HỌC NHANH - NÓI CHUẨN - GIAO TIẾP ĐỈNH CAO CÙNG LANGMASTER!

Ưu đãi HOT lên đến 10.000.000đ

Ưu đãi cực HOT, bấm nhận ngay!

TÊN CÁC MÔN HỌC BẰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG ĐẦY ĐỦ NHẤT

Để phát triển toàn diện, mỗi học sinh, sinh viên phải học rất nhiều các môn học khác nhau từ cơ bản đến nâng cao. Tuy nhiên, các môn học trong tiếng Anh là gì? Hãy cùng Langmaster khám phá tên các môn học bằng tiếng Anh chi tiết ngay dưới đây nhé.

1. Tổng hợp tên các môn học bằng tiếng Anh

Trong quãng thời gian học sinh, sinh viên thì chúng ta phải học rất nhiều các môn học khác nhau. Vì thế hãy cùng Langmaster tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề các môn học ngay dưới đây nhé.

1.1 Từ vựng các môn học bằng tiếng Anh thông dụng

Dưới đây là tổng hợp 12 môn học thông dụng bằng tiếng Anh để các bạn có thể tham khảo:

  • Mathematics /ˌmæθɪˈmætɪks /: Môn Toán
  • Literature /ˈlɪtərɪʧə/: Văn học
  • Foreign language /ˈfɒrɪn ˈlæŋɡwɪʤ/: Ngoại ngữ
  • History /ˈhɪstəri/: Lịch sử
  • Physics /ˈfɪzɪks/: Vật lý
  • Chemistry /ˈkɛmɪstri/: Hóa
  • Civic Education /ˈsɪvɪk ˌɛdjʊˈkeɪʃᵊn/: Giáo dục công dân
  • Fine Art /faɪn ɑːt/: Mỹ thuật
  • Engineering /ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/: Kỹ thuật
  • English /ˈɪŋɡlɪʃ/: Tiếng Anh
  • Informatics /ˌɪnfəˈmætɪks/: Tin học
  • Technology /tɛkˈnɒləʤi/: Công nghệ
  • Biology /baɪˈɒləʤi/: Sinh học
  • Music /ˈfɪzɪkəl ˌɛdjʊˈkeɪʃᵊn/: Âm Nhạc
  • Physical Education /ˈfɪzɪkəl ˌɛdjʊˈkeɪʃᵊn/: Thể dục
Từ vựng các môn học bằng tiếng Anh thông dụng
Từ vựng các môn học bằng tiếng Anh thông dụng

1.2 Các môn khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh

Dưới đây là các môn khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh để các bạn có thể tham khảo:

  • Astronomy /əsˈtrɒnəmi/ (n): thiên văn học
  • Biology /baɪˈɒləʤi/ (n): sinh học
  • Chemistry /ˈkɛmɪstri/ (n): hóa học
  • Information technology = Computer science /ˌɪnfəˈmeɪʃᵊn tɛkˈnɒləʤi = kəmˈpjuːtə ˈsaɪəns/ (n): tin học
  • Maths /mæθs/ (n): toán học
  • Algebra /ˈælʤɪbrə/ (n): Đại số
  • Geometry /ʤɪˈɒmɪtri/ (n): Hình học
  • Medicine /ˈmɛdsɪn/ (n): y học
  • Physics /ˈfɪzɪks/ (n): vật lý
  • Science /ˈsaɪəns/ (n): khoa học
  • Veterinary medicine /ˈvɛtərɪnəri ˈmɛdsɪn/ (n): thú y học
  • Dentistry /ˈdɛntɪstri/ (n): nha khoa học
  • Engineering /ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/ (n): kỹ thuật
  • Geology /ʤɪˈɒləʤi/ (n): địa chất học

Các môn khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh

Các môn khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh

>> Xem thêm:

1.3 Các môn khoa học xã hội bằng tiếng Anh

Dưới đây là các môn khoa học xã hội bằng tiếng Anh để các bạn có thể tham khảo:

