TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 5 THEO TỪNG UNIT SGK KÈM PDF

Chương trình tiếng Anh lớp 5 là chương trình có mức độ khó hơn hẳn với đa dạng chủ đề và độ khó của từ vựng. Hiểu được điều đó, tiếng Anh giao tiếp Langmaster đã tổng hợp những từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit SGK hiện hành (có PDF) để các em học sinh tiện ôn tập, chuẩn bị cho các kỳ thi trên trường cũng như có hành trang vững chắc trước khi chuyển cấp. Cùng bắt đầu tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây nhé! 

A. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5

Theo chương trình sách giáo khoa mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, học sinh lớp 5 sẽ học hai cuốn sách tiếng Anh tương ứng với hai học kỳ trong năm học. Tổng cộng, các em sẽ học 20 bài (unit), chia đều cho mỗi kỳ học, với 10 bài mỗi kỳ. 

Để hỗ trợ các bậc phụ huynh trong việc kèm cặp con em cũng như giúp các em học sinh ôn tập, củng cố và nâng cao vốn từ vựng của mình, đội ngũ tiếng Anh giao tiếp Langmaster đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo từng unit của hai học kỳ và hệ thống hoá thành các bảng từ vựng tiếng Anh lớp 5 (Có PDF).

I. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 kì 1

1. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 1 

Chủ đề: What’s your address? (Địa chỉ của bạn là gì?)

STT

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

Address

n

/ə’dres/

Địa chỉ

2

Lane

n

/lein/

Ngõ, đường

3

Road

n

/roud/

Đường (trong làng)

4

Street

n

/striːt/

Đường (trong thành phố)

5

Flat

n

/flæt/

Căn hộ

6

Village

n

/ˈvɪlɪdʒ/

Ngôi làng

7

Country

n

/ˈkʌntri/

Đất nước

8

Tower

n

/ˈtaʊə/

Tòa tháp

9

Mountain

n

/ˈmaʊntɪn/

Ngọn núi

10

District

n

/ˈdɪstrɪkt/

Huyện, quận

11

Province

n

/ˈprɒvɪns/

Tỉnh

12

Hometown

n

/ˈhoʊmtaʊn/

Quê hương

13

Where

adv

/weər/

Ở đâu

14

From

prep.

/frəm/

Đến từ

15

Pupil

n

/ˈpjuːpl/

Học sinh

16

Live

v

/lɪv/

Sống

17

Busy

adj

/ˈbɪzi/

Bận rộn

18

Far

adj

/fɑːr/

Xa xôi

19

Quiet

adj

/ˈkwaɪət/

Yên tĩnh

20

Crowded

adj

/ˈkraʊdɪd/

Đông đúc

21

Large

adj

/lɑːrdʒ/

Rộng

22

Small

adj

/smɔːl/

Nhỏ, hẹp

23

Pretty

adj

/ˈprɪti/

Xinh xắn

24

Beautiful

adj

/ˈbjuːtɪfl/

Đẹp

25

Building

n

/ˈbɪldɪŋ/

Tòa nhà

26

Tower

n

/ˈtaʊər/

Tòa tháp

27

Field

n

/fiːld/

Đồng ruộng

28

Noisy

adj

/ˈnɔɪzi/

Ồn ào

29

Big

adj

/bɪɡ/

To, lớn

XEM THÊM: CÁCH VIẾT ĐỊA CHỈ BẰNG TIẾNG ANH 

2. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 2 

Chủ đề: I always get up early. How about you? (Tôi luôn luôn dậy sớm. Còn bạn thì sao?)

STT

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

daily routine

n

/ˈdeɪli ruˈtin/

hoạt động hàng ngày

2

wake up

ph. v

/weɪk ʌp/

tỉnh giấc (lúc mở mắt)

3

get up

ph. v

/ɡet ʌp/

thức dậy (khi ra khỏi giường)

4

brush teeth

ph. v

/brʌʃ tiːθ/

đánh răng

5

wash face

ph. v

/wɑːʃ feɪs/

rửa mặt

6

do exercise

ph. v

/duː ˈek.sɚ.saɪz/

tập thể dục

7

study with a partner

ph. v

/’stʌdi wɪθ eɪ ˈpɑrtnər/

học với bạn cùng nhóm

8

have breakfast

ph. v

/hæv ˈbrek.fəst/

ăn sáng

9

cook dinner

v

/kʊk ˈdɪn.ɚ/

nấu bữa tối

10

talk with (sb)

ph. v

/tɑːk wɪð/

nói chuyện với ai đó

11

project

n

/ˈprɑː.dʒekt/

dự án

12

surf the internet

ph. v

/sɜrf ði ˈɪntərˌnɛt/

lướt mạng

13

look for information

ph. v

/lʊk fɔr ɪnˈfɔrˈmeɪʃən/

tìm kiếm thông tin

14

go to school

ph. v

/gəʊ tə sku

/

đi học

15

do the homework

ph. v

/du: ðə ‘həʊmwɜ

/

làm bài tập về nhà

16

watch TV

ph. v

/wɒt∫ ti:’vi:/

xem ti vi

17

play football

ph. v

/plei ‘fʊtbɔ

/

đá bóng

18

fishing

ph. v

/’fi∫iη/

đi câu cá

19

ride a bicycle

ph. v

/raid ei ‘baisikl/

đi xe đạp

20

swimming

ph. v

/’swimiη/

đi bơi

21

go to bed

ph. v

/gəʊ tə bed/

đi ngủ

22

go shopping

ph. v

/gəʊ ‘∫ɒpiŋ/

đi mua sắm

23

camping

ph. v

/’kæmpiŋ/

đi cắm trại

24

badminton

n

/’bædmintən/

cầu lông

39

everyday

adj

/’evridei/

mỗi ngày

26

breakfast

n

/’brekfəst/

bữa sáng

27

lunch

n

/lʌnt∫/

bữa trưa

28

dinner

n

/’dinə/

bữa tối

29

look for

ph. v

/lʊk fɔ:[r]/

tìm kiếm

30

early

adj

/ˈɜː.li/

sớm

31

busy

adj

/’bizi/

bận rộn

32

classmate

n

/ˈklɑːsˌmeɪt/

bạn cùng lớp

33

library

n

/’laibrəri/

thư viện

34

partner

n

/’pɑ

ə[r]/

bạn cùng nhóm, cặp

35

always

adv

/ˈɔːl.weɪz/

luôn luôn

36

usually

adv

/’ju:ʒuəli/

thường thường

37

often

adv

/’ɒfn/

thường xuyên

38

sometimes

adv

/’sʌmtaimz/

thỉnh thoảng

XEM THÊM:

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG HÀNG NGÀY

BÀI VIẾT VỀ CÁC THÓI QUEN HẰNG NGÀY BẰNG TIẾNG ANH  

3. Các từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 3

Chủ đề: Where did you go on holiday? (Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ?)

