[A - Z] TỪ VỰNG VỀ BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI BẰNG TIẾNG ANH

Các bộ phận cơ thể con người đều vô cùng quen thuộc, tuy nhiên có các từ vựng về bộ phận cơ thể người bằng tiếng Anh nào? Hãy cùng Langmaster khám phá ngay dưới đây. 

1. Tổng hợp các từ vựng về bộ phận cơ thể người bằng tiếng Anh

1.1 Từ vựng tiếng Anh về đầu

- Hair /heə/: Tóc

- Ear /ɪə/: Tai

- Jaw /ʤɔ/: Hàm

- Nostril /ˈnɒstrɪl/: Lỗ mũi

- Lip /lɪp/: Môi

- Tongue /tʌŋ/: Lưỡi

- Tooth /tuːθ/: Răng

- Eyelid /ˈaɪlɪd/: Mí mắt

- Eyebrow /ˈaɪbraʊ/: Lông mày

- Sideburns /ˈsaɪdbɜːnz/: Tóc mai

- Forehead /ˈfɒrɪd/: Trán

- Iris /ˈaɪərɪs/: Mống mắt

- Part /pɑːt/: Tóc rẽ ngôi

- Mustache /məsˈtɑːʃ/: Ria mép

- Beard /bɪəd/: Râu

- Cheek /tʃi:k/: Má

- Nose /nouz/: Mũi

- Nostril /‘nɔstril/: Lỗ mũi

- Eye /ai/: Mắt

- Eyelashes /ˈaɪlæʃ/: Lông mi

- Mouth /maʊθ/: Miệng

null

Từ vựng tiếng Anh về đầu

Xem thêm:

1.2 Từ vựng tiếng Anh về thân thể

- Face /feɪs/: Mặt

- Neck /nɛk/: Cổ

- Chin /ʧɪn/: Cằm

- Mouth /maʊθ/: Miệng

- Arm /ɑːm/: Tay

- Shoulder /ˈʃəʊldə/: Bờ vai

- Armpit /ˈɑːmpɪt/: Nách

- Chest /ʧɛst/: Ngực

- Elbow /ˈɛlbəʊ/: Khuỷu tay

- Upper arm /ˈʌpər ɑːm/: Bắp tay

- Abdomen /ˈæbdəmɛn/: Bụng

- Thigh /θaɪ/: Bắp đùi

- Knee /ni/: Đầu gối

- Waist /weɪst/: Thắt lưng

- Back /bæk/: Lưng

- Buttocks /ˈbʌtəks/: Mông

- Leg /lɛg/: Đôi chân

- Calf /kɑːf/: Bắp chân

- Hip /hip/: Hông

- Fingernail /ˈfɪŋgəneɪl/: Móng tay

- Palm /pɑːm/: Lòng bàn tay

- Ring finger /rɪŋ ˈfɪŋgə/: Ngón đeo nhẫn

- Index finger /ˈɪndɛks ˈfɪŋgə/: Ngón trỏ

- Thumb /θʌm/: Ngón tay cái

- Middle finger /‘midl ˈfɪŋgə/: Ngón giữa

- Little finger /ˈlɪtl ˈfɪŋgə/: Ngón út

- Knuckle /ˈnʌkl/: Khớp đốt ngón tay

- Wrist /rɪst/: Cổ tay

- Big toe /bɪg təʊ/: Ngón chân cái

- Toenail /ˈtəʊneɪ/: Móng chân

- Toe /təʊ/: Ngón chân

- Instep /ˈɪnstɛp/: Mu bàn chân

- Ball /bɔːl/: Xương ngón chân

- Ankle /ˈæŋkl/: Mắt cá chân

- Heel /hiːl/: Gót chân

- Little toe /ˈlɪtl təʊ/: Ngón chân út

null

Từ vựng tiếng Anh về thân thể

Cùng Langmaster khám phá thêm các video về từ vựng dưới đây:

55 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI - Học Tiếng Anh Online (Trực Tuyến)

Từ vựng tiếng Anh cơ bản - CHỦ ĐỀ CÁC BỘ PHẬN TRÊN CƠ THỂ [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster]

