TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỀ CHỦ ĐỀ THỂ THAO
Mục lục [Ẩn]
- 1. Từ vựng về các môn thể thao - tên các môn thể thao bằng tiếng Anh
- 2. Từ vựng về các môn thể thao - các hoạt động thường gặp.
- 3. Từ vựng về các môn thể thao - các dụng cụ thể thao.
- 4. Các cuộc thi và giải đấu thể thao lớn trên thế giới bằng tiếng Anh
- 5. Mẫu câu giao tiếp thông dụng chủ đề các môn thể thao.
Từ vựng tiếng Anh về các môn là chủ đề chưa bao giờ hết hot trong các cuộc trò chuyện hằng ngày. Muốn giao tiếp trôi chảy về thể thao thì bạn cần nạp từ vựng ngay hôm nay. Chuẩn bị sổ bút và khám phá ngay topic này cùng Langmaster thôi!
1. Từ vựng về các môn thể thao - tên các môn thể thao bằng tiếng Anh
1. Aerobics - thể dục nhịp điệu, thể dục thẩm mỹ
2. Darts - ném phi tiêu
3. American football - bóng bầu dục Mỹ
4. Cycling - đua xe đạp
5. Cricket - crikê
6. Archery - bắn cung
7. Climbing - leo núi
8. Athletics - điền kinh
9. Canoeing - chèo thuyền ca-nô
10. Badminton - cầu lông
11. Boxing - đấm bốc
12. Baseball - bóng chày
13. Bowls - ném bóng gỗ
14. Basketball - bóng rổ
15. Diving - lăn
16. Beach volleyball - bóng chuyền bãi biển
17. Fishing - câu cá
18. Netball - bóng lưới
19. Football - bóng đá
20. Mountaineering - leo núi
21. Kart racing - đua xe kart - (ô tô nhỏ không mui)
22. Motor racing - đua mô tô
23. Golf - đánh gôn
24. Martial arts - võ thuật
25. Lacrosse - bóng vợt
26. Kickboxing - võ đối kháng
27. Gymnastics - thể dục dụng cụ
28. Karate - võ karate
29. Handball - bóng ném đi bộ đường dài
30. Judo - võ judo
31. Hiking - đi bộ đường dài
32. Jogging - chạy bộ
33. Rollerblading - trượt patin
34. Hockey - khúc côn cầu
35. Ice hockey - khúc côn cầu trên sân băng
36. Horse racing - đua ngựa
37. Horse riding - cưỡi ngựa
38. Hunting - săn bắn
39. Ice skating - trượt băng
40. Inline skating - trượt patin
41. Pool - bi-a
42. Snooker - bi-a
43 .Skateboarding - trượt ván
44. Rowing - chèo thuyền
45. Shooting - bắn súng
46. Rugby - bóng rugby
47. Scuba diving - lặn có bình khí
48. Running - chạy đua
49. Sailing - chèo thuyền
50. Surfing - lướt sóng
51. Squash - bóng quần
52. Snowboarding - trượt ván tuyết
53. Skiing - trượt tuyết
54. Hurdling - chạy vượt rào
55. Hammer throw - ném tạ
56. Javelin throw - ném lao
57. Discus throw - ném đĩa
58. Decathlon - các môn phối hợp cho nam
59. Heptathlon - các môn phối hợp cho nữ
60. Swimming - bơi lội
61. Yoga - yoga
62. Table tennis - bóng bàn
63. Wrestling - môn đấu vật
64. Ten-pin bowling - bowling
65. Windsurfing - lướt ván buồm
66. Tennis - quần vợt
67. Volleyball - bóng chuyền
68. Weightlifting - cử tạ
69. Walking - đi bộ
70. Water skiing - lướt ván nước do tàu kéo
71. Water polo - bóng nước
>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN 1 kèm 1
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp dành riêng cho người đi làm
