TỔNG QUAN VỀ ĐỘNG TỪ TO BE - HỌC TIẾNG ANH CHẮC CHẮN PHẢI BIẾT
Động từ to be là thành phần cơ bản giúp bạn đặt câu và giao tiếp trong tiếng Anh. Để nắm rõ về động từ to be bạn chỉ cần bỏ ra khoảng 10 phút cùng Langmaster thôi. Xem ngay để củng cố ngữ pháp tiếng Anh của mình nhé!
1. Động từ to be là gì, dịch như thế nào?
Động từ to be trong tiếng Anh là 1 loại động từ đặc biệt, nó có thể được coi là 1 dạng trợ động từ trong câu (auxiliary verb). Động từ to be giúp chủ ngữ S miêu tả, nếu lên danh tính, tính chất, địa điểm, trạng thái ... về sự việc, sự vật hay con người được nói đến.
Khi dịch sang tiếng Việt, động từ to be được hiểu đơn giản với nghĩa “thì, là, ở” tùy vào ngữ cảnh, nội dung của câu mà bạn có thể điều chỉnh dịch nghĩa hợp lý hơn.
2. Cách dùng động từ to be ở các thì như thế nào?
2.1 Động từ to be ở nhóm các thì đơn và thì tiếp diễn
2.1.1. Động từ to be ở thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
Chủ ngữ |
to be |
I |
am |
you, we, they, chủ ngữ số nhiều |
are |
he, she, it, chủ ngữ số ít |
is |
=>> MỌI ĐIỀU BẠN CẦN BIẾT VỀ ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH
2.1.2. Động từ to be ở thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
Chủ ngữ |
to be |
I |
was |
you, we, they, chủ ngữ số nhiều |
were |
he, