TỔNG HỢP 500+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH TRẺ EM THEO CHỦ ĐỀ THÔNG DỤNG

Để phát triển khả năng tiếng Anh, đặc biệt là giao tiếp, các bé cần phải trang bị vốn từ vựng đủ rộng thuộc nhiều chủ đề khác nhau. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bậc phụ huynh, thầy cô giáo tổng hợp đầy đủ các từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề thông dụng nhằm giúp các bé học tốt tiếng Anh hơn nhé!

1. Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề 

1.1 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề các bộ phận cơ thể người

  • hair /her/: tóc
  • head /hed/: đầu
  • forehead /ˈfɑː.rɪd/: trán
  • face /feɪs/: mặt
  • eye /aɪ/: mắt
  • cheek /tʃiːk/: má
  • ear /ɪər/: lỗ tai
  • nose /nəʊz/: mũi
  • mouth /maʊθ/: miệng
  • tongue /tʌŋ/: lưỡi
  • neck /nek/: cổ
  • chin /ʧɪn/: cằm
  • shoulder /ˈʃəʊl.dər/: vai
  • back /bæk/: lưng
  • arm /ɑːm/ : cánh tay
  • hand /hænd/: bàn tay
  • finger /ˈfɪŋ.ɡər/: ngón tay
  • thigh /θaɪ/: đùi
  • knee /niː/: đầu gối
  • leg /leɡ/: chân
  • foot /fʊt/: bàn chân
  • toe /təʊ/: ngón chân

Xem thêm: TỪ VỰNG VỀ CƠ THỂ NGƯỜI BẰNG TIẾNG ANH CÓ ĐẦY ĐỦ PHIÊN ÂM

1.2 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề gia đình

  • grandpa (grandfather) /ˈgræn.pɑː/ (ˈgrændˌfɑːðə): ông
  • grandma (grandmother) /ˈɡræn.mɑː/(ˈgrænˌmʌðə): bà
  • grandparent /ˈɡræn.peə.rənt/: ông bà
  • mum (mother) /mʌm/ (ˈmʌðə): mẹ
  • dad (father) /dæd/ (ˈfɑːðə ): bố
  • parents /ˈpeə.rənt/: bố mẹ
  • brother /ˈbrʌð.ər/: anh/em trai
  • sister /ˈsɪstə/: chị/em gái
  • baby /ˈbeɪ.bi/: em bé
  • grandson /ˈɡræn.sʌn/: cháu trai (của ông bà)
  • uncle /ˈʌŋkl/: chú, bác trai, cậu
  • aunt /ænt/-/ɑːnt/: cô
  • cousin /ˈkʌzn/: anh/chị/em họ

Xem thêm: TỪ VỰNG VỀ CÁC THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH

1.3 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề trường học

  • teacher /’ti:tʃə/: giáo viên
  • pupil /’pju:pl/: học sinh
  • class / klɑːs/: lớp học
  • classmate /ˈklɑːsmeɪt/: bạn cùng lớp
  • board /bɔːd/: bảng
  • book /bʊk/: quyển sách
  • table /’teibl/: bàn học
  • chair /tʃeə/: ghế
  • paper /ˈpeɪ.pər/: giấy
  • pen /pen/: bút
  • pencil /ˈpen.səl/: bút chì
  • eraser (UK rubber) /ɪˈreɪ.zər/ (/ˈrʌ.bə/): cục tẩy
  • ruler /’ru:lə/: thước kẻ
  • bag /bæg/: cặp sách
  • crayon /ˈkreɪ.ɒn/: bút chì màu
  • mouse /maʊs/: chuột máy tính
  • picture /ˈpɪk.tʃər/: bức tranh

1.4 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề động vật

1.4.1 Nhóm từ vựng tiếng Anh cho bé về động vật ở biển

  • shark /ʃɑːrk/: cá mập
  • goldfish /ˈɡoʊld.fɪʃ/: cá vàng
  • dolphin /ˈdɑːl.fɪn/: cá heo
  • crab /kræb/: cua
  • lobster /ˈlɒbstə/: tôm hùm
  • coral /ˈkɒrəl/: san hô
  • jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/: con sứa
  • swordfish /ˈsɔːdfɪʃ/: cá kiếm
  • squid /skwɪd/: con mực
  • octopus /ˈɒktəpəs/: bạch tuộc
  • starfish (ˈstɑːfɪʃ): sao biển
  • seal (siːl): hải cẩu
  • penguin (ˈpɛŋgwɪn): chim cánh cụt