STT

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

Ancient

adj

/ˈeɪn.ʃənt/

Cổ, xưa

2

Airport

n

/ˈeə.pɔːt/

Sân bay

3

Bay

n

/beɪ/

Vịnh

4

Boat

n

/boʊt/

Tàu thuyền

5

Beach

n

/biːtʃ/

Bãi biển

6

Coach

n

/koʊʧ/

Xe khách

7

Car

n

/kɑːr/

Ô tô

8

Family

n

/ˈfæm.ɪ.li/

Gia đình

9

Great

adj

/ɡreɪt/

Tuyệt vời

10

Holiday

n

/ˈhɒl.ə.deɪ/

Kỳ nghỉ

11

Hometown

n

/ˈhoʊm.taʊn/

Quê hương

12

Island

n

/ˈaɪ.lənd/

Hòn đảo

13

Motorbike

n

/ˈmoʊ.tər.baɪk/

Xe máy

14

North

n

/nɔːrθ/

Miền Bắc

15

Weekend

n

/ˈwiːk.end/

Ngày cuối tuần

16

Trip

n

/trɪp/

Chuyến đi

17

Town

n

/taʊn/

Thị trấn, phố

18

Seaside

n

/ˈsiː.saɪd/

Bờ biển

19

Really

adv

/ˈrɪə.li/

Thật sự

20

Station

n

/ˈsteɪ.ʃən/

Nhà ga

21

Swimming pool

n

/ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/

Bể bơi

22

Railway

n

/ˈreɪl.weɪ/

Đường sắt

23

Train

n

/treɪn/

Tàu hỏa

24

Taxi

n

/ˈtæk.si/

Xe taxi

25

Plane

n

/pleɪn/

Máy bay

26

Province

n

/ˈprɒv.ɪns/

Tỉnh

27

Picnic

n

/ˈpɪk.nɪk/

Chuyến đi dã ngoại

28

Wonderful

adj

/ˈwʌn.dɚ.fəl/

Tuyệt vời

29

Ancient town

n

/ˈeɪn.ʃənt ˈtaʊn/

Thị trấn cổ

30

Imperial city

n

/ɪmˈpɪə.ri.əl ˈsɪt.i/

Cố đô

31

Bus

n

/bʌs/

Xe buýt

32

Underground

n

/ˌʌn.dɚˈɡraʊnd/

Tàu điện ngầm

33

Railway station

n

/ˈreɪl.weɪ ˈsteɪ.ʃən/

Ga xe lửa

34

Classmate

n

/ˈklæs.meɪt/

Bạn cùng lớp

35

The following day

n

/ðə ˈfɒl.əʊ.ɪŋ deɪ/

Ngày tiếp theo

XEM THÊM: TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH 

4. Từ mới tiếng Anh lớp 5 Unit 4 

Chủ đề: Did you go to the party? (Bạn có đến bữa tiệc không?)

STT

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

Birthday

n

/ˈbɜːθ.deɪ/

Ngày sinh nhật

2

Party

n

/ˈpɑːr.ti/

Bữa tiệc

3

Fun

adj/n

/fʌn/

Vui vẻ/ Niềm vui

4

Visit

v

/ˈvɪz.ɪt/

Đi thăm

5

Enjoy

v

/ɪnˈdʒɔɪ/

Thưởng thức

6

Flower

n

/ˈflaʊər/

Bông hoa

7

Different

adj

/ˈdɪf.ər.ənt/

Khác nhau

8

Place

n

/pleɪs/

Địa điểm

9

Festival

n

/ˈfes.tɪ.vəl/

Lễ hội, liên hoan

10

Teachers' day

n

/ˈtiː.tʃərz deɪ/

Ngày nhà giáo

11

Hide-and-seek

n

/ˌhaɪd ən ˈsiːk/

Trò chơi trốn tìm

12

Cartoon

n

/kɑːˈtuːn/

Hoạt hình

13

Chat

v

/tʃæt/

Tán gẫu

14

Invite

v

/ɪnˈvaɪt/

Mời

15

Eat

v

/iːt/

Ăn

16

Food and drink

n

/fuːd ænd drɪŋk/

Đồ ăn và thức uống

17

Happily

adv

/ˈhæp.ɪ.li/

Một cách vui vẻ

18

Film

n

/fɪlm/

Phim

19

Present

n

/ˈprez.ənt/

Quà tặng

20

Robot

n

/ˈrəʊ.bɒt/

Con rô bốt

21

Sweet

n

/swiːt/

Kẹo

22

Candle

n

/ˈkæn.dəl/

Đèn cầy

23

Cake

n

/keɪk/

Bánh ngọt

24

Juice

n

/dʒuːs/

Nước ép hoa quả

25

Fruit

n

/fruːt/

Hoa quả

26

Comic

n

/ˈkɒm.ɪk/

Truyện tranh

27

Sport

n

/spɔːrt/

Thể thao

28

Start

v

/stɑːrt/

Bắt đầu

29

End

v

/end/

Kết thúc

30

Stay at home

ph. v

/steɪ æt həʊm/

Ở nhà

31

Watch TV

ph. v

/wɒtʃ tiːˈviː/

Xem ti vi

32

Go for a picnic

ph. v

/ɡəʊ fər ə ˈpɪk.nɪk/

Đi dã ngoại

33

Birthday party

n

/ˈbɜːθ.deɪ ˈpɑːr.ti/

Tiệc sinh nhật

34

Funfair

n

/ˈfʌn.feər/

Hội chợ vui chơi

35

Different from

ph. v

/ˈdɪf.ər.ənt frɒm/

Khác nhau

36

Fun

n

/fʌn/

Niềm vui

37

Enjoy

v

/ɪnˈdʒɔɪ/

Tận hưởng

38

Visit

v

/ˈvɪz.ɪt/

Thăm

39

Invite

v

/ɪnˈvaɪt/

Mời

40

Teacher's day

n

/ˈtiː.tʃərz deɪ/

Ngày Nhà giáo

41

Hide-and-seek

n

/ˌhaɪd ən ˈsiːk/

Trốn tìm

42

Chat with friends

ph. v

/tʃæt wɪθ frɛndz/

Tán gẫu với bạn

43

Food and drink

n

/fuːd ænd drɪŋk/

Đồ ăn và thức uống

44

Fruit juice

n

/fruːt dʒuːs/

Nước ép trái cây

45

Present

n

/ˈprez.ənt/

Món quà

46

Candle

n

/ˈkæn.dəl/

Cây nến

47

Bought

v (past)

/bɔːt/

Mua (quá khứ của buy)

48

Gave

v (past)

/ɡeɪv/

Cho (quá khứ của give)

49

Drank

v (past)

/dræŋk/

Uống (quá khứ của drink)

50

Went

v (past)

/wɛnt/

Đi (quá khứ của go)

51

Thought

v (past)

/θɔːt/

Nghĩ (quá khứ của think)

XEM THÊM: TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ ĐI DỰ TIỆC 

5. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 chương trình mới Unit 5 

Chủ đề: Where will you be this weekend? (Bạn sẽ ở đâu cuối tuần này?)