  • Anthropology /ˌænθrəˈpɒləʤi/ (n): nhân chủng học
  • Archaeology /ˌɑːkɪˈɒləʤi/ (n): khảo cổ học
  • Cultural studies /ˈkʌlʧərəl ˈstʌdiz/ (n): nghiên cứu văn hóa
  • Economics /ˌiːkəˈnɒmɪks/ (n): kinh tế học
  • Literature /ˈlɪtərɪʧə/ (n): ngữ văn
  • Media studies /ˈmiːdiə ˈstʌdiz/ (n): nghiên cứu truyền thông
  • Politics /ˈpɒlɪtɪks/ (n): chính trị học
  • Psychology /saɪˈkɒləʤi/ (n): tâm lý học
  • Social studies /ˈsəʊʃəl ˈstʌdiz/ (n): nghiên cứu xã hội
  • Geography /ʤɪˈɒɡrəfi/ (n): địa lý
  • History /ˈhɪstəri/ (n): lịch sử
  • Civic education /ˈsɪvɪk ˌɛdjʊˈkeɪʃᵊn/ (n): Giáo dục công dân
  • Ethics /ˈɛθɪks/ (n): môn đạo đức

Các môn khoa học xã hội bằng tiếng Anh

Các môn khoa học xã hội bằng tiếng Anh

1.4 Các môn học thể thao bằng tiếng Anh

Dưới đây là các môn học thể thao bằng tiếng Anh để các bạn có thể tham khảo:

  • Physical education /ˈfɪzɪkəl ˌɛdjʊˈkeɪʃᵊn/ (n): thể dục
  • Aerobics /eəˈrəʊbɪks/ (n): môn thể dục nhịp điệu
  • Athletics /æθˈlɛtɪks/ (n): môn điền kinh
  • Gymnastics /ʤɪmˈnæstɪks/ (n): môn thể dục dụng cụ
  • Tennis /ˈtɛnɪs/ (n): môn quần vợt
  • Running /ˈrʌnɪŋ/ (n): chạy bộ
  • Swimming /ˈswɪmɪŋ/ (n): bơi lội
  • Football/soccer /ˈfʊtbɔːl/ˈsɒkə/ (n): đá bóng
  • Basketball /ˈbɑːskɪtˌbɔːl/ (n): môn bóng rổ
  • Baseball /ˈbeɪsbɔːl/ (n): môn bóng chày
  • Badminton /ˈbædmɪntən/ (n): môn cầu lông
  • Table tennis/ping-pong /ˈteɪbᵊl ˈtɛnɪs/ˈpɪŋpɒŋ/ (n): môn bóng bàn
  • Karate /kəˈrɑːti/ (n): võ karate
  • Judo /ˈʤuːdəʊ/ (n): võ judo

>> Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh giao tiếp chủ đề thể thao

Đăng ký test

>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH

    1.5 Các môn học nghệ thuật bằng tiếng Anh

    • Art /ɑːt/ (n): nghệ thuật
    • Fine art /faɪn ɑːt/ (n): môn mỹ thuật
    • Music /ˈmjuːzɪk/ (n): âm nhạc
    • Drama /ˈdrɑːmə/ (n): kịch
    • Classics /ˈklæsɪks/ (n): văn hóa cổ điển
    • Dance /dɑːns/ (n): môn khiêu vũ
    • Painting /ˈpeɪntɪŋ/ (n): hội họa
    • Sculpture /ˈskʌlpʧə/ (n): điêu khắc
    • Poetry /ˈpəʊɪtri/ (n): môn thi ca, thơ ca
    • Architecture /ˈɑːkɪtɛkʧə/ (n): kiến trúc học
    • Design /dɪˈzaɪn/ (n): thiết kế

    Các môn học nghệ thuật bằng tiếng Anh

    Tổng hợp các môn học nghệ thuật bằng tiếng Anh

    >> Xem thêm: Bỏ túi bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề nghệ thuật