1.4.2 Nhóm từ vựng tiếng Anh cho bé về vật nuôi

  • cat /kæt/: con mèo
  • dog /dɒg/: con chó
  • chick /ʧɪk/: gà con
  • chicken /ˈtʃɪk.ɪn/: gà
  • pig /ʃiːp/: lợn
  • cow /kaʊ/: con bò
  • calf /kɑːf/: con bê
  • duck /dək/: con vịt
  • parrot /pærət/: con vẹt
  • horse /hɔːrs/: ngựa
  • sheep /ʃiːp/: cừu
  • goat /ɡoʊt/: dê

1.4.3 Nhóm từ vựng tiếng Anh cho bé về động vật hoang dã

  • lion /ˈlaɪən/: sư tử
  • fox /fɒk/: con cáo
  • puma /pjumə/: con báo
  • bear /beə/: con gấu
  • elephant /ˈelɪfənt/: con voi
  • porcupine /ˈpɔːkjʊpaɪn/: con nhím
  • squirrel /ˈskwɪrəl/: con sóc
  • giraffe /ʤɪˈrɑːf/: hươu cao cổ
  • zebra /ˈziː.brə/: ngựa vằn
  • hippopotamus /ˌhɪpəˈpɒtəməs/: hà mã
  • rhinoceros /raɪˈnɒsərəs/: tê giác
  • panda /ˈpændə/: gấu trúc
  • donkey /ˈdɒŋki/: con lừa
  • kangaroo /ˌkæŋgəˈru/: chuột túi
  • alligator /ˈælɪgeɪtə/: cá sấu mõm ngắn
  • coyote /’kɔiout/: chó sói đồng cỏ

1.4.4 Nhóm từ vựng tiếng Anh cho bé về côn trùng

  • mosquito /məsˈkiːtəʊ/: con muỗi
  • cockroach /ˈkɒkrəʊʧ/: con gián
  • ladybug /ˈleɪdɪbʌg/: con bọ rùa
  • grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒpə/: châu chấu
  • caterpillar /ˈkætəpɪlə/: sâu bướm
  • tarantula /təˈræntjʊlə/: con nhện
  • praying mantis /ˈpreɪɪŋ ˈmæntɪs/: bọ ngựa

1.4.5 Nhóm từ vựng tiếng Anh cho bé về các loài chim

  • pigeon /ˈpɪdʒ.ən/: bồ câu
  • eagle /ˈiː.gl/: đại bàng
  • sparrow /ˈspærəʊ/: chim sẻ
  • vulture /ˈvʌl.tʃəʳ/: kền kền
  • falcon /ˈfɒl.kən/: chim ưng
  • crow /krəʊ/: quạ
  • owl /aʊl/: cú mèo
  • swan /swɒn/: thiên nga
  • woodpecker /ˈwʊdˌpekə/: chim gõ kiến
  • peacock /ˈpiːkɒk/: con công
  • babbler /’bæb(ə)lə/: khướu
  • crane /kreɪn/: con sếu
  • cuckoo /ˈkʊkuː/: chim cúc cu
  • flowerpecker /ˈflaʊəˌpekə/: chim sâu

Xem thêm: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CON VẬT THÔNG DỤNG NHẤT

1.5 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề trái cây

  • mango /ˈmæŋ.ɡoʊ/: quả xoài
  • apple /ˈæp.əl/: táo
  • banana /bəˈnæn.ə/: chuối
  • orange /ˈɔːr.ɪndʒ/: cam
  • grape /ɡreɪp/: nho
  • strawberry /ˈstrɑːˌber.i/: dâu tây
  • watermelon /ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən/: dưa hấu
  • melon /´melən/: dưa lưới
  • lemon /ˈlem.ən/: quả chanh
  • peach /piːtʃ/: quả đào
  • grapefruit /’greipfru:t/: bưởi
  • plum /plʌm/: quả mận
  • guava /´gwa:və/: ổi
  • pear /per/: quả lê
  • kiwi /ˈkiːwi/: quả kiwi
  • passion fruit /´pæʃən¸fru:t/: chanh leo
  • coconut /ˈkoʊ.kə.nʌt/: quả dừa
  • dragon fruit /’drægənfru:t/: quả thanh long
  • avocado /ˌɑː.vəˈkɑː.doʊ/: quả bơ
  • papaya /pəˈpaɪ.ə/: quả đu đủ
  • pineapple /ˈpaɪnˌæp.əl/: quả dứa
  • durian /’duəriən/: quả sầu riêng
  • longan /’lɔɳgən/: quả nhãn

Xem thêm: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TRÁI CÂY

1.6 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề nhà cửa

  • room /rʊm/: phòng
  • bedroom /ˈbed.rʊm/: phòng ngủ
  • living room /ˈlɪvɪŋ ruːm/: phòng khách
  • bathroom /ˈbɑːθru(ː)m/: phòng tắm
  • kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
  • toilet /ˈtɔɪlɪt/: nhà vệ sinh
  • pool / puːl/: bể bơi
  • stairs /steəz/: cầu thang
  • yard /jɑːrd/: sân
  • fence /fens/: rào chắn
  • door /dɔːr/: cửa ra vào
  • lock /lɒk/: ổ khóa
  • key /kiː/: chìa khóa
  • gate /ɡeɪt/: cổng
  • window /ˈwɪn.doʊ/: cửa sổ
  • door handle /dɔː ˈhændl/: tay nắm cửa
  • television /ˈtɛlɪvɪʒ(ə)n/: ti vi
  • telephone /’telifoun/: điện thoại
  • bed /bed/: giường ngủ
  • blanket /’blæɳkit/: chăn
  • pillow /kləʊs/: gối
  • mat /mæt/: thảm chùi chân
  • rug /rʌg/: thảm trải sàn
  • fan /fæn/: cái quạt
  • lights /’laits/: đèn
  • clock /klɒk/: đồng hồ
  • fridge /frɪdʒ/: tủ lạnh
  • bin /bɪn/: thùng rác
  • table /ˈteɪb(ə)l/: bàn
  • sofa /’soufə/: ghế sofa
  • chair /tʃeə/: ghế
  • bench /bentʃ/: ghế bành
  • bookshelf /’bukʃelf/: giá sách
  • vase /vɑ:z/: lọ hoa
  • cup /kʌp/: cốc uống nước
  • face towel /feɪs ‘tauəl/: khăn mặt

Xem thêm: HỌC HẾT 100 TỪ VỰNG VỀ CÁC VẬT DỤNG TRONG NHÀ

1.7 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề màu sắc

  • red /red/: màu đỏ
  • black /blæk/: màu đen
  • white /waɪt/: màu trắng
  • yellow /’jelou/: màu vàng
  • orange /’ɔrindʤ/: màu cam
  • pink /pɪŋk/: màu hồng
  • purple /’pə:pl/: màu tím
  • gray /greɪ/: màu xám
  • brown /braun/: màu nâu
  • green /gri:n/: màu xanh lá cây
  • blue /bluː/ màu xanh dương

Xem thêm: TỪ VỰNG VỀ MÀU SẮC TRONG TIẾNG ANH

1.8 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề hình khối

  • circle /ˈsɜː.kəl/: hình tròn
  • triangle /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác
  • right triangle /ˌraɪt ˈtraɪæŋɡl/: hình tam giác vuông
  • isosceles triangle /aɪˌsɑːsəliːz ˈtraɪæŋɡl/: hình tam giác cân
  • square /skweər/: hình vuông
  • rectangle /ˈrek.tæŋ.ɡəl/: hình chữ nhật
  • hexagon (/’heksægən/): hình lục giác
  • star /stɑːr/: hình ngôi sao
  • oval /ˈəʊ.vəl/: hình bầu dục
  • cylinder /ˈsɪl.ɪn.dər/: hình trụ
  • cone /kəʊn/: hình chóp nón
  • cube (/kju:b/): hình lập phương

Xem thêm: TỪ VỰNG VỀ HÌNH KHỐI TIẾNG ANH VÀ HOẠ TIẾT

1.9 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề thời tiết

  • hot /hɒt/: nóng
  • warm /wɔːm/: ấm
  • cold /kəʊld/: lạnh
  • dry /draɪ/: khô
  • wet /wet/: ẩm ướt
  • rainy /ˈreɪni/: mưa
  • sunny/ˈsʌni/: nắng
  • cloudy /ˈklaʊdi/: mây
  • windy /ˈwɪndi/: gió
  • drizzle /ˈdrɪzl/: mưa phùn
  • shower /ˈʃaʊə/: mưa rào nhẹ
  • freezing /ˈfriːzɪŋ/: băng giá
  • icy /ˈaɪsi/: đóng băng
  • tornado /tɔːˈneɪdəʊ/: lốc xoáy
  • stormy /ˈstɔːmi/: bão
  • thunder /ˈθʌndə/: sấm chớp
  • thunderstorm /ˈθʌndəstɔːm/: bão có sấm chớp
  • gale /geɪl/: gió giật
  • fog /fɒg/: sương mù
  • foggy /ˈfɒgi/: sương mù nhiều
  • mist /mɪst:/ sương muối
  • snowy /ˈsnəʊi/: có tuyết
  • lightning /ˈlaɪt.nɪŋ/: sét
  • partly cloudy /ˈpɑːtli ˈklaʊdi/: có chút mây
  • flood /flʌd/: lũ
  • clear sky /klɪə skaɪ/: Trời quang mây tạnh
  • rainbow /ˈreɪnbəʊ/: cầu vồng

Xem thêm: TỔNG HỢP 50+ TỪ VỰNG VỀ THỜI TIẾT TRONG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT

1.10 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề đồ ăn

  • cake /keɪk/: bánh
  • hamburger /ˈhæmˌbɝː.ɡɚ/: bánh hamburger
  • pizza /ˈpiːt.sə/: bánh pizza
  • bread /bred/: bánh mì
  • biscuit/cookie /ˈbɪskɪt/ˈkʊki/: bánh quy
  • sandwich /ˈsænwɪʤ/: bánh mì sandwich
  • chips /tʃɪps/: khoai tây chiên
  • chocolate /ˈtʃɑːk.lət/: sô cô la
  • cheese /tʃiːz/: phô mai
  • honey /ˈhʌn.i/: mật ong
  • cottage cheese /ˈkɒtɪʤ ʧiːz/: phô mai tươi
  • cream /kriːm/: kem
  • milk /mɪlk/: sữa
  • yogurt /ˈjɒgə(ː)t/: sữa chua
  • jam /dʒæm/: mứt
  • water /ˈwɔːtə/: nước uống
  • juice /dʒuːs/: nước ép
  • orange juice /ˈɒrɪnʤ ʤuːs/: nước cam
  • soda /ˈsəʊdə/: nước ngọt
  • chewing gum /ˈʧuːɪŋ gʌm/: kẹo cao su

Xem thêm: 12 TỪ VỰNG TIẾNG ANH MIÊU TẢ THỨC ĂN

1.11 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề nghề nghiệp

  • doctor /ˈdɒktər/: bác sĩ
  • teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
  • painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
  • writer /’raitə/: nhà văn
  • poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
  • director /dəˈrektər/: đạo diễn
  • accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
  • model /ˈmɑːdl/: người mẫu
  • tailor /ˈteɪlər/: thợ may
  • stylist /ˈstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu
  • hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
  • engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
  • architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
  • scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
  • singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
  • cook /kʊk/: đầu bếp
  • police /pəˈliːs/: cảnh sát
  • firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
  • lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
  • businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
  • banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
  • cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
  • dentist /ˈdɛntɪst/: nha sĩ
  • farmer /ˈfeɪmə/: nông dân
  • nurse /nɜːs/: y tá

Xem thêm: TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

1.12 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề phương tiện giao thông

  • ambulance /ˈæm.bjə.ləns/: xe cứu thương
  • fire truck /ˈfaɪə ˌtrʌk/: xe chữa cháy
  • bike /baɪk/: xe đạp
  • motorbike /ˈməʊtəˌbaɪk/: xe máy
  • car /kɑːr/: ô tô
  • bus /bʌs/: xe buýt
  • coach /kəʊtʃ/: xe khách
  • taxi /ˈtæksi/: xe taxi
  • train /treɪn/: tàu hỏa (xe lửa)
  • boat /bəʊt/: con thuyền
  • ship /ʃɪp/: tàu thủy
  • ferry /ˈferi/: phà
  • high-speed train /hai-spi:d trein/: tàu cao tốc
  • tube /tjuːb/: tàu điện ngầm
  • hot-air balloon /hɒt- eə bə’lu:n/: khinh khí cầu
  • plane /pleɪn/: máy bay
  • helicopter /ˈhel.ɪˌkɒp.tər/: máy bay trực thăng

Xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ GIAO THÔNG

1.13 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề hoạt động

  • go /ɡəʊ/: đi
  • run /rʌn/: chạy
  • eat /iːt/: ăn
  • swallow /ˈswɒləʊ/: nuốt
  • sit /sɪt/: ngồi
  • hear /hɪə/: nghe
  • listen /ˈlɪsn/: lắng nghe
  • speak /spiːk/: nói
  • tell /tel/: kể
  • talk /tɔːk/: nói chuyện
  • laugh /lɑːf/: cười
  • walk /wɔːk/: đi bộ
  • cycling /ˈsaɪ.klɪŋ/: đạp xe
  • fishing /ˈfɪʃ.ɪŋ/: câu cá
  • swim /swɪm/: bơi lội
  • work /wɜːk/: làm việc
  • cook /kʊk/: nấu ăn
  • lift /lɪft/: nâng lên
  • hug /hʌɡ/: ôm
  • call /kɔːl/: gọi điện
  • give /ɡɪv/: đưa/cho/tặng
  • find /faɪnd/: tìm thấy
  • wash /wɒʃ/: rửa/giặt

