TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 5 THEO TỪNG UNIT SGK KÈM PDF
Mục lục [Ẩn]
Chương trình tiếng Anh lớp 5 là chương trình có mức độ khó hơn hẳn với đa dạng chủ đề và độ khó của từ vựng. Hiểu được điều đó, tiếng Anh giao tiếp Langmaster đã tổng hợp những từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit SGK hiện hành (có PDF) để các em học sinh tiện ôn tập, chuẩn bị cho các kỳ thi trên trường cũng như có hành trang vững chắc trước khi chuyển cấp. Cùng bắt đầu tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây nhé!
A. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5
Theo chương trình sách giáo khoa mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, học sinh lớp 5 sẽ học hai cuốn sách tiếng Anh tương ứng với hai học kỳ trong năm học. Tổng cộng, các em sẽ học 20 bài (unit), chia đều cho mỗi kỳ học, với 10 bài mỗi kỳ.
Để hỗ trợ các bậc phụ huynh trong việc kèm cặp con em cũng như giúp các em học sinh ôn tập, củng cố và nâng cao vốn từ vựng của mình, đội ngũ tiếng Anh giao tiếp Langmaster đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo từng unit của hai học kỳ và hệ thống hoá thành các bảng từ vựng tiếng Anh lớp 5 (Có PDF).
I. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 kì 1
1. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 1
Chủ đề: What’s your address? (Địa chỉ của bạn là gì?)
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
Address |
n |
/ə’dres/ |
Địa chỉ |
2 |
Lane |
n |
/lein/ |
Ngõ, đường |
3 |
Road |
n |
/roud/ |
Đường (trong làng) |
4 |
Street |
n |
/striːt/ |
Đường (trong thành phố) |
5 |
Flat |
n |
/flæt/ |
Căn hộ |
6 |
Village |
n |
/ˈvɪlɪdʒ/ |
Ngôi làng |
7 |
Country |
n |
/ˈkʌntri/ |
Đất nước |
8 |
Tower |
n |
/ˈtaʊə/ |
Tòa tháp |
9 |
Mountain |
n |
/ˈmaʊntɪn/ |
Ngọn núi |
10 |
District |
n |
/ˈdɪstrɪkt/ |
Huyện, quận |
11 |
Province |
n |
/ˈprɒvɪns/ |
Tỉnh |
12 |
Hometown |
n |
/ˈhoʊmtaʊn/ |
Quê hương |
13 |
Where |
adv |
/weər/ |
Ở đâu |
14 |
From |
prep. |
/frəm/ |
Đến từ |
15 |
Pupil |
n |
/ˈpjuːpl/ |
Học sinh |
16 |
Live |
v |
/lɪv/ |
Sống |
17 |
Busy |
adj |
/ˈbɪzi/ |
Bận rộn |
18 |
Far |
adj |
/fɑːr/ |
Xa xôi |
19 |
Quiet |
adj |
/ˈkwaɪət/ |
Yên tĩnh |
20 |
Crowded |
adj |
/ˈkraʊdɪd/ |
Đông đúc |
21 |
Large |
adj |
/lɑːrdʒ/ |
Rộng |
22 |
Small |
adj |
/smɔːl/ |
Nhỏ, hẹp |
23 |
Pretty |
adj |
/ˈprɪti/ |
Xinh xắn |
24 |
Beautiful |
adj |
/ˈbjuːtɪfl/ |
Đẹp |
25 |
Building |
n |
/ˈbɪldɪŋ/ |
Tòa nhà |
26 |
Tower |
n |
/ˈtaʊər/ |
Tòa tháp |
27 |
Field |
n |
/fiːld/ |
Đồng ruộng |
28 |
Noisy |
adj |
/ˈnɔɪzi/ |
Ồn ào |
29 |
Big |
adj |
/bɪɡ/ |
To, lớn |
XEM THÊM: CÁCH VIẾT ĐỊA CHỈ BẰNG TIẾNG ANH
2. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 2
Chủ đề: I always get up early. How about you? (Tôi luôn luôn dậy sớm. Còn bạn thì sao?)
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
daily routine |
n |
/ˈdeɪli ruˈtin/ |
hoạt động hàng ngày |
2 |
wake up |
ph. v |
/weɪk ʌp/ |
tỉnh giấc (lúc mở mắt) |
3 |
get up |
ph. v |
/ɡet ʌp/ |
thức dậy (khi ra khỏi giường) |
4 |
brush teeth |
ph. v |
/brʌʃ tiːθ/ |
đánh răng |
5 |
wash face |
ph. v |
/wɑːʃ feɪs/ |
rửa mặt |
6 |
do exercise |
ph. v |
/duː ˈek.sɚ.saɪz/ |
tập thể dục |
7 |
study with a partner |
ph. v |
/’stʌdi wɪθ eɪ ˈpɑrtnər/ |
học với bạn cùng nhóm |
8 |
have breakfast |
ph. v |
/hæv ˈbrek.fəst/ |
ăn sáng |
9 |
cook dinner |
v |
/kʊk ˈdɪn.ɚ/ |
nấu bữa tối |
10 |
talk with (sb) |
ph. v |
/tɑːk wɪð/ |
nói chuyện với ai đó |
11 |
project |
n |
/ˈprɑː.dʒekt/ |
dự án |
12 |
surf the internet |
ph. v |
/sɜrf ði ˈɪntərˌnɛt/ |
lướt mạng |
13 |
look for information |
ph. v |
/lʊk fɔr ɪnˈfɔrˈmeɪʃən/ |
tìm kiếm thông tin |
14 |
go to school |
ph. v |
/gəʊ tə sku / |
đi học |
15 |
do the homework |
ph. v |
/du: ðə ‘həʊmwɜ / |
làm bài tập về nhà |
16 |
watch TV |
ph. v |
/wɒt∫ ti:’vi:/ |
xem ti vi |
17 |
play football |
ph. v |
/plei ‘fʊtbɔ / |
đá bóng |
18 |
fishing |
ph. v |
/’fi∫iη/ |
đi câu cá |
19 |
ride a bicycle |
ph. v |
/raid ei ‘baisikl/ |
đi xe đạp |
20 |
swimming |
ph. v |
/’swimiη/ |
đi bơi |
21 |
go to bed |
ph. v |
/gəʊ tə bed/ |
đi ngủ |
22 |
go shopping |
ph. v |
/gəʊ ‘∫ɒpiŋ/ |
đi mua sắm |
23 |
camping |
ph. v |
/’kæmpiŋ/ |
đi cắm trại |
24 |
badminton |
n |
/’bædmintən/ |
cầu lông |
39 |
everyday |
adj |
/’evridei/ |
mỗi ngày |
26 |
breakfast |
n |
/’brekfəst/ |
bữa sáng |
27 |
lunch |
n |
/lʌnt∫/ |
bữa trưa |
28 |
dinner |
n |
/’dinə/ |
bữa tối |
29 |
look for |
ph. v |
/lʊk fɔ:[r]/ |
tìm kiếm |
30 |
early |
adj |
/ˈɜː.li/ |
sớm |
31 |
busy |
adj |
/’bizi/ |
bận rộn |
32 |
classmate |
n |
/ˈklɑːsˌmeɪt/ |
bạn cùng lớp |
33 |
library |
n |
/’laibrəri/ |
thư viện |
34 |
partner |
n |
/’pɑ ə[r]/ |
bạn cùng nhóm, cặp |
35 |
always |
adv |
/ˈɔːl.weɪz/ |
luôn luôn |
36 |
usually |
adv |
/’ju:ʒuəli/ |
thường thường |
37 |
often |
adv |
/’ɒfn/ |
thường xuyên |
38 |
sometimes |
adv |
/’sʌmtaimz/ |
thỉnh thoảng |
XEM THÊM:
⇒ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG HÀNG NGÀY
⇒ BÀI VIẾT VỀ CÁC THÓI QUEN HẰNG NGÀY BẰNG TIẾNG ANH
3. Các từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 3
Chủ đề: Where did you go on holiday? (Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ?)
