BÀI TẬP SO SÁNH HƠN VÀ SO SÁNH NHẤT CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Mục lục [Ẩn]
So sánh hơn và so sánh hơn nhất là phần thường gặp trong các bài thi và trong giao tiếp tiếng Anh. Có thể vẫn còn nhiều bạn học chưa hiểu rõ về chủ đề này. Cách để nắm vững kiến thức hiệu quả nhất chính là thực hành làm bài tập. Vậy nên bài học hôm nay hãy cùng Langmaster ôn lại và làm bài tập so sánh hơn và so sánh hơn nhất nhé (có PDF ở cuối bài viết)!
Xem thêm: CẤU TRÚC SO SÁNH HƠN VÀ SO SÁNH NHẤT
1. Ôn tập lý thuyết cấu trúc so sánh hơn và so sánh hơn nhất
1.1. So sánh hơn
1.1.1. Cách dùng
So sánh hơn là một dạng so sánh cơ bản trong tiếng Anh, dùng để so sánh đặc điểm, tính chất giữa hai chủ thể hoặc hai sự vật với nhau.
1.1.2. Công thức
- So sánh hơn với tính từ ngắn:
S1 + V + Adj/Adv-er + than + S2
Ví dụ. Hoa is taller than Mai. (Hoa cao hơn Mai.)
- So sánh hơn với tính từ dài:
S1 + V + more + Adj/ Adv + than + S2
Ví dụ. Huong is more intelligent than Minh. (Hương thông minh hơn Minh.)
- So sánh kém hơn:
S1 + V + Less + Adj + than + S2
Ví dụ. Nam is taller than Khang. (Nam cao hơn Khang.)
=> Khang is less taller than Nam. (Khang không cao như Nam.)
- So sánh gấp bao nhiêu lần:
S1 + V + số lần + as + Adj/adv + as + S2
Ví dụ. Apples are twice as expensive as oranges. (Táo đắt gấp 2 lần cam.)
- So sánh cấp tiến (càng… càng…)
The more Adj/ The Adj-er + S1 + V, the more Adj/ The Adj-er + S2 + V
Ví dụ. The harder you are, the more successful you are. (Bạn càng chăm chỉ thì bạn sẽ càng thành công.)
Cấu trúc so sánh hơn
Xem thêm:
1.2. So sánh hơn nhất
1.2.1. Cách dùng
So sánh hơn nhất là một dạng so sánh cơ bản trong tiếng Anh, dùng để nêu lên đặc điểm khác biệt, tính chất nổi bật nhất của một đối tượng so với các đối tượng còn lại trong cùng 1 nhóm. Trong đó khi so sánh hơn nhất phải có từ 3 đối tượng trở lên.
1.2.2. Công thức
- So sánh hơn nhất với tính từ ngắn
S1 + V + the + Adj/adv- est + N
Ví dụ. Anna is the tallest in the class. (Anna là người cao nhất trong lớp.)
- So sánh hơn nhất với tính từ dài
S1 + V + the + most + adj + N
Ví dụ. Jimmy is the most clever student in this class. (Jimmy là người thông minh nhất trong lớp học này.)
- So sánh kém nhất
S1 + V + the + least + Adj/Adv + N
Ví dụ. This machine works the least efficiently in the factory. (Động cơ này làm việc kém hiệu quả nhất trong nhà máy.