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
- Test trình độ tiếng Anh miễn phí
- Đăng ký nhận tài liệu tiếng Anh
2. Từ vựng về các môn thể thao - các hoạt động thường gặp.
72. to go jogging - đi bộ thể dục
73. to go horse-riding - cưỡi ngựa
74. to go parachuting - nhảy dù
75. to go hang-gliding - bay lượn bằng diều
76. to go skydiving - nhảy dù lượn
77. to play sports - chơi thể thao
78. to play football - chơi bóng đá
79. to play tennis - chơi quần vợt
80. to play badminton - chơi cầu lông
81. to play volleyball - chơi bóng chuyền
82. to play baseball - chơi bóng chày
83. to play golf - chơi golf
84. to play basketball - chơi bóng rổ
85. to play rugby - chơi bóng rugby
86. to play cricket - chơi cricket
87. to play chess - chơi cờ vua
88. to play netball - chơi bóng ném
89. to play snooker - chơi bi-a
90. to go fishing - đi câu
91. to go snowboarding - trượt ván trên tuyết
92. to go for a hike - đi bộ đường dài
93. to go windsurfing - lướt sóng
94. to go kayaking - chơi thuyền kayak
95 .to go hiking - trượt tuyết
96. to go sailing - chèo thuyền buồm
97. to go canoeing - bơi xuồng
98. to go rock climbing - leo vách đá
99. to go bowling - chơi bowling
100. to go jogging - đi bộ tập thể dục
101. to go dancing - khiêu vũ
102. to do martial art - tập võ
103. to do taekwondo - tập taekwondo
104. to do Karate - tập Karate
105. to do gymnastics - tập gym
106. to do judo - tập võ judo
107 to do kungfu - tập kungfu
108. to do karate - tập võ karate
109. to do yoga - tập yoga
110. to go surfing - lướt sóng
111. to ride a bike - đạp xe
112. to cycle - đạp xe
113. to work out - tập thể dục
114. to skip rope - nhảy dây
115. to swim - bơi lội
116. to hunt - săn bắn
117. to stroll - đi dạo
118. to walk - đi bộ
119. to run - chạy
Xem thêm: TOP 5 BÀI MẪU VIẾT VỀ MÔN THỂ THAO YÊU THÍCH BẰNG TIẾNG ANH CỰC HAY
3. Từ vựng về các môn thể thao - các dụng cụ thể thao.
120. ball: quả bóng
121. badminton racquet: vợt cầu lông
122. baseball bat: gậy bóng chày
123. cricket bat: gậy crikê
124. boxing glove: găng tay đấm bốc
125. football: quả bóng đá
126. fishing rod: cần câu cá
127. golf club: gậy đánh gôn
128. football boots: giày đá bóng
129. ice skates: giày trượt băng
130. hockey stick: gậy chơi khúc côn cầu
131. pool cue: gậy chơi bi-a
132. running shoes: giày chạy
133. rugby ball: quả bóng bầu dục
134. skateboard: ván trượt
135. skis: ván trượt tuyết
136. squash racquet: vợt đánh quần
137. tennis racquet: vợt tennis
138. whistle - cái còi
139. trophy - cái cúp
140. mascot - linh vật
141. lifebuoy - phao cứu sinh
142. goggles - kính bơi
143. swimsuit - đồ bơi
144. boxing ring - võ đài quyền anh
145. stand - khán đài
146. cricket ground - sân crikê
147. football pitch - sân bóng đá
148. tennis court - sân tennis
149. golf course - sân gôn
150. swimming pool - hồ bơi
151. gym - phòng tập thể hình
152. squash court - sân chơi bóng quần
153. ice rink - sân trượt băng
154. running track - đường chạy đua
155. racetrack - đường đua
Xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ WORLD CUP 2022
4. Các cuộc thi và giải đấu thể thao lớn trên thế giới bằng tiếng Anh
- FIFA The World Cup /ðiː ˌwɜːld ˈkʌp/ Đây là giải bóng đá thế giới, do Liên đoàn Bóng đá thế giới tổ chức cho các đội tuyển quốc gia của các nước thành viên, diễn ra 4 năm một lần
- International Amateur Athletic Federation (IAAF) /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈæm.ə.tər æθˈlet.ɪk ˌfed.ərˈeɪ.ʃən/: Sự kiện thể thao dành cho những người yêu thích bộ môn điền kinh, diễn ra 2 năm một lần.
- The Olympics /ðiː əˈlɪm.pɪks/: Thế vận hội Olympic với nhiều bộ môn thể thao như bóng đá, điền kinh, cử tạ, đua xe đạp, đấu kiếm, đấu vật, ... Diễn ra 4 năm một lần tại quốc gia đăng cai Thế vận hội.
- SEA Games (Southeast Asian Games) /ˌsaʊθˈiːst ˈeɪ.ʒən ɡeɪmz/: Đại hội thể thao Đông Nam Á dành cho các nước thành viên trong khu vực, được diễn ra 2 năm một lần tại nước đăng cai.
- UEFA European Championship /ˌjʊərəˈpiːən ˈtʃæmpiənʃɪp/: Đây là giải bóng đá do Liên đoàn Bóng đá các nước Châu Âu tổ chức, hay còn gọi là Cúp C1 Châu Âu (Euro)
- Rugby World Cup /ˈrʌɡbi ˌwɜːld ˈkʌp/: Đây là Giải vô địch Bóng bầu dục thế giới được tổ chức 4 năm một lần, với sự tham gia của các đội tuyển bóng bầu dục đẳng cấp từ khắp nơi trên thế giới.
