HỌC TIẾNG ANH 1 KÈM 1 - ĐỘT PHÁ KỸ NĂNG GIAO TIẾP SAU 3 THÁNG

GIẢM GIÁ ĐẾN 10.000.000Đ

Ưu đãi cực HOT, bấm nhận ngay!

500+ Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề quen thuộc, dễ nhớ

Mục lục [Ẩn]

Để phát triển khả năng tiếng Anh, đặc biệt là kỹ năng giao tiếp, các bé cần phải trang bị vốn từ vựng đủ rộng thuộc nhiều chủ đề khác nhau. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bậc phụ huynh, thầy cô giáo tổng hợp đầy đủ các từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề thông dụng nhằm giúp các bé học tốt tiếng Anh hơn.

1. Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề 

Việc học từ vựng theo từng chủ đề cụ thể giúp trẻ ghi nhớ nhanh hơn và hiểu cách sử dụng từ trong ngữ cảnh. Sau đây là 500+ từ vựng theo những chủ đề quen thuộc, gần gũi với cuộc sống hàng ngày của trẻ, giúp việc học trở nên sinh động và hiệu quả hơn.

1.1 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề các bộ phận cơ thể người

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Hair

/her/

Tóc

Head

/hed/

Đầu

Forehead

/ˈfɑː.rɪd/

Trán

Face

/feɪs/

Mặt

Eye

/aɪ/

Mắt

Cheek

/tʃiːk/

Ear

/ɪər/

Tai

Nose

/nəʊz/

Mũi

Mouth

/maʊθ/

Miệng

Tongue

/tʌŋ/

Lưỡi

Neck

/nek/

Cổ

Chin

/ʧɪn/

Cằm

Shoulder

/ˈʃəʊl.dər/

Vai

Back

/bæk/

Lưng

Arm

/ɑːm/

Cánh tay

Hand

/hænd/

Bàn tay

Finger

/ˈfɪŋ.ɡər/

Ngón tay

Thigh

/θaɪ/

Đùi

Knee

/niː/

Đầu gối

Leg

/leɡ/

Chân

Foot

/fʊt/

Bàn chân

Toe

/təʊ/

Ngón chân

10 mẫu câu thông dụng chủ đề cơ thể người

  1. This is my head. – Đây là cái đầu của tớ.
  2. I have two eyes. – Tớ có hai mắt.
  3. Touch your nose. – Chạm vào mũi của bạn.
  4. She has long hair. – Cô ấy có mái tóc dài.
  5. Where is your mouth? – Miệng của bạn ở đâu?
  6. I can clap my hands. – Tớ có thể vỗ tay.
  7. He hurt his knee. – Cậu ấy bị đau đầu gối.
  8. Wiggle your toes! – Lắc ngón chân nào!
  9. My back hurts. – Lưng của tớ bị đau.
  10. Let’s count our fingers. – Hãy đếm các ngón tay của chúng ta nhé.

Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề các bộ phận cơ thể người

Xem thêm: [A - Z] TỪ VỰNG VỀ BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI BẰNG TIẾNG ANH

1.2 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề gia đình

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Grandpa / Grandfather

/ˈgræn.pɑː/ /ˈgrændˌfɑːðə/

Ông

Grandma / Grandmother

/ˈɡræn.mɑː/ /ˈgrænˌmʌðə/

Grandparent

/ˈɡræn.peə.rənt/

Ông bà

Mum / Mother

/mʌm/ /ˈmʌðə/

Mẹ

Dad / Father

/dæd/ /ˈfɑːðə/

Bố

Parents

/ˈpeə.rənt/

Bố mẹ

Brother

/ˈbrʌð.ər/

Anh/em trai

Sister

/ˈsɪstə/

Chị/em gái

Baby

/ˈbeɪ.bi/

Em bé

Grandson

/ˈɡræn.sʌn/

Cháu trai (ông bà)

Granddaughter

/ˈɡræn.dɔː.tər/

Cháu gái (ông bà)

Uncle

/ˈʌŋ.kl/

Chú, bác, cậu

Aunt

/ænt/ - /ɑːnt/

Cô, dì, mợ

Cousin

/ˈkʌzn/

Anh/chị/em họ

Stepmother

/ˈstep.mʌð.ər/

Mẹ kế

Stepfather

/ˈstep.fɑːð.ər/

Bố dượng

Niece

/niːs/

Cháu gái (con của anh/chị/em)

Nephew

/ˈnef.juː/

Cháu trai (con của anh/chị/em)

10 mẫu câu giao tiếp chủ đề Gia đình

  1. This is my mum. – Đây là mẹ của tớ.
  2. I love my family. – Tớ yêu gia đình của mình.
  3. Do you have a sister? – Bạn có chị/em gái không?
  4. My dad is tall. – Bố tớ cao.
  5. She is my cousin. – Cô ấy là chị họ của tớ.
  6. How many people are there in your family? – Gia đình bạn có bao nhiêu người?
  7. I have two brothers and one sister. – Tớ có hai anh trai và một em gái.
  8. Grandpa is reading a book. – Ông đang đọc sách.
  9. Let’s draw our family! – Hãy cùng vẽ gia đình của mình nhé!
  10. This is a photo of my family. – Đây là ảnh gia đình của tớ.

Xem thêm: TỪ VỰNG VỀ CÁC THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH

1.3 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề trường học

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Teacher

/ˈtiː.tʃər/

Giáo viên

Pupil

/ˈpjuː.pl/

Học sinh

Class

/klɑːs/

Lớp học

Classmate

/ˈklɑːs.meɪt/

Bạn cùng lớp

Board

/bɔːd/

Bảng

Book

/bʊk/

Quyển sách

Table

/ˈteɪ.bəl/

Bàn học

Chair

/tʃeə/

Ghế

Paper

/ˈpeɪ.pər/

Giấy

Pen

/pen/

Bút mực

Pencil

/ˈpen.səl/

Bút chì

Eraser / Rubber

/ɪˈreɪ.zər/ /ˈrʌ.bə/

Cục tẩy

Ruler

/ˈruː.lər/

Thước kẻ

Bag

/bæɡ/

Cặp sách

Crayon

/ˈkreɪ.ɒn/

Bút chì màu

Mouse

/maʊs/

Chuột máy tính

Picture

/ˈpɪk.tʃər/

Bức tranh

10 mẫu câu giao tiếp chủ đề Trường học

  1. This is my teacher. – Đây là cô giáo của tớ.
  2. I sit next to my classmate. – Tớ ngồi cạnh bạn cùng lớp.
  3. May I use your pencil? – Cho tớ mượn bút chì nhé?
  4. Where is my school bag? – Cặp sách của tớ đâu rồi?
  5. Let’s read the book. – Hãy cùng đọc sách nào.
  6. Please, open your notebook. – Hãy mở vở ra nhé.
  7. I draw with crayons. – Tớ vẽ bằng bút màu.
  8. Raise your hand! – Giơ tay lên nào!
  9. Can I go to the board? – Tớ có thể lên bảng không?
  10. I love going to school. – Tớ thích đến trường.

Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề trường học

1.4 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề động vật

1.4.1 Động vật ở biển

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Shark

/ʃɑːrk/

Cá mập

Goldfish

/ˈɡoʊld.fɪʃ/

Cá vàng

Dolphin

/ˈdɑːl.fɪn/

Cá heo

Crab

/kræb/

Cua

Lobster

/ˈlɒbstə/

Tôm hùm

Coral

/ˈkɒrəl/

San hô

Jellyfish

/ˈʤɛlɪfɪʃ/

Con sứa

Swordfish

/ˈsɔːdfɪʃ/

Cá kiếm

Squid

/skwɪd/

Con mực

Octopus

/ˈɒktəpəs/

Bạch tuộc

Starfish

/ˈstɑːfɪʃ/

Sao biển

Seal

/siːl/

Hải cẩu

Penguin

/ˈpɛŋgwɪn/

Chim cánh cụt

1.4.2 Vật nuôi

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Cat

/kæt/

Con mèo

Dog

/dɒg/

Con chó

Chick

/ʧɪk/

Gà con

Chicken

/ˈtʃɪk.ɪn/

Pig

/pɪɡ/

Lợn

Cow

/kaʊ/

Calf

/kɑːf/

Con bê

Duck

/dək/

Con vịt

Parrot

/ˈpærət/

Con vẹt

Horse

/hɔːrs/

Ngựa

Sheep

/ʃiːp/

Cừu

Goat

/ɡoʊt/

Tiếng Anh trẻ em chủ đề động vật

1.4.3 Động vật hoang dã

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Lion

/ˈlaɪən/

Sư tử

Fox

/fɒk/

Con cáo

Puma

/ˈpjuː.mə/

Báo sư tử

Bear

/beə/

Con gấu

Elephant

/ˈelɪfənt/

Voi

Porcupine

/ˈpɔːkjʊpaɪn/

Nhím

Squirrel

/ˈskwɪrəl/

Sóc

Giraffe

/ʤɪˈrɑːf/

Hươu cao cổ

Zebra

/ˈziː.brə/

Ngựa vằn

Hippopotamus

/ˌhɪpəˈpɒtəməs/

Hà mã

Rhinoceros

/raɪˈnɒsərəs/

Tê giác

Panda

/ˈpændə/

Gấu trúc

Donkey

/ˈdɒŋki/

Con lừa

Kangaroo

/ˌkæŋgəˈruː/

Chuột túi

Alligator

/ˈælɪgeɪtə/

Cá sấu mõm ngắn

Coyote

/ˈkaɪ.oʊ.ti/

Sói đồng cỏ

1.4.4 Côn trùng

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Mosquito

/məsˈkiːtəʊ/

Muỗi

Cockroach

/ˈkɒkrəʊʧ/

Gián

Ladybug

/ˈleɪdɪbʌg/

Bọ rùa

Grasshopper

/ˈgrɑːsˌhɒpə/

Châu chấu

Caterpillar

/ˈkætəpɪlə/

Sâu bướm

Tarantula

/təˈræntjʊlə/

Nhện

Praying mantis

/ˈpreɪɪŋ ˈmæntɪs/

Bọ ngựa

1.4.5 Các loài chim

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Pigeon

/ˈpɪdʒ.ən/

Chim bồ câu

Eagle

/ˈiː.gl/

Đại bàng

Sparrow

/ˈspærəʊ/

Chim sẻ

Vulture

/ˈvʌl.tʃəʳ/

Kền kền

Falcon

/ˈfɒl.kən/

Chim ưng

Crow

/krəʊ/

Quạ

Owl

/aʊl/

Cú mèo

Swan

/swɒn/

Thiên nga

Woodpecker

/ˈwʊdˌpekə/

Chim gõ kiến

Peacock

/ˈpiːkɒk/

Con công

Babbler

/’bæb(ə)lə/

Chim khướu

Crane

/kreɪn/

Con sếu

Cuckoo

/ˈkʊkuː/

Chim cúc cu

Flowerpecker

/ˈflaʊəˌpekə/

Chim sâu

10 mẫu câu giao tiếp chủ đề Động vật

  1. What animal do you like? – Con thích con vật nào?
  2. The dolphin can jump! – Con cá heo có thể nhảy!
  3. Look at the lion! – Nhìn con sư tử kìa!
  4. I have a pet dog. – Tớ có một con chó cưng.
  5. The cat is sleeping. – Con mèo đang ngủ.
  6. Do you see the penguin? – Con có thấy chim cánh cụt không?
  7. That zebra has stripes. – Con ngựa vằn kia có sọc kìa.
  8. Bees can fly and make honey. – Ong có thể bay và làm mật ong.
  9. Parrots can talk. – Vẹt có thể nói chuyện.
  10. Let’s draw our favorite animal! – Hãy vẽ con vật yêu thích của mình nhé!

Xem thêm: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CON VẬT THÔNG DỤNG NHẤT

1.5 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề trái cây

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Mango

/ˈmæŋ.ɡoʊ/

Quả xoài

Apple

/ˈæp.əl/

Táo

Banana

/bəˈnæn.ə/

Chuối

Orange

/ˈɔːr.ɪndʒ/

Cam

Grape

/ɡreɪp/

Nho

Strawberry

/ˈstrɑːˌber.i/

Dâu tây

Watermelon

/ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən/

Dưa hấu

Melon

/ˈmel.ən/

Dưa lưới

Lemon

/ˈlem.ən/

Chanh

Peach

/piːtʃ/

Đào

Grapefruit

/ˈɡreɪp.fruːt/

Bưởi

Plum

/plʌm/

Mận

Guava

/ˈɡwɑː.və/

Ổi

Pear

/per/

Kiwi

/ˈkiː.wiː/

Kiwi

Passion fruit

/ˈpæʃ.ən fruːt/

Chanh leo

Coconut

/ˈkoʊ.kə.nʌt/

Dừa

Dragon fruit

/ˈdræɡ.ən fruːt/

Thanh long

Avocado

/ˌɑː.vəˈkɑː.doʊ/

Papaya

/pəˈpaɪ.ə/

Đu đủ

Pineapple

/ˈpaɪnˌæp.əl/

Dứa

Durian

/ˈdʊə.ri.ən/

Sầu riêng

Longan

/ˈlɒŋ.ɡən/

Nhãn

10 mẫu câu giao tiếp chủ đề Trái cây

  1. I like bananas. – Tớ thích chuối.
  2. Do you want an apple? – Bạn có muốn một quả táo không?
  3. My favorite fruit is watermelon. – Loại quả yêu thích của tớ là dưa hấu.
  4. The mango is sweet. – Xoài rất ngọt.
  5. Let’s count the grapes! – Hãy đếm những quả nho nhé!
  6. The pineapple is big. – Quả dứa rất to.
  7. Can I eat a peach? – Tớ có thể ăn quả đào không?
  8. Look! A red strawberry. – Nhìn kìa! Một quả dâu tây đỏ.
  9. I have orange juice. – Tớ có nước cam.
  10. Fruit is good for your health. – Trái cây tốt cho sức khỏe của bạn.

Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề trái cây

Xem thêm: 100+ Từ vựng các loại trái cây bằng tiếng Anh thông dụng nhất

1.6 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề nhà cửa

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Room

/rʊm/

Phòng

Bedroom

/ˈbed.rʊm/

Phòng ngủ

Living room

/ˈlɪvɪŋ ruːm/

Phòng khách

Bathroom

/ˈbɑːθ.ruːm/

Phòng tắm

Kitchen

/ˈkɪtʃ.ən/

Nhà bếp

Toilet

/ˈtɔɪ.lɪt/

Nhà vệ sinh

Pool

/puːl/

Bể bơi

Stairs

/steəz/

Cầu thang

Yard

/jɑːrd/

Sân

Fence

/fens/

Hàng rào

Door

/dɔːr/

Cửa ra vào

Lock

/lɒk/

Ổ khóa

Key

/kiː/

Chìa khóa

Gate

/ɡeɪt/

Cổng

Window

/ˈwɪn.doʊ/

Cửa sổ

Door handle

/dɔː ˈhændl/

Tay nắm cửa

Television

/ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/

Tivi

Telephone

/ˈtel.ɪ.fəʊn/

Điện thoại

Bed

/bed/

Giường

Blanket

/ˈblæŋ.kɪt/

Chăn

Pillow

/ˈpɪl.oʊ/

Gối

Mat

/mæt/

Thảm chùi chân

Rug

/rʌɡ/

Thảm trải sàn

Fan

/fæn/

Quạt

Lights

/laɪts/

Đèn

Clock

/klɒk/

Đồng hồ

Fridge

/frɪdʒ/

Tủ lạnh

Bin

/bɪn/

Thùng rác

Table

/ˈteɪ.bəl/

Bàn

Sofa

/ˈsəʊ.fə/

Ghế sofa

Chair

/tʃeə/

Ghế

Bench

/bentʃ/

Ghế dài

Bookshelf

/ˈbʊk.ʃelf/

Giá sách

Vase

/vɑːz/

Lọ hoa

Cup

/kʌp/

Cốc

Face towel

/feɪs ˈtaʊəl/

Khăn mặt

10 mẫu câu giao tiếp thông dụng chủ đề Nhà cửa

  1. This is my bedroom. – Đây là phòng ngủ của tớ.
  2. I watch TV in the living room. – Tớ xem tivi ở phòng khách.
  3. Open the door, please. – Làm ơn mở cửa ra.
  4. The fridge is in the kitchen. – Tủ lạnh ở trong bếp.
  5. Where is the bathroom? – Phòng tắm ở đâu?
  6. Let’s clean the room. – Cùng dọn phòng nhé!
  7. I sleep on the bed. – Tớ ngủ trên giường.
  8. Can you turn off the lights? – Bạn có thể tắt đèn không?
  9. The sofa is very soft. – Ghế sofa rất mềm.
  10. Put your books on the bookshelf. – Đặt sách lên giá nhé!