Cấu trúc so sánh hơn nhất
1.3. Một số tính từ đặc biệt
Tính từ |
So sánh hơn |
So sánh hơn nhất |
Nghĩa |
Good |
Better |
The best |
Tốt |
Bad |
Worse |
The worst |
Tệ |
Far |
Farther |
The farthest |
Xa (Về khoảng cách địa lý) |
Far |
Further |
The furthest |
Xa (Về thời gian, khoảng cách) |
Much/Many |
More |
The most |
Nhiều |
Little |
Less |
The least |
Ít |
Old |
Older/Elder |
The oldest/ The eldest |
Già |
Xem thêm:
Một số tính từ đặc biệt
2. Bài tập so sánh hơn và so sánh hơn nhất
2.1. Bài tập so sánh hơn và so sánh nhất cơ bản
Bài tập 1: Viết tính từ sang dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất
Tính từ |
So sánh hơn |
So sánh hơn nhất |
small |
||
good |
||
expensive |
||
shy |
||
famous |
||
far |
||
interesting |
||
happy |
||
patient |
||
smart |
Bài tập 2: Điền dạng so sánh hơn của tính từ trong ngoặc vào chỗ trống
1. The black car is __________________ than the white one. (fast)
2. Jack is __________________ than Ferd. (not/handsome)
3. The cello is________________ than the violin. (not/high)
4. This file is __________________ than the other one. (good)
5. Elena is_________________ than Anna. (pessimistic)
6. Today it’s ____________________ than yesterday. (not/sunny)
7. The potato soup was __________________ than the mushroom soup. (delicious)
8. Orange juice is __________________ than apple juice. (not/sweet)
9. Alan is __________________ than Killian. (brave)
10. Iron is _________________ than copper. (not/heavy)
Bài tập 3: Điền dạng so sánh hơn nhất của tính từ trong ngoặc vào chỗ trống
1. What’s _________________ way of getting from here to the airport? (quick)
2. It put me in _________________ position. (awkward)
3. It is_________________ question to answer. (easy)
4. Lam is one of _________________ friends I ever had. (good)
5. It was _________________ feeling they had ever experienced. (significant)
6. His education was of _________________ kind. (careful)
7. Our restaurant was _________________ than all the others in the town. (expensive)
8. It was _________________ Spanish word she had ever heard. (beautiful)
9. This is _________________ storm I ever had. (bad)
10. This is one of _________________ firework performance in the world. (attractive)
Bài tập 4: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu
1. I think living in Ho Chi Minh City is more expensive/expensiver than living in Hanoi.
2. Is Asia more big/bigger than Africa?
3. Are you a better/good candidate than your opponent?
4. My aunt is funny/funnier than my uncle.
5. Sharks are more dangerous than/as dolphins.
6. “Physics is more difficult/most difficult than chemistry”, she says.
7. Bikes are much more safer/much safer than motorbikes.
8. Vietnam is far/further hotter than Korea.
9. Often wine is more expensive/ expensiver than beer.
10. Non-smokers usually live more long/longer than smokers.
Bài tập 5: Viết lại câu sử dụng cấu trúc so sánh hơn hoặc so sánh nhất
1. This month is hotter than last month.
➔ Last month __________________________.
2. No one on Helen’s team is more adorable than her.
➔ Helen is _______________________________.
3. No house in my village is bigger than her house.
➔ His house is ____________________________.
4. Oliver is the most clever student in his class.
➔ No one in Oliver’s class _______________________.
5. One of the greatest football players in the world is Pele.
➔ Pele is _________________________________.
6. Kenny is very smart but his brother is the smartest in his family.
➔ Kenny’s brother is _______________________________ than him.
7. His old flat is smaller than his new one.
➔His new flat is ______________________________ than his old one.
Bài tập 6: Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi
1. Lana is the fastest typist in her team.
=>(faster) ____________________________________ .
2. No player plays football as well as Messi.
=>(best) ____________________________________.
3. The white skirt is more expensive than the blue skirt.
=>(cheaper) ____________________________________ .
4. This machine works better than that one.
=>(worse) ____________________________________ .
5. In my opinion, Maths is more difficult than Literature.
=>(easier) ____________________________________.
6. Jacob studies harder than anyone in his class.
=>(hardest) ____________________________________ .
7. The company’s revenue in October is higher compared to the past 2 months.
=>(lower) ____________________________________ .
8. This is the most expensive car I’ve ever driven.
=>(more expensive) ____________________________________ .