    1.6 Các môn học đại học bằng tiếng Anh

    • Macroeconomics /ˌmækrəʊˌiːkəˈnɒmɪks/ (n): Kinh tế vĩ mô
    • Development economics /dɪˈvɛləpmənt ˌiːkəˈnɒmɪks/ (n): Kinh tế phát triển
    • Calculus /ˈkælkjʊləs:/ (n): Toán cao cấp
    • Market economy /ˈmɑːkɪt iˈkɒnəmi/ (n): Kinh tế thị trường
    • E Commerce /iː ˈkɒmɜːs/ (n): Thương mại điện tử
    • Public Economics /ˈpʌblɪk ˌiːkəˈnɒmɪks/ (n): Kinh tế công cộng
    • Probability /ˌprɒbəˈbɪlɪti/ (n): Toán xác suất
    • Supply chain management /səˈplaɪ ʧeɪn ˈmænɪʤmənt/ (n): Quản trị chuỗi cung ứng
    • Research Marketing /rɪˈsɜːʧ ˈmɑːkɪtɪŋ/ (n): Nghiên cứu marketing
    • Basic Marketing /ˈbeɪsɪk ˈmɑːkɪtɪŋ/ (n): Marketing căn bản
    • International business /ˌɪntəˈnæʃənl ˈbɪznɪs/ (n): kinh doanh quốc tế
    • Political economics of marxism and leninism /pəˈlɪtɪkəl ˌiːkəˈnɒmɪks ɒv ˈmɑːksɪzm ænd ˈlɛnɪnɪzm/ (n): Kinh tế chính trị Mác Lênin
    • Scientific socialism /ˌsaɪənˈtɪfɪk ˈsəʊʃəlɪzm/ (n): Chủ nghĩa xã hội khoa học
    • Philosophy of marxism and Leninism /fɪˈlɒsəfi ɒv ˈmɑːksɪzm ænd ˈlɛnɪnɪzm/ (n): Triết học Mác Lênin
    • Introduction to laws /ˌɪntrəˈdʌkʃᵊn tuː lɔːz/ (n): Pháp luật đại cương
    • Logics /ˈlɒʤɪks/ (n): Logic học
    • Foreign Investment /ˈfɒrɪn ɪnˈvɛstmənt/ (n): Đầu tư quốc tế
    • Socialism /ˈsəʊʃəlɪzm/ (n): Chủ nghĩa xã hội

    >> Xem thêm: Tổng hợp tên các môn học ở Đại Học

    2. Đoạn hội thoại về chủ đề các môn học bằng tiếng Anh

    Ngoài những tên các môn học bằng tiếng Anh ở trên thì hãy cùng Langmaster khám phá về các đoạn hội thoại chủ đề các môn học dưới đây nhé:

    Đoạn hội thoại về chủ đề các môn học bằng tiếng Anh

    Đoạn hội thoại về chủ đề các môn học bằng tiếng Anh

    Đoạn hội thoại 1

    Lan: Hey Thu, what will we learn tomorrow?

    Thu: Tomorrow we study math, English, civics, and physical education.

    Lan: Oh, I missed school yesterday. Are there any subjects with homework?

    Thu: Yes, there is math and English. She gave 2 homework assignments.

    Lan: So, can I borrow your notebook to copy the lesson and look at the topic?

    Thu: Okay, here's yours.

    Lan: Thank you.

    Dịch:

    Lan: Này Thu, ngày mai chúng ta học gì nhỉ?

    Thu: Ngày mai chúng ta học toán, tiếng Anh, giáo dục công dân, và thể dục.

    Lan: Ồ, hôm qua mình nghỉ học. Vậy có môn nào có bài tập về nhà không nhỉ?

    Thu: Có đấy, có môn toán và tiếng Anh. Cô đã giao 2 bài tập về nhà.