STT

Từ vựng

Loại từ

Phát âm

Nghĩa tiếng Việt

1

Tomorrow

adv

/tuˈmɑˌroʊ/

Ngày mai

2

By the sea

prep

/baɪ ðə si:/

Gần biển

3

On the beach

prep

/ɔn ðə biʧ/

Trên bãi biển

4

In the countryside

prep

/ɪn ðə ˈkʌntriˌsaɪd/

Ở vùng quê

5

At school

prep

/æt skuːl/

Ở trường

6

Sand

n

/sænd/

Cát

7

Explore the cave

v

/ɪkˈsplɔr ði keɪv/

Khám phá hang động

8

Build sandcastle

v

/bɪld ˈsændˌkæs.əl/

Xây lâu đài cát

9

Sunbathe

v

/ˈsʌn.beɪð/

Tắm nắng

10

Take a boat trip

v

/teɪk eɪ boʊt trɪp/

Đi thuyền

11

Around the island

prep

/əˈraʊnd ði ˈaɪlənd/

Xung quanh hòn đảo

12

Think

v

/θɪŋk/

Suy nghĩ

13

Mountain

n

/ˈmaʊn.tən/

Ngọn núi

14

Picnic

n

/ˈpɪk.nɪk/

Chuyến dã ngoại

15

Countryside

n

/ˈkʌn.tri.saɪd/

Vùng quê

16

Beach

n

/biːtʃ/

Bãi biển

17

Sea

n

/siː/

Biển

18

England

n

/ˈɪŋ.ɡlənd/

Nước Anh

19

Visit

v

/ˈvɪz.ɪt/

Thăm quan

20

Swim

v

/swɪm/

Bơi

21

Explore

v

/ɪkˈsplɔːr/

Khám phá

22

Cave

n

/keɪv/

Hang động

23

Island

n

/ˈaɪ.lənd/

Hòn đảo

24

Bay

n

/beɪ/

Vịnh

25

Park

n

/pɑːrk/

Công viên

26

Sandcastle

n

/ˈsændˌkæs.əl/

Lâu đài cát

27

Weekend

adv

/ˈwiːk.end/

Ngày cuối tuần

28

Next

adj

/nekst/

Kế tiếp

29

Seafood

n

/ˈsiː.fuːd/

Hải sản

30

Build

v

/bɪld/

Xây dựng

31

Activity

n

/ækˈtɪv.ɪ.ti/

Hoạt động

32

Interview

v

/ˈɪn.tə.vjuː/

Phỏng vấn

33

Great

adj

/ɡreɪt/

Tuyệt vời

34

Around

prep

/əˈraʊnd/

Vòng quanh

35

Home

n

/hoʊm/

Nhà

36

End

v

/ɛnd/

Kết thúc

XEM THÊM: TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ KẾ HOẠCH CHO NGÀY CUỐI TUẦN 

6. Những từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 6 

Chủ đề: How many lessons do you have today? (Một ngày bạn có bao nhiêu tiết học?)

STT

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

Subject

n

/sʌbdʒɪkt/

Môn học

2

Maths

n

/mæθs/

Môn Toán

3

Science

n

/ˈsaɪəns/

Môn Khoa học

4

IT

n

/aɪ ti:/

Môn Công nghệ Thông tin

5

Art

n

/ɑːrt/

Môn Mỹ thuật

6

Music

n

/ˈmjuː.zɪk/

Môn Âm nhạc

7

English

n

/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/

Môn tiếng Anh

8

Vietnamese

n

/vjetnəˈmiːz/

Môn tiếng Việt

9

Trip

n

/trɪp/

Chuyến đi

10

Lesson

n

/ˈles.ən/

Bài học

11

Still

adv

/stɪl/

Vẫn

12

Pupil

n

/ˈpjuːpl/

Học sinh

13

Again

adv

/əˈɡeɪn/

Lại, một lần nữa

14

Talk

v

/tɔːk/

Nói chuyện

15

Break time

n

/breɪk taɪm/

Giờ giải lao

16

Except

v

/ɪkˈsept/

Ngoại trừ

17

Start

v

/stɑːrt/

Bắt đầu

18

Primary school

n

/ˈpraɪ.mer.i skuːl/

Trường tiểu học

19

Timetable

n

/ˈtaɪmˌteɪ.bəl/

Thời khóa biểu

20

Monday

n

/ˈmʌn.deɪ/

Thứ Hai

21

Tuesday

n

/ˈtjuːz.deɪ/

Thứ Ba

22

Wednesday

n

/ˈwenz.deɪ/

Thứ Tư

23

Thursday

n

/ˈθɜːrz.deɪ/

Thứ Năm

24

Friday

n

/ˈfraɪ.deɪ/

Thứ Sáu

25

Saturday

n

/ˈsæt.ɚ.deɪ/

Thứ Bảy

26

Sunday

n

/ˈsʌn.deɪ/

Chủ nhật

27

Once a week

adv

/wʌns eɪ wik/

1 lần 1 tuần

28

Twice a week

adv

/twaɪs eɪ wik/

2 lần 1 tuần

29

Three times a week

adv

/θriː taɪmz eɪ wik/

3 lần 1 tuần

XEM THÊM: 

TỔNG HỢP CÁC MÔN HỌC BẰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG, ĐẦY ĐỦ NHẤT 

BÀI VIẾT VỀ MÔN HỌC YÊU THÍCH BẰNG TIẾNG ANH NGẮN GỌN VÀ CỰC HAY 

7. Các từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 7 

Chủ đề: How do you learn English? (Bạn học tiếng Anh như thế nào?)

STT

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

Skill

n

/skɪl/

Kỹ năng

2

Speak

v

/spiːk/

Nói

3

Listen

v

/ˈlɪs.ən/

Nghe

4

Read

v

/riːd/

Đọc

5

Write

v

/raɪt/

Viết

6

Vocabulary

n

/vəˈkæb.jʊ.ləri/

Từ vựng

7

Grammar

n

/ˈɡræm.ɚ/

Ngữ pháp

8

Phonetics

n

/fəˈnetɪks/

Ngữ âm

9

Notebook

n

/ˈnoʊtˌbʊk/

Quyển vở

10

Story

n

/ˈstɔːri/

Truyện

11

Learn

v

/lɜːrn/

Học

12

Song

n

/sɔːŋ/

Bài hát

13

Lesson

n

/ˈles.ən/

Bài học

14

Foreign

adj

/ˈfɔːr.ən/

Nước ngoài, ngoại quốc

15

Language

n

/ˈlæŋɡwɪdʒ/

Ngôn ngữ

16

Favorite

adj

/ˈfeɪ.vər.ɪt/

Ưa thích

17

Understand

v

/ˌʌn.dɚˈstænd/

Hiểu

18

Communication

n

/kəˌmjunɪˈkeɪʃən/

Sự giao tiếp

19

Necessary

adj

/ˈnes.əs.er.i/

Cần thiết

20

Guess

v

/ɡes/

Đoán

21

Meaning

n

/ˈmiː.nɪŋ/

Ý nghĩa

22

Stick

v

/stɪk/

Gắn, dán

23

Practice

v

/ˈpræk.tɪs/

Thực hành, luyện tập

24

Hobby

n

/ˈhɒb.i/

Sở thích

25

Subject

n

/ˈsʌb.dʒɪkt/

Môn học

26

Good at

v

/ɡʊd æt/

Giỏi về

27

Necessary

adj

/ˈnes.əs.er.i/

Cần thiết

XEM THÊM: TỪ VỰNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 5

8. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 8 

Chủ đề: What are you reading? (Bạn đang đọc gì thế?)

STT

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

Crown

n

/kraʊn/

Vương miện

2

Fox

n

/fɔks/

Con cáo

3

Ghost

n

/goʊst/

Con ma

4

Story

n

/ˈstɔːri/

Câu chuyện

5

Chess

n

/tʃes/

Cờ vua

6

Scary

adj

/ˈskɛri/

Đáng sợ

7

Fairy tale

n

/ˈfɛri teɪl/

Truyện cổ tích

8

Character

n

/ˈkærɪktər/

Nhân vật

9

Main

adj

/meɪn/

Chính, quan trọng

10

Borrow

v

/ˈbɔroʊ/

Mượn

11

Finish

v

/ˈfɪnɪʃ/

Hoàn thành, kết thúc

12

Generous

adj

/ˈdʒɛnərəs/

Hào phóng

13

Hard-working

adj

/hɑrd ˈwɜrkɪŋ/

Chăm chỉ

14

Kind

adj

/kaɪnd/

Tốt bụng

15

Gentle

adj

/ˈdʒɛntəl/

Hiền lành

16

Clever

adj

/ˈklɛvər/

Khôn khéo, thông minh

17

Funny

adj

/ˈfʌni/

Vui tính

18

Beautiful

adj

/ˈbjuːtɪfəl/

Đẹp

19

Policeman

n

/pəˈliːsmən/

Cảnh sát

9. Từ vựng tiếng Anh cho học sinh lớp 5 Unit 9 

Chủ đề: What did you see at the zoo? (Bạn đã thấy gì ở sở thú?)