Bài tập thực hành về so sánh hơn và so sánh hơn nhất
Xem thêm:
Đáp án
Bài tập 1:
Tính từ |
So sánh hơn |
So sánh hơn nhất |
small (nhỏ) |
smaller |
the smallest |
good (tốt) |
better |
the best |
expensive (đắt) |
more expensive |
the most expensive |
shy (ngại ngùng) |
shyer |
the shyest |
famous (nổi tiếng) |
more famous |
the most famous |
far (xa) |
farther/further |
the farthest/the furthest |
interesting (thú vị) |
more interesting |
the most interesting |
happy (hạnh phúc) |
happier |
the happiest |
patient (kiên nhẫn) |
more patient |
the most patient |
smart (thông minh) |
smarter |
the smartest |
Bài tập 2:
1. Faster
2. Not more handsome
3. Not higher
4. Better
5. More pessimistic
6. Not sunnier
7. More delicious
8. Not sweeter
9. Braver
10. Not heavier
Bài tập 3:
1. the quickest
2. the most awkward
3. the easiest
4. the best
5. the most significant
6. the most careful
7. the most expensive
8. the most beautiful
9. the worse
10. the most wonderful
Bài tập 4:
1. more expensive
2. bigger
3. better
4. funnier
5. than
6. harder
7. much safer
8. far
9. more expensive
10. longer
Bài tập 5:
1. Last month is colder than this month. (Tháng trước lạnh hơn tháng này.)
2. Helen is the most adorable in her team. (Helen là người đáng yêu nhất trong nhóm cô ấy.)
3. Her house is the biggest in my village. (Nhà của cô ấy to nhất trong làng tôi.)
4. No one in Oliver’s class is more clever than him. (Không ai trong lớp của Oliver thông mính hơn anh ấy.)
5. Pele is one of the greatest football players in the world. (Pele là một trong những cầu thủ bóng đá vĩ đại nhất thế giới.)
6. Kenny’s brother is smarter than him. (Anh trai của Kenny thông minh hơn cậu ấy.)
7. His new flat is bigger than his old one. (Căn hộ mới của anh ấy rộng hơn căn hộ cũ cũ.)
Bài tập 6:
1. No one in Lana’s team types faster than her. (Không ai trong nhóm của Lana đánh máy nhanh hơn cô ấy.)
2. Messi is the best football player. (Messi là cầu thủ giỏi nhất.)
3. The blue skirt is cheaper than the white one. (Chiếc váy xanh rẻ hơn chiếc màu trắng.)
4. That machine works worse than this one. (Động cơ kia hoạt động kém hơn động cơ này.)
5. In my opinion, Literature is easier than Maths. (Theo quan điểm của tôi, môn Văn dễ hơn môn Toán.)
6. Jacob is the hardest student in his class. (Jacob là người chăm chỉ nhất trong lớp cậu ấy.)
7. The company’s revenue in the past 2 months is lower than it is in October. (Doanh thu của công ty trong 2 tháng trước thấp hơn doanh thu trong tháng 10.)
8. No car I’ve ever driven is more expensive than this one. (Chưa có chiếc ô tô nào tôi từng lái đắt hơn chiếc xe này.)
>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN 1 kèm 1
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp dành riêng cho người đi làm