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
Ancient |
adj |
/ˈeɪn.ʃənt/ |
Cổ, xưa |
2 |
Airport |
n |
/ˈeə.pɔːt/ |
Sân bay |
3 |
Bay |
n |
/beɪ/ |
Vịnh |
4 |
Boat |
n |
/boʊt/ |
Tàu thuyền |
5 |
Beach |
n |
/biːtʃ/ |
Bãi biển |
6 |
Coach |
n |
/koʊʧ/ |
Xe khách |
7 |
Car |
n |
/kɑːr/ |
Ô tô |
8 |
Family |
n |
/ˈfæm.ɪ.li/ |
Gia đình |
9 |
Great |
adj |
/ɡreɪt/ |
Tuyệt vời |
10 |
Holiday |
n |
/ˈhɒl.ə.deɪ/ |
Kỳ nghỉ |
11 |
Hometown |
n |
/ˈhoʊm.taʊn/ |
Quê hương |
12 |
Island |
n |
/ˈaɪ.lənd/ |
Hòn đảo |
13 |
Motorbike |
n |
/ˈmoʊ.tər.baɪk/ |
Xe máy |
14 |
North |
n |
/nɔːrθ/ |
Miền Bắc |
15 |
Weekend |
n |
/ˈwiːk.end/ |
Ngày cuối tuần |
16 |
Trip |
n |
/trɪp/ |
Chuyến đi |
17 |
Town |
n |
/taʊn/ |
Thị trấn, phố |
18 |
Seaside |
n |
/ˈsiː.saɪd/ |
Bờ biển |
19 |
Really |
adv |
/ˈrɪə.li/ |
Thật sự |
20 |
Station |
n |
/ˈsteɪ.ʃən/ |
Nhà ga |
21 |
Swimming pool |
n |
/ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ |
Bể bơi |
22 |
Railway |
n |
/ˈreɪl.weɪ/ |
Đường sắt |
23 |
Train |
n |
/treɪn/ |
Tàu hỏa |
24 |
Taxi |
n |
/ˈtæk.si/ |
Xe taxi |
25 |
Plane |
n |
/pleɪn/ |
Máy bay |
26 |
Province |
n |
/ˈprɒv.ɪns/ |
Tỉnh |
27 |
Picnic |
n |
/ˈpɪk.nɪk/ |
Chuyến đi dã ngoại |
28 |
Wonderful |
adj |
/ˈwʌn.dɚ.fəl/ |
Tuyệt vời |
29 |
Ancient town |
n |
/ˈeɪn.ʃənt ˈtaʊn/ |
Thị trấn cổ |
30 |
Imperial city |
n |
/ɪmˈpɪə.ri.əl ˈsɪt.i/ |
Cố đô |
31 |
Bus |
n |
/bʌs/ |
Xe buýt |
32 |
Underground |
n |
/ˌʌn.dɚˈɡraʊnd/ |
Tàu điện ngầm |
33 |
Railway station |
n |
/ˈreɪl.weɪ ˈsteɪ.ʃən/ |
Ga xe lửa |
34 |
Classmate |
n |
/ˈklæs.meɪt/ |
Bạn cùng lớp |
35 |
The following day |
n |
/ðə ˈfɒl.əʊ.ɪŋ deɪ/ |
Ngày tiếp theo |
XEM THÊM: TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH
4. Từ mới tiếng Anh lớp 5 Unit 4
Chủ đề: Did you go to the party? (Bạn có đến bữa tiệc không?)
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
Birthday |
n |
/ˈbɜːθ.deɪ/ |
Ngày sinh nhật |
2 |
Party |
n |
/ˈpɑːr.ti/ |
Bữa tiệc |
3 |
Fun |
adj/n |
/fʌn/ |
Vui vẻ/ Niềm vui |
4 |
Visit |
v |
/ˈvɪz.ɪt/ |
Đi thăm |
5 |
Enjoy |
v |
/ɪnˈdʒɔɪ/ |
Thưởng thức |
6 |
Flower |
n |
/ˈflaʊər/ |
Bông hoa |
7 |
Different |
adj |
/ˈdɪf.ər.ənt/ |
Khác nhau |
8 |
Place |
n |
/pleɪs/ |
Địa điểm |
9 |
Festival |
n |
/ˈfes.tɪ.vəl/ |
Lễ hội, liên hoan |
10 |
Teachers' day |
n |
/ˈtiː.tʃərz deɪ/ |
Ngày nhà giáo |
11 |
Hide-and-seek |
n |
/ˌhaɪd ən ˈsiːk/ |
Trò chơi trốn tìm |
12 |
Cartoon |
n |
/kɑːˈtuːn/ |
Hoạt hình |
13 |
Chat |
v |
/tʃæt/ |
Tán gẫu |
14 |
Invite |
v |
/ɪnˈvaɪt/ |
Mời |
15 |
Eat |
v |
/iːt/ |
Ăn |
16 |
Food and drink |
n |
/fuːd ænd drɪŋk/ |
Đồ ăn và thức uống |
17 |
Happily |
adv |
/ˈhæp.ɪ.li/ |
Một cách vui vẻ |
18 |
Film |
n |
/fɪlm/ |
Phim |
19 |
Present |
n |
/ˈprez.ənt/ |
Quà tặng |
20 |
Robot |
n |
/ˈrəʊ.bɒt/ |
Con rô bốt |
21 |
Sweet |
n |
/swiːt/ |
Kẹo |
22 |
Candle |
n |
/ˈkæn.dəl/ |
Đèn cầy |
23 |
Cake |
n |
/keɪk/ |
Bánh ngọt |
24 |
Juice |
n |
/dʒuːs/ |
Nước ép hoa quả |
25 |
Fruit |
n |
/fruːt/ |
Hoa quả |
26 |
Comic |
n |
/ˈkɒm.ɪk/ |
Truyện tranh |
27 |
Sport |
n |
/spɔːrt/ |
Thể thao |
28 |
Start |
v |
/stɑːrt/ |
Bắt đầu |
29 |
End |
v |
/end/ |
Kết thúc |
30 |
Stay at home |
ph. v |
/steɪ æt həʊm/ |
Ở nhà |
31 |
Watch TV |
ph. v |
/wɒtʃ tiːˈviː/ |
Xem ti vi |
32 |
Go for a picnic |
ph. v |
/ɡəʊ fər ə ˈpɪk.nɪk/ |
Đi dã ngoại |
33 |
Birthday party |
n |
/ˈbɜːθ.deɪ ˈpɑːr.ti/ |
Tiệc sinh nhật |
34 |
Funfair |
n |
/ˈfʌn.feər/ |
Hội chợ vui chơi |
35 |
Different from |
ph. v |
/ˈdɪf.ər.ənt frɒm/ |
Khác nhau |
36 |
Fun |
n |
/fʌn/ |
Niềm vui |
37 |
Enjoy |
v |
/ɪnˈdʒɔɪ/ |
Tận hưởng |
38 |
Visit |
v |
/ˈvɪz.ɪt/ |
Thăm |
39 |
Invite |
v |
/ɪnˈvaɪt/ |
Mời |
40 |
Teacher's day |
n |
/ˈtiː.tʃərz deɪ/ |
Ngày Nhà giáo |
41 |
Hide-and-seek |
n |
/ˌhaɪd ən ˈsiːk/ |
Trốn tìm |
42 |
Chat with friends |
ph. v |
/tʃæt wɪθ frɛndz/ |
Tán gẫu với bạn |
43 |
Food and drink |
n |
/fuːd ænd drɪŋk/ |
Đồ ăn và thức uống |
44 |
Fruit juice |
n |
/fruːt dʒuːs/ |
Nước ép trái cây |
45 |
Present |
n |
/ˈprez.ənt/ |
Món quà |
46 |
Candle |
n |
/ˈkæn.dəl/ |
Cây nến |
47 |
Bought |
v (past) |
/bɔːt/ |
Mua (quá khứ của buy) |
48 |
Gave |
v (past) |
/ɡeɪv/ |
Cho (quá khứ của give) |
49 |
Drank |
v (past) |
/dræŋk/ |
Uống (quá khứ của drink) |
50 |
Went |
v (past) |
/wɛnt/ |
Đi (quá khứ của go) |
51 |
Thought |
v (past) |
/θɔːt/ |
Nghĩ (quá khứ của think) |
XEM THÊM: TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ ĐI DỰ TIỆC
5. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 chương trình mới Unit 5
Chủ đề: Where will you be this weekend? (Bạn sẽ ở đâu cuối tuần này?)
