______ football on weekends.
- The cat (catch) ______ mice at night.
- Sarah (teach) ______ English to young children.
- The dog (bark) ______ loudly at strangers.
- My father (fix) ______ cars for a living.
- She (study) ______ very hard for her exams.
- John (wash) ______ the dishes after dinner.
- The bird (fly) ______ high in the sky.
Bài tập 10: Điền a, an hoặc the vào chỗ trống.
Lucy is (1)______ young girl who lives in (2)______ small town. Every morning, she wakes up early to watch (3)______ sunrise. She has (4)______ cat named Whiskers, and they both love to play in (5) ______ garden behind their house. One day, Lucy found (6)______ old book in (7)______ attic. It was (8)______ story about (9)______ princess who lived in (10)______ enchanted forest. Lucy decided to read (11)______ book to Whiskers every night before bed. As she read, she imagined herself as (12)______ princess in (13)______ story.
Bài tập 11: Đọc đoạn văn và khoanh tròn đáp án đúng
Jenny loves to visit her grandparents, who live in a small village by the sea. Every summer, she spends two weeks with them. Jenny enjoys helping her grandmother in the garden, where they grow vegetables and flowers. Her grandfather often takes her fishing in his small boat. Jenny loves the fresh air and the peacefulness of the village. In the evenings, they all sit together and listen to her grandfather’s stories about the old days.
- Where do Jenny's grandparents live?
- In a big city
- In a small village by the sea
- In the mountains
- How long does Jenny stay with her grandparents each summer?
- One week
- Two weeks
- Three weeks
- What does Jenny enjoy doing in the garden?
- Planting trees
- Picking flowers
- Helping her grandmother grow vegetables and flowers
- What does Jenny's grandfather often do with her?
- Takes her fishing
- Goes hiking with her
- Tells her stories
- What do they do in the evenings?
- Watch TV
- Play games
- Listen to Jenny’s grandfather’s stories
Bài tập 12: Đọc đoạn văn và hoàn thành các thông tin sau.
Michael is a 10-year-old boy who lives in a busy city. He loves going to the park every weekend to play soccer with his friends. Michael’s favorite subject at school is science because he enjoys learning about the stars and planets. He also likes reading books about space. After school, Michael often helps his mother with cooking dinner. His dream is to become an astronaut one day and explore the universe.
- Name of the boy: ___________________
- Michael's age: ___________________
- Where Michael lives: ___________________
- Favorite weekend activity: ___________________
- Michael's favorite subject: ___________________
- What Michael enjoys learning in science: ___________________
- What Michael often helps his mother with after school: ___________________
- Michael's dream: ___________________
Bài tập 13: Đọc đoạn văn và đánh dấu True (đúng) hoặc False (sai).
Emma is an 11-year-old girl who lives in a small village with her parents and younger brother. Every morning, she walks to school with her brother, who is in first grade. Emma loves reading books, especially stories about animals and adventures. In the afternoon, after finishing her homework, she helps her mother with chores around the house. On weekends, Emma enjoys playing outside with her friends or visiting her grandparents, who live nearby.
Câu hỏi |
True |
False |
1. Emma lives in a big city with her family. |
||
2. Emma’s brother is younger than her. |
||
3. Emma dislikes reading books. |
||
4. Emma helps her mother after school. |
||
5. Emma visits her grandparents every weekend. |
Bài tập 14: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.
- Cô ấy thường đi học bằng xe đạp.
- Họ đã đến thăm ông bà của họ vào cuối tuần trước.
- Chúng tôi thích chơi bóng đá sau giờ học.
- Mùa hè là mùa yêu thích của tôi.
- Họ sẽ đi du lịch đến Đà Nẵng vào tháng tới.
- Mẹ tôi nấu bữa tối mỗi tối.
- Chúng tôi đã xem một bộ phim rất hay tối qua.
- Bạn có thể giúp tôi với bài tập này không?
- Em trai tôi thích chơi với đồ chơi của mình.
- Cô giáo của tôi rất tốt bụng và luôn giúp đỡ học sinh.