Xem thêm: HỌC HẾT 100 TỪ VỰNG VỀ CÁC VẬT DỤNG TRONG NHÀ

1.7 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề màu sắc

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Red

/red/

Màu đỏ

Black

/blæk/

Màu đen

White

/waɪt/

Màu trắng

Yellow

/ˈjeləʊ/

Màu vàng

Orange

/ˈɒrɪndʒ/

Màu cam

Pink

/pɪŋk/

Màu hồng

Purple

/ˈpɜːpl/

Màu tím

Gray

/ɡreɪ/

Màu xám

Brown

/braʊn/

Màu nâu

Green

/ɡriːn/

Màu xanh lá cây

Blue

/bluː/

Màu xanh dương

10 mẫu câu giao tiếp chủ đề Màu sắc

  1. What color is it? – Nó màu gì vậy?
  2. It’s red. – Nó màu đỏ.
  3. I like blue. – Tớ thích màu xanh dương.
  4. The sun is yellow. – Mặt trời có màu vàng.
  5. My shirt is green. – Áo của tớ màu xanh lá.
  6. That is a pink flower. – Kia là một bông hoa màu hồng.
  7. The dog is black and white. – Con chó có màu đen và trắng.
  8. She has a purple backpack. – Cô ấy có một cái balo màu tím.
  9. Let’s color the star orange. – Cùng tô ngôi sao màu cam nhé.
  10. The wall is gray. – Bức tường màu xám.

Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề màu sắc

Xem thêm: TỪ VỰNG VỀ MÀU SẮC TRONG TIẾNG ANH

1.8 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề hình khối

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Circle

/ˈsɜː.kəl/

Hình tròn

Triangle

/ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/

Hình tam giác

Right triangle

/ˌraɪt ˈtraɪæŋɡl/

Tam giác vuông

Isosceles triangle

/aɪˌsɑːsəliːz ˈtraɪæŋɡl/

Tam giác cân

Square

/skweər/

Hình vuông

Rectangle

/ˈrek.tæŋ.ɡəl/

Hình chữ nhật

Hexagon

/ˈheksəɡən/

Hình lục giác

Star

/stɑːr/

Hình ngôi sao

Oval

/ˈəʊ.vəl/

Hình bầu dục

Cylinder

/ˈsɪl.ɪn.dər/

Hình trụ

Cone

/kəʊn/

Hình chóp nón

Cube

/kjuːb/

Hình lập phương

10 mẫu câu chủ đề Hình khối

  1. This is a circle. – Đây là một hình tròn.
  2. Can you draw a triangle? – Bạn có thể vẽ hình tam giác không?
  3. I see a star in the sky. – Tớ thấy một ngôi sao trên trời.
  4. The box is a cube. – Chiếc hộp là hình lập phương.
  5. The cone is like an ice cream. – Hình chóp giống như kem.
  6. That window is a square. – Cửa sổ kia là hình vuông.
  7. Let’s color the rectangle. – Cùng tô màu hình chữ nhật nhé.
  8. The balloon is oval. – Quả bóng bay hình bầu dục.
  9. I made a cylinder with paper. – Tớ làm hình trụ bằng giấy.
  10. Isosceles triangles have two equal sides. – Tam giác cân có hai cạnh bằng nhau.

Xem thêm: TỪ VỰNG VỀ HÌNH KHỐI TIẾNG ANH VÀ HOẠ TIẾT

1.9 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề thời tiết

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Hot

/hɒt/

Nóng

Warm

/wɔːm/

Ấm áp

Cold

/kəʊld/

Lạnh

Dry

/draɪ/

Khô

Wet

/wet/

Ướt

Rainy

/ˈreɪni/

Có mưa

Sunny

/ˈsʌni/

Nắng

Cloudy

/ˈklaʊdi/

Có mây

Windy

/ˈwɪndi/

Có gió

Snowy

/ˈsnəʊi/

Có tuyết

Stormy

/ˈstɔːmi/

Bão tố

Thunder

/ˈθʌndə/

Sấm

Lightning

/ˈlaɪt.nɪŋ/

Sét

Fog / Foggy

/fɒg/ – /ˈfɒgi/

Sương / Có sương

Mist

/mɪst/

Sương muối

Drizzle

/ˈdrɪzl/

Mưa phùn

Shower

/ˈʃaʊə/

Mưa rào nhẹ

Freezing

/ˈfriːzɪŋ/

Lạnh cóng

Tornado

/tɔːˈneɪdəʊ/

Lốc xoáy

Gale

/geɪl/

Gió giật

Partly cloudy

/ˈpɑːtli ˈklaʊdi/

Trời có ít mây

Flood

/flʌd/

Lũ lụt

Clear sky

/klɪə skaɪ/

Trời quang đãng

Rainbow

/ˈreɪnbəʊ/

Cầu vồng

10 mẫu câu chủ đề Thời tiết

  1. It’s sunny today. – Hôm nay trời nắng.
  2. I like rainy days. – Tớ thích những ngày mưa.
  3. It’s very cold outside. – Trời rất lạnh bên ngoài.
  4. There is a rainbow! – Có cầu vồng kìa!
  5. Is it snowing? – Trời đang có tuyết phải không?
  6. The sky is clear. – Bầu trời quang đãng.
  7. Don’t forget your umbrella. – Đừng quên ô nhé.
  8. It’s foggy this morning. – Sáng nay có sương mù.
  9. I hear thunder. – Tớ nghe thấy tiếng sấm.
  10. Let’s talk about the weather. – Hãy cùng nói về thời tiết nhé!

Xem thêm: TỔNG HỢP 50+ TỪ VỰNG VỀ THỜI TIẾT TRONG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT

1.10 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề đồ ăn

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Cake

/keɪk/

Bánh ngọt

Hamburger

/ˈhæmˌbɝː.ɡɚ/

Bánh hamburger

Pizza

/ˈpiːt.sə/

Bánh pizza

Bread

/bred/

Bánh mì

Biscuit / Cookie

/ˈbɪskɪt/ – /ˈkʊki/

Bánh quy

Sandwich

/ˈsæn.wɪtʃ/

Bánh mì sandwich

Chips

/tʃɪps/

Khoai tây chiên

Chocolate

/ˈtʃɑːk.lət/

Sô cô la

Cheese

/tʃiːz/

Phô mai

Honey

/ˈhʌn.i/

Mật ong

Cottage cheese

/ˈkɒtɪʤ ʧiːz/

Phô mai tươi

Cream

/kriːm/

Kem béo

Milk

/mɪlk/

Sữa

Yogurt

/ˈjɒɡət/

Sữa chua

Jam

/dʒæm/

Mứt

Water

/ˈwɔːtə/

Nước uống

Juice

/dʒuːs/

Nước ép

Orange juice

/ˈɒrɪndʒ dʒuːs/

Nước cam

Soda

/ˈsəʊdə/

Nước ngọt

Chewing gum

/ˈʧuːɪŋ ɡʌm/

Kẹo cao su

10 mẫu câu chủ đề Đồ ăn

  1. I like pizza. – Tớ thích pizza.
  2. Would you like some cake? – Bạn có muốn ăn bánh không?
  3. Chocolate is sweet. – Sô cô la thì ngọt.
  4. Let’s eat a sandwich. – Cùng ăn bánh mì kẹp nhé.
  5. I drink orange juice. – Tớ uống nước cam.
  6. This cheese is yummy! – Phô mai này ngon quá!
  7. I want some milk. – Tớ muốn uống sữa.
  8. We eat chips for lunch. – Tụi mình ăn khoai tây chiên vào bữa trưa.
  9. Don’t forget your yogurt. – Đừng quên ăn sữa chua nhé.
  10. I chew gum after lunch. – Tớ nhai kẹo cao su sau bữa trưa.

Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề đồ ăn

Xem thêm: 90+ TỪ VỰNG MIÊU TẢ ĐỒ ĂN BẰNG TIẾNG ANH CỰC HAY BẠN NÊN BIẾT

1.11 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề nghề nghiệp

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Doctor

/ˈdɒktər/

Bác sĩ

Teacher

/ˈtiːtʃər/

Giáo viên

Painter

/ˈpeɪntər/

Họa sĩ

Writer

/ˈraɪtər/

Nhà văn

Poet

/ˈpəʊət/

Nhà thơ

Director

/dəˈrektər/

Đạo diễn

Accountant

/əˈkaʊntənt/

Kế toán

Model

/ˈmɑːdl/

Người mẫu

Tailor

/ˈteɪlər/

Thợ may

Stylist

/ˈstaɪlɪst/

Nhà tạo mẫu

Hairdresser

/ˈherdresər/

Thợ làm tóc

Engineer

/ˌendʒɪˈnɪər/

Kỹ sư

Architect

/ˈɑːrkɪtekt/

Kiến trúc sư

Scientist

/ˈsaɪəntɪst/

Nhà khoa học

Singer

/ˈsɪŋər/

Ca sĩ

Cook

/kʊk/

Đầu bếp

Police

/pəˈliːs/

Cảnh sát

Firefighter

/ˈfaɪərfaɪtər/

Lính cứu hỏa

Lawyer

/ˈlɔɪər/

Luật sư

Businessman

/ˈbɪznəsmən/

Doanh nhân

Banker

/ˈbæŋkər/

Nhân viên ngân hàng

Cashier

/kæˈʃɪr/

Thu ngân

Dentist

/ˈdɛntɪst/

Nha sĩ

Farmer

/ˈfɑːrmər/

Nông dân

Nurse

/nɜːrs/

Y tá

10 mẫu câu giao tiếp chủ đề Nghề nghiệp

  1. My dad is a doctor. – Bố tớ là bác sĩ.
  2. She wants to be a teacher. – Cô ấy muốn làm giáo viên.
  3. The firefighter is very brave. – Lính cứu hỏa rất dũng cảm.
  4. The cook is making a pizza. – Đầu bếp đang làm bánh pizza.
  5. I want to be a scientist. – Tớ muốn trở thành nhà khoa học.
  6. He is a singer. – Anh ấy là ca sĩ.
  7. The police help people. – Cảnh sát giúp đỡ mọi người.
  8. My uncle is a businessman. – Chú tớ là doanh nhân.
  9. The nurse takes care of patients. – Y tá chăm sóc bệnh nhân.
  10. She is drawing like a painter. – Cô ấy đang vẽ như họa sĩ.

Xem thêm: TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

1.12 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề phương tiện giao thông

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Ambulance

/ˈæm.bjə.ləns/

Xe cứu thương

Fire truck

/ˈfaɪə ˌtrʌk/

Xe chữa cháy

Bike

/baɪk/

Xe đạp

Motorbike

/ˈməʊtəˌbaɪk/

Xe máy

Car

/kɑːr/

Ô tô

Bus

/bʌs/

Xe buýt

Coach

/kəʊtʃ/

Xe khách

Taxi

/ˈtæksi/

Xe taxi

Train

/treɪn/

Tàu hỏa

Boat

/bəʊt/

Thuyền

Ship

/ʃɪp/

Tàu thủy

Ferry

/ˈferi/

Phà

High-speed train

/ˈhaɪ spiːd treɪn/

Tàu cao tốc

Tube (subway)

/tjuːb/

Tàu điện ngầm

Hot-air balloon

/ˌhɒt eə bəˈluːn/

Khinh khí cầu

Plane

/pleɪn/

Máy bay

Helicopter

/ˈhel.ɪˌkɒp.tər/

Máy bay trực thăng

10 mẫu câu giao tiếp chủ đề Giao thông

  1. I go to school by bus. – Tớ đi học bằng xe buýt.
  2. My dad drives a car. – Bố tớ lái xe hơi.
  3. The plane is flying in the sky. – Máy bay đang bay trên trời.
  4. Let’s ride a bike! – Cùng đạp xe nhé!
  5. He travels by train. – Anh ấy đi bằng tàu hỏa.
  6. The fire truck is red. – Xe chữa cháy màu đỏ.
  7. Have you seen a hot-air balloon? – Bạn đã từng thấy khinh khí cầu chưa?
  8. The ship is on the sea. – Tàu thủy ở trên biển.
  9. We took a taxi to the zoo. – Tụi mình bắt taxi đi sở thú.
  10. I want to fly a helicopter. – Tớ muốn lái trực thăng.

Xem thêm: TUYỂN TẬP TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG ĐẦY ĐỦ NHẤT

1.13 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề hoạt động hằng ngày

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Go

/ɡəʊ/

Đi

Run

/rʌn/

Chạy

Eat

/iːt/

Ăn

Swallow

/ˈswɒləʊ/

Nuốt

Sit

/sɪt/

Ngồi

Hear

/hɪə/

Nghe

Listen

/ˈlɪsn/

Lắng nghe

Speak

/spiːk/

Nói

Tell

/tel/

Kể

Talk

/tɔːk/

Nói chuyện

Laugh

/lɑːf/

Cười

Walk

/wɔːk/

Đi bộ

Cycling

/ˈsaɪ.klɪŋ/

Đạp xe

Fishing

/ˈfɪʃ.ɪŋ/

Câu cá

Swim

/swɪm/

Bơi lội

Work

/wɜːk/

Làm việc

Cook

/kʊk/

Nấu ăn

Lift

/lɪft/

Nâng lên

Hug

/hʌɡ/

Ôm

Call

/kɔːl/

Gọi điện

Give

/ɡɪv/

Đưa, cho, tặng

Find

/faɪnd/

Tìm thấy

Wash

/wɒʃ/

Rửa, giặt

10 mẫu câu giao tiếp chủ đề Hoạt động

  1. I go to school every day. – Tớ đi học mỗi ngày.
  2. She is eating lunch. – Cô ấy đang ăn trưa.
  3. Let’s go swimming! – Cùng đi bơi nhé!
  4. He can ride a bike. – Cậu ấy biết đạp xe.
  5. Do you like fishing? – Bạn có thích câu cá không?
  6. Mom is cooking dinner. – Mẹ đang nấu bữa tối.
  7. I love to laugh with my friends. – Tớ thích cười cùng bạn bè.
  8. Please wash your hands. – Làm ơn rửa tay nhé.
  9. Give me a hug! – Ôm tớ một cái nào!
  10. We talk about our day. – Tụi mình kể cho nhau nghe về ngày hôm nay.

Xem thêm: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG HÀNG NGÀY

1.14 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề quần áo

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Clothes

/kloʊðz/

Quần áo

Coat

/koʊt/

Áo choàng

Jacket

/ˈdʒæk.ɪt/

Áo khoác

Cloak

/kloʊk/

Áo choàng (không tay)

Suit

/suːt/

Bộ com-lê

Dress

/dres/

Váy đầm

Shirt

/ʃɝːt/

Áo sơ mi

T-shirt

/ˈtiː.ʃɝːt/

Áo thun

Sweater

/ˈswet̬.ɚ/

Áo len

Pants

/pænts/

Quần dài

Skirt

/skɝːt/

Váy

Jeans

/dʒiːnz/

Quần jean

Shorts

/ʃɔːrts/

Quần ngắn

Pajamas

/pəˈdʒɑː.məz/

Đồ ngủ

Hat

/hæt/

Cap

/kæp/

Mũ lưỡi trai

Tie

/taɪ/

Cà vạt

Scarf

/skɑːrf/

Khăn quàng cổ

Glove

/ɡlʌv/

Găng tay

Belt

/belt/

Thắt lưng

Shoe

/ʃuː/

Giày

Boot

/buːt/

Ủng

Sandal

/ˈsæn.dəl/

Dép xăng-đan

Sock

/sɑːk/

Tất

Necklace

/ˈnek.ləs/

Vòng cổ

Earring

/ˈɪr.ɪŋ/

Bông tai

Bracelet

/ˈbreɪ.slət/

Vòng tay

Watch

/wɑːtʃ/

Đồng hồ đeo tay

Button

/ˈbʌt̬.ən/

Khuy áo

Bag

/bæɡ/

Túi xách

Backpack

/ˈbæk.pæk/

Balo

Wallet

/ˈwɒlɪt/

Ví tiền

10 mẫu câu giao tiếp chủ đề Quần áo

  1. I am wearing a red shirt. – Tớ đang mặc áo sơ mi đỏ.
  2. Put on your jacket. – Mặc áo khoác vào đi.
  3. Where are my socks? – Tất của tớ đâu rồi?
  4. She is wearing a beautiful dress. – Cô ấy mặc chiếc váy đẹp.
  5. These shoes are new. – Đôi giày này mới đấy.
  6. Do you like my hat? – Bạn có thích chiếc mũ của tớ không?
  7. Take off your coat, it’s warm inside. – Cởi áo choàng ra đi, trong nhà ấm mà.
  8. I have a blue backpack. – Tớ có một cái balo màu xanh.
  9. He is putting on his pajamas. – Cậu ấy đang mặc đồ ngủ.
  10. Let’s fold the clothes. – Cùng gấp quần áo nhé!