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phát âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
Tomorrow |
adv |
/tuˈmɑˌroʊ/ |
Ngày mai |
2 |
By the sea |
prep |
/baɪ ðə si:/ |
Gần biển |
3 |
On the beach |
prep |
/ɔn ðə biʧ/ |
Trên bãi biển |
4 |
In the countryside |
prep |
/ɪn ðə ˈkʌntriˌsaɪd/ |
Ở vùng quê |
5 |
At school |
prep |
/æt skuːl/ |
Ở trường |
6 |
Sand |
n |
/sænd/ |
Cát |
7 |
Explore the cave |
v |
/ɪkˈsplɔr ði keɪv/ |
Khám phá hang động |
8 |
Build sandcastle |
v |
/bɪld ˈsændˌkæs.əl/ |
Xây lâu đài cát |
9 |
Sunbathe |
v |
/ˈsʌn.beɪð/ |
Tắm nắng |
10 |
Take a boat trip |
v |
/teɪk eɪ boʊt trɪp/ |
Đi thuyền |
11 |
Around the island |
prep |
/əˈraʊnd ði ˈaɪlənd/ |
Xung quanh hòn đảo |
12 |
Think |
v |
/θɪŋk/ |
Suy nghĩ |
13 |
Mountain |
n |
/ˈmaʊn.tən/ |
Ngọn núi |
14 |
Picnic |
n |
/ˈpɪk.nɪk/ |
Chuyến dã ngoại |
15 |
Countryside |
n |
/ˈkʌn.tri.saɪd/ |
Vùng quê |
16 |
Beach |
n |
/biːtʃ/ |
Bãi biển |
17 |
Sea |
n |
/siː/ |
Biển |
18 |
England |
n |
/ˈɪŋ.ɡlənd/ |
Nước Anh |
19 |
Visit |
v |
/ˈvɪz.ɪt/ |
Thăm quan |
20 |
Swim |
v |
/swɪm/ |
Bơi |
21 |
Explore |
v |
/ɪkˈsplɔːr/ |
Khám phá |
22 |
Cave |
n |
/keɪv/ |
Hang động |
23 |
Island |
n |
/ˈaɪ.lənd/ |
Hòn đảo |
24 |
Bay |
n |
/beɪ/ |
Vịnh |
25 |
Park |
n |
/pɑːrk/ |
Công viên |
26 |
Sandcastle |
n |
/ˈsændˌkæs.əl/ |
Lâu đài cát |
27 |
Weekend |
adv |
/ˈwiːk.end/ |
Ngày cuối tuần |
28 |
Next |
adj |
/nekst/ |
Kế tiếp |
29 |
Seafood |
n |
/ˈsiː.fuːd/ |
Hải sản |
30 |
Build |
v |
/bɪld/ |
Xây dựng |
31 |
Activity |
n |
/ækˈtɪv.ɪ.ti/ |
Hoạt động |
32 |
Interview |
v |
/ˈɪn.tə.vjuː/ |
Phỏng vấn |
33 |
Great |
adj |
/ɡreɪt/ |
Tuyệt vời |
34 |
Around |
prep |
/əˈraʊnd/ |
Vòng quanh |
35 |
Home |
n |
/hoʊm/ |
Nhà |
36 |
End |
v |
/ɛnd/ |
Kết thúc |
XEM THÊM: TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ KẾ HOẠCH CHO NGÀY CUỐI TUẦN
6. Những từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 6
Chủ đề: How many lessons do you have today? (Một ngày bạn có bao nhiêu tiết học?)
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
Subject |
n |
/sʌbdʒɪkt/ |
Môn học |
2 |
Maths |
n |
/mæθs/ |
Môn Toán |
3 |
Science |
n |
/ˈsaɪəns/ |
Môn Khoa học |
4 |
IT |
n |
/aɪ ti:/ |
Môn Công nghệ Thông tin |
5 |
Art |
n |
/ɑːrt/ |
Môn Mỹ thuật |
6 |
Music |
n |
/ˈmjuː.zɪk/ |
Môn Âm nhạc |
7 |
English |
n |
/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ |
Môn tiếng Anh |
8 |
Vietnamese |
n |
/vjetnəˈmiːz/ |
Môn tiếng Việt |
9 |
Trip |
n |
/trɪp/ |
Chuyến đi |
10 |
Lesson |
n |
/ˈles.ən/ |
Bài học |
11 |
Still |
adv |
/stɪl/ |
Vẫn |
12 |
Pupil |
n |
/ˈpjuːpl/ |
Học sinh |
13 |
Again |
adv |
/əˈɡeɪn/ |
Lại, một lần nữa |
14 |
Talk |
v |
/tɔːk/ |
Nói chuyện |
15 |
Break time |
n |
/breɪk taɪm/ |
Giờ giải lao |
16 |
Except |
v |
/ɪkˈsept/ |
Ngoại trừ |
17 |
Start |
v |
/stɑːrt/ |
Bắt đầu |
18 |
Primary school |
n |
/ˈpraɪ.mer.i skuːl/ |
Trường tiểu học |
19 |
Timetable |
n |
/ˈtaɪmˌteɪ.bəl/ |
Thời khóa biểu |
20 |
Monday |
n |
/ˈmʌn.deɪ/ |
Thứ Hai |
21 |
Tuesday |
n |
/ˈtjuːz.deɪ/ |
Thứ Ba |
22 |
Wednesday |
n |
/ˈwenz.deɪ/ |
Thứ Tư |
23 |
Thursday |
n |
/ˈθɜːrz.deɪ/ |
Thứ Năm |
24 |
Friday |
n |
/ˈfraɪ.deɪ/ |
Thứ Sáu |
25 |
Saturday |
n |
/ˈsæt.ɚ.deɪ/ |
Thứ Bảy |
26 |
Sunday |
n |
/ˈsʌn.deɪ/ |
Chủ nhật |
27 |
Once a week |
adv |
/wʌns eɪ wik/ |
1 lần 1 tuần |
28 |
Twice a week |
adv |
/twaɪs eɪ wik/ |
2 lần 1 tuần |
29 |
Three times a week |
adv |
/θriː taɪmz eɪ wik/ |
3 lần 1 tuần |
XEM THÊM:
⇒ TỔNG HỢP CÁC MÔN HỌC BẰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG, ĐẦY ĐỦ NHẤT
⇒ BÀI VIẾT VỀ MÔN HỌC YÊU THÍCH BẰNG TIẾNG ANH NGẮN GỌN VÀ CỰC HAY
7. Các từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 7
Chủ đề: How do you learn English? (Bạn học tiếng Anh như thế nào?)
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
Skill |
n |
/skɪl/ |
Kỹ năng |
2 |
Speak |
v |
/spiːk/ |
Nói |
3 |
Listen |
v |
/ˈlɪs.ən/ |
Nghe |
4 |
Read |
v |
/riːd/ |
Đọc |
5 |
Write |
v |
/raɪt/ |
Viết |
6 |
Vocabulary |
n |
/vəˈkæb.jʊ.ləri/ |
Từ vựng |
7 |
Grammar |
n |
/ˈɡræm.ɚ/ |
Ngữ pháp |
8 |
Phonetics |
n |
/fəˈnetɪks/ |
Ngữ âm |
9 |
Notebook |
n |
/ˈnoʊtˌbʊk/ |
Quyển vở |
10 |
Story |
n |
/ˈstɔːri/ |
Truyện |
11 |
Learn |
v |
/lɜːrn/ |
Học |
12 |
Song |
n |
/sɔːŋ/ |
Bài hát |
13 |
Lesson |
n |
/ˈles.ən/ |
Bài học |
14 |
Foreign |
adj |
/ˈfɔːr.ən/ |
Nước ngoài, ngoại quốc |
15 |
Language |
n |
/ˈlæŋɡwɪdʒ/ |
Ngôn ngữ |
16 |
Favorite |
adj |
/ˈfeɪ.vər.ɪt/ |
Ưa thích |
17 |
Understand |
v |
/ˌʌn.dɚˈstænd/ |
Hiểu |
18 |
Communication |
n |
/kəˌmjunɪˈkeɪʃən/ |
Sự giao tiếp |
19 |
Necessary |
adj |
/ˈnes.əs.er.i/ |
Cần thiết |
20 |
Guess |
v |
/ɡes/ |
Đoán |
21 |
Meaning |
n |
/ˈmiː.nɪŋ/ |
Ý nghĩa |
22 |
Stick |
v |
/stɪk/ |
Gắn, dán |
23 |
Practice |
v |
/ˈpræk.tɪs/ |
Thực hành, luyện tập |
24 |
Hobby |
n |
/ˈhɒb.i/ |
Sở thích |
25 |
Subject |
n |
/ˈsʌb.dʒɪkt/ |
Môn học |
26 |
Good at |
v |
/ɡʊd æt/ |
Giỏi về |
27 |
Necessary |
adj |
/ˈnes.əs.er.i/ |
Cần thiết |
XEM THÊM: TỪ VỰNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 5
8. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 8
Chủ đề: What are you reading? (Bạn đang đọc gì thế?)
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
Crown |
n |
/kraʊn/ |
Vương miện |
2 |
Fox |
n |
/fɔks/ |
Con cáo |
3 |
Ghost |
n |
/goʊst/ |
Con ma |
4 |
Story |
n |
/ˈstɔːri/ |
Câu chuyện |
5 |
Chess |
n |
/tʃes/ |
Cờ vua |
6 |
Scary |
adj |
/ˈskɛri/ |
Đáng sợ |
7 |
Fairy tale |
n |
/ˈfɛri teɪl/ |
Truyện cổ tích |
8 |
Character |
n |
/ˈkærɪktər/ |
Nhân vật |
9 |
Main |
adj |
/meɪn/ |
Chính, quan trọng |
10 |
Borrow |
v |
/ˈbɔroʊ/ |
Mượn |
11 |
Finish |
v |
/ˈfɪnɪʃ/ |
Hoàn thành, kết thúc |
12 |
Generous |
adj |
/ˈdʒɛnərəs/ |
Hào phóng |
13 |
Hard-working |
adj |
/hɑrd ˈwɜrkɪŋ/ |
Chăm chỉ |
14 |
Kind |
adj |
/kaɪnd/ |
Tốt bụng |
15 |
Gentle |
adj |
/ˈdʒɛntəl/ |
Hiền lành |
16 |
Clever |
adj |
/ˈklɛvər/ |
Khôn khéo, thông minh |
17 |
Funny |
adj |
/ˈfʌni/ |
Vui tính |
18 |
Beautiful |
adj |
/ˈbjuːtɪfəl/ |
Đẹp |
19 |
Policeman |
n |
/pəˈliːsmən/ |
Cảnh sát |
9. Từ vựng tiếng Anh cho học sinh lớp 5 Unit 9
Chủ đề: What did you see at the zoo? (Bạn đã thấy gì ở sở thú?)