2. Bài tập tiếng Anh lớp 5 nâng cao
Bài tập 1: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
1 |
A. mother |
B. father |
C. enjoy |
D. sister |
2 |
A. begin |
B. open |
C. finish |
D. study |
3 |
A. morning |
B. visit |
C. arrive |
D. answer |
4 |
A. quiet |
B. teacher |
C. between |
D. between |
5 |
A. music |
B. travel |
C. become |
D. ready |
6 |
A. garden |
B. begin |
C. family |
D. window |
7 |
A. hotel |
B. travel |
C. visit |
D. open |
8 |
A. picture |
B. before |
C. answer |
D. father |
9 |
A. behind |
B. morning |
C. winter |
D. yellow |
10 |
A. decide |
B. student |
C. teacher |
D. finish |
11 |
A. begin |
B. music |
C. happen |
D. lesson |
12 |
A. around |
B. travel |
C. picture |
D. father |
13 |
A. arrive |
B. summer |
C. finish |
D. open |
14 |
A. answer |
B. between |
C. window |
D. quiet |
15 |
A. listen |
B. garden |
C. forget |
D. family |
Bài tập 2: Chọn từ có chữ cái được gạch chân có phát âm khác với còn lại.
1 |
A. cat |
B. father |
C. pass |
D. hat |
2 |
A. hill |
B. sing |
C. ride |
D. list |
3 |
A. send |
B. letter |
C. bed |
D. people |
4 |
A. bus |
B. cup |
C. fun |
D. put |
5 |
A. clock |
B. sock |
C. note |
D. box |
6 |
A. help |
B. pen |
C. seat |
D. let |
7 |
A. city |
B. milk |
C. skip |
D. hive |
8 |
A. shoot |
B. book |
C. look |
D. cook |
9 |
A. jump |
B. run |
C. sun |
D. put |
10 |
A. read |
B. head |
C. mean |
D. heat |
11 |
A. pan |
B. father |
C. man |
D. hat |
12 |
A. call |
B. talk |
C. walk |
D. shall |
13 |
A. pour |
B. shout |
C. could |
D. house |
14 |
A. chair |
B. hair |
C. pair |
D. said |
15 |
A. cook |
B. moon |
C. hook |
D. foot |
Bài tập 3: Chọn đáp án đúng.
1. She ______ to the market every Saturday. |
|
2. They ______ to the beach last summer. (Quá khứ đơn) |
|
3. I ______ buy a new book tomorrow. |
|
4. He has ______ apple for breakfast every day. |
|
5. She always ______ her homework after school. |
|
6. They are sitting ______ the table. |
|
7. We usually have dinner ______ 7 PM. |
|
8. This is ______ book. |
|
9. ______ dog is very friendly. |
|
10. We ______ to the museum next weekend. |
|
11. They ______ the movie last night. |
|
12. She ______ play the piano very well. |
|
13. We ______ go to the park this afternoon. |
|
14. He is standing ______ front of the house. |
|
15. This is ______ pen. |
|
Bài tập 4: Điền Who, What, When, Where, Why, How vào chỗ trống.
- ______ are you going to the store?
- ______ is your best friend?
- ______ did you start learning English?
- ______ is your favorite color?
- ______ do you live?
- ______ is your birthday?
- ______ do you like to do on weekends?
- ______ are you so happy today?
- ______ is your school's name?
- ______ do you get to school every day?
Bài tập 5: Điền đại từ sở hữu thích hợp vào chỗ trống.
- This is my book. Where is ______?
- The cat is chasing ______ tail.
- We have finished our homework. Have they finished ______?
- I lost ______ keys at the park yesterday.
- Sarah is proud of ______ drawing.
- They invited us to ______ house for dinner.
- He forgot to bring ______ jacket.
- The dog is in ______ kennel.
- This pen is ______, not yours.
- You should take care of ______ health.
Bài tập 6: Viết câu hỏi từ câu trả lời đã cho.
- My name is John.
- I live in New York.
- She is 10 years old.
- I like pizza.
- We go to school by bus.
- He is my brother.
- They play soccer every weekend.
- The party is at 7 PM.
- I am studying English because I want to travel.
- She went to the park yesterday.
Bài tập 7: Đọc đoạn văn và sắp xếp các câu sau theo thứ tự.
Lily is a very active girl. Every morning, she wakes up early and goes for a run in the park. After her run, she returns home to have breakfast with her family. Then, she gets ready for school. In the evening, Lily loves to read books or play with her dog in the backyard.
Sắp xếp các câu sau theo thứ tự đúng với nội dung đoạn văn trên:
|
Bài tập 8: Điền các động từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn.
Every morning, Tom follows a healthy routine. After getting up, he ______ (1) warm water to give his body the energy it needs. Then, he ______ (2) morning exercise to start his day with a positive mindset. For breakfast, he always ______ (3) healthy food to stay fit and active. In the evening, he prefers to ______ (4) yoga to relax and calm his mind before going to bed. At the weekend, Tom likes to ______ (5) sports like basketball or football with his friends.