Xem thêm: Tổng hợp 100+ từ vựng về quần áo trong tiếng Anh

1.15 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề địa danh

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Citadel of Ho Dynasty

/ˈsɪtədəl ɒv hoʊ ˈdɪnəsti/

Thành nhà Hồ

Turtle Lake

/ˈtɜːrtl leɪk/

Hồ Con Rùa

One Pillar Pagoda

/wʌn ˈpɪlər pəˈɡoʊdə/

Chùa Một Cột

Ba Dinh Square

/ˈbɑː dɪn skweər/

Quảng trường Ba Đình

Hoan Kiem Lake

/ˈhoʊən kiːɛm leɪk/

Hồ Hoàn Kiếm

Ancient City of Hanoi

/ˈeɪnʃənt ˈsɪti ɒv ˈhænoɪ/

Phố cổ Hà Nội

Quoc Tu Giam Temple

/kwɒk tuː ˈjæm ˈtɛmpəl/

Văn Miếu Quốc Tử Giám

Hoa Lo Prison

/ˈhwɑː ləʊ ˈprɪzən/

Nhà tù Hỏa Lò

Ha Long Bay

/ˈhɑː lɒŋ beɪ/

Vịnh Hạ Long

Nha Rong Harbour

/ˈnjɑː rɒŋ ˈhɑːrbər/

Bến Nhà Rồng

10 mẫu câu giao tiếp chủ đề Địa danh

  1. I want to visit Ha Long Bay. – Tớ muốn đến Vịnh Hạ Long.
  2. Have you seen One Pillar Pagoda? – Bạn đã thấy Chùa Một Cột chưa?
  3. Ba Dinh Square is very big. – Quảng trường Ba Đình rất lớn.
  4. We went to the Ancient City of Hanoi. – Tụi mình đã đến Phố cổ Hà Nội.
  5. Turtle Lake is in Ho Chi Minh City. – Hồ Con Rùa ở TP. HCM.
  6. The temple is beautiful. – Ngôi chùa thật đẹp.
  7. This is the Ho Dynasty Citadel. – Đây là Thành nhà Hồ.
  8. I saw a rainbow at Hoan Kiem Lake. – Tớ thấy cầu vồng ở hồ Hoàn Kiếm.
  9. The prison is now a museum. – Nhà tù giờ là bảo tàng.
  10. Let’s visit a famous place! – Cùng đi tham quan địa danh nổi tiếng nhé!

1.16 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề môn học

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Mathematics

/ˌmæθəˈmætɪks/

Môn Toán

Literature

/ˈlɪtərətʃər/

Văn học

Foreign language

/ˈfɔrɪn ˈlæŋɡwɪdʒ/

Ngoại ngữ

History

/ˈhɪstəri/

Lịch sử

Geography

/dʒiˈɒɡrəfi/

Địa lý

Physics

/ˈfɪzɪks/

Vật lý

Chemistry

/ˈkemɪstri/

Hóa học

Civic Education

/ˈsɪvɪk ˌedʒʊˈkeɪʃən/

Giáo dục công dân

Fine Art

/faɪn ɑːrt/

Mỹ thuật

Music

/ˈmjuːzɪk/

Âm nhạc

Information Technology

/ˌɪnfəˈmeɪʃən tekˈnɒlədʒi/

Tin học

Technology

/tekˈnɒlədʒi/

Công nghệ

Biology

/baɪˈɒlədʒi/

Sinh học

Physical Education

/ˈfɪzɪkəl ˌedʒʊˈkeɪʃən/

Thể dục

10 mẫu câu giao tiếp chủ đề Môn học

  1. I love Mathematics. – Tớ thích môn Toán.
  2. Do you like English? – Bạn có thích môn tiếng Anh không?
  3. We have History today. – Hôm nay tụi mình học Lịch sử.
  4. Art is fun! – Mỹ thuật rất vui!
  5. She is good at Music. – Cô ấy giỏi môn Âm nhạc.
  6. He studies Biology. – Cậu ấy học môn Sinh học.
  7. IT is interesting. – Tin học rất thú vị.
  8. Let’s do some Chemistry! – Cùng làm thí nghiệm Hóa học nhé!
  9. My favorite subject is Geography. – Môn học yêu thích của tớ là Địa lý.
  10. PE makes me strong. – Môn Thể dục giúp tớ khỏe hơn.

Xem thêm: 52 CHỦ ĐỀ TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU ĐƠN GIẢN VÀ HIỆU QUẢ

1.17 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề các môn thể thao

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Archery

/ˈɑːtʃəri/

Bắn cung

Athletics

/æθˈletɪks/

Điền kinh

Badminton

/ˈbædmɪntən/

Cầu lông

Baseball

/ˈbeɪsbɔːl/

Bóng chày

Basketball

/ˈbɑːskɪtbɔːl/

Bóng rổ

Beach volleyball

/ˌbiːtʃ ˈvɒlibɔːl/

Bóng chuyền bãi biển

Boxing

/ˈbɒksɪŋ/

Đấm bốc

Climbing

/ˈklaɪmɪŋ/

Leo núi

Cricket

/ˈkrɪkɪt/

Môn crikê

Cycling

/ˈsaɪklɪŋ/

Đua xe đạp

Diving

/ˈdaɪvɪŋ/

Lặn

Fishing

/ˈfɪʃɪŋ/

Câu cá

Football (soccer)

/ˈfʊtbɔːl/

Bóng đá

Go-karting

/ˈkɑːtɪŋ/

Đua xe kart

Golf

/ɡɒlf/

Đánh gôn

Gymnastics

/dʒɪmˈnæstɪks/

Tập thể dục

Handball

/ˈhændbɔːl/

Bóng ném

Hiking

/ˈhaɪkɪŋ/

Đi bộ đường dài

Hockey

/ˈhɒki/

Khúc côn cầu

10 mẫu câu giao tiếp chủ đề Thể thao

  1. Do you play football? – Bạn có chơi bóng đá không?
  2. I like swimming and cycling. – Tớ thích bơi và đạp xe.
  3. We play badminton on Sunday. – Tụi mình chơi cầu lông vào Chủ nhật.
  4. He is good at basketball. – Cậu ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
  5. Let’s go hiking! – Cùng đi bộ đường dài nhé!
  6. They are boxing in the ring. – Họ đang đấm bốc trong võ đài.
  7. Golf is a quiet sport. – Gôn là môn thể thao yên tĩnh.
  8. We watched archery at the Olympics. – Tụi mình xem bắn cung ở Thế vận hội.
  9. She loves beach volleyball. – Cô ấy thích bóng chuyền bãi biển.
  10. I want to try gymnastics. – Tớ muốn thử tập thể dục dụng cụ.

Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề các môn thể thao

Xem thêm: TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO

1.18 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề chất liệu

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Glass

/ɡlæs/

Thủy tinh

Gold

/ɡəʊld/

Vàng

Iron

/ˈaɪərn/

Sắt

Plastic

/ˈplæs.tɪk/

Nhựa

Silver

/ˈsɪl.vər/

Bạc

Wood

/wʊd/

Gỗ

Wool

/wʊl/

Len

Paper

/ˈpeɪ.pər/

Giấy

Brick

/brɪk/

Gạch

Ash

/æʃ/

Tro

Cardboard

/ˈkɑːrdbɔːrd/

Giấy bìa, carton

Cement

/sɪˈment/

Xi măng

Clay

/kleɪ/

Đất sét

Cloth

/klɔːθ/

Vải

Concrete

/ˈkɑːnkriːt/

Bê tông

Dust

/dʌst/

Bụi

Lead

/liːd/

Chì

Leather

/ˈleðər/

Da thuộc

Marble

/ˈmɑːrbl/

Đá hoa cương

Mud

/mʌd/

Bùn

Nylon

/ˈnaɪlɑːn/

Ni-lông

Rubber

/ˈrʌbər/

Cao su

Silk

/sɪlk/

Lụa

Steel

/stiːl/

Thép

Tin

/tɪn/

Thiếc

Cotton

/ˈkɒtn/

Bông, vải cotton

Foam

/fəʊm/

Mút xốp

Crystal

/ˈkrɪstl/

Pha lê

Polymer

/ˈpɒlɪmər/

Polyme

Gasoline

/ˌɡæsəˈliːn/

Xăng

Gravel

/ˈɡrævl/

Sỏi

Metal

/ˈmetl/

Kim loại

Sand

/sænd/

Cát

Slate

/sleɪt/

Đá phiến, ngói

Stone

/stəʊn/

Đá

Polyester

/ˈpɒliˌestə/

Sợi polyester

Coal

/kəʊl/

Than đá

Water

/ˈwɔːtə/

Nước

Bronze

/brɒnz/

Đồng thau

Lace

/leɪs/

Ren

Linen

/ˈlɪnɪn/

Vải lanh

10 mẫu câu giao tiếp chủ đề Chất liệu

  1. This cup is made of glass. – Cái cốc này làm bằng thủy tinh.
  2. My bag is leather. – Cặp của tớ bằng da.
  3. The table is made of wood. – Cái bàn được làm từ gỗ.
  4. We draw on paper. – Tụi mình vẽ trên giấy.
  5. The statue is stone. – Bức tượng làm bằng đá.
  6. These boots are rubber. – Đôi ủng này bằng cao su.
  7. Do you like silk clothes? – Bạn có thích đồ lụa không?
  8. The roof is made of tile and cement. – Mái nhà làm từ ngói và xi măng.
  9. My toy is plastic. – Đồ chơi của tớ bằng nhựa.
  10. The necklace is silver. – Chiếc vòng cổ bằng bạc.

1.19 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề Tính cách

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Clever

/ˈklɛvər/

Thông minh, lanh lợi

Cold

/koʊld/

Lạnh lùng

Competitive

/kəmˈpɛtətɪv/

Ganh đua, cạnh tranh

Confident

/ˈkɒnfɪdənt/

Tự tin

Considerate

/kənˈsɪdərət/

Chu đáo, ân cần

Diligent

/ˈdɪlədʒənt/

Siêng năng, chăm chỉ

Dynamic

/daɪˈnæmɪk/

Năng động, sôi nổi

Faithful

/ˈfeɪθfəl/

Chung thủy, trung thành

Fawning

/ˈfɔːnɪŋ/

Nịnh hót

Intelligent

/ɪnˈtɛlɪdʒənt/

Thông minh, sáng dạ

Jealous

/ˈdʒɛləs/

Ghen tị

Kind

/kaɪnd/

Tốt bụng, tử tế

10 mẫu câu giao tiếp chủ đề Tính cách

  1. She is very kind. – Cô ấy rất tốt bụng.
  2. He is clever and quick. – Cậu ấy thông minh và nhanh nhẹn.
  3. Don’t be jealous! – Đừng ghen tị nhé!
  4. I want to be a confident student. – Tớ muốn trở nên tự tin.
  5. He is a diligent boy. – Cậu ấy là một cậu bé chăm chỉ.
  6. She always helps others – she’s so considerate. – Cô ấy luôn giúp đỡ người khác – thật chu đáo.
  7. My friend is dynamic and fun. – Bạn tớ rất năng động và vui tính.
  8. That boy is competitive. – Cậu bé đó rất thích ganh đua.
  9. Being faithful is important. – Trung thành là điều quan trọng.
  10. Sometimes, people are cold. – Đôi khi, con người lạnh lùng.

Xem thêm: 100+ TỪ VỰNG VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI

1.20 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề môi trường

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Industrial waste

/ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/

Chất thải công nghiệp

Natural resources

/ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/

Tài nguyên thiên nhiên

Oil spill

/ɔɪl spɪl/

Tràn dầu

Ozone layer

/ˈəʊzəʊn ˈleɪə/

Tầng ô-zôn

Pollution

/pəˈluːʃən/

Sự ô nhiễm

Preservation

/ˌprɛzəːˈveɪʃən/

Sự bảo tồn

Rainforest

/ˈreɪnˌfɒrɪst/

Rừng nhiệt đới

Sea level

/siːˈlɛvl/

Mực nước biển

Sewage

/ˈsjuːɪʤ/

Nước thải

Soil

/sɔɪl/

Đất

Solar power

/ˈsəʊlə ˈpaʊə/

Năng lượng mặt trời

Recycling

/ˌriːˈsaɪklɪŋ/

Tái chế

Deforestation

/diːˌfɒrɪˈsteɪʃən/

Phá rừng

Air pollution

/eə pəˈluːʃən/

Ô nhiễm không khí

Wind energy

/wɪnd ˈɛnəʤi/

Năng lượng gió

Organic waste

/ɔːˈɡænɪk weɪst/

Rác thải hữu cơ

Compost

/ˈkɒmpɒst/

Phân hữu cơ

Environment

/ɪnˈvaɪrənmənt/

Môi trường

Eco-friendly

/ˌiːkəʊ ˈfrɛndli/

Thân thiện với môi trường

Wildlife

/ˈwaɪldlaɪf/

Động vật hoang dã

Greenhouse effect

/ˈɡriːnhaʊs ɪˈfɛkt/

Hiệu ứng nhà kính

10 mẫu câu thông dụng chủ đề Môi trường

  1. We must protect the environment. – Chúng ta phải bảo vệ môi trường.
  2. Don’t throw trash into the river. – Đừng vứt rác xuống sông.
  3. Trees help clean the air. – Cây xanh giúp làm sạch không khí.
  4. The rainforest is home to many animals. – Rừng nhiệt đới là nhà của nhiều loài vật.
  5. Solar power is clean energy. – Năng lượng mặt trời là năng lượng sạch.
  6. Pollution is dangerous. – Ô nhiễm rất nguy hiểm.
  7. Let’s recycle plastic bottles. – Hãy tái chế chai nhựa nhé!
  8. Compost helps the plants grow. – Phân hữu cơ giúp cây phát triển.
  9. Oil spills harm sea animals. – Tràn dầu gây hại cho sinh vật biển.
  10. We should save natural resources. – Chúng ta nên tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.

1.21 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề Du lịch

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Sleeping bag

/ˈsliːpɪŋ bæɡ/

Túi ngủ

Lighter

/ˈlaɪtə/

Bật lửa

Tent

/tent/

Lều

Penknife

/ˈpennaɪf/

Dao gấp

Backpack

/ˈbækpæk/

Balo

Axe

/æks/

Rìu

Lantern

/ˈlæntərn/

Đèn xách tay

Campfire

/ˈkæmpfaɪər/

Lửa trại

Mat

/mæt/

Tấm thảm, chiếu

Barbecue

/ˈbɑːbɪkjuː/

Lò nướng ngoài trời

Folding chair

/ˈfəʊldɪŋ ʧeə/

Ghế gấp

Compass

/ˈkʌmpəs/

La bàn

Sunscreen

/ˈsʌnskriːn/

Kem chống nắng

Map

/mæp/

Bản đồ

Water bottle

/ˈwɔːtə ˈbɒtl/

Bình nước

Flashlight

/ˈflæʃ.laɪt/

Đèn pin

First aid kit

/fɜːst eɪd kɪt/

Bộ sơ cứu

Hiking boots

/ˈhaɪkɪŋ buːts/

Giày đi bộ

Travel ticket

/ˈtrævl ˈtɪkɪt/

Vé du lịch

Passport

/ˈpɑːspɔːt/

Hộ chiếu

Sunglasses

/ˈsʌnɡlæsɪz/

Kính râm

10 mẫu câu chủ đề Du lịch

  1. We need a tent for camping. – Tụi mình cần lều để cắm trại.
  2. Don’t forget your sleeping bag. – Đừng quên túi ngủ nhé.
  3. Let’s light the campfire! – Hãy nhóm lửa trại nào!
  4. I packed my backpack. – Tớ đã đóng gói ba lô rồi.
  5. Use the map to find the trail. – Dùng bản đồ để tìm đường đi nhé.
  6. Wear sunscreen in the sun. – Thoa kem chống nắng khi ra nắng nhé.
  7. We need a flashlight at night. – Ban đêm tụi mình cần đèn pin.
  8. Do you have a first aid kit? – Bạn có bộ sơ cứu không?
  9. Let’s sit on the mat and eat. – Ngồi xuống thảm và ăn thôi!
  10. Take your sunglasses! – Mang theo kính râm nhé!