Xem thêm: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG HÀNG NGÀY

1.14 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề quần áo

  • Clothes /kloʊðz/: Quần áo
  • Coat /koʊt/: Áo choàng
  • Jacket /ˈdʒæk.ɪt/: Áo khoác
  • Cloak /kloʊk/: Áo choàng (không có tay áo)
  • Suit /suːt/: Bộ com-lê
  • Dress /dres/: Đầm
  • Shirt /ʃɝːt/: Áo sơ mi
  • T-shirt /ˈtiː.ʃɝːt/: Áo thun
  • Sweater /ˈswet̬.ɚ/: Áo len
  • Pants /pænts/: Quần dài
  • Skirt /skɝːt/: Váy
  • Jeans /dʒiːnz/: Quần jean
  • Shorts /ʃɔːrts/: Quần short
  • Pajamas /pəˈdʒɑː.məz/: Đồ ngủ
  • Nightgown /ˈnaɪt.ɡaʊn/: Áo ngủ
  • Diaper /ˈdaɪ.pɚ/: Tã
  • Hat /hæt/: Mũ, nón
  • Cap /kæp/: Mũ lưỡi trai
  • Tie /taɪ/: Cà vạt
  • Scarf /skɑːrf/: Khăn quàng cổ
  • Glove /ɡlʌv/: Găng tay
  • Zipper /ˈzɪp.ɚ/: Khóa kéo
  • Pocket /ˈpɑː.kɪt/: Túi
  • Belt /belt/: Thắt lưng
  • Shoe /ʃuː/: Giày
  • Boot /buːt/: Ủng
  • Sandal /ˈsæn.dəl/: Xăng-đan
  • Sock /sɑːk/: Bít tất
  • Necklace /ˈnek.ləs/: Vòng cổ
  • Earring /ˈɪr.ɪŋ/: Bông tai
  • Bracelet /ˈbreɪ.slət/: Vòng đeo tay
  • Watch /wɑːtʃ/: Đồng hồ đeo tay
  • Ring /rɪŋ/: Nhẫn
  • Button /ˈbʌt̬.ən/: Khuy áo
  • Bag /bæɡ/: Cái túi
  • Handbag /ˈhænd.bæɡ/: Túi xách tay
  • Backpack /ˈbæk.pæk/: Balo
  • Plastic bag /ˈplæs.tɪk bæɡ/: Túi nhựa
  • Briefcase /ˈbriːf.keɪs/: Va li công tác
  • Suitcase /ˈsuːt.keɪs/: Va li
  • Wallet /ˈwɑː.lɪt/: Ví tiền
  • Glasses /ˈɡlæs·əz/: Kính
  • Staff /stæf/: Cây gậy
  • Bib /bɪb/: Yếm

Xem thêm: TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ QUẦN ÁO

1.15 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề địa danh

  • Citadel of Ho Dynasty /ˈsɪtədəl ɒv hoʊ ˈdɪnəsti/: Thành nhà Hồ
  • Turtle Lake /ˈtɜːrtl leɪk/: Hồ Con Rùa
  • One Pillar Pagoda /wʌn ˈpɪlər pəˈɡoʊdə/: Chùa Một Cột
  • Ba Dinh Square - Ba Dinh /skweər/: Quảng trường Ba Đình
  • Hoan Kiem Lake - Hoan Kiem /leɪk/: Hồ Hoàn Kiếm
  • Ancient City of Hanoi /ˈeɪnʃənt ˈsɪti ɒv/ Hanoi: Phố cổ Hà Nội
  • Quoc Tu Giam Temple - Quoc Tu Giam /ˈtɛmpəl/: Văn miếu Quốc Tử Giám
  • Hoa Lo Prison - Hoa Lo /ˈprɪzən/: Nhà tù Hỏa Lò
  • Ha Long Bay - Ha Long /beɪ/: Vịnh Hạ Long
  • Nha Rong Harbour - Nha Rong /ˈhɑːrbər/: Bến Nhà Rồng

1.16 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề môn học

  • Mathematics /ˌmæθəˈmætɪks/: Môn Toán
  • Literature /ˈlɪtərətʃər/: Văn học
  • Foreign language (English,…) /ˈfɔrɪn ˈlæŋɡwɪdʒ/: Ngoại ngữ (tiếng Anh)
  • History /ˈhɪs.tər.i/: Lịch sử
  • Geography /dʒiˈɒɡ.rə.fi/: Địa lý
  • Physics /ˈfɪzɪks/: Vật lý
  • Chemistry /ˈkemɪstri/: Hóa học
  • Civic Education /ˈsɪvɪk ˌedʒʊˈkeɪʃən/: Giáo dục công dân
  • Fine Art /faɪn ɑrt/: Mỹ thuật
  • Music /ˈmjuːzɪk/: Âm Nhạc
  • Information Technology /ˌɪn.fɚˈmeɪ.ʃən tekˈnɑː.lə.dʒi/: Tin học
  • Technology /tekˈnɒlədʒi/: Công nghệ
  • Biology /baɪˈɒlədʒi/: Sinh học
  • Physical Education /ˈfɪzɪkəl ˌedʒʊˈkeɪʃən/: Thể dục