STT

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

Elephant

n

/ˈelɪfənt/

Con voi

2

Tiger

n

/ˈtaɪɡər/

Con hổ

3

Monkey

n

/ˈmʌŋki/

Con khỉ

4

Gorilla

n

/ɡəˈrɪlə/

Con khỉ đột

5

Crocodile

n

/ˈkrɑkəˌdaɪl/

Con cá sấu

6

Python

n

/ˈpaɪθɑn/

Con trăn

7

Peacock

n

/ˈpiˌkɑk/

Con công

8

Panda

n

/ˈpændə/

Con gấu trúc

9

Kangaroo

n

/ˌkæŋɡəˈruː/

Con chuột túi

10

Noisy

adj

/ˈnɔɪzi/

Ầm ĩ

11

Scary

adj

/ˈskɛri/

Đáng sợ

12

Fast

adj

/fɑːst/

Nhanh nhẹn

13

Baby

n

/ˈbeɪbi/

Non, nhỏ

14

Circus

n

/ˈsɜːkəs/

Rạp xiếc

15

Park

n

/pɑːrk/

Công viên

16

Funny

adj

/ˈfʌni/

Vui nhộn

17

Cute

adj

/kjuːt/

Đáng yêu

18

Loudly

adv

/ˈlaʊdli/

Ầm ĩ

19

Roar

v

/rɔːr/

Gầm, rú

20

Slowly

adv

/ˈsloʊli/

Một cách chậm chạp

21

Quietly

adv

/ˈkwaɪətli/

Một cách nhẹ nhàng

22

Move

v

/muːv/

Di chuyển

23

Walk

v

/wɔːk/

Đi bộ, đi lại

24

Jump

v

/dʒʌmp/

Nhảy

25

Zoo

n

/zuː/

Sở thú

26

Animal

n

/ˈænɪməl/

Động vật

27

Lion

n

/ˈlaɪən/

Sư tử

28

Intelligent

adj

/ɪnˈtɛlɪdʒənt/

Thông minh

29

Beautifully

adv

/ˈbjuːtɪfəli/

Xinh đẹp

30

Quickly

adv

/ˈkwɪkli/

Nhanh chóng

XEM THÊM: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CON VẬT THÔNG DỤNG NHẤT 

10. Tiếng Anh từ vựng lớp 5 Unit 10 

Chủ đề: When will Sports Day be? (Khi nào là ngày hội Thể thao nhỉ?)

null

STT

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

Independence Day

n

/ˌɪn.dɪˈpen.dəns deɪ/

Ngày Độc lập

2

Children's Day

n

/ˈʧɪldrənz deɪ/

Ngày Thiếu nhi

3

Competition

n

/ˌkɑːm.pəˈtɪʃ.ən/

Cuộc thi

4

Contest

n

/ˈkɑːn.test/

Hội thi

5

Playground

n

/ˈpleɪ.ɡraʊnd/

Sân chơi

6

Match

n

/mætʃ/

Trận đấu

7

Take part in

v

/teɪk pɑrt ɪn/

Tham gia vào

8

Win

v

/wɪn/

Chiến thắng

9

Lose

v

/luːz/

Thua cuộc

10

Badminton

n

/ˈbæd.mɪn.tən/

Cầu lông

11

Basketball

n

/ˈbæs.kət.bɔːl/

Bóng rổ

12

Table tennis

n

/ˈteɪ.bəl ˈtɛn.ɪs/

Bóng bàn

13

Festival

n

/ˈfɛs.tə.vəl/

Lễ hội, liên hoan

14

Sports Day

n

/spɔːrtz deɪ/

Ngày Thể thao

15

Teacher's Day

n

/ˈtiːʧərz deɪ/

Ngày Nhà giáo

16

Music festival

n

/ˈmjuː.zɪk ˈfɛs.tɪ.vəl/

Liên hoan âm nhạc

17

Against

prep

/əˈɡɛnst/

Đấu với

18

Tug of war

n

/ˈtʌɡ əv wɔːr/

Kéo co

19

Shuttlecock kicking

n

/ˈʃʌtl.kɑk ˈkɪkɪŋ/

Đá cầu

20

Weight lifting

n

/ˈweɪt ˌlɪftɪŋ/

Cử tạ

21

Rope

n

/roʊp/

Dây thừng

22

Racket

n

/ˈræk.ɪt/

Cái vợt

23

Event

n

/ɪˈvɛnt/

Sự kiện

24

Football

n

/ˈfʊt.bɔːl/

Bóng đá

25

Volleyball

n

/ˈvɒl.i.bɔːl/

Bóng chuyền

XEM THÊM:

TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỀ CHỦ ĐỀ THỂ THAO

VIẾT VỀ MÔN THỂ THAO YÊU THÍCH BẰNG TIẾNG ANH  

II. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 kì 2

1. Ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 11 

Chủ đề: What’s the matter with you? (Có chuyện gì xảy ra với bạn vậy?)

STT

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

Breakfast

n

/ˈbrek.fəst/

Bữa sáng

2

Ready

adj

/ˈred.i/

Sẵn sàng

3

Matter

n

/ˈmæt.ər/

Vấn đề

4

Fever

n

/ˈfiː.vər/

Sốt

5

Temperature

n

/ˈtem.prə.tʃər/

Nhiệt độ

6

Headache

n

/ˈhed.eɪk/

Đau đầu

7

Toothache

n

/ˈtuːθ.eɪk/

Đau răng

8

Earache

n

/ˈɪə.reɪk/

Đau tai

9

Stomachache

n

/ˈstʌm.ək.eɪk/

Đau bụng

10

Backache

n

/ˈbæk.eɪk/

Đau lưng

11

Sore throat

n

/sɔːr θrəʊt/

Đau họng

12

Sore eyes

n

/sɔːr aɪz/

Đau mắt

13

Hot

adj

/hɒt/

Nóng

14

Cold

adj

/kəʊld/

Lạnh

15

Pain

n

/peɪn/

Cơn đau

16

Feel

v

/fiːl/

Cảm thấy

17

Doctor

n

/ˈdɒk.tər/

Bác sĩ

18

Dentist

n

/ˈden.tɪst/

Nha sĩ

19

Rest

n

/rest/

Nghỉ ngơi, thư giãn

20

Heavy

adj

/ˈhev.i/

Nặng

21

Healthy

adj

/ˈhel.θi/

Tốt cho sức khỏe

22

Regularly

adv

/ˈreɡ.jə.lər.li/

Một cách đều đặn

23

Problem

n

/ˈprɒb.ləm/

Vấn đề

24

Advice

n

/ədˈvaɪs/

Lời khuyên

25

Cough

v

/kɒf/

Ho

26

Sick

adj

/sɪk/

Ốm

27

Fruit

n

/fruːt/

Hoa quả

28

Carry

v

/ˈkær.i/

Mang, vác

29

Sweet

n/adj

/swiːt/

Kẹo, ngọt ngào

30

Karate

n

/kəˈrɑː.ti/

Môn karate

31

Hand

n

/hænd/

Bàn tay

32

Nail

n

/neɪl/

Móng tay

33

Brush

v

/brʌʃ/

Chải (răng)

34

Meal

n

/miːl/

Bữa ăn

35

Go to the doctor

phrase

/ɡəʊ tuː ðə ˈdɒk.tər/

Đi bác sĩ

36

Go to the dentist

phrase

/ɡəʊ tuː ðə ˈden.tɪst/

Đi nha sĩ

37

Go to the hospital

phrase

/ɡəʊ tuː ðə ˈhɒs.pɪ.təl/

Đến bệnh viện

38

Take a rest

phrase

/teɪk ə rest/

Nghỉ ngơi

39

Eat healthily

phrase

/iːt ˈhel.θə.li/

Ăn uống lành mạnh

40

Feel better

phrase

/fiːl ˈbet.ər/

Cảm thấy tốt hơn

XEM THÊM: 

TỔNG HỢP TỪ VỰNG VÀ CÂU GIAO TIẾP VỀ SỨC KHỎE PHỔ BIẾN NHẤT 

TỔNG HỢP TỪ VỰNG VỀ BỆNH TẬT MÀ BẠN NÊN BIẾT 

2. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo chủ đề Unit 12 

Chủ đề: Don’t ride your bike too fast! (Đừng đạp xe quá nhanh!)