1.22 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề Giáng Sinh

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Snow

/snoʊ/

Tuyết

Snowflake

/ˈsnoʊ.fleɪk/

Bông tuyết

Pine

/paɪn/

Cây thông

Candle

/ˈkænd(ə)l/

Nến

Card

/kɑːrd/

Thiệp chúc mừng

Fireplace

/ˈfaɪr.pleɪs/

Lò sưởi

Firewood

/ˈfaɪr.wʊd/

Củi khô

Chimney

/ˈtʃɪm.ni/

Ống khói

Gift

/ɡɪft/

Món quà

Present

/ˈprezənt/

Món quà

Ribbon

/ˈrɪb.ən/

Nơ, ruy băng

Reindeer

/ˈreɪn.dɪə/

Tuần lộc

Sleigh

/sleɪ/

Xe trượt tuyết

Bell

/bel/

Chuông

Christmas tree

/ˈkrɪs.məs triː/

Cây thông Noel

Santa Claus

/ˈsæn.tə klɔːz/

Ông già Noel

Elf

/elf/

Yêu tinh

Snowman

/ˈsnəʊ.mæn/

Người tuyết

Stocking

/ˈstɒk.ɪŋ/

Tất treo quà

Candy cane

/ˈkæn.di keɪn/

Kẹo hình gậy

Wreath

/riːθ/

Vòng hoa Giáng Sinh

10 mẫu câu chủ đề Giáng Sinh

  1. Merry Christmas! – Giáng Sinh vui vẻ!
  2. I want a present from Santa. – Tớ muốn được tặng quà từ ông già Noel.
  3. Let’s decorate the Christmas tree. – Cùng trang trí cây thông Noel nhé.
  4. It is snowing outside. – Tuyết đang rơi ngoài trời.
  5. We put stockings on the fireplace. – Tụi mình treo tất lên lò sưởi.
  6. The snowman has a carrot nose. – Người tuyết có mũi cà rốt.
  7. Do you hear the sleigh bells? – Bạn có nghe chuông xe trượt tuyết không?
  8. Santa rides a sleigh with reindeer. – Ông già Noel cưỡi xe trượt tuyết với tuần lộc.
  9. I got a card and a gift. – Tớ nhận được thiệp và quà.
  10. We light candles at night. – Tụi mình thắp nến vào buổi tối.

Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề Giáng Sinh

Xem thêm: Từ vựng chủ đề Giáng sinh đầy đủ nhất

1.23 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề Trung Thu

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Crescent moon

/ˈkrɛsnt muːn/

Trăng khuyết

Full moon

/fʊl muːn/

Trăng tròn

Moon Palace

/muːn ˈpælɪs/

Cung trăng

The Moon boy (Uncle Cuoi)

/ðə muːn bɔɪ/

Chú Cuội

Magical banyan tree

/ˈmæʤɪkəl ˈbænɪən triː/

Cây đa

Lion dance

/ˈlaɪən dɑːns/

Múa lân

Lantern

/ˈlæntən/

Đèn lồng

Star-shaped lantern

/ˈstɑː ʃeɪpt ˈlæntən/

Đèn ông sao

Carp-shaped lantern

/kɑːp-ʃeɪpt ˈlæntən/

Đèn cá chép

Mask

/mɑːsk/

Mặt nạ

Lantern parade

/ˈlæntən pəˈreɪd/

Hội rước đèn

Mooncake

/ˈmuːn.keɪk/

Bánh trung thu

Drum

/drʌm/

Trống

Rabbit

/ˈræbɪt/

Thỏ (Thỏ ngọc)

Bamboo stick

/bæmˈbuː stɪk/

Que tre cầm đèn lồng

Music performance

/ˈmjuːzɪk pəˈfɔːməns/

Biểu diễn văn nghệ

Family reunion

/ˈfæmɪli riˈjuːniən/

Sum họp gia đình

Fruit tray

/fruːt treɪ/

Mâm ngũ quả

Paper lion

/ˈpeɪ.pə ˈlaɪən/

Đầu lân giấy

Festival costume

/ˈfɛstɪvl ˈkɒstjuːm/

Trang phục lễ hội

10 mẫu câu giao tiếp thông dụng chủ đề Trung Thu

  1. I love the lion dance! – Tớ thích múa lân lắm!
  2. We eat mooncakes together. – Tụi mình ăn bánh trung thu cùng nhau.
  3. Let’s make a star lantern. – Cùng làm đèn ông sao nhé.
  4. The moon is full tonight. – Trăng tròn tối nay rồi!
  5. I carry my lantern in the parade. – Tớ mang đèn đi rước đèn.
  6. There is a rabbit on the moon. – Trên mặt trăng có con thỏ đó!
  7. Uncle Cuoi lives on the moon. – Chú Cuội sống trên cung trăng.
  8. My mask is colorful. – Mặt nạ của tớ rất nhiều màu.
  9. We play drum at the festival. – Tụi mình đánh trống trong lễ hội.
  10. Mid-Autumn Festival is fun! – Tết Trung thu thật vui!

Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề Trung Thu

Xem thêm: TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRUNG THU BẰNG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT

1.24 Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề ngày Tết

Từ vựng (English)

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

Apricot blossom

/ˈeɪprɪkɒt ˈblɒsəm/

Hoa mai

Kumquat tree

/ˈkʌmkwɒt triː/

Cây quất

Marigold

/ˈmærɪɡəʊld/

Cúc vạn thọ

Boiled chicken

/bɔɪld ˈʧɪkɪn/

Gà luộc

Cashew nut

/ˈkæʃ.uː nʌt/

Hạt điều

Chung cake

/ˈtʃʌŋ keɪk/

Bánh chưng

Roasted pumpkin seeds

/rəʊst ˈpʌmp.kɪn siːdz/

Hạt bí rang

Roasted sunflower seeds

/rəʊst ˈsʌnˌflaʊər siːdz/

Hạt hướng dương rang

Roasted watermelon seeds

/rəʊst ˈwɔːtəˌmel.ən siːdz/

Hạt dưa rang

Lucky money

/ˈlʌki ˈmʌni/

Tiền lì xì

Red envelope

/red ˈenvələʊp/

Bao lì xì

Fireworks

/ˈfaɪəwɜːks/

Pháo hoa

Peach blossom

/piːʧ ˈblɒsəm/

Hoa đào

Pickled onion

/ˈpɪkld ˈʌnjən/

Dưa hành

Visit relatives

/ˈvɪzɪt ˈrelətɪvz/

Thăm họ hàng

New clothes

/njuː kləʊðz/

Quần áo mới

Spring roll

/sprɪŋ rəʊl/

Nem rán

Calligraphy picture

/kəˈlɪɡrəfi ˈpɪkʧə/

Tranh thư pháp

Traditional food

/trəˈdɪʃənl fuːd/

Món ăn truyền thống

New Year wishes

/njuː jɪə ˈwɪʃɪz/

Lời chúc năm mới

10 mẫu câu chủ đề Ngày Tết

  1. Happy New Year! – Chúc mừng năm mới!
  2. I got lucky money! – Tớ được lì xì rồi!
  3. Let’s eat Chung cake. – Cùng ăn bánh chưng nhé!
  4. We watch fireworks at night. – Tụi mình xem pháo hoa vào ban đêm.
  5. I wear new clothes for Tet. – Tớ mặc đồ mới dịp Tết.
  6. We visit our grandparents. – Tụi mình đến thăm ông bà.
  7. My apricot tree is blooming. – Cây mai của tớ đang nở hoa.
  8. These seeds are yummy! – Những hạt này ngon quá!
  9. I love red envelopes. – Tớ thích bao lì xì.
  10. Tet is a fun holiday! – Tết là kỳ nghỉ thật vui!

2. Cách để bé học tiếng Anh theo chủ đề hiệu quả

Việc học tiếng Anh theo chủ đề không chỉ giúp trẻ ghi nhớ từ vựng nhanh chóng, mà còn giúp kết nối các khái niệm ngôn ngữ với thế giới xung quanh một cách trực quan, sinh động. Tuy nhiên, để đạt hiệu quả cao, bố mẹ cần áp dụng phương pháp đúng đắn và duy trì đều đặn trong quá trình đồng hành cùng con. Dưới đây là những lưu ý quan trọng giúp việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề trở nên nhẹ nhàng, thú vị và phù hợp với khả năng tiếp thu của trẻ.

Cách để bé học tiếng Anh theo chủ đề hiệu quả

2.1 Tạo thói quen học từ vựng đều đặn mỗi ngày

Học từ vựng là quá trình tích lũy dần dần, đòi hỏi sự lặp lại và kiên trì. Bố mẹ nên thiết lập cho con một lịch học cố định hàng ngày, tốt nhất là vào khung giờ cố định khi bé cảm thấy tỉnh táo và vui vẻ nhất.