Xem thêm: 52 CHỦ ĐỀ TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU ĐƠN GIẢN VÀ HIỆU QUẢ

1.17 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề các môn thể thao

  • Archery /ˈɑːtʃəri/: bắn cung
  • Athletics /æθˈletɪks/: điền kinh
  • Badminton /ˈbædmɪntən/: cầu lông
  • Baseball /ˈbeɪsbɔːl/: bóng chày
  • Basketball /ˈbɑːskɪtbɔːl/: bóng rổ
  • Beach volleyball /ˌbiːtʃ ˈvɒlibɔːl/: bóng chuyền bãi biển
  • Boxing /ˈbɒksɪŋ/: đấm bốc
  • Climbing /ˈklaɪmɪŋ/: leo núi
  • Cricket /ˈkrɪkɪt/: crikê
  • Cycling /ˈsaɪklɪŋ/: đua xe đạp
  • Diving /ˈdaɪvɪŋ/: lặn
  • Fishing /ˈfɪʃɪŋ/: câu cá
  • Football /ˈfʊtbɔːl/: bóng đá
  • Go-karting /ˈkɑːtɪŋ/: đua xe kart
  • Golf /ɡɒlf/: đánh gôn
  • Gymnastics /dʒɪmˈnæstɪks/: tập thể hình
  • Handball /ˈhændbɔːl/: bóng ném
  • Hiking /ˈhaɪkɪŋ/: đi bộ đường dài
  • Hockey /ˈhɒki/: khúc côn cầu

Xem thêm: TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO

1.18 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề chất liệu

  • glass /ɡlæs/: thủy tinh
  • gold /ɡəʊld/: vàng
  • iron /aɪrn/: sắt
  • plastic /ˈplæs.tɪk/: nhựa
  • silver /ˈsɪl.vər/: bạc
  • wood /wʊd/: gỗ
  • wool /wʊl/: len
  • paper /ˈpeɪ.pər/: giấy
  • brick /brɪk/: gạch
  • ash /æʃ/: tro
  • cardboard /ˈkɑːrdbɔːrd/: giấy các tông
  • cement /sɪˈment/: xi măng
  • clay /kleɪ/: đất sét
  • cloth /klɔːθ/: vải
  • concrete /ˈkɑːnkriːt/: bê tông
  • dust /dʌst/: bụi
  • lead /liːd/: chì
  • leather /ˈleðər/: da
  • marble /ˈmɑːrbl/: đá hoa
  • mud /mʌd/: bùn
  • nylon /ˈnaɪlɑːn/: ni-lông
  • rubber /ˈrʌbər/: cao su
  • silk /sɪlk/: lụa
  • steel /stiːl/: thép
  • tin /tɪn/: thiếc
  • cotton /ˈkɑːtn/: bông gòn
  • foam /fəʊm/: mút xốp
  • crystal /ˈkrɪstl/: pha lê
  • polymer /ˈpɑːlɪmər/: pô li me
  • gasoline /ˌɡæsəˈliːn/: xăng
  • concrete /ˈkɑːnkriːt/: bê tông
  • gravel /ˈɡrævl/: sỏi
  • mental /ˈmentl/: kim loại
  • sand /sænd/: cát
  • slate /sleɪt/: ngói lợp mái
  • stone /stəʊn/: đá cục, đá thỏi
  • polyester /ˈpɑːliestər/: vải pô li me
  • coal /kəʊl/: than đá
  • water /ˈwɔːtər/: nước
  • iron /ˈaɪərn/: sắt
  • bronze /brɑːnz/: đồng
  • lance /læns/: vải ren
  • linen /ˈlɪnɪn/: vải lanh
  • glass /ɡlæs/: thủy tinh
  • gold /ɡəʊld/: vàng
  • iron /aɪrn/: sắt
  • plastic /ˈplæs.tɪk/: nhựa
  • silver /ˈsɪl.vər/: bạc
  • wood /wʊd/: gỗ
  • paper /ˈpeɪ.pər/: giấy
  • cardboard /ˈkɑːrdbɔːrd/: giấy các tông
  • lead /liːd/: chì
  • nylon /ˈnaɪlɑːn/: ni-lông
  • rubber /ˈrʌbər/: cao su
  • steel /stiːl/: thép

Xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG CHẤT LIỆU TIẾNG ANH CẦN GHI NHỚ

1.19 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề tính cách

  • Clever /ˈklɛvər/: Khéo léo, thông minh, lanh lợi 
  • Cold /koʊld/: Lạnh lùng
  • Competitive /kəmˈpɛtətɪv/: Ganh đua, thích cạnh tranh 
  • Confident /ˈkɑnfədənt/: Tự tin
  • Considerate /kənˈsɪdərət/: Chu đáo, ân cần
  • Diligent /ˈdɪlədʒənt/: Siêng năng, cần cù
  • Dynamic /daɪˈnæmɪk/: Năng động, năng nổ, sôi nổi 
  • Faithful /ˈfeɪθfl/: Chung thủy, trung thành, trung thực 
  • Fawning /ˈfɔnɪŋ/: Nịnh hót, xu nịnh
  • Intelligent /ɪnˈtɛlədʒənt/: Thông minh, sáng dạ 
  • Jealous /ˈdʒɛləs/: Ghen ghét, ghen tị
  • Kind /kaɪnd/: Tốt bụng, tử tế

Xem thêm: 100+ TỪ VỰNG VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI

1.20 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề môi trường

  • Industrial waste /ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/: chất thải công nghiệp 
  • Natural resources /ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/: tài nguyên thiên nhiên 
  • Oil spill /ɔɪl spɪl/: sự cố tràn dầu 
  • Ozone layer /ˈəʊzəʊn ˈleɪə/: tầng ô-zôn 
  • Pollution /pəˈluːʃən/: sự ô nhiễm 
  • Preservation /ˌprɛzəːˈveɪʃən/: sự bảo tồn 
  • Rainforest /ˈreɪnˌfɒrɪst/: rừng nhiệt đới 
  • Sea level /siːˈlɛvl/: mực nước biển 
  • Sewage /ˈsjuːɪʤ/: nước thải 
  • Soil /sɔɪl/: đất 
  • Solar power /ˈsəʊlə ˈpaʊə/: năng lượng mặt trời 

Xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG VỀ MÔI TRƯỜNG TỪ DỄ ĐẾN KHÓ

1.21 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề du lịch

  • Sleeping bag /ˈsliːpɪŋ baɡ/: túi ngủ
  • Lighter /ˈlaɪtə/: bật lửa
  • Tent /tent/: lều
  • Penknife /ˈpennaɪf/: dao gấp
  • Backpack /ˈbækpæk/: balo
  • Axe /æks/: cái rìu
  • Lantern /ˈlæntərn/: đèn xách tay
  • Campfire /ˈkæmpfaɪər/: lửa trại
  • Mat /mæt/: tấm thảm
  • Barbecue /ˈbɑːbɪkjuː/: lò nướng ngoài trời
  • Folding chair /ˈfəʊldɪŋ ʧeə/: ghế gấp

Xem thêm: 200+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH

1.22 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề Giáng Sinh

  • snow /snoʊ/: tuyết
  • snowflake /ˈsnoʊ-fleɪk/: bông tuyết
  • pine /paɪn/: cây thông
  • candle /ˈkænd(ə)l/: cây nến
  • card /kɑːrd/: thiệp chúc mừng
  • fireplace /ˈfaɪr-pleɪs/: lò sưởi
  • firewood /ˈfaɪr-wʊd/: củi khô
  • chimney /ˈtʃɪm.ni/: ống khói
  • gift /ɡɪft/: món quà
  • present /ˈprɛzənt/: món quà
  • ribbon /ˈrɪb.ən/: nơ ruy băng

Xem thêm: Từ vựng chủ đề Giáng sinh đầy đủ nhất

1.23 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề Trung Thu

  • crescent moon /ˈkrɛsnt muːn/: trăng khuyết
  • full moon /fʊl muːn/: trăng tròn
  • Moon Palace /muːn ˈpælɪs/: Cung Trăng
  • the Moon boy /ðə muːn bɔɪ/: Chú Cuội
  • magical banyan tree /ˈmæʤɪkəl ˈbænɪən triː/: cây đa
  • lion dance /ˈlaɪən dɑːns/: múa lân
  • lantern /ˈlæntən/: đèn lồng
  • five-pointed star-shaped lantern /faɪv-ˈpɔɪntɪd stɑː-ʃeɪpt ˈlæntən/: đèn ông sao
  • carp-shaped lantern /kɑːp-ʃeɪpt ˈlæntən/: đèn cá chép
  • mask /mɑːsk/: mặt nạ
  • lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/: hội rước đèn