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
Elephant |
n |
/ˈelɪfənt/ |
Con voi |
2 |
Tiger |
n |
/ˈtaɪɡər/ |
Con hổ |
3 |
Monkey |
n |
/ˈmʌŋki/ |
Con khỉ |
4 |
Gorilla |
n |
/ɡəˈrɪlə/ |
Con khỉ đột |
5 |
Crocodile |
n |
/ˈkrɑkəˌdaɪl/ |
Con cá sấu |
6 |
Python |
n |
/ˈpaɪθɑn/ |
Con trăn |
7 |
Peacock |
n |
/ˈpiˌkɑk/ |
Con công |
8 |
Panda |
n |
/ˈpændə/ |
Con gấu trúc |
9 |
Kangaroo |
n |
/ˌkæŋɡəˈruː/ |
Con chuột túi |
10 |
Noisy |
adj |
/ˈnɔɪzi/ |
Ầm ĩ |
11 |
Scary |
adj |
/ˈskɛri/ |
Đáng sợ |
12 |
Fast |
adj |
/fɑːst/ |
Nhanh nhẹn |
13 |
Baby |
n |
/ˈbeɪbi/ |
Non, nhỏ |
14 |
Circus |
n |
/ˈsɜːkəs/ |
Rạp xiếc |
15 |
Park |
n |
/pɑːrk/ |
Công viên |
16 |
Funny |
adj |
/ˈfʌni/ |
Vui nhộn |
17 |
Cute |
adj |
/kjuːt/ |
Đáng yêu |
18 |
Loudly |
adv |
/ˈlaʊdli/ |
Ầm ĩ |
19 |
Roar |
v |
/rɔːr/ |
Gầm, rú |
20 |
Slowly |
adv |
/ˈsloʊli/ |
Một cách chậm chạp |
21 |
Quietly |
adv |
/ˈkwaɪətli/ |
Một cách nhẹ nhàng |
22 |
Move |
v |
/muːv/ |
Di chuyển |
23 |
Walk |
v |
/wɔːk/ |
Đi bộ, đi lại |
24 |
Jump |
v |
/dʒʌmp/ |
Nhảy |
25 |
Zoo |
n |
/zuː/ |
Sở thú |
26 |
Animal |
n |
/ˈænɪməl/ |
Động vật |
27 |
Lion |
n |
/ˈlaɪən/ |
Sư tử |
28 |
Intelligent |
adj |
/ɪnˈtɛlɪdʒənt/ |
Thông minh |
29 |
Beautifully |
adv |
/ˈbjuːtɪfəli/ |
Xinh đẹp |
30 |
Quickly |
adv |
/ˈkwɪkli/ |
Nhanh chóng |
XEM THÊM: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CON VẬT THÔNG DỤNG NHẤT
10. Tiếng Anh từ vựng lớp 5 Unit 10
Chủ đề: When will Sports Day be? (Khi nào là ngày hội Thể thao nhỉ?)
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
Independence Day |
n |
/ˌɪn.dɪˈpen.dəns deɪ/ |
Ngày Độc lập |
2 |
Children's Day |
n |
/ˈʧɪldrənz deɪ/ |
Ngày Thiếu nhi |
3 |
Competition |
n |
/ˌkɑːm.pəˈtɪʃ.ən/ |
Cuộc thi |
4 |
Contest |
n |
/ˈkɑːn.test/ |
Hội thi |
5 |
Playground |
n |
/ˈpleɪ.ɡraʊnd/ |
Sân chơi |
6 |
Match |
n |
/mætʃ/ |
Trận đấu |
7 |
Take part in |
v |
/teɪk pɑrt ɪn/ |
Tham gia vào |
8 |
Win |
v |
/wɪn/ |
Chiến thắng |
9 |
Lose |
v |
/luːz/ |
Thua cuộc |
10 |
Badminton |
n |
/ˈbæd.mɪn.tən/ |
Cầu lông |
11 |
Basketball |
n |
/ˈbæs.kət.bɔːl/ |
Bóng rổ |
12 |
Table tennis |
n |
/ˈteɪ.bəl ˈtɛn.ɪs/ |
Bóng bàn |
13 |
Festival |
n |
/ˈfɛs.tə.vəl/ |
Lễ hội, liên hoan |
14 |
Sports Day |
n |
/spɔːrtz deɪ/ |
Ngày Thể thao |
15 |
Teacher's Day |
n |
/ˈtiːʧərz deɪ/ |
Ngày Nhà giáo |
16 |
Music festival |
n |
/ˈmjuː.zɪk ˈfɛs.tɪ.vəl/ |
Liên hoan âm nhạc |
17 |
Against |
prep |
/əˈɡɛnst/ |
Đấu với |
18 |
Tug of war |
n |
/ˈtʌɡ əv wɔːr/ |
Kéo co |
19 |
Shuttlecock kicking |
n |
/ˈʃʌtl.kɑk ˈkɪkɪŋ/ |
Đá cầu |
20 |
Weight lifting |
n |
/ˈweɪt ˌlɪftɪŋ/ |
Cử tạ |
21 |
Rope |
n |
/roʊp/ |
Dây thừng |
22 |
Racket |
n |
/ˈræk.ɪt/ |
Cái vợt |
23 |
Event |
n |
/ɪˈvɛnt/ |
Sự kiện |
24 |
Football |
n |
/ˈfʊt.bɔːl/ |
Bóng đá |
25 |
Volleyball |
n |
/ˈvɒl.i.bɔːl/ |
Bóng chuyền |
XEM THÊM:
⇒ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỀ CHỦ ĐỀ THỂ THAO
⇒ VIẾT VỀ MÔN THỂ THAO YÊU THÍCH BẰNG TIẾNG ANH
II. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 kì 2
1. Ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 11
Chủ đề: What’s the matter with you? (Có chuyện gì xảy ra với bạn vậy?)
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
Breakfast |
n |
/ˈbrek.fəst/ |
Bữa sáng |
2 |
Ready |
adj |
/ˈred.i/ |
Sẵn sàng |
3 |
Matter |
n |
/ˈmæt.ər/ |
Vấn đề |
4 |
Fever |
n |
/ˈfiː.vər/ |
Sốt |
5 |
Temperature |
n |
/ˈtem.prə.tʃər/ |
Nhiệt độ |
6 |
Headache |
n |
/ˈhed.eɪk/ |
Đau đầu |
7 |
Toothache |
n |
/ˈtuːθ.eɪk/ |
Đau răng |
8 |
Earache |
n |
/ˈɪə.reɪk/ |
Đau tai |
9 |
Stomachache |
n |
/ˈstʌm.ək.eɪk/ |
Đau bụng |
10 |
Backache |
n |
/ˈbæk.eɪk/ |
Đau lưng |
11 |
Sore throat |
n |
/sɔːr θrəʊt/ |
Đau họng |
12 |
Sore eyes |
n |
/sɔːr aɪz/ |
Đau mắt |
13 |
Hot |
adj |
/hɒt/ |
Nóng |
14 |
Cold |
adj |
/kəʊld/ |
Lạnh |
15 |
Pain |
n |
/peɪn/ |
Cơn đau |
16 |
Feel |
v |
/fiːl/ |
Cảm thấy |
17 |
Doctor |
n |
/ˈdɒk.tər/ |
Bác sĩ |
18 |
Dentist |
n |
/ˈden.tɪst/ |
Nha sĩ |
19 |
Rest |
n |
/rest/ |
Nghỉ ngơi, thư giãn |
20 |
Heavy |
adj |
/ˈhev.i/ |
Nặng |
21 |
Healthy |
adj |
/ˈhel.θi/ |
Tốt cho sức khỏe |
22 |
Regularly |
adv |
/ˈreɡ.jə.lər.li/ |
Một cách đều đặn |
23 |
Problem |
n |
/ˈprɒb.ləm/ |
Vấn đề |
24 |
Advice |
n |
/ədˈvaɪs/ |
Lời khuyên |
25 |
Cough |
v |
/kɒf/ |
Ho |
26 |
Sick |
adj |
/sɪk/ |
Ốm |
27 |
Fruit |
n |
/fruːt/ |
Hoa quả |
28 |
Carry |
v |
/ˈkær.i/ |
Mang, vác |
29 |
Sweet |
n/adj |
/swiːt/ |
Kẹo, ngọt ngào |
30 |
Karate |
n |
/kəˈrɑː.ti/ |
Môn karate |
31 |
Hand |
n |
/hænd/ |
Bàn tay |
32 |
Nail |
n |
/neɪl/ |
Móng tay |
33 |
Brush |
v |
/brʌʃ/ |
Chải (răng) |
34 |
Meal |
n |
/miːl/ |
Bữa ăn |
35 |
Go to the doctor |
phrase |
/ɡəʊ tuː ðə ˈdɒk.tər/ |
Đi bác sĩ |
36 |
Go to the dentist |
phrase |
/ɡəʊ tuː ðə ˈden.tɪst/ |
Đi nha sĩ |
37 |
Go to the hospital |
phrase |
/ɡəʊ tuː ðə ˈhɒs.pɪ.təl/ |
Đến bệnh viện |
38 |
Take a rest |
phrase |
/teɪk ə rest/ |
Nghỉ ngơi |
39 |
Eat healthily |
phrase |
/iːt ˈhel.θə.li/ |
Ăn uống lành mạnh |
40 |
Feel better |
phrase |
/fiːl ˈbet.ər/ |
Cảm thấy tốt hơn |
XEM THÊM:
⇒ TỔNG HỢP TỪ VỰNG VÀ CÂU GIAO TIẾP VỀ SỨC KHỎE PHỔ BIẾN NHẤT
⇒ TỔNG HỢP TỪ VỰNG VỀ BỆNH TẬT MÀ BẠN NÊN BIẾT
2. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo chủ đề Unit 12
Chủ đề: Don’t ride your bike too fast! (Đừng đạp xe quá nhanh!)
