Thì hiện tại đơn
Động từ to be
Khẳng định
|
Thì hiệ tại đơn
Động từ to be
Phủ định
|
Nhìn vào sự thay đổi
|
John’s happy,
Mary’s tired,
It’s cold today,
They’re crazy,
You and I are nice people,
You’re quite
I’m smart
|
isn’t he?
isn’t she?
isn’t it?
aren’t they?
aren’t we?
aren’t you?
aren’t not?
am I not?
|
he is à isn’t he?
she is à isn’t she?
it is à isn’t it?
they are à aren’t they?
we areà aren’t we?
you are à aren’t you?
I am à aren’t not?
I am à am I not?
|
- Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định.
- Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định
Hiện tại đơn với TO BE:
|
- he is handsome, is he? = Anh ấy đẹp trai, đúng không?
- You are worry, aren’t you? = Bạn đang lo lắng, phải không? |
Hiện tại đơn động từ thường: mượn trợ động từ DO hoặc DOES tùy theo chủ ngữ
|
- They like me, don’t they?
- she loves you, doesn’t she? |
Thì quá khứ đơn với động từ thường: mượn trợ động từ DID, quá khứ đơn với TO BE: WAS hoặc WERE:
|
- He didn’t come here, did he?
- He was friendly, was he? |
Thì hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn: mượn trợ động từ HAVE hoặc HAS
|
- They have left, haven’t they?
- The rain has stopped, hasn’t they? |
Thì quá khứ hoàn thành hoặc quá khứ hoàn thành tiếp diễn: mượn trợ động từ HAD:
|
- He hadn’t met you before, had he ?
|
Thì tương lai đơn
|
- It will rain, won’t it?
|