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
- Test trình độ tiếng Anh miễn phí
- Đăng ký nhận tài liệu tiếng Anh
2.2. Bài tập so sánh hơn và so sánh nhất nâng cao
Bài tập 7: Bài tập trắc nghiệm so sánh hơn và so sánh nhất
1. My Physics class is _______ than his English class.
A. funny
B. funnier
C. funniest
D. the funny
2. This armchair is _________ than the other.
A. comfortable
B. the comfortable
C. more comfortable
D. most comfortable
3. No one in my class is _______ than Deam.
A. kinder
B. kind
C. more kind
D. most kind
4. Anne visits her grandparents ________ than she does.
A. little
B. least
C. the less
D. less
5. If Wick had run ________, his brother could have caught him.
A. fast
B. faster
C. the fastest
D. more faster
6. His sickness was ________ than we had thought at first.
A. much serious
B. more serious
C. serious
D. most serious
7. Nam is _______ in his class.
A. taller
B. the most tall
C. the tallest
D. more tall
8. Traveling by airplane is _______ than traveling by train.
A. fast
B. more fast
C. the most fast
D. faster
9. Actually, today I feel ______ than I did yesterday.
A. the worst
B. worst
C. worse
D. bad
10. Could you speak Japanese _______, so I can understand what you mean?
A. more clearly
B. clearly
C. the most clearly
D. the clearest
11. That concert ticket is _________ of all.
A. expensive
B. the most expensive
C. more expensive
D. the expensive
12. Phong works ________ than most of his friends.
A. a lot more hardly
B. more hardly
C. many harder
D. much harder
13. I tried to spend ______ money.
A. little
B. less
C. the least
D. the less than
14. My sister is much _______ than me.
A. prettier
B. pretty
C. the prettiest
D. more prettier
15. My father speaks Korean ______ I do.
A. fluently
B. more fluently than
C. more fluently
D. most fluently
Bài tập 8: Chọn đáp án đúng để hoàn thành những câu sau
1. Audi sold more expensive / the most expensive car ever made for $12.5 million.
2. Josh didn’t like this movie. So, he left early, apparently for a much more interesting / most interesting movie.
3. During covid pandemic, governments’ bigger / biggest worry is public health.
4. Productivity does not mean working hard / hardest but working smarter / smartest.
5. Charlie Chaplin was one of more creative / the most creative talents in the era of silent movies.
6. Vanity is definitely sillier / the silliest of sins.
7. Airbags are amongst more important / the most important safety-relevant components of every vehicle.
8. Canada is the country that has the longer / longest coastline in the world.
9. I just had crazier / the craziest idea.
10. He was sad and looked gloomier / gloomiest than ever.
Bài tập 9: Chọn đáp án đồng nghĩa
1. As William became more well-known, it was more difficult for him to avoid paparazzi.
A. The most well-known William became, the more difficult for him to avoid paparazzi.
B. The more well-known William became, the more difficult it was for him to avoid paparazzi.
C. The more well-known William had become, the more difficult for him to avoid paparazzi.
D. The more William became well-known, the more difficult for him to avoid paparazzi.
2. We cut down many trees. The Earth becomes hot.
A. The more trees we cut down, the hotter the Earth becomes.
B. The more we cut down trees, the hotter the Earth becomes.
C. The more trees we cut down, the Earth becomes hotter.
D. The more we cut down trees, the Earth becomes hotter.
3. As Luke earned more money, he bought more books.
A. When Luke earned a lot of money, he bought more and more books.
B. The more money Luke earned, the better books he bought.
C. The more money Luke earned, the best books he bought.
D. The more money Luke earned, the more books he bought.
4. Mercury is smaller than all the other planets in the solar system.
A. No other planet in the solar system is as small as Mercury.
B. Mercury is the smallest planet in the solar system.
C. All other planets in the solar system are not so small that Mercury.
D. Among the planets in the solar system, Mercury is the smallest of all.
5. No other student in his class is as successful as Peter.
A. Peter succeeded in overcoming all the other students in his class.
B. Peter is the most successful student in his class.
C. His class is less successful than Peter.
D. The more successful his class is, the more successful Pete gets.
Bài tập 10: Tìm và sửa lỗi sai trong câu so sánh hơn, so sánh nhất
1. Dogs are the most intelligent than cows.
2. One of the famousest football players in Vietnam is Nguyen Quang Hai.
3. The living room is biggest than the waiting one.
4. No river in the world is as longer as the Nile.
5. His sickness was much serious than we had thought at first.
Bài tập 11: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi, sử dụng “more/less/fewer”
1. There were more criminal cases in my country 2 years ago than now.
__________________________________________________________
2. There are more rich people in big cities than in the countryside.
__________________________________________________________
3. Are there more health centers in my city now than ten years ago?
________________________________________________________
4. People in developed countries spend more money on health care and education than in underdeveloped countries.
__________________________________________________________
5. There is less arable land in the city than in the countryside.
__________________________________________________________
Bài tập 12: Điền dạng đúng của tính từ vào chỗ trống
One of the (1.nice) ________cities I know is Da Lat in Vietnam. The (2.good) _________thing about the city is that there aren’t many tourists. The (3.busy) _________times are when people go to work and come home again. The (4.famous) ________ place in Vietnam is Ho Chi Minh city. It is the (5.big) _______city and it is where most people go to. Da Lat is one of the (6. difficult) _________ places to get to from Ho Chi Minh city so people visit other towns and cities nearer to Ho Chi Minh city. That’s why it’s one of the (7. quiet) ______ cities in the country. What’s the (8.bad) ________ thing about it? It’s one of the (9. expensive) _______ cities in the country.