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
Knife |
n |
/naif/ |
Con dao |
2 |
Cut |
n/v |
/kʌt/ |
Vết cắt, cắt |
3 |
Stove |
n |
/stouv/ |
Bếp lò |
4 |
Touch |
v |
/tʌtʃ/ |
Chạm vào |
5 |
Bum |
n |
/bʌm/ |
Vết bỏng, đốt cháy |
6 |
Match |
n |
/mætʃ/ |
Que diêm |
7 |
Run down |
v |
/rʌn daʊn/ |
Chạy xuống |
8 |
Stair |
n |
/steə/ |
Cầu thang |
9 |
Climb |
v |
/klaɪm/ |
Trèo |
10 |
Reply |
v |
/rɪˈplaɪ/ |
Trả lời |
11 |
Loudly |
adv |
/ˈlaʊdli/ |
Ầm ĩ |
12 |
Again |
adv |
/əˈɡen/ |
Lại |
13 |
Leg |
n |
/lɛɡ/ |
Chân |
14 |
Arm |
n |
/ɑːm/ |
Tay |
15 |
Break |
v |
/breɪk/ |
Làm gãy, làm vỡ |
16 |
Fall off |
v |
/fɔːl ɒf/ |
Ngã xuống |
17 |
Hold |
v |
/hoʊld/ |
Cầm, nắm |
18 |
Sharp |
adj |
/ʃɑːrp/ |
Sắc, nhọn |
19 |
Dangerous |
adj |
/ˈdeɪndʒərəs/ |
Nguy hiểm |
20 |
Common |
adj |
/ˈkɒmən/ |
Thông thường, phổ biến |
21 |
Accident |
n |
/ˈæksɪdənt/ |
Tai nạn |
22 |
Prevent |
v |
/prɪˈvɛnt/ |
Ngăn chặn |
23 |
Safe |
adj |
/seɪf/ |
An toàn |
24 |
Roll off |
v |
/roʊl ɒf/ |
Lăn khỏi |
25 |
Balcony |
n |
/ˈbælkəni/ |
Ban công |
26 |
Tip |
n |
/tɪp/ |
Mẹo |
27 |
Neighbour |
n |
/ˈneɪbər/ |
Hàng xóm |
28 |
Scissors |
n |
/ˈsɪzəz/ |
Cái kéo |
29 |
Tool |
n |
/tuːl/ |
Dụng cụ |
30 |
Helmet |
n |
/ˈhɛlmɪt/ |
Mũ bảo hiểm |
31 |
Bite |
v |
/baɪt/ |
Cắn |
32 |
Scratch |
v |
/skrætʃ/ |
Cào |
33 |
Call for help |
v |
/kɔːl fə(r) help/ |
Nhờ giúp đỡ |
34 |
Climb the tree |
v |
/klaɪm ðə triː/ |
Leo cây |
35 |
Bored |
adj |
/bɔːrd/ |
Buồn, chán |
36 |
Apple tree |
n |
/ˈæpl triː/ |
Cây táo |
37 |
Young children |
n |
/jʌŋ ˈtʃɪldrən/ |
Trẻ nhỏ |
38 |
Cabbage |
n |
/ˈkæbɪdʒ/ |
Cải bắp |
3. Cách đọc từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 13
Chủ đề: What do you do in your freetime? (Bạn làm gì lúc rảnh rỗi?)
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phát âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
Free time |
n |
/friː taɪm/ |
Thời gian rảnh |
2 |
Red river |
n |
/red ˈrɪvər/ |
Sông Hồng |
3 |
Forest |
n |
/ˈfɔːrɪst/ |
Khu rừng |
4 |
Camp |
n |
/kæmp/ |
Lều, trại |
5 |
Watch |
v |
/wɔːtʃ/ |
Xem |
6 |
Surf the Internet |
v |
/sɜːrf ði ˈɪntəˌnɛt/ |
Truy cập Internet |
7 |
Ride the bike |
v |
/raɪd ðə baɪk/ |
Đi xe đạp |
8 |
Program |
n |
/ˈprəʊɡræm/ |
Chương trình |
9 |
Clean |
v |
/kliːn/ |
Dọn dẹp, làm sạch |
10 |
Sport |
n |
/spɔːrt/ |
Thể thao |
11 |
Club |
n |
/klʌb/ |
Câu lạc bộ |
12 |
Dance |
v |
/dæns/ |
Khiêu vũ, nhảy múa |
13 |
Sing |
v |
/sɪŋ/ |
Hát |
14 |
Ask |
v |
/æsk/ |
Hỏi |
15 |
Question |
n |
/ˈkwɛs.tʃən/ |
Câu hỏi |
16 |
Survey |
n |
/ˈsɜːr.veɪ/ |
Bài điều tra |
17 |
Cartoon |
n |
/kɑːˈtuːn/ |
Hoạt hình |
18 |
Go fishing |
v |
/ɡoʊ ˈfɪʃɪŋ/ |
Đi câu cá |
19 |
Go shopping |
v |
/ɡoʊ ˈʃɑːpɪŋ/ |
Đi mua sắm |
20 |
Go swimming |
v |
/ɡoʊ ˈswɪmɪŋ/ |
Đi bơi |
21 |
Go camping |
v |
/ɡoʊ ˈkæmpɪŋ/ |
Đi cắm trại |
22 |
Go skating |
v |
/ɡoʊ ˈskeɪtɪŋ/ |
Đi trượt patin |
23 |
Go hiking |
v |
/ɡoʊ ˈhaɪkɪŋ/ |
Đi leo núi |
24 |
Draw |
v |
/drɔː/ |
Vẽ |
25 |
Jog |
v |
/dʒɒɡ/ |
Chạy bộ |
26 |
Read |
v |
/riːd/ |
Đọc |
27 |
Play volleyball |
v |
/pleɪ ˈvɑːliˌbɔːl/ |
Chơi bóng chuyền |
28 |
Play badminton |
v |
/pleɪ ˈbædmɪntən/ |
Chơi cầu lông |
29 |
Play computer game |
v |
/pleɪ kəmˈpjuːtə[r] ˈɡeɪm/ |
Chơi trò chơi trên máy tính |
30 |
Play tennis |
v |
/pleɪ ˈtɛnɪs/ |
Chơi quần vợt |
31 |
Play chess |
v |
/pleɪ tʃɛs/ |
Chơi cờ |
32 |
Play football |
v |
/pleɪ ˈfʊtbɔːl/ |
Chơi bóng đá |
33 |
Listen to music |
v |
/ˈlɪs.ən tuː ˈmjuː.zɪk/ |
Nghe nhạc |
34 |
Do karate |
v |
/duː kəˈrɑːti/ |
Tập karate |
35 |
Swimming |
n |
/ˈswɪmɪŋ/ |
Bơi lội |
XEM THÊM:
⇒ TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH
⇒ ĐOẠN VĂN NÓI VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH
4. Từ mới tiếng Anh lớp 5 Unit 14
Chủ đề: What happened in the story? (Chuyện gì đã xảy ra trong câu chuyện vậy?)