STT

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

Knife

n

/naif/

Con dao

2

Cut

n/v

/kʌt/

Vết cắt, cắt

3

Stove

n

/stouv/

Bếp lò

4

Touch

v

/tʌtʃ/

Chạm vào

5

Bum

n

/bʌm/

Vết bỏng, đốt cháy

6

Match

n

/mætʃ/

Que diêm

7

Run down

v

/rʌn daʊn/

Chạy xuống

8

Stair

n

/steə/

Cầu thang

9

Climb

v

/klaɪm/

Trèo

10

Reply

v

/rɪˈplaɪ/

Trả lời

11

Loudly

adv

/ˈlaʊdli/

Ầm ĩ

12

Again

adv

/əˈɡen/

Lại

13

Leg

n

/lɛɡ/

Chân

14

Arm

n

/ɑːm/

Tay

15

Break

v

/breɪk/

Làm gãy, làm vỡ

16

Fall off

v

/fɔːl ɒf/

Ngã xuống

17

Hold

v

/hoʊld/

Cầm, nắm

18

Sharp

adj

/ʃɑːrp/

Sắc, nhọn

19

Dangerous

adj

/ˈdeɪndʒərəs/

Nguy hiểm

20

Common

adj

/ˈkɒmən/

Thông thường, phổ biến

21

Accident

n

/ˈæksɪdənt/

Tai nạn

22

Prevent

v

/prɪˈvɛnt/

Ngăn chặn

23

Safe

adj

/seɪf/

An toàn

24

Roll off

v

/roʊl ɒf/

Lăn khỏi

25

Balcony

n

/ˈbælkəni/

Ban công

26

Tip

n

/tɪp/

Mẹo

27

Neighbour

n

/ˈneɪbər/

Hàng xóm

28

Scissors

n

/ˈsɪzəz/

Cái kéo

29

Tool

n

/tuːl/

Dụng cụ

30

Helmet

n

/ˈhɛlmɪt/

Mũ bảo hiểm

31

Bite

v

/baɪt/

Cắn

32

Scratch

v

/skrætʃ/

Cào

33

Call for help

v

/kɔːl fə(r) help/

Nhờ giúp đỡ

34

Climb the tree

v

/klaɪm ðə triː/

Leo cây

35

Bored

adj

/bɔːrd/

Buồn, chán

36

Apple tree

n

/ˈæpl triː/

Cây táo

37

Young children

n

/jʌŋ ˈtʃɪldrən/

Trẻ nhỏ

38

Cabbage

n

/ˈkæbɪdʒ/

Cải bắp

3. Cách đọc từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 13 

Chủ đề: What do you do in your freetime? (Bạn làm gì lúc rảnh rỗi?)

STT

Từ vựng

Loại từ

Phát âm

Nghĩa tiếng Việt

1

Free time

n

/friː taɪm/

Thời gian rảnh

2

Red river

n

/red ˈrɪvər/

Sông Hồng

3

Forest

n

/ˈfɔːrɪst/

Khu rừng

4

Camp

n

/kæmp/

Lều, trại

5

Watch

v

/wɔːtʃ/

Xem

6

Surf the Internet

v

/sɜːrf ði ˈɪntəˌnɛt/

Truy cập Internet

7

Ride the bike

v

/raɪd ðə baɪk/

Đi xe đạp

8

Program

n

/ˈprəʊɡræm/

Chương trình

9

Clean

v

/kliːn/

Dọn dẹp, làm sạch

10

Sport

n

/spɔːrt/

Thể thao

11

Club

n

/klʌb/

Câu lạc bộ

12

Dance

v

/dæns/

Khiêu vũ, nhảy múa

13

Sing

v

/sɪŋ/

Hát

14

Ask

v

/æsk/

Hỏi

15

Question

n

/ˈkwɛs.tʃən/

Câu hỏi

16

Survey

n

/ˈsɜːr.veɪ/

Bài điều tra

17

Cartoon

n

/kɑːˈtuːn/

Hoạt hình

18

Go fishing

v

/ɡoʊ ˈfɪʃɪŋ/

Đi câu cá

19

Go shopping

v

/ɡoʊ ˈʃɑːpɪŋ/

Đi mua sắm

20

Go swimming

v

/ɡoʊ ˈswɪmɪŋ/

Đi bơi

21

Go camping

v

/ɡoʊ ˈkæmpɪŋ/

Đi cắm trại

22

Go skating

v

/ɡoʊ ˈskeɪtɪŋ/

Đi trượt patin

23

Go hiking

v

/ɡoʊ ˈhaɪkɪŋ/

Đi leo núi

24

Draw

v

/drɔː/

Vẽ

25

Jog

v

/dʒɒɡ/

Chạy bộ

26

Read

v

/riːd/

Đọc

27

Play volleyball

v

/pleɪ ˈvɑːliˌbɔːl/

Chơi bóng chuyền

28

Play badminton

v

/pleɪ ˈbædmɪntən/

Chơi cầu lông

29

Play computer game

v

/pleɪ kəmˈpjuːtə[r] ˈɡeɪm/

Chơi trò chơi trên máy tính

30

Play tennis

v

/pleɪ ˈtɛnɪs/

Chơi quần vợt

31

Play chess

v

/pleɪ tʃɛs/

Chơi cờ

32

Play football

v

/pleɪ ˈfʊtbɔːl/

Chơi bóng đá

33

Listen to music

v

/ˈlɪs.ən tuː ˈmjuː.zɪk/

Nghe nhạc

34

Do karate

v

/duː kəˈrɑːti/

Tập karate

35

Swimming

n

/ˈswɪmɪŋ/

Bơi lội

XEM THÊM:

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH

ĐOẠN VĂN NÓI VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH  

4. Từ mới tiếng Anh lớp 5 Unit 14 

Chủ đề: What happened in the story? (Chuyện gì đã xảy ra trong câu chuyện vậy?)