Bài tập 9: Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.
- like / apples / I
- go / to / school / every / day / We
- is / She / very / student / a / good
- playing / enjoy / soccer / They
- brother / has / a / new / My / bike
- teacher / our / kind / is / very
- study / we / library / in / the
- breakfast / morning / for / eggs / eat / I
- dog / black / a / has / John
- is / sunny / today / It
Bài tập 10: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.
Jane is a 10-year-old girl who loves animals. She has a dog named Max and a cat named Whiskers. Every afternoon after school, Jane takes Max for a walk in the park. Max enjoys running around and playing fetch. Whiskers, on the other hand, prefers to stay at home and nap in the sun. Jane also enjoys reading books about animals and hopes to become a veterinarian when she grows up.
- How old is Jane?
- What are the names of Jane's pets?
- Where does Jane take Max every afternoon?
- What does Max enjoy doing in the park?
- What does Whiskers prefer to do at home?
- What does Jane want to be when she grows up?
Bài tập 11: Viết đoạn văn ngắn 40-50 từ giới thiệu về bản thân và nghề nghiệp mơ ước.
IV. Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 5
1. Bài tập cơ bản
Bài tập 1:
- I have headache.
- I have sore throat
- I have toothache.
- I have stomachache.
Bài tập 3:
1. dolphin |
2. house |
3. friendly |
4. reporter |
5. easy |
6. ant |
7. headache |
8. do yoga |
9. autumn |
10. pencil sharpeners |
Bài tập 4:
1. SANDWICH |
2. FIREFIGHTER |
3. SEASHELL |
4. CRAYON |
5. GLUE STICK |
6. ANT |
7. FOX |
8. CROW |
9. TROUSER |
Bài tập 5:
1. Building |
2. Flat |
3. House |
4. Tower |
5. Firefighter |
6. Gardener |
7. Reporter |
8. Writer |
9. Autumn |
10. Spring |
11. Summer |
12. Winter |
Bài tập 6:
1. D |
2. C |
3. C |
4. C |
5. D |
6. B |
7. D |
8. A |
9. A |
10. D |
11. B |
12. C |
13. D |
14. A |
15. A |
Bài tập 7:
1. G |
2. E |
3. I |
4. C |
5. J |
6. D |
7. B |
8. F |
9. H |
10. A |
Bài tập 8:
- We are going to clean the house before the guests arrive.
- She studies English every day.
- I saw my friend at the park yesterday.
- My brother is going to play football tomorrow.
- They are going to move to a new house next year.
- He watches TV after school.
- They visited their grandparents last month.
- She has breakfast at 7 AM every morning.
- We went to the zoo yesterday.
- I am going to buy a new bike next week.
Bài tập 9:
1. goes |
2. watches |
3. plays |
4. catches |
5. teaches |
6. barks |
7. fixes |
8. studies |
9. washes |
10. flies |
Bài tập 10:
1. a |
2. a |
3. the |
4. a |
5. the |
6. an |
7. the |
8. a |
9. a |
10. an |
11. the |
12. the |
13. the |
Bài tập 11:
1. B |
2. B |
3. C |
4. A |
5. C |
Bài tập 12:
- Michael
- 10 years old
- A busy city
- Playing soccer with his friends
- Science
- The stars and planets
- Cooking dinner
- To become an astronaut and explore the universe
Bài tập 13:
1. F |
2. T |
3. F |
4. T |
5. F |
Bài tập 14:
- She usually goes to school by bicycle.
- They visited their grandparents last weekend.
- We like playing soccer after school.
- Summer is my favorite season.
- They are going to travel to Da Nang next month.
- My mother cooks dinner every evening.
- We watched a very good movie last night.
- Can you help me with this homework?
- My younger brother likes playing with his toys.
- My teacher is very kind and always helps the students.
2. Bài tập nâng cao
Bài tập 1:
1. C |
2. A |
3. C |
4. C |
5. C |
6. B |
7. A |
8. B |
9. A |
10. A |
11. A |
12. A |
13. A |
14. B |
15. C |
Bài tập 2:
1. B |
2. C |
3. D |
4. D |
5. C |
6. C |
7. D |
8. A |
9. D |
10. B |
11. B |
12. D |
13. C |
14. D |
15. B |
Bài tập 3:
1. B |
2. B |
3. A |
4. B |
5. B |
6. C |
7. C |
8. A |
9. B |
10. A |
11. B |
12. A |
13. A |
14. C |
15. A |
Bài tập 4:
1. Why |
2. Who |
3. When |
4. What |
5. Where |
6. When |
7. What |
8. Why |
9. What |
10. How |
Bài tập 5:
1. yours |
2. its |
3. yours |
4. my |
5. her |
6. their |
7. his |
8. its |
9. mine |
10. your |
Bài tập 6:
- What is your name?