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
Future |
n |
/ˈfjuː.tʃər/ |
Tương lai |
2 |
Past |
n |
/pɑːst/ |
Quá khứ |
3 |
Present |
n |
/ˈprez.ənt/ |
Hiện tại |
4 |
Pilot |
n |
/ˈpaɪ.lət/ |
Phi công |
5 |
Architect |
n |
/ˈɑː.kɪ.tekt/ |
Kiến trúc sư |
6 |
Plane |
n |
/pleɪn/ |
Máy bay |
7 |
Spaceship |
n |
/ˈspeɪs.ʃɪp/ |
Phi thuyền |
8 |
Princess |
n |
/ˈprɪn.ses/ |
Công chúa |
9 |
Prince |
n |
/prɪns/ |
Hoàng tử |
10 |
Once upon a time |
phrase |
/wʌns əˈpɑn eɪ taɪm/ |
Ngày xửa ngày xưa |
11 |
Happen |
v |
/ˈhæp.ən/ |
Xảy ra, diễn ra |
12 |
Order |
v |
/ˈɔːr.dɚ/ |
Ra lệnh, yêu cầu |
13 |
Far away |
adj |
/fɑr əˈweɪ/ |
Xa xôi |
14 |
Grow seed |
v |
/ɡroʊ siːd/ |
Gieo trồng hạt giống |
15 |
Pick up |
v |
/pɪk ʌp/ |
Nhặt, lượm |
16 |
Exchange |
v |
/ɪksˈtʃeɪndʒ/ |
Trao đổi |
17 |
Cover |
v |
/ˈkʌv.ɚ/ |
Bìa |
18 |
Content |
n |
/kənˈtent/ |
Nội dung |
19 |
Wolf |
n |
/wʊlf/ |
Con sói |
20 |
Fox |
n |
/fɑːks/ |
Con cáo |
21 |
Hunter |
n |
/ˈhʌn.t̬ɚ/ |
Thợ săn |
22 |
Pretend (doing smt) |
v |
/prɪˈtend/ |
Giả vờ (làm gì đó) |
23 |
Honest |
adj |
/ˈɑː.nɪst/ |
Thật thà |
24 |
Wise |
adj |
/waɪz/ |
Sáng suốt |
25 |
Intelligent |
adj |
/ɪnˈtel.ə.dʒənt/ |
Thông minh, nhanh trí |
26 |
Stupid |
adj |
/ˈstuː.pɪd/ |
Ngốc nghếch |
27 |
Greedy |
adj |
/ˈɡriː.di/ |
Tham lam |
28 |
Angry |
adj |
/ˈæŋ.ɡri/ |
Tức giận |
29 |
Delicious |
adj |
/dɪˈlɪʃ.əs/ |
Ngon |
30 |
Surprise |
n |
/sɚˈpraɪz/ |
Ngạc nhiên |
31 |
Marry (sb) |
v |
/ˈmær.i/ |
Kết hôn (với ai) |
32 |
Star fruit |
n |
/stɑr fruːt/ |
Quả khế |
33 |
A piece of |
phrase |
/eɪ pis ʌv/ |
Mảnh, miếng (của cái gì đó) |
34 |
Meat |
n |
/miːt/ |
Thịt |
35 |
Ago |
adv |
/əˈɡoʊ/ |
Trước, đã qua |
36 |
Story |
n |
/ˈstɔːri/ |
Câu chuyện |
37 |
Watermelon |
n |
/ˈwɔːtərˌmɛlən/ |
Quả dưa hấu |
38 |
Island |
n |
/ˈaɪ.lənd/ |
Hòn đảo |
39 |
Lucky |
adj |
/ˈlʌki/ |
May mắn |
40 |
In the end |
prep. |
/ɪn ði end/ |
Cuối cùng |
41 |
Hear about |
v |
/hɪər əˈbaʊt/ |
Nghe về |
42 |
Go back |
v |
/ɡoʊ bæk/ |
Trở lại |
43 |
First |
adj |
/fɜːrst/ |
Đầu tiên |
44 |
Then |
adv |
/ðen/ |
Sau đó |
45 |
Next |
adj |
/nɛkst/ |
Kế tiếp |
46 |
Castle |
n |
/ˈkæs.əl/ |
Lâu đài |
47 |
Magic |
n |
/ˈmædʒ.ɪk/ |
Phép thuật |
48 |
Happy |
adj |
/ˈhæpi/ |
Vui mừng, hạnh phúc |
49 |
Ever after |
prep. |
/ˈɛv.ər ˈæf.tər/ |
Kể từ đó |
50 |
Meet |
v |
/miːt/ |
Gặp gỡ |
51 |
Golden |
adj |
/ˈɡoʊldən/ |
Bằng vàng |
52 |
Folk tales |
n |
/foʊk teɪlz/ |
Truyện dân gian |
53 |
Character |
n |
/ˈkær.ɪk.tər/ |
Nhân vật |
54 |
Roof |
n |
/ruːf/ |
Mái nhà |
55 |
Piece |
n |
/piːs/ |
Mảnh, miếng, mẩu |
5. Những từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 15
Chủ đề: What would you like to be in the future? (Bạn muốn làm gì trong tương lai?)
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
Future |
n |
/ˈfjuː.tʃər/ |
Tương lai |
2 |
Past |
n |
/pɑːst/ |
Quá khứ |
3 |
Present |
n |
/ˈprez.ənt/ |
Hiện tại |
4 |
Pilot |
n |
/ˈpaɪ.lət/ |
Phi công |
5 |
Architect |
n |
/ˈɑː.kɪ.tekt/ |
Kiến trúc sư |
6 |
Plane |
n |
/pleɪn/ |
Máy bay |
7 |
Spaceship |
n |
/ˈspeɪs.ʃɪp/ |
Phi thuyền |
8 |
Writer |
n |
/ˈraɪ.t̬ɚ/ |
Nhà văn |
9 |
Engineer |
n |
/ˌen.dʒɪˈnɪr/ |
Kỹ sư |
10 |
Nurse |
n |
/nɝːs/ |
Y tá |
11 |
Artist |
n |
/ˈɑːr.t̬ɪst/ |
Họa sĩ |
12 |
Musician |
n |
/mjuːˈzɪʃ.ən/ |
Nhạc công |
13 |
Singer |
n |
/ˈsɪŋ.ɚ/ |
Ca sĩ |
14 |
Astronaut |
n |
/ˈæs.trə.nɔːt/ |
Phi hành gia |
15 |
Farmer |
n |
/ˈfɑːr.mɚ/ |
Nông dân |
16 |
Account |
n |
/əˈkaʊnt/ |
Tài khoản |
17 |
Business person |
n |
/ˈbɪz.nɪs ˈpɜːr.sən/ |
Doanh nhân |
18 |
Dancer |
n |
/ˈdæn.sɚ/ |
Vũ công |
19 |
Doctor |
n |
/ˈdɒk.tər/ |
Bác sĩ |
20 |
Teacher |
n |
/ˈtiː.tʃər/ |
Giáo viên |
21 |
Accountant |
n |
/əˈkaʊn.tənt/ |
Nhân viên kế toán |
22 |
Comic story |
n |
/ˈkɑː.mɪk ˈstɔː.ri/ |
Truyện tranh |
23 |
Farm |
n |
/fɑːm/ |
Trang trại |
24 |
Countryside |
n |
/ˈkaʊn.tri.saɪd/ |
Vùng quê |
25 |
Space |
n |
/speɪs/ |
Không gian |
26 |
Planet |
n |
/ˈplæn.ɪt/ |
Hành tinh |
27 |
Important |
adj |
/ɪmˈpɔːr.tənt/ |
Quan trọng |
28 |
True |
adj |
/truː/ |
Thực sự, đúng |
29 |
Job |
n |
/dʒɒb/ |
Công việc |
30 |
Drive |
v |
/draɪv/ |
Điều khiển, lái |
31 |
Grow |
v |
/ɡroʊ/ |
Trồng, phát triển |
32 |
Leave |
v |
/liːv/ |
Rời đi, để lại |
33 |
Look after |
v |
/lʊk ˈæf.tər/ |
Chăm sóc |
34 |
Design |
v |
/dɪˈzaɪn/ |
Thiết kế |
35 |
Building |
n |
/ˈbɪl.dɪŋ/ |
Tòa nhà |
36 |
Dream |
n |
/driːm/ |
Mơ ước |
XEM THÊM: TỔNG HỢP CÁC NGHỀ NGHIỆP BẰNG TIẾNG ANH BẠN CẦN BIẾT
6. Tiếng Anh từ vựng lớp 5 Unit 16
Chủ đề: Where’s the post office? (Bưu điện ở đâu?)
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
Post office |
n |
/poʊst ˈɔː.fɪs/ |
Bưu điện |
2 |
Pharmacy |
n |
/ˈfɑːr.mə.si/ |
Hiệu thuốc |
3 |
Cinema |
n |
/ˈsɪn.ə.mə/ |
Rạp chiếu phim |
4 |
Museum |
n |
/mjuːˈziː.əm/ |
Bảo tàng |
5 |
Theatre |
n |
/ˈθiː.ə.tər/ |
Nhà hát |
6 |
Restaurant |
n |
/ˈres.tə.rɑːnt/ |
Nhà hàng |
7 |
Supermarket |
n |
/ˈsuː.pɚˌmɑːr.kɪt/ |
Siêu thị |
8 |
Bus stop |
n |
/bʌs stɑp/ |
Bến xe buýt |
9 |
Stadium |
n |
/ˈsteɪ.diəm/ |
Sân vận động |
10 |
Park |
n |
/pɑːrk/ |
Công viên |
11 |
Zoo |
n |
/zuː/ |
Sở thú |
12 |
Next to |
prep. |
/nɛkst tuː/ |
Bên cạnh, kế bên |
13 |
Behind |
prep. |
/bɪˈhaɪnd/ |
Đằng sau |
14 |
In front of |
prep. |
/ɪn frʌnt ʌv/ |
Ở phía trước |
15 |
Opposite |
prep. |
/ˈɑː.pə.zɪt/ |
Đối diện |
16 |
Between |
prep. |
/bɪˈtwiːn/ |
Ở giữa (2 vật gì đó) |
17 |
On the corner |
prep. |
/ɔːn ðə ˈkɔː.nər/ |
Ở góc (của cái gì) |
18 |
Go straight |
v |
/goʊ streɪt/ |
Đi thẳng |
19 |
Turn right |
v |
/tɜrn raɪt/ |
Rẽ phải |
20 |
Turn left |
v |
/tɜrn lɛft/ |
Rẽ trái |
21 |
At the end |
adv. |
/æt ðə end/ |
Ở cuối cùng |
22 |
Near |
prep. |
/nɪər/ |
Ở gần |
23 |
Take a coach |
v |
/teɪk ə koʊtʃ/ |
Đón xe ô tô khách |
24 |
Take a boat |
v |
/teɪk ə boʊt/ |
Đi tàu |
25 |
Go by plane |
v |
/goʊ baɪ pleɪn/ |
Đi bằng máy bay |
26 |
Giving directions |
v |
/ˈɡɪv.ɪŋ dɪˈrɛk.ʃənz/ |
Chỉ đường |
27 |
Fence |
n |
/fens/ |
Hàng rào |
XEM THÊM: MẪU CÂU HỎI VÀ CHỈ ĐƯỜNG TRONG TIẾNG ANH
7. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 17
Chủ đề: Well, what would you like to eat? (Ồ, bạn muốn ăn gì?)