STT

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

Future

n

/ˈfjuː.tʃər/

Tương lai

2

Past

n

/pɑːst/

Quá khứ

3

Present

n

/ˈprez.ənt/

Hiện tại

4

Pilot

n

/ˈpaɪ.lət/

Phi công

5

Architect

n

/ˈɑː.kɪ.tekt/

Kiến trúc sư

6

Plane

n

/pleɪn/

Máy bay

7

Spaceship

n

/ˈspeɪs.ʃɪp/

Phi thuyền

8

Princess

n

/ˈprɪn.ses/

Công chúa

9

Prince

n

/prɪns/

Hoàng tử

10

Once upon a time

phrase

/wʌns əˈpɑn eɪ taɪm/

Ngày xửa ngày xưa

11

Happen

v

/ˈhæp.ən/

Xảy ra, diễn ra

12

Order

v

/ˈɔːr.dɚ/

Ra lệnh, yêu cầu

13

Far away

adj

/fɑr əˈweɪ/

Xa xôi

14

Grow seed

v

/ɡroʊ siːd/

Gieo trồng hạt giống

15

Pick up

v

/pɪk ʌp/

Nhặt, lượm

16

Exchange

v

/ɪksˈtʃeɪndʒ/

Trao đổi

17

Cover

v

/ˈkʌv.ɚ/

Bìa

18

Content

n

/kənˈtent/

Nội dung

19

Wolf

n

/wʊlf/

Con sói

20

Fox

n

/fɑːks/

Con cáo

21

Hunter

n

/ˈhʌn.t̬ɚ/

Thợ săn

22

Pretend (doing smt)

v

/prɪˈtend/

Giả vờ (làm gì đó)

23

Honest

adj

/ˈɑː.nɪst/

Thật thà

24

Wise

adj

/waɪz/

Sáng suốt

25

Intelligent

adj

/ɪnˈtel.ə.dʒənt/

Thông minh, nhanh trí

26

Stupid

adj

/ˈstuː.pɪd/

Ngốc nghếch

27

Greedy

adj

/ˈɡriː.di/

Tham lam

28

Angry

adj

/ˈæŋ.ɡri/

Tức giận

29

Delicious

adj

/dɪˈlɪʃ.əs/

Ngon

30

Surprise

n

/sɚˈpraɪz/

Ngạc nhiên

31

Marry (sb)

v

/ˈmær.i/

Kết hôn (với ai)

32

Star fruit

n

/stɑr fruːt/

Quả khế

33

A piece of

phrase

/eɪ pis ʌv/

Mảnh, miếng (của cái gì đó)

34

Meat

n

/miːt/

Thịt

35

Ago

adv

/əˈɡoʊ/

Trước, đã qua

36

Story

n

/ˈstɔːri/

Câu chuyện

37

Watermelon

n

/ˈwɔːtərˌmɛlən/

Quả dưa hấu

38

Island

n

/ˈaɪ.lənd/

Hòn đảo

39

Lucky

adj

/ˈlʌki/

May mắn

40

In the end

prep.

/ɪn ði end/

Cuối cùng

41

Hear about

v

/hɪər əˈbaʊt/

Nghe về

42

Go back

v

/ɡoʊ bæk/

Trở lại

43

First

adj

/fɜːrst/

Đầu tiên

44

Then

adv

/ðen/

Sau đó

45

Next

adj

/nɛkst/

Kế tiếp

46

Castle

n

/ˈkæs.əl/

Lâu đài

47

Magic

n

/ˈmædʒ.ɪk/

Phép thuật

48

Happy

adj

/ˈhæpi/

Vui mừng, hạnh phúc

49

Ever after

prep.

/ˈɛv.ər ˈæf.tər/

Kể từ đó

50

Meet

v

/miːt/

Gặp gỡ

51

Golden

adj

/ˈɡoʊldən/

Bằng vàng

52

Folk tales

n

/foʊk teɪlz/

Truyện dân gian

53

Character

n

/ˈkær.ɪk.tər/

Nhân vật

54

Roof

n

/ruːf/

Mái nhà

55

Piece

n

/piːs/

Mảnh, miếng, mẩu

5. Những từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 15 

Chủ đề: What would you like to be in the future? (Bạn muốn làm gì trong tương lai?)

STT

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

Future

n

/ˈfjuː.tʃər/

Tương lai

2

Past

n

/pɑːst/

Quá khứ

3

Present

n

/ˈprez.ənt/

Hiện tại

4

Pilot

n

/ˈpaɪ.lət/

Phi công

5

Architect

n

/ˈɑː.kɪ.tekt/

Kiến trúc sư

6

Plane

n

/pleɪn/

Máy bay

7

Spaceship

n

/ˈspeɪs.ʃɪp/

Phi thuyền

8

Writer

n

/ˈraɪ.t̬ɚ/

Nhà văn

9

Engineer

n

/ˌen.dʒɪˈnɪr/

Kỹ sư

10

Nurse

n

/nɝːs/

Y tá

11

Artist

n

/ˈɑːr.t̬ɪst/

Họa sĩ

12

Musician

n

/mjuːˈzɪʃ.ən/

Nhạc công

13

Singer

n

/ˈsɪŋ.ɚ/

Ca sĩ

14

Astronaut

n

/ˈæs.trə.nɔːt/

Phi hành gia

15

Farmer

n

/ˈfɑːr.mɚ/

Nông dân

16

Account

n

/əˈkaʊnt/

Tài khoản

17

Business person

n

/ˈbɪz.nɪs ˈpɜːr.sən/

Doanh nhân

18

Dancer

n

/ˈdæn.sɚ/

Vũ công

19

Doctor

n

/ˈdɒk.tər/

Bác sĩ

20

Teacher

n

/ˈtiː.tʃər/

Giáo viên

21

Accountant

n

/əˈkaʊn.tənt/

Nhân viên kế toán

22

Comic story

n

/ˈkɑː.mɪk ˈstɔː.ri/

Truyện tranh

23

Farm

n

/fɑːm/

Trang trại

24

Countryside

n

/ˈkaʊn.tri.saɪd/

Vùng quê

25

Space

n

/speɪs/

Không gian

26

Planet

n

/ˈplæn.ɪt/

Hành tinh

27

Important

adj

/ɪmˈpɔːr.tənt/

Quan trọng

28

True

adj

/truː/

Thực sự, đúng

29

Job

n

/dʒɒb/

Công việc

30

Drive

v

/draɪv/

Điều khiển, lái

31

Grow

v

/ɡroʊ/

Trồng, phát triển

32

Leave

v

/liːv/

Rời đi, để lại

33

Look after

v

/lʊk ˈæf.tər/

Chăm sóc

34

Design

v

/dɪˈzaɪn/

Thiết kế

35

Building

n

/ˈbɪl.dɪŋ/

Tòa nhà

36

Dream

n

/driːm/

Mơ ước

XEM THÊM: TỔNG HỢP CÁC NGHỀ NGHIỆP BẰNG TIẾNG ANH BẠN CẦN BIẾT 

6. Tiếng Anh từ vựng lớp 5 Unit 16 

Chủ đề: Where’s the post office? (Bưu điện ở đâu?)

STT

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

Post office

n

/poʊst ˈɔː.fɪs/

Bưu điện

2

Pharmacy

n

/ˈfɑːr.mə.si/

Hiệu thuốc

3

Cinema

n

/ˈsɪn.ə.mə/

Rạp chiếu phim

4

Museum

n

/mjuːˈziː.əm/

Bảo tàng

5

Theatre

n

/ˈθiː.ə.tər/

Nhà hát

6

Restaurant

n

/ˈres.tə.rɑːnt/

Nhà hàng

7

Supermarket

n

/ˈsuː.pɚˌmɑːr.kɪt/

Siêu thị

8

Bus stop

n

/bʌs stɑp/

Bến xe buýt

9

Stadium

n

/ˈsteɪ.diəm/

Sân vận động

10

Park

n

/pɑːrk/

Công viên

11

Zoo

n

/zuː/

Sở thú

12

Next to

prep.

/nɛkst tuː/

Bên cạnh, kế bên

13

Behind

prep.

/bɪˈhaɪnd/

Đằng sau

14

In front of

prep.

/ɪn frʌnt ʌv/

Ở phía trước

15

Opposite

prep.

/ˈɑː.pə.zɪt/

Đối diện

16

Between

prep.

/bɪˈtwiːn/

Ở giữa (2 vật gì đó)

17

On the corner

prep.

/ɔːn ðə ˈkɔː.nər/

Ở góc (của cái gì)

18

Go straight

v

/goʊ streɪt/

Đi thẳng

19

Turn right

v

/tɜrn raɪt/

Rẽ phải

20

Turn left

v

/tɜrn lɛft/

Rẽ trái

21

At the end

adv.

/æt ðə end/

Ở cuối cùng

22

Near

prep.

/nɪər/

Ở gần

23

Take a coach

v

/teɪk ə koʊtʃ/

Đón xe ô tô khách

24

Take a boat

v

/teɪk ə boʊt/

Đi tàu

25

Go by plane

v

/goʊ baɪ pleɪn/

Đi bằng máy bay

26

Giving directions

v

/ˈɡɪv.ɪŋ dɪˈrɛk.ʃənz/

Chỉ đường

27

Fence

n

/fens/

Hàng rào

XEM THÊM: MẪU CÂU HỎI VÀ CHỈ ĐƯỜNG TRONG TIẾNG ANH 

7. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 17

Chủ đề: Well, what would you like to eat? (Ồ, bạn muốn ăn gì?)

STT

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

Sausage

n

/ˈsɑː.sɪdʒ/

Xúc xích

2

Butter

n

/ˈbʌt̬.ɚ/

3

Grape

n

/ɡreɪp/

Nho

4

Noodle

n

/ˈnuːdl/

Mỳ

5

Biscuit

n

/ˈbɪs.kɪt/

Bánh quy

6

A carton of milk

n

/ə ˈkɑːrtən əv mɪlk/

1 hộp sữa

7

A glass of orange juice

n

/ə ɡlæss əv ˈɔːr.ɪndʒ ˌdʒuːs/

1 cốc nước cam

8

A packet of

n

/eɪ ˈpækɪt əv/

Một gói (gì đó)

9

A bowl of noodles

n

/ə boʊl əv ˈnuːdlz/

Một bát mì

10

A glass of water

n

/ə ɡlæss əv ˈwɔːtər/

Một ly nước

11

A bar of chocolate

n

/ə bɑːr əv ˈʧɔklət/

Một thanh sô-cô-la

12

A bottle of

n

/eɪ ˈbɑtəl əv/

Một chai (gì đó)

13

Diet

n

/ˈdaɪət/

Chế độ ăn

14

Lemonade

n

/ˌlem.əˈneɪd/

Nước chanh

15

Cheese

n

/tʃiːz/

Phô mai

16

Vegetable

n

/ˈvedʒ.tə.bəl/

Rau

17

Potato

n

/pəˈteɪ.toʊ/

Khoai tây

18

Banana

n

/bəˈnæn.ə/

Chuối

19

Orange

n

/ˈɔːr.ɪndʒ/

Cam

20

Broccoli

n

/ˈbrɑː.kəl.i/

Bắp cải

21

Sugar

n

/ˈʃʊɡ.ɚ/

Đường

22

Fat

n

/fæt/

Chất béo

23

Rice

n

/raɪs/

Gạo

24

Egg

n

/eg/

Trứng

25

Nowadays

adv.

/ˈnaʊ.ə.deɪz/

Ngày nay

26

Sandwich

n

/ˈsæn(d)wɪdʒ/

Bánh sandwich

27

Healthy food

n

/ˈhelθi fuːd/

Đồ ăn tốt cho sức khỏe

28

Meal

n

/miːl/

Bữa ăn

29

Canteen

n

/kænˈtiːn/

Căng tin

30

Fresh

adj.

/freʃ/

Tươi

31

Habit

n

/ˈhæb.ɪt/

Thói quen

32

Vitamin

n

/ˈvɪtəˌmɪn/

Chất dinh dưỡng (vitamin)

33

Salt

n

/sɔːlt/

Muối

34

Meat

n

/miːt/

Thịt

XEM THÊM: 

TỪ VỰNG VỀ ĐỒ ĂN BẰNG TIẾNG ANH

TỪ VỰNG MIÊU TẢ ĐỒ ĂN BẰNG TIẾNG ANH  

8. Các từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 18 

Chủ đề: What will the weather be like tomorrow? (Thời tiết ngày mai sẽ như thế nào?)

STT

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

Weather

n

/ˈweðə(r)/

Thời tiết

2

Forecast

n

/ˈfɔː(r)kɑːst/

Dự báo

3

Hot

adj

/hɒt/

Nóng

4

Cold

adj

/kəʊld/

Lạnh

5

Windy

adj

/ˈwɪndi/

Có gió

6

Sunny

adj

/ˈsʌni/

Có nắng

7

Cloudy

adj

/ˈklaʊdi/

Có mây

8

Stormy

adj

/ˈstɔː(r)mi/

Có bão

9

Cool

adj

/kuːl/

Mát mẻ

10

Rainy

adj

/ˈreɪni/

Có mưa

11

Warm

adj

/wɔːrm/

Ấm áp

12

Snowy

adj

/ˈsnəʊi/

Có tuyết

13

Tomorrow

n

/təˈmɒrəʊ/

Ngày mai

14

Temperature

n

/ˈtemprɪtʃə(r)/

Nhiệt độ

15

Popcorn

n

/ˈpɒpˌkɔːrn/

Bắp rang

16

Foggy

adj

/ˈfɒɡi/

Có sương mù

17

Spring

n

/sprɪŋ/

Mùa xuân

18

Summer

n

/ˈsʌmə(r)/

Mùa hè

19

Autumn

n

/ˈɔːtəm/

Mùa thu

20

Winter

n

/ˈwɪntə(r)/

Mùa đông

21

Plant

n

/plɑːnt/

Cây cối

22

Flower

n

/ˈflaʊə(r)/

Hoa

23

Country

n

/ˈkʌntri/

Đất nước

24

Season

n

/ˈsiːz(ə)n/

Mùa

25

North

n

/nɔː(r)θ/

Phía bắc

26

South

n

/saʊθ/

Phía nam

27

Month

n

/mʌnθ/

Tháng

28

Dry

adj

/draɪ/

Khô ráo

29

Wet

adj

/wet/

Ẩm ướt

30

Wind

n

/ˈwɪnd/

Gió

31

Will

modal

/wɪl/

Sẽ

32

Snow

n

/snəʊ/

Tuyết

33

Rain

n

/reɪn/

Mưa, cơn mưa

XEM THÊM: TỪ VỰNG VỀ THỜI TIẾT BẰNG TIẾNG ANH 

9. Những từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 19 

Chủ đề: Which place would you like to visit? (Bạn muốn đi thăm nơi nào?)

STT

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

Center

n

/ˈsen.t̬ɚ/

Trung tâm

2

Pagoda

n

/pəˈɡoʊ.də/

Ngôi chùa

3

Temple

n

/ˈtem.pəl/

Đền

4

Church

n

/tʃɝːtʃ/

Nhà thờ

5

Bridge

n

/brɪdʒ/

Cây cầu

6

Somewhere

adv

/ˈsʌm.wer/

Nơi nào đó

7

Lake

n

/leɪk/

Hồ nước

8

Statue

n

/ˈstætʃ.uː/

Bức tượng

9

Expect

v

/ɪkˈspekt/

Mong đợi

10

Attract

v

/əˈtrækt/

Thu hút, hấp dẫn

11

Exciting

adj

/ɪkˈsaɪ.t̬ɪŋ/

Hào hứng

12

Interesting

adj

/ˈɪn.trɪ.stɪŋ/

Thú vị

13

Park

n

/pɑː(r)k/

Công viên

14

City

n

/ˈsɪti/

Thành phố

15

Village

n

/ˈvɪlɪdʒ/

Ngôi làng

16

Town

n

/taʊn/

Thị trấn

17

Museum

n

/mjuːˈziːəm/

Viện bảo tàng

18

Zoo

n

/zuː/

Sở thú

19

Enjoy

v

/ɪnˈdʒɔɪ/

Thưởng thức, thích thú

20

In the middle of

prep.