Không cần ép buộc trẻ học quá nhiều từ trong một buổi. Chỉ cần 15–20 phút mỗi ngày, bố mẹ có thể cùng bé học khoảng 5 từ mới, kết hợp với việc ôn tập lại từ cũ để tăng khả năng ghi nhớ lâu dài. Việc duy trì đều đặn sẽ hình thành thói quen học tích cực và hiệu quả.

>> Xem thêm: Phương pháp dạy từ vựng tiếng Anh cho trẻ em dễ thuộc và nhớ lâu

2.2 Biến việc học thành trò chơi thú vị

Trẻ em học tốt nhất thông qua hoạt động và trò chơi tiếng Anh tương tác. Thay vì bắt con học thuộc lòng khô khan, bố mẹ hãy kết hợp các trò chơi học từ vựng để tạo sự hứng thú.

Một số gợi ý hiệu quả:

  • Flashcards kèm hình ảnh: Giúp bé ghi nhớ từ vựng qua hình ảnh minh họa sinh động.
  • Board games: Như “Bingo từ vựng”, “Matching cards”…
  • Word games: Như “Đoán từ”, “Tìm đồ vật theo từ khóa”.

Những trò chơi này không chỉ giúp trẻ ghi nhớ từ vựng nhanh chóng mà còn tăng sự tập trung và khả năng phản xạ tiếng Anh tự nhiên.

2.3 Học từ vựng qua tình huống thực tế

Việc học ngôn ngữ sẽ hiệu quả hơn khi từ vựng được gắn liền với ngữ cảnh cụ thể. Bố mẹ có thể tận dụng các tình huống trong sinh hoạt hàng ngày để dạy từ vựng một cách tự nhiên, gần gũi.

Ví dụ:

  • Khi phân loại quần áo, hãy cùng con học từ vựng về các loại trang phục.
  • Khi đi siêu thị, đưa bé một danh sách mua sắm (dưới dạng hình ảnh hoặc từ vựng đơn giản) để bé nhận diện đồ vật và học từ mới.
  • Khi nấu ăn, bố mẹ có thể giới thiệu các từ liên quan đến thực phẩm, dụng cụ nhà bếp.

Việc lặp đi lặp lại từ vựng trong bối cảnh thực tế sẽ giúp bé hiểu và ghi nhớ từ một cách tự nhiên, không gượng ép.

>> Xem thêm: 300+ Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trẻ em thông dụng, dễ học tại nhà

2.4 Học từ qua sách ảnh và truyện tranh

Sách ảnh là công cụ cực kỳ hữu ích giúp trẻ vừa học từ vựng vừa phát triển khả năng quan sát và tư duy. Bố mẹ nên lựa chọn các cuốn sách có:

  • Chủ đề quen thuộc (gia đình, động vật, màu sắc…)
  • Hình ảnh minh họa lớn, rõ ràng, sinh động
  • Câu chuyện đơn giản, dễ hiểu

Khi đọc sách cùng con, bố mẹ hãy:

  • Chỉ tay vào tranh và nói to từ tiếng Anh tương ứng
  • Giải thích ngắn gọn nghĩa của từ bằng tiếng Việt hoặc hành động
  • Lặp lại từ nhiều lần trong lúc kể chuyện để giúp bé ghi nhớ lâu hơn

>> Xem thêm: Tổng hợp 20+ Truyện tiếng Anh cho bé hay và ý nghĩa

2.5 Học từ vựng qua bài hát tiếng Anh

Âm nhạc là “cầu nối” tuyệt vời giúp trẻ học ngôn ngữ một cách vui nhộn và tự nhiên. Những bài hát tiếng Anh thiếu nhi thường có:

  • Giai điệu vui tươi, lặp đi lặp lại
  • Từ vựng đơn giản, dễ hát theo
  • Nội dung gần gũi với cuộc sống của bé

Bố mẹ có thể chọn các bài hát theo từng chủ đề từ vựng (màu sắc, con vật, số đếm…), sau đó giúp con diễn tả từ bằng hành động hoặc minh họa bằng tranh ảnh. Việc kết hợp nghe – hát – hành động sẽ giúp trẻ tiếp thu từ vựng nhanh và ghi nhớ sâu hơn.

Tiếng Anh Trẻ em

Việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề mang lại hiệu quả cao khi được áp dụng đúng phương pháp và diễn ra trong một môi trường học tập phù hợp. Nếu phụ huynh đang tìm kiếm một chương trình học giúp bé phát triển toàn diện về ngôn ngữ, tư duy và kỹ năng sống thì Khóa học tiếng Anh trẻ em tại Langmaster chính là giải pháp đáng cân nhắc:

  • Học online linh hoạt – phụ huynh đồng hành mọi lúc, mọi nơi: Trẻ học tập hiệu quả ngay tại nhà thông qua mô hình lớp học trực tuyến tương tác cao, chỉ từ 1–4 học viên/lớp. Phụ huynh dễ dàng theo dõi quá trình học của con qua video lưu trữ lớp học và sổ liên lạc điện tử. Không còn áp lực đưa đón, cha mẹ có thể cùng đồng hành với con mọi lúc, mọi nơi – dù ở bất kỳ tỉnh thành nào.
  • Lộ trình học rõ ràng, phù hợp với từng độ tuổi và trình độ: Khóa học được chia cấp độ theo độ tuổi và năng lực, từ đó xây dựng nền tảng vững chắc cho trẻ phát triển 4 kỹ năng ngôn ngữ cùng các kỹ năng mềm quan trọng. Mỗi bài học được thiết kế gần gũi, gắn với các chủ đề quen thuộc giúp trẻ tiếp thu tự nhiên và ứng dụng dễ dàng vào cuộc sống hàng ngày.
  • Giáo trình chuẩn quốc tế – đảm bảo cả giao tiếp và học thuật: Langmaster kết hợp giáo trình Cambridge quốc tế với sách giáo khoa Bộ Giáo dục & Đào tạo, giúp trẻ vừa học tốt tại trường, vừa phát triển khả năng giao tiếp tiếng Anh vượt trội. Bé không bị học lệch, mất gốc và hoàn toàn tự tin trong các kỳ kiểm tra học kỳ hay thi chứng chỉ quốc tế.
  • Giáo viên chuẩn quốc tế – yêu trẻ và truyền cảm hứng học tập: 100% giáo viên tại Langmaster đạt chứng chỉ IELTS 7.0+ hoặc TOEIC 900+, đồng thời được đào tạo bài bản theo chuẩn CELTA. Không chỉ giỏi chuyên môn, giáo viên còn giàu kinh nghiệm giảng dạy trẻ nhỏ, thấu hiểu tâm lý học sinh và luôn đồng hành cùng các em trong hành trình chinh phục tiếng Anh.

>> Xem thêm: Review khóa học tiếng Anh trẻ em Langmaster có gì đặc biệt?

Trên đây là bài viết tổng hợp hơn 500 từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề đa dạng, phù hợp để các bé trau dồi và mở rộng vốn từ. Hy vọng nội dung chia sẻ ở trên sẽ giúp ích cho quá trình học tiếng Anh hiệu quả của các em. 

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Langmaster là trung tâm tiếng Anh giao tiếp DUY NHẤT trên thị trường cam kết chuẩn đầu ra theo CEFR. Không chỉ dừng lại ở việc đào tạo tiếng Anh, chúng tôi muốn truyền cảm hứng cho học viên, thay đổi niềm tin và thói quen để trở thành những người thành đạt có trách nhiệm với gia đình và xã hội!

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

KHÓA TIẾNG ANH GIAO TIẾP 1 KÈM 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA TIẾNG ANH GIAO TIẾP ONLINE

  • Học theo nhóm (8-10 người), môi trường học tương tác và giao tiếp liên tục.
  • Giáo viên đạt tối thiểu 7.0 IELTS/900 TOEIC.
  • Học online chất lượng như offline.
  • Chi phí tương đối, chất lượng tuyệt đối.
  • Kiểm tra đầu vào, đầu ra và tư vấn lộ trình miễn phí

Chi tiết

null

KHÓA TIẾNG ANH TRẺ EM

  • Giáo trình Cambridge kết hợp với Sách giáo khoa của Bộ GD&ĐT hiện hành
  • 100% giáo viên đạt chứng chỉ quốc tế IELTS 7.0+/TOEIC 900+
  • X3 hiệu quả với các Phương pháp giảng dạy hiện đại
  • Lộ trình học cá nhân hóa, con được quan tâm sát sao và phát triển toàn diện 4 kỹ năng

Chi tiết


Bài viết khác