    Lan: Vậy ư, mình có thể mượn vở của bạn để chép bài và xem đề được không?

    Thu: Được chứ, của bạn đây.

    Lan: Cảm ơn nhé.

    Đoạn hội thoại 2

    James: Hi John, what's your favorite subject?

    John: My favorite subjects are science and gymnastics.

    James: Why is that?

    John: First, science is a way to help me explore the world around me, which is very unique. And I like exercise because I can exercise and have fun, which is both good for health and more comfortable.

    James: Can you tell me about some of your favorite sports?

    John: Yes, I like soccer, jogging and badminton.

    James: Oh that sounds interesting.

    John: Thank you.

    Dịch:

    James: Chào John, môn học yêu thích của cậu là gì vậy?

    John: Môn học yêu thích của mình là khoa học và thể dục.

    James: Tại sao vậy?

    John: Đầu tiên, khoa học là một giúp mình khám phá thế giới xung quanh, vô cùng độc đáo. Còn mình thích thể dục vì mình có thể vận động, vui chơi vừa tốt cho sức khỏe vừa thoải mái hơn.

    James: Bạn có thể kể một vài môn thể thao mà bạn yêu thích được không?

    John: Được chứ, mình thích đá bóng, chạy bộ và cầu lông.

    James: Ồ nghe rất thú vị đấy.

    John: Mình cảm ơn nhé.

    ĐĂNG KÝ NHẬN TÀI LIỆU

      3. Bài viết về các môn học bằng tiếng Anh

      Đối với mỗi cấp bậc tiểu học, THCS, THPT và Đại Học sẽ có những môn học khác nhau, với độ khó khác nhau. Để nói hoặc viết về các môn học yêu thích bằng tiếng Anh, bạn có thể tham khảo đoạn văn mẫu dưới đây. 

      Bài văn tiếng Anh:

      Among all the subjects I study at school, English is my favorite. I enjoy learning English because it opens up a world of possibilities. When I study English, I can read interesting stories, watch movies without subtitles, and even talk to people from different countries. It's like learning a new way to communicate with the world.

      In English class, we don't just focus on grammar or vocabulary. My teacher makes the lessons fun by having us play games, listen to music, and act out short plays. These activities help me improve my speaking and listening skills while having a good time with my friends.

      I also love English because it will be useful in the future. If I want to travel or work abroad, knowing English will help me communicate better. Many of the things I love, like my favorite books and movies, are in English, so understanding the language helps me enjoy them more.

      In conclusion, English is my favorite subject because it is fun and practical. I believe that learning English will help me in many ways, and I look forward to every English lesson.

      Dịch nghĩa tiếng Việt:

      Trong số các môn học ở trường, tiếng Anh là môn mà tôi yêu thích nhất. Tôi thích học tiếng Anh vì nó mang lại cho tôi nhiều cơ hội mới. Khi học tiếng Anh, tôi có thể đọc những câu chuyện thú vị, xem phim mà không cần phụ đề và thậm chí có thể nói chuyện với mọi người từ các quốc gia khác. Đó giống như việc học một ngôn ngữ mới để kết nối với thế giới.

      Trong lớp tiếng Anh, chúng tôi không chỉ học về ngữ pháp hay từ vựng. Giáo viên của tôi luôn làm cho các bài học trở nên hấp dẫn bằng cách tổ chức các trò chơi, nghe nhạc hoặc diễn kịch ngắn. Những hoạt động này không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng nghe và nói mà còn mang đến những giờ phút vui vẻ với bạn bè.

      Tôi cũng yêu thích môn tiếng Anh vì nó rất hữu ích cho tương lai. Nếu sau này tôi muốn đi du lịch hay làm việc ở nước ngoài, biết tiếng Anh sẽ giúp tôi giao tiếp dễ dàng hơn. Hơn nữa, nhiều thứ tôi yêu thích như sách và phim đều bằng tiếng Anh, nên khi hiểu ngôn ngữ này, tôi có thể thưởng thức chúng trọn vẹn hơn.