- Where do you live?
- How old is she?
- What do you like?
- How do you go to school?
- Who is he?
- When do they play soccer?
- What time is the party?
- Why are you studying English?
- Where did she go yesterday?
Bài tập 7:
3 - 1 - 4 - 2
Bài tập 8:
1. drinks |
2. does |
3. eats |
4. do |
5. play |
Bài tập 9:
- I like apples.
- We go to school every day.
- She is a very good student.
- They enjoy playing soccer.
- My brother has a new bike.
- Our teacher is very kind.
- We study in the library.
- I eat eggs for breakfast in the morning.
- John has a black dog.
- It is sunny today.
Bài tập 10:
- Jane is 10 years old.
- Jane's pets are named Max and Whiskers.
- Jane takes Max to the park every afternoon.
- Max enjoys running around and playing fetch in the park.
- Whiskers prefers to stay at home and nap in the sun.
- Jane wants to become a veterinarian when she grows up.
Bài tập 11:
Gợi ý:
My name is _____. I am _____ years old and I live in _____. I love _____ , and my dream is to become a _____ . I want to _____. I also enjoy _____ .
Tải ngay bài tập bổ trợ tiếng Anh lớp 5 bản PDF dưới đây để ôn tập kiến thức và nâng cao kỹ năng ngoại ngữ mỗi ngày nhé!
TÌM HIỂU THÊM
- Khóa học tiếng Anh trẻ em
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN 1 kèm 1
HỌC BỔNG LÊN TỚI 50%
- Lộ trình học cá nhân hoá
- Phát triển toàn diện 4 kỹ năng
- Phương pháp học mới mẻ, sáng tạo
- Đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp
- Giáo trình chuẩn quốc tế và sách giáo khoa
- 200,000+ phụ huynh tin tưởng
Có thể thấy rằng chương trình cuối cấp tiểu học ngày càng phức tạp hơn, do đó Langmaster mong rằng bộ sưu tập bài tập tiếng Anh lớp 5 trên sẽ là nguồn tài liệu bổ ích, đồng hành cùng các em trên con đường chinh phục ngôn ngữ mới. Hãy kết hợp ôn tập lý thuyết, thực hành bài tập kết hợp với giao tiếp hàng ngày để phát triển tư duy và kỹ năng một cách toàn diện hơn nhé.
Nội Dung Hot
Khoá học trực tuyến
1 kèm 1
- Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
- Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
- Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
- Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
- Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.
KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM
- Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
- Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
- Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.0 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
- Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...
KHÓA HỌC TIẾNG ANH DOANH NGHIỆP
- Giáo viên đạt tối thiểu 7.0+ IELTS/900+ TOEIC và có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh công sở
- Lộ trình học thiết kế riêng phù hợp với mục tiêu doanh nghiệp.
- Nội dung học và các kỹ năng tiếng Anh có tính thực tế cao
- Tổ chức lớp học thử cho công ty để trải nghiệm chất lượng đào tạo
Bài viết khác
Không chỉ có kiến thức khô khan, bạn đã biết những câu đố bằng tiếng Anh đầy thú vị này chưa? Hãy cùng Langmaster khám phá ngay nhé!
Học tiếng Anh qua phim hoạt hình là phương pháp vừa học vừa chơi được nhiều người yêu thích. Cùng lập list những bộ hoạt hình để team học tiếng Anh mê phim “cày” nhé!
Ngày nay, trong rất nhiều trung tâm tiếng Anh cho bé từ 3 đến 6 tuổi, đâu mới là trung tâm uy tín, chất lượng? Cùng tìm hiểu danh sách 10 trung tâm hàng đầu nhé!
Tên tiếng Anh cho bé và những cách đặt tên tiếng Anh cho bé hay nhất hiện nay là gì? Hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn qua bài viết dưới này nhé!
Ngày nay, rất nhiều phụ huynh chú trọng đầu tư cho con học tiếng Anh ngay từ rất sớm. Cùng tìm hiểu top 5 khóa học tiếng Anh cho trẻ em online tốt nhất hiện nay nhé!