1.3 Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận nội tạng

- Heart /hɑːt/: Tim

- Brain /breɪn/: Não

- Intestines /ɪnˈtɛstɪnz/: Ruột

- Throat /θrəʊt/: Họng

- Muscle /ˈmʌsl/: Cơ

- Liver /ˈlɪvə/: Gan

- Esophagus /i(ː)ˈsɒfəgəs/: Thực quản

- Lung /lʌŋ/: Phổi

- Stomach /ˈstʌmək/: Dạ dày

- Muscle /ˈmʌsl/: Bắp thịt, cơ

- Windpipe /ˈwɪndpaɪp/: Khí quản

- Spinal cord /ˈspaɪnl kɔːd/: Dây cột sống, tủy sống

- Pancreas /ˈpæŋkrɪəs/: Tụy

- Vein /vein/: Tĩnh mạch

- Artery /‘ɑ:təri/: Động mạch

- Blood /blʌd/: Máu

- Bile /baɪl/: Dịch mật

- Tears /tiə/: Nước mắt

- Saliva /səˈlaɪvə/: Nước bọt

- Sweat /swet/: Mồ hôi

- Mucus /ˈmjuːkəs/: Nước nhầy mũi

- Phlegm /flem/: Đờm

- Semen /ˈsiːmən/: Tinh dịch

- Vomit /ˈvɑːmɪt/: Chất nôn mửa

- Urine /ˈjʊrən/: Nước tiểu

Xem thêm:

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

1.4 Từ vựng tiếng Anh về xương khớp

- Skeleton /ˈskɛlɪtn/: Bộ xương

- Skull /skʌl/: Xương sọ

- Backbone /ˈbækbəʊn/: Xương sống

- Clavicle /ˈklævɪkl/: Xương đòn

- Pelvis /ˈpɛlvɪs/: Xương chậu

- Rib cage /rɪb keɪʤ/: Khung xương sườn

- Humerus: Xương cánh tay

- Rib /rɪb/: Xương sườn

- Kneecap /ˈniːkæp/: Xương bánh chè

- Vertebra /ˈvɜːtɪbrə/: Đốt sống

- Femur /ˈfiːmə/: Xương đùi

- Collarbone /ˈkɒləbəʊn/: Xương quai xanh

- Hip bone /hɪp bəʊn/: Xương hông

null

Từ vựng tiếng Anh về xương khớp

45 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CƠ BẢN VỀ CƠ THỂ CON NGƯỜI - Học tiếng Anh Online (Trực tuyến)

1.5 Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận khác trong cơ thể

- Fat /fæt/: Mỡ

- Digestive system /dɪˈdʒestɪv/ /ˈsɪstəm/: Hệ tiêu hóa

- Flesh /fleʃ/: Thịt

- Muscle /ˈmʌsl/: Cơ bắp

- Gland /ɡlænd/: Tuyến

- Skin /skɪn/: Da

- Nerve /nɜːrv/: Dây thần kinh

- Joint /dʒɔɪnt/: Khớp

- Limb /lɪm/: Chân tay

- Hiccup /ˈhɪkʌp/: Nấc

- Nervous system /ˈnɜːrvəs/ /ˈsɪstəm/: Hệ thần kinh

- Part /pɑːt/: Ngôi rẽ

- Pupil /’pju:pl/: Con ngươi

null

Từ vựng tiếng Anh liên quan khác

1.6 Các hoạt động trong cơ thể con người

- Sneeze /sniːz/: Hắt xì

- Vomit /ˈvɑːmɪt/: Nôn

- Breathe /briːð/: Thở

- Urinate /ˈjʊrəneɪt/: Đi tiểu

- Cry /kraɪ/: Khóc

- Yawn /jɔːn/: Ngáp

- Sweat / perspire /swet/ /pərˈspaɪər/: Toát mồ hôi

Xem thêm:

=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ

=> TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ

2. Các cụm từ tiếng Anh về hoạt động của cơ thể người

Ngoài các từ vựng về bộ phận cơ thể con người ở trên thì dưới đây là các cụm từ về hoạt động của cơ thể để bạn tham khảo:

  • Blink your eyes: Nháy mắt

EX: If you get dust in your eyes, try blinking your eyes repeatedly (Nếu bị bụi vào mắt thì hãy thử chớp mắt của bạn liên lục xem nhé).

  • Roll your eyes: Đảo mắt

EX: When I said I would save money to buy a new car, my mother rolled her eyes in disbelief. (Khi tôi nói rằng tôi sẽ tiết kiệm tiền để mua một chiếc xe mới thì mẹ tôi đã đảo mắt hoài nghi).