/ɪn ðə ˈmɪd(ə)l əv/

Ở giữa

21

Weekend

n

/ˌwiːkˈend/

Ngày cuối tuần

22

Delicious

adj

/dɪˈlɪʃəs/

Ngon

23

People

n

/ˈpiːp(ə)l/

Người dân

24

History

n

/ˈhɪst(ə)ri/

Lịch sử

25

Yard

n

/jɑː(r)d/

Cái sân

26

Holiday

n

/ˈhɒlɪdeɪ/

Kỳ nghỉ

27

Place

n

/pleɪs/

Địa điểm

10. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 20 

Chủ đề: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside? (Cuộc sống ở thành thị và cuộc sống ở nông thôn, cuộc sống nơi nào thú vị hơn?)

STT

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

Address

n

/əˈdres/

Địa chỉ

2

Lane

n

/leɪn/

Ngõ

3

Road

n

/rəʊd/

Đường (trong làng)

4

Street

n

/strɪt/

Đường (trong thành phố)

5

Flat

n

/flæt/

Căn hộ

6

City

n

/ˈsɪti/

Thành phố

7

Village

n

/ˈvɪlɪdʒ/

Ngôi làng

8

Country

n

/ˈkʌntri/

Đất nước

9

Tower

n

/ˈtaʊə(r)/

Tòa tháp

10

Mountain

n

/ˈmaʊntɪn/

Ngọn núi

11

District

n

/ˈdɪstrɪkt/

Huyện, quận

12

Province

n

/ˈprɒvɪns/

Tỉnh

13

Hometown

n

/ˌhəʊm ˈtaʊn/

Quê hương

14

Where

conj

/weə(r)/

Ở đâu

15

From

prep.

/frɒm/

Đến từ

16

Pupil

n

/ˈpjuːp(ə)l/

Học sinh

17

Live

v

/lɪv/

Sống

18

Busy

adj

/ˈbɪzi/

Bận rộn

19

Far

adj

/fɑː(r)/

Xa xôi

20

Quiet

adj

/ˈkwaɪət/

Yên tĩnh

21

Crowded

adj

/ˈkraʊdɪd/

Đông đúc

22

Large

adj

/lɑːrdʒ/

Rộng

23

Small

adj

/smɔːl/

Nhỏ, hẹp

24

Pretty

adj

/ˈprɪti/

Xinh xắn

25

Beautiful

adj

/ˈbjuːtəf(ə)l/

Đẹp

26

Wonderful

adj

/ˈwʌn.dɚ.fəl/

Tuyệt vời

27

Noisy

adj

/ˈnɔɪ.zi/

Ồn ào

28

Expensive

adj

/ɪkˈspen.sɪv/

Đắt đỏ

29

Cheap

adj

/tʃiːp/

Rẻ

30

Peaceful

adj

/ˈpiːs.fəl/

Yên bình

XEM THÊM: NÓI VỀ QUÊ HƯƠNG BẰNG TIẾNG ANH 

B. Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 5 có đáp án

Bài tập 1: Tìm từ không cùng loại so với các từ còn lại

Câu 1:
A, run
B, table
C, jump
D, swim

Câu 2:
A, cat
B, dog
C, rabbit
D, house

Câu 3:
A, apple
B, sofa
C, table
D, chair

Câu 4:
A, happy
B, sad
C, excited
D, green

Câu 5:
A, piano
B, guitar
C, apple
D, drum

Đáp án:

1, B

2, D

3, A

4, D

5, C

Bài tập 2: Hãy chọn từ đúng để điền vào chỗ trống

1, I have a beautiful leather __________ in my living room.
A, sofa
B, television
C, book
D, chair

2, She went to the __________ to enjoy some fresh air and relaxation.
A, park
B, beach
C, museum
D, supermarket

3, The __________ is the place where I sleep.
A, kitchen
B, bathroom
C, bedroom
D, garage

4, Can you please write your __________ on the shipping form?
A, name
B, address
C, phone number
D, email

5, They stayed at a __________ by the sea for their summer break.
A, building
B, sofa
C, hotel
D, village

Đáp án:

1, A

2, B

3, C

4, B

5, C

Bài tập 3: Đọc và chọn từ đúng với miêu tả trong các câu dưới đây

1, A place where you can find many books. ______

2, A device used for cooking food. ______

3, A term for a celebration or a special event. ______

4, A small object you use to write on paper. ______

5, A word used to describe something that is very large. ______

Đáp án:

1, library

2, oven

3, party

4, pen

5, huge

C. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 PDF

Để tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập và ôn luyện tiếng Anh, Langmaster đã chuẩn bị sẵn bản PDF tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 với đầy đủ 20 Unit hoàn toàn miễn phí. Đây là tài liệu hữu ích mà phụ huynh và học sinh có thể tham khảo, tải về và in ra để sử dụng trong quá trình học tập hàng ngày. Luyện tập thường xuyên với bộ từ vựng này sẽ giúp các em nâng cao vốn từ và cải thiện kỹ năng tiếng Anh một cách hiệu quả. Hãy cùng tận dụng nguồn tài liệu phong phú này để tự tin hơn khi sử dụng tiếng Anh nhé!

ĐĂNG KÝ NGAY:

Khoá học tiếng Anh trẻ em
KHOÁ HỌC TIẾNG ANH TRẺ EM BINGGO LEADERS

HỌC BỔNG LÊN TỚI 50%

  • Lộ trình học cá nhân hoá
  • Phát triển toàn diện 4 kỹ năng
  • Phương pháp học mới mẻ, sáng tạo
  • Đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp
  • Giáo trình chuẩn quốc tế và sách giáo khoa
  • 200,000+ phụ huynh tin tưởng

Kết luận

Hy vọng với trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo từng unit trong SGK kèm file PDF này, các em học sinh sẽ có được một tài liệu học tập toàn diện, dễ dàng ôn luyện cho các kỳ thi tại trường và chuẩn bị cho kỳ thi chuyển cấp. Ngoài ra, để có thể nắm được khả năng tiếng Anh của mình, các em học sinh cũng có thể thực hiện test trình độ tiếng Anh MIỄN PHÍ tại đây. Tiếng Anh giao tiếp Langmaster chúc các em thành công!

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Langmaster là trung tâm tiếng Anh giao tiếp DUY NHẤT trên thị trường cam kết chuẩn đầu ra theo CEFR. Không chỉ dừng lại ở việc đào tạo tiếng Anh, chúng tôi muốn truyền cảm hứng cho học viên, thay đổi niềm tin và thói quen để trở thành những người thành đạt có trách nhiệm với gia đình và xã hội!

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC TIẾNG ANH DOANH NGHIỆP

  • Giáo viên đạt tối thiểu 7.5+ IELTS/900+ TOEIC và có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh công sở
  • Lộ trình học thiết kế riêng phù hợp với mục tiêu doanh nghiệp.
  • Nội dung học và các kỹ năng tiếng Anh có tính thực tế cao
  • Tổ chức lớp học thử cho công ty để trải nghiệm chất lượng đào tạo

Chi tiết


Bài viết khác