      Tóm lại, tiếng Anh là môn học tôi yêu thích nhất vì nó vừa thú vị vừa hữu ích. Tôi tin rằng việc học tiếng Anh sẽ mang lại cho tôi nhiều lợi ích và tôi luôn háo hức mỗi khi đến giờ học.

      4. Bài tập từ vựng tiếng Anh về các môn học

      Bài tập từ vựng tiếng Anh về các môn học

      Bài tập từ vựng tiếng Anh về môn học

      Ngoài ra, hãy cùng Langmaster khám phá các bài tập luyện tập về chủ đề các môn học bằng tiếng Anh ngay dưới đây nhé.

      4.1 Bài tập

      Bài tập 1: Điền tên các môn học phù hợp với các câu sau:

      1. ……………..- Is a subject that implements formulas, addition, subtraction, …

      2. …………..- You will be able to draw, color, and create art

      3. ……………..- Learn about regions of the world, about climate, soil.

      4. ……………..- Learn about the origins of dynasties, wars, and world formations.

      5. ……………..- A course that helps you improve your options through running, gymnastics

      Bài tập 2: Sắp xếp các chữ cái sau thành một môn học 

      1. RIDYRETNS

      2. OLYSPCOHYG

      3. STMAH

      4. SMYGASTNCI

      5. TAHERICTUERC

      Bài tập 3: Nối cột A với B cho đúng ngữ nghĩa.

      Cột A

      Cột B

      Informatics 

      Công nghệ

      Technology

      Thiên văn học

      Physics

      Tin học

      Geometry

      Hình học

      Astronomy

      Nghiên cứu xã hội

      Geology

      Thương mại điện tử

      Economics

      Kinh tế học

      Social studies

      Điêu khắc

      Sculpture

      Địa chất học

      E Commerce

      Vật lý

      4.2 Đáp án

      Bài tập 1:

      1. Mathematics

      2. Fine Arts

      3. Geography

      4. History

      5.Exercise

      Bài tập 2: 

      1. Dentistry

      2. Psychology

      3. Maths

      4. Gymnastics

      5. Architecture

      Bài tập 3:

      • Informatics - Tin học
      • Technology - Công nghệ
      • Physics - vật lý
      • Geometry - Hình học
      • Astronomy - thiên văn học
      • Geology - địa chất học
      • Economics - kinh tế học
      • Social studies - nghiên cứu xã hội
      • Sculpture - điêu khắc
      • E Commerce - Thương mại điện tử

      Phía trên là toàn bộ các môn học bằng tiếng Anh thông dụng để các bạn tham khảo. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình tự học từ vựng tiếng Anh của mình nhé. Ngoài ra, đừng quên thực hiện bài test trình độ tiếng Anh online tại Langmaster để đánh giá trình độ tiếng Anh của mình một cách chính xác nhất và xây dựng lộ trình học phù hợp với mình nhé.

      Ms. Lê Thị Hương Lan
      Tác giả: Ms. Lê Thị Hương Lan
      • 920 TOEIC
      • Tốt nghiệp loại Giỏi, Cử nhân Ngôn Ngữ Anh, trường Đại học Ngoại ngữ (ĐHQG)
      • 7 năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

      Nội Dung Hot

      KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

      KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

      • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
      • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
      • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
      • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
      • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

      Chi tiết

      null

      KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

      • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
      • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
      • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.0 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
      • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

      Chi tiết

      null

      KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN NHÓM

      • Học theo nhóm (8-10 người), môi trường học tương tác và giao tiếp liên tục.
      • Giáo viên đạt tối thiểu 7.0 IELTS/900 TOEIC.
      • Học online chất lượng như offline.
      • Chi phí tương đối, chất lượng tuyệt đối.
      • Kiểm tra đầu vào, đầu ra và tư vấn lộ trình miễn phí

      Chi tiết


      Bài viết khác