5. Mẫu câu giao tiếp thông dụng chủ đề các môn thể thao.
1. Do you often watch sports on TV? (Bạn có hay xem thể thao trên TV không?)
→ Yes, I’m a big fan of badminton/swimming/tennis/…
(Có, tôi là fan hâm mộ của trò cầu lông/bơi lội/quần vợt/…
→ No, I don’t often watch any sports. But sometimes I read/watch the sports news.
(Không, tôi không hay xem thể thao. Nhưng đôi lúc tôi có đọc/xem tin tức về thể thao.)
2. Do you play any sports? (Bạn có chơi môn thể thao nào không?)
→ Yes, I play badminton/football/soccer/… (Tôi có chơi môn …_
→ No, I don’t play any. (Không, tôi không chơi môn thể thao nào cả.)
3. What is your favorite sports star? (Ngôi sao thể thao mà bạn yêu thích là ai?)
→ I’m a big fan of ….
→ I’m crazy about ….
4. What is the most popular sport in your country? (Môn thể thao được yêu thích nhất ở nước bạn là gì?)
→ Football/tennis/athletics/… is the most common sport in my hometown/country.
(Ở nước tôi, môn bóng đá/quần vợt/điền kinh/… được yêu thích nhất.)
5. What sports would you like to try in the future? (Bạn muốn thử chơi môn thể thao nào trong tương lai.)
→ I’m thinking about …
→ I’ll try to play ….
Langmaster - TỪ VỰNG TIẾNG ANH CƠ BẢN | CHỦ ĐỀ THỂ THAO [Tiếng Anh cho người mới bắt đầu]
6. Do you like outdoor sports? (Bạn có thích các môn thể thao ngoài trời không?)
→ Outdoor sports sounds really interesting. I love swimming so much. (Thể thao ngoài trời rất thú vị mà, tôi rất thích môn bơi lội)
7. What is your favorite sport? (Môn thể thao bạn yêu thích là gì?)
→ I like many kinds of sports, but my favorite is swimming. (Tôi thích rất nhiều môn thể thao, nhưng tôi thích nhất là bơi lội)
8. What other sports would you like to play? (Bạn có muốn chơi môn thể thao nào khác không?)
→ I would like to play badminton, racing… I think they are really interesting. (Tôi thích chơi cầu lông, đua xe…thôi nghĩ nó rất thú vị đấy!)
9. What are the benefits of sports? (Những lời ích của việc chơi thể thao là gì?)
→ Playing sports can give you a healthy life and a fit body. (Chơi thể thao có thể mang lại cho bạn một cuộc sống lành mạnh và một thân hình cân đối)
10. What is the most popular sport in Vietnam? (Môn thể thao nào phổ biến nhất ở Việt Nam?)
→ I think that football is the most popular sport in Vietnam. (Tôi nghĩ bóng đá là môn thể thao phổ biến nhất ở Việt Nam)
Trên đây là toàn bộ từ vựng về các môn thể thao hay nhất mà bạn nên dùng. Đừng quên luyện tập giao tiếp tiếng Anh mỗi ngày cùng Langmaster nhé. Chúc các bạn thành công.
Nội Dung Hot
KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1
- Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
- Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
- Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
- Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
- Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.
KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM
- Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
- Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
- Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.0 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
- Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...
KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN NHÓM
- Học theo nhóm (8-10 người), môi trường học tương tác và giao tiếp liên tục.
- Giáo viên đạt tối thiểu 7.0 IELTS/900 TOEIC.
- Học online chất lượng như offline.
- Chi phí tương đối, chất lượng tuyệt đối.
- Kiểm tra đầu vào, đầu ra và tư vấn lộ trình miễn phí
Bài viết khác
Có rất nhiều môn thể thao được tổ chức hằng năm, vậy bạn biết được bao nhiêu môn rồi? Cùng tìm hiểu tên các môn thể thao ở bài viết này nhé!
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch dân chuyên cần biết. Cùng Langmaster học ngay bài học thú vị này nhé!
Âm nhạc là chủ đề cực phổ biến mà ai cũng yêu thích. Nạp ngay 100+ từ vựng về âm nhạc bằng tiếng Anh để có thể giao tiếp thành thạo với bạn bè ngay hôm nay.
Bạn đã nắm được hết chủ đề từ vựng về biển chưa? Hãy cùng Langmaster khám phá ngay những từ ngữ hay nhất nhé!
Khi nhắc tới mùa hè, ta thường nghĩ ngay tới cái nắng oi ả, tuy nhiên, không thể không kể tới những chuyến du lịch đầy thú vị. Cùng học ngay list từ vựng mùa hè nhé!