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
Sausage |
n |
/ˈsɑː.sɪdʒ/ |
Xúc xích |
2 |
Butter |
n |
/ˈbʌt̬.ɚ/ |
Bơ |
3 |
Grape |
n |
/ɡreɪp/ |
Nho |
4 |
Noodle |
n |
/ˈnuːdl/ |
Mỳ |
5 |
Biscuit |
n |
/ˈbɪs.kɪt/ |
Bánh quy |
6 |
A carton of milk |
n |
/ə ˈkɑːrtən əv mɪlk/ |
1 hộp sữa |
7 |
A glass of orange juice |
n |
/ə ɡlæss əv ˈɔːr.ɪndʒ ˌdʒuːs/ |
1 cốc nước cam |
8 |
A packet of |
n |
/eɪ ˈpækɪt əv/ |
Một gói (gì đó) |
9 |
A bowl of noodles |
n |
/ə boʊl əv ˈnuːdlz/ |
Một bát mì |
10 |
A glass of water |
n |
/ə ɡlæss əv ˈwɔːtər/ |
Một ly nước |
11 |
A bar of chocolate |
n |
/ə bɑːr əv ˈʧɔklət/ |
Một thanh sô-cô-la |
12 |
A bottle of |
n |
/eɪ ˈbɑtəl əv/ |
Một chai (gì đó) |
13 |
Diet |
n |
/ˈdaɪət/ |
Chế độ ăn |
14 |
Lemonade |
n |
/ˌlem.əˈneɪd/ |
Nước chanh |
15 |
Cheese |
n |
/tʃiːz/ |
Phô mai |
16 |
Vegetable |
n |
/ˈvedʒ.tə.bəl/ |
Rau |
17 |
Potato |
n |
/pəˈteɪ.toʊ/ |
Khoai tây |
18 |
Banana |
n |
/bəˈnæn.ə/ |
Chuối |
19 |
Orange |
n |
/ˈɔːr.ɪndʒ/ |
Cam |
20 |
Broccoli |
n |
/ˈbrɑː.kəl.i/ |
Bắp cải |
21 |
Sugar |
n |
/ˈʃʊɡ.ɚ/ |
Đường |
22 |
Fat |
n |
/fæt/ |
Chất béo |
23 |
Rice |
n |
/raɪs/ |
Gạo |
24 |
Egg |
n |
/eg/ |
Trứng |
25 |
Nowadays |
adv. |
/ˈnaʊ.ə.deɪz/ |
Ngày nay |
26 |
Sandwich |
n |
/ˈsæn(d)wɪdʒ/ |
Bánh sandwich |
27 |
Healthy food |
n |
/ˈhelθi fuːd/ |
Đồ ăn tốt cho sức khỏe |
28 |
Meal |
n |
/miːl/ |
Bữa ăn |
29 |
Canteen |
n |
/kænˈtiːn/ |
Căng tin |
30 |
Fresh |
adj. |
/freʃ/ |
Tươi |
31 |
Habit |
n |
/ˈhæb.ɪt/ |
Thói quen |
32 |
Vitamin |
n |
/ˈvɪtəˌmɪn/ |
Chất dinh dưỡng (vitamin) |
33 |
Salt |
n |
/sɔːlt/ |
Muối |
34 |
Meat |
n |
/miːt/ |
Thịt |
XEM THÊM:
⇒ TỪ VỰNG VỀ ĐỒ ĂN BẰNG TIẾNG ANH
⇒ TỪ VỰNG MIÊU TẢ ĐỒ ĂN BẰNG TIẾNG ANH
8. Các từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 18
Chủ đề: What will the weather be like tomorrow? (Thời tiết ngày mai sẽ như thế nào?)
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
Weather |
n |
/ˈweðə(r)/ |
Thời tiết |
2 |
Forecast |
n |
/ˈfɔː(r)kɑːst/ |
Dự báo |
3 |
Hot |
adj |
/hɒt/ |
Nóng |
4 |
Cold |
adj |
/kəʊld/ |
Lạnh |
5 |
Windy |
adj |
/ˈwɪndi/ |
Có gió |
6 |
Sunny |
adj |
/ˈsʌni/ |
Có nắng |
7 |
Cloudy |
adj |
/ˈklaʊdi/ |
Có mây |
8 |
Stormy |
adj |
/ˈstɔː(r)mi/ |
Có bão |
9 |
Cool |
adj |
/kuːl/ |
Mát mẻ |
10 |
Rainy |
adj |
/ˈreɪni/ |
Có mưa |
11 |
Warm |
adj |
/wɔːrm/ |
Ấm áp |
12 |
Snowy |
adj |
/ˈsnəʊi/ |
Có tuyết |
13 |
Tomorrow |
n |
/təˈmɒrəʊ/ |
Ngày mai |
14 |
Temperature |
n |
/ˈtemprɪtʃə(r)/ |
Nhiệt độ |
15 |
Popcorn |
n |
/ˈpɒpˌkɔːrn/ |
Bắp rang |
16 |
Foggy |
adj |
/ˈfɒɡi/ |
Có sương mù |
17 |
Spring |
n |
/sprɪŋ/ |
Mùa xuân |
18 |
Summer |
n |
/ˈsʌmə(r)/ |
Mùa hè |
19 |
Autumn |
n |
/ˈɔːtəm/ |
Mùa thu |
20 |
Winter |
n |
/ˈwɪntə(r)/ |
Mùa đông |
21 |
Plant |
n |
/plɑːnt/ |
Cây cối |
22 |
Flower |
n |
/ˈflaʊə(r)/ |
Hoa |
23 |
Country |
n |
/ˈkʌntri/ |
Đất nước |
24 |
Season |
n |
/ˈsiːz(ə)n/ |
Mùa |
25 |
North |
n |
/nɔː(r)θ/ |
Phía bắc |
26 |
South |
n |
/saʊθ/ |
Phía nam |
27 |
Month |
n |
/mʌnθ/ |
Tháng |
28 |
Dry |
adj |
/draɪ/ |
Khô ráo |
29 |
Wet |
adj |
/wet/ |
Ẩm ướt |
30 |
Wind |
n |
/ˈwɪnd/ |
Gió |
31 |
Will |
modal |
/wɪl/ |
Sẽ |
32 |
Snow |
n |
/snəʊ/ |
Tuyết |
33 |
Rain |
n |
/reɪn/ |
Mưa, cơn mưa |
XEM THÊM: TỪ VỰNG VỀ THỜI TIẾT BẰNG TIẾNG ANH
9. Những từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 19
Chủ đề: Which place would you like to visit? (Bạn muốn đi thăm nơi nào?)