Đáp án
Bài tập 7:
1. B
2. C
3. A
4. D
5. B
6. B
7. C
8. D
9. B
10. A
11. B
12. D
13. C
14. A
15. C
Bài tập 8:
1. the most expensive
2. much more interesting
3. biggest
4. biggest - smarter
5. the most creative
6. the silliest
7. the most important
8. longest
9. the craziest
10. gloomier
Bài tập 9:
1. B
2. A
3. D
4. B
5. B
Bài tập 10:
1. the most intelligent => more intelligent
2. the famousest => the most famous
3. biggest than => bigger than
4. longer => long
5. much serious => more serious
Bài tập 11:
1. There are fewer criminal cases in my country now than 2 years ago. (Hiện nay có ít trường hợp tội phạm ở đất nước tôi hơn 2 năm trước.)
2. There are fewer rich people in the countryside than in big cities. (Số người giàu có ở nông thôn ít hơn ở các thành phố lớn.)
3. Were there fewer healthy centers in my city ten years ago than now? (Hiện nay ở thành phố của tôi số các trung tâm sức khỏe đang ít hơn so với 10 năm trước.)
4. People in undeveloped countries spend less money on health care and education than in developed countries. (Mọi người ở các nước kém phát triển dành ít tiền cho chăm sóc sức khỏe và giáo dục hơn các nước đã phát triển.)
5. There is more arable land in the countryside than in the city. (Ở nông thôn có nhiều đất canh tác hơn ở thành thị.)
Bài tập 12:
1. nicest
2. best
3. busiest
4. most famous
5. biggest
6. most difficult
7. most quiet
8. worse
9. most expensive
Xem thêm:
Trên đây là toàn bộ bài tập so sánh hơn và so sánh nhất được tổng hợp đầy đủ các dạng bài từ dễ đến khó. Mong rằng sau bài học hôm nay bạn có thể hiểu rõ và nắm chắc kiến thức về so sánh hơn và so sánh hơn nhất. Để hiểu rõ về trình độ tiếng Anh của mình, hãy làm bài test trình độ tiếng Anh miễn phí. Chúc bạn làm bài thật tốt!
Nội Dung Hot
Khoá học trực tuyến
1 kèm 1
- Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
- Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
- Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
- Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
- Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.
KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM
- Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
- Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
- Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
- Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...
KHÓA HỌC TIẾNG ANH DOANH NGHIỆP
- Giáo viên đạt tối thiểu 7.5+ IELTS/900+ TOEIC và có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh công sở
- Lộ trình học thiết kế riêng phù hợp với mục tiêu doanh nghiệp.
- Nội dung học và các kỹ năng tiếng Anh có tính thực tế cao
- Tổ chức lớp học thử cho công ty để trải nghiệm chất lượng đào tạo
Bài viết khác
Thành thạo ngữ pháp cơ bản với bài tập các thì trong tiếng Anh là bước quan trọng để bạn nâng cao trình độ ngoại ngữ.
Làm chủ kiến thức về trọng âm sẽ giúp bạn phát âm chuẩn tiếng Anh. Cùng làm các bài tập trọng âm tiếng Anh (có PDF) trong bài viết sau nhé!
Cải thiện ngữ pháp tiếng Anh cơ bản qua các bài tập câu điều kiện loại 1 trong bài viết của Langmaster nhé!
Các mẫu câu so sánh là phần kiến thức rất quan trọng của ngữ pháp tiếng Anh. Hôm nay, cùng Langmaster ôn lại bài và luyện tập với các bài tập so sánh hay nhất (có PDF) nhé!
Để có thể tự tin trong giao tiếp, bạn không buộc phải học cả 12 thì mà chỉ cần nắm vững 6 thì cơ bản trong tiếng Anh. Vậy đó là 6 thì nào? Cùng đọc bài viết sau nhé!