  • Nod your head: Gật đầu

EX: Whenever I tell a story, my friends often listen to the details and nod their heads in agreement with every decision I make (Mỗi khi tôi kể chuyện, bạn tôi thường lắng nghe chi tiết và gập đầu đồng ý với mọi quyết định của tôi).

  • Turn your head: Quay đầu

EX: She turned her head away as soon as she saw me (Cô ấy đã quay đầu đi ngay khi nhìn thấy tôi).

  • Cross your arms: Khoanh tay

EX: He stood with his arms crossed and watched everything around him (Anh ta đứng khoanh tay và theo dõi mọi thứ xung quanh).

  • Raise an eyebrow: Nhướn mày

EX: My mom raised her eyebrows when I said that the housework was done (Mẹ tôi nhướn mày khi tôi bảo đã làm xong việc nhà).

null

Các cụm từ tiếng Anh về hoạt động của cơ thể người

  • Shake your head: Lắc đầu

EX: I asked my mom if she would let me go out on my own, she just shook her head (Tôi hỏi mẹ có đồng ý cho tôi ra ngoài ở riêng không thì bà ấy chỉ lắc đầu).

  • Cross your legs: Khoanh chân

EX: When meeting customers, absolutely do not cross your legs (Khi gặp khách hàng, tuyệt đối không được khoanh chân).

  • Give the thumbs up: Giơ ngón cái lên

EX: She gave her a thumbs up when he made an attitude to her (Cô ấy đã giơ ngón tay cái lên khi anh ta thái độ với cô ấy).

  • Give the thumbs down: Giơ ngón cái xuống (từ chối)

EX: Their proposals were given the thumbs down. (Các đề xuất của họ đã bị phản đối.)

  • Stick out your tongue: Lè lưỡi

EX: Sticking out your tongue when someone else is talking is very ungrateful. Do not do that. (Việc lè lưỡi khi người khác đang nói chuyện là rất vô duyên. Bạn không được làm như vậy).

  • Clear your throat: Hắng giọng, tằng hắng

EX: My dad clears his throat every time we make a mistake (Bố tôi hắng giọng trách mỗi khi chúng tôi làm sai).

3. Đoạn văn miêu tả bộ phận cơ thể người bằng tiếng Anh

There is no greater love or protection than a mother's embrace. Those little hands have embraced me since I was born, guiding me every first step. And it was those same hands that worked hard day and night, struggling with calluses so that we could go to school, to achieve today's achievements. Mother's hands have undergone countless hard work. Even though it was so hard, there was never a single cry. Mother's hand is always towards us, always extending her arms to hug us in her lap. Regardless of the storm, difficulties ahead. Therefore, we always try our best, firmly walking in life so as not to waste the effort of those thin hands.

Dịch:

Không có một tình yêu thương, sự bao bọc nào lớn bằng vòng tay của mẹ. Chính đôi bàn tay nhỏ bé đó đã ôm trọn lấy tôi ngay từ khi lọt lòng, dìu dắt từng bước đi chập chững đầu tiên. Và cũng chính đôi bàn tay đó đã lao động tần tảo ngày đêm, vất vả với những vết chai sạn để chúng tôi có thể đến trường, để đạt được những thành tựu như ngày hôm nay. Đôi bàn tay của mẹ đã trải qua không biết bao nhiêu là công việc nặng nhọc. Dù vất vả là vậy, nhưng chưa bao giờ có một tiếng kêu than. Bàn tay mẹ luôn hướng về chúng con, luôn giang rộng vòng tay ôm chúng con vào lòng. Mặc kệ giông bão, khó khăn phía trước. Vì thế, chúng con luôn cố gắng hết mình, vững bước trên cuộc đời để không phí công sức của đôi bàn tay hao gầy ấy.

Phía trên là toàn bộ từ vựng về bộ phận cơ thể người để bạn tham khảo. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình trau dồi vốn từ vựng của mình. Ngoài ra, đừng quên truy cập Langmaster thường xuyên để cập nhật các bài học về từ vựng, cấu trúc mới nhất mỗi ngày nhé.

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC OFFLINE TẠI HÀ NỘI

  • Mô hình học ACE: Học chủ động, Rèn luyện năng lực lõi và môi trường học toàn diện
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Áp dụng phương pháp: Siêu phản xạ, Lập trình tư duy (NLP), ELC (Học qua trải nghiệm),...
  • Môi trường học tập toàn diện và năng động giúp học viên “đắm mình” vào tiếng Anh và nâng cao kỹ năng giao tiếp.

Chi tiết


Bài viết khác