Xem thêm: TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRUNG THU BẰNG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT

1.24 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề Tết

  • apricot blossom /ˈeɪprɪkɒt ˈblɒsəm/: hoa mai
  • kumquat tree /kumquat triː/: cây quất
  • marigold /ˈmærɪgəʊld/: cúc vạn thọ
  • Boiled chicken /bɔɪld tʃɪk.ɪn/: gà luộc
  • Cashew nut /ˈkæʃ.uː nʌt/: hạt điều
  • Chung cake /chưng keɪk/: bánh chưng
  • Roasted pumpkin seeds /rəʊst pʌmp.kɪn siːd/: hạt bí
  • Roasted sunflower seeds /rəʊst sʌnˌflaʊər siːd/: hạt hướng dương
  • Roasted watermelon seeds /rəʊst ˈwɔː.təˌmel.ən siːd/: hạt dưa

Xem thêm: TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG VỀ CHỦ ĐỀ TẾT DƯƠNG LỊCH

2. Một số lưu ý khi cho bé học tiếng Anh trẻ em theo chủ đề

2.1 Thiết lập thói quen học từ vựng

Việc học từ vựng cần phải duy trì thường xuyên và đều đặn mỗi ngày. Bố mẹ có thể thiết lập thời gian học tiếng Anh cùng con, trong khoảng từ 15-20 phút. Mỗi lần học không cần phải cố nhồi nhét cho bé quá nhiều từ. Trung bình mỗi ngày hãy cho bé học và ghi nhớ 5 từ vựng mới, cũng như ôn tập lại các từ đã học trước đó. 

2.2 Kết hợp chơi trò chơi

Vừa học vừa chơi là phương pháp rất hiệu quả được nhiều phụ huynh áp dụng khi dạy từ vựng tiếng Anh cho trẻ. Bố mẹ có thể sử dụng flashcards có kèm ảnh minh họa để giúp bé mở rộng vốn từ vựng. Đồng thời kết hợp các trò chơi khác nhau để bé không cảm thấy nhàm chán khi học từ tiếng Anh. Một số trò chơi bạn có thể tham khảo cho trẻ như board games, word games…

2.3 Học qua các tình huống hàng ngày

Thay vì để trẻ học thuộc lòng từ vựng một cách máy móc, phụ huynh có thể linh hoạt sử dụng các tình huống hằng ngày và các đồ vật thực tế xung quanh như công cụ, giúp trẻ áp dụng từ vựng theo ngữ cảnh một cách tự nhiên, gần gũi. 

Ví dụ: Khi đang phân loại đồ giặt, bạn có thể dạy trẻ các từ vựng liên quan đến chủ đề quần áo. Hoặc khi đi siêu thị, hãy cho con một danh sách những thứ cần mua (sử dụng hình ảnh hoặc từ tùy vào độ tuổi của trẻ) để trẻ học và nhớ lâu hơn. 

2.4 Học qua sách ảnh

Học từ vựng qua sách ảnh cũng là một cách khá hay mà bố mẹ có thể tham khảo. Lưu ý nên chọn những quyển sách có chủ đề quen thuộc, kèm nhiều tranh minh họa sống động. Bạn có thể đọc truyện tiếng Anh cùng con, dạy bé từ vựng trong sách và nói to những từ mới khi chỉ vào các bức tranh. 

2.5 Học qua bài hát

Đây là phương pháp không chỉ giúp bé học từ mới mà còn có thể cải thiện phát âm. Các bài hát tiếng Anh với giai điệu vui nhộn, phần lời đơn giản hoàn toàn phù hợp với trẻ ở nhiều độ tuổi khác nhau. Các từ vựng trong bài hát có thể được diễn giải bằng hình ảnh, hành động để trẻ có thể tiếp thu và bắt chước dễ dàng. 

Trên đây là bài viết tổng hợp hơn 500 từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề đa dạng, phù hợp để các bé trau dồi và mở rộng vốn từ. Hy vọng nội dung chia sẻ ở trên sẽ giúp ích cho quá trình học tiếng Anh hiệu quả của các em. 

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC OFFLINE TẠI HÀ NỘI

  • Mô hình học ACE: Học chủ động, Rèn luyện năng lực lõi và môi trường học toàn diện
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Áp dụng phương pháp: Siêu phản xạ, Lập trình tư duy (NLP), ELC (Học qua trải nghiệm),...
  • Môi trường học tập toàn diện và năng động giúp học viên “đắm mình” vào tiếng Anh và nâng cao kỹ năng giao tiếp.

Chi tiết


Bài viết khác