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
Center |
n |
/ˈsen.t̬ɚ/ |
Trung tâm |
2 |
Pagoda |
n |
/pəˈɡoʊ.də/ |
Ngôi chùa |
3 |
Temple |
n |
/ˈtem.pəl/ |
Đền |
4 |
Church |
n |
/tʃɝːtʃ/ |
Nhà thờ |
5 |
Bridge |
n |
/brɪdʒ/ |
Cây cầu |
6 |
Somewhere |
adv |
/ˈsʌm.wer/ |
Nơi nào đó |
7 |
Lake |
n |
/leɪk/ |
Hồ nước |
8 |
Statue |
n |
/ˈstætʃ.uː/ |
Bức tượng |
9 |
Expect |
v |
/ɪkˈspekt/ |
Mong đợi |
10 |
Attract |
v |
/əˈtrækt/ |
Thu hút, hấp dẫn |
11 |
Exciting |
adj |
/ɪkˈsaɪ.t̬ɪŋ/ |
Hào hứng |
12 |
Interesting |
adj |
/ˈɪn.trɪ.stɪŋ/ |
Thú vị |
13 |
Park |
n |
/pɑː(r)k/ |
Công viên |
14 |
City |
n |
/ˈsɪti/ |
Thành phố |
15 |
Village |
n |
/ˈvɪlɪdʒ/ |
Ngôi làng |
16 |
Town |
n |
/taʊn/ |
Thị trấn |
17 |
Museum |
n |
/mjuːˈziːəm/ |
Viện bảo tàng |
18 |
Zoo |
n |
/zuː/ |
Sở thú |
19 |
Enjoy |
v |
/ɪnˈdʒɔɪ/ |
Thưởng thức, thích thú |
20 |
In the middle of |
prep. |
/ɪn ðə ˈmɪd(ə)l əv/ |
Ở giữa |
21 |
Weekend |
n |
/ˌwiːkˈend/ |
Ngày cuối tuần |
22 |
Delicious |
adj |
/dɪˈlɪʃəs/ |
Ngon |
23 |
People |
n |
/ˈpiːp(ə)l/ |
Người dân |
24 |
History |
n |
/ˈhɪst(ə)ri/ |
Lịch sử |
25 |
Yard |
n |
/jɑː(r)d/ |
Cái sân |
26 |
Holiday |
n |
/ˈhɒlɪdeɪ/ |
Kỳ nghỉ |
27 |
Place |
n |
/pleɪs/ |
Địa điểm |
10. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 20
Chủ đề: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside? (Cuộc sống ở thành thị và cuộc sống ở nông thôn, cuộc sống nơi nào thú vị hơn?)
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
Address |
n |
/əˈdres/ |
Địa chỉ |
2 |
Lane |
n |
/leɪn/ |
Ngõ |
3 |
Road |
n |
/rəʊd/ |
Đường (trong làng) |
4 |
Street |
n |
/strɪt/ |
Đường (trong thành phố) |
5 |
Flat |
n |
/flæt/ |
Căn hộ |
6 |
City |
n |
/ˈsɪti/ |
Thành phố |
7 |
Village |
n |
/ˈvɪlɪdʒ/ |
Ngôi làng |
8 |
Country |
n |
/ˈkʌntri/ |
Đất nước |
9 |
Tower |
n |
/ˈtaʊə(r)/ |
Tòa tháp |
10 |
Mountain |
n |
/ˈmaʊntɪn/ |
Ngọn núi |
11 |
District |
n |
/ˈdɪstrɪkt/ |
Huyện, quận |
12 |
Province |
n |
/ˈprɒvɪns/ |
Tỉnh |
13 |
Hometown |
n |
/ˌhəʊm ˈtaʊn/ |
Quê hương |
14 |
Where |
conj |
/weə(r)/ |
Ở đâu |
15 |
From |
prep. |
/frɒm/ |
Đến từ |
16 |
Pupil |
n |
/ˈpjuːp(ə)l/ |
Học sinh |
17 |
Live |
v |
/lɪv/ |
Sống |
18 |
Busy |
adj |
/ˈbɪzi/ |
Bận rộn |
19 |
Far |
adj |
/fɑː(r)/ |
Xa xôi |
20 |
Quiet |
adj |
/ˈkwaɪət/ |
Yên tĩnh |
21 |
Crowded |
adj |
/ˈkraʊdɪd/ |
Đông đúc |
22 |
Large |
adj |
/lɑːrdʒ/ |
Rộng |
23 |
Small |
adj |
/smɔːl/ |
Nhỏ, hẹp |
24 |
Pretty |
adj |
/ˈprɪti/ |
Xinh xắn |
25 |
Beautiful |
adj |
/ˈbjuːtəf(ə)l/ |
Đẹp |
26 |
Wonderful |
adj |
/ˈwʌn.dɚ.fəl/ |
Tuyệt vời |
27 |
Noisy |
adj |
/ˈnɔɪ.zi/ |
Ồn ào |
28 |
Expensive |
adj |
/ɪkˈspen.sɪv/ |
Đắt đỏ |
29 |
Cheap |
adj |
/tʃiːp/ |
Rẻ |
30 |
Peaceful |
adj |
/ˈpiːs.fəl/ |
Yên bình |
XEM THÊM: NÓI VỀ QUÊ HƯƠNG BẰNG TIẾNG ANH
B. Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 5 có đáp án
Bài tập 1: Tìm từ không cùng loại so với các từ còn lại
Câu 1:
A, run
B, table
C, jump
D, swim
Câu 2:
A, cat
B, dog
C, rabbit
D, house
Câu 3:
A, apple
B, sofa
C, table
D, chair
Câu 4:
A, happy
B, sad
C, excited
D, green
Câu 5:
A, piano
B, guitar
C, apple
D, drum
Đáp án:
1, B
2, D
3, A
4, D
5, C
Bài tập 2: Hãy chọn từ đúng để điền vào chỗ trống
1, I have a beautiful leather __________ in my living room.
A, sofa
B, television
C, book
D, chair
2, She went to the __________ to enjoy some fresh air and relaxation.
A, park
B, beach
C, museum
D, supermarket
3, The __________ is the place where I sleep.
A, kitchen
B, bathroom
C, bedroom
D, garage
4, Can you please write your __________ on the shipping form?
A, name
B, address
C, phone number
D, email
5, They stayed at a __________ by the sea for their summer break.
A, building
B, sofa
C, hotel
D, village
Đáp án:
1, A
2, B
3, C
4, B
5, C
Bài tập 3: Đọc và chọn từ đúng với miêu tả trong các câu dưới đây
1, A place where you can find many books. ______
2, A device used for cooking food. ______
3, A term for a celebration or a special event. ______
4, A small object you use to write on paper. ______
5, A word used to describe something that is very large. ______
Đáp án:
1, library
2, oven
3, party
4, pen
5, huge
C. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 PDF
Để tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập và ôn luyện tiếng Anh, Langmaster đã chuẩn bị sẵn bản PDF tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 với đầy đủ 20 Unit hoàn toàn miễn phí. Đây là tài liệu hữu ích mà phụ huynh và học sinh có thể tham khảo, tải về và in ra để sử dụng trong quá trình học tập hàng ngày. Luyện tập thường xuyên với bộ từ vựng này sẽ giúp các em nâng cao vốn từ và cải thiện kỹ năng tiếng Anh một cách hiệu quả. Hãy cùng tận dụng nguồn tài liệu phong phú này để tự tin hơn khi sử dụng tiếng Anh nhé!
ĐĂNG KÝ NGAY:
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN 1 kèm 1
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp dành riêng cho người đi làm
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp cho doanh nghiệp
HỌC BỔNG LÊN TỚI 50%
- Lộ trình học cá nhân hoá
- Phát triển toàn diện 4 kỹ năng
- Phương pháp học mới mẻ, sáng tạo
- Đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp
- Giáo trình chuẩn quốc tế và sách giáo khoa
- 200,000+ phụ huynh tin tưởng
Kết luận
Hy vọng với trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo từng unit trong SGK kèm file PDF này, các em học sinh sẽ có được một tài liệu học tập toàn diện, dễ dàng ôn luyện cho các kỳ thi tại trường và chuẩn bị cho kỳ thi chuyển cấp. Ngoài ra, để có thể nắm được khả năng tiếng Anh của mình, các em học sinh cũng có thể thực hiện test trình độ tiếng Anh MIỄN PHÍ tại đây. Tiếng Anh giao tiếp Langmaster chúc các em thành công!
Nội Dung Hot
Khoá học trực tuyến
1 kèm 1
- Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
- Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
- Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
- Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
- Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.
KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM
- Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
- Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
- Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
- Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...
KHÓA HỌC TIẾNG ANH DOANH NGHIỆP
- Giáo viên đạt tối thiểu 7.5+ IELTS/900+ TOEIC và có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh công sở
- Lộ trình học thiết kế riêng phù hợp với mục tiêu doanh nghiệp.
- Nội dung học và các kỹ năng tiếng Anh có tính thực tế cao
- Tổ chức lớp học thử cho công ty để trải nghiệm chất lượng đào tạo
Bài viết khác
Không chỉ có kiến thức khô khan, bạn đã biết những câu đố bằng tiếng Anh đầy thú vị này chưa? Hãy cùng Langmaster khám phá ngay nhé!
Học tiếng Anh qua phim hoạt hình là phương pháp vừa học vừa chơi được nhiều người yêu thích. Cùng lập list những bộ hoạt hình để team học tiếng Anh mê phim “cày” nhé!
Ngày nay, trong rất nhiều trung tâm tiếng Anh cho bé từ 3 đến 6 tuổi, đâu mới là trung tâm uy tín, chất lượng? Cùng tìm hiểu danh sách 10 trung tâm hàng đầu nhé!
Tên tiếng Anh cho bé và những cách đặt tên tiếng Anh cho bé hay nhất hiện nay là gì? Hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn qua bài viết dưới này nhé!
Ngày nay, rất nhiều phụ huynh chú trọng đầu tư cho con học tiếng Anh ngay từ rất sớm. Cùng tìm hiểu top 5 khóa học tiếng Anh cho trẻ em online tốt nhất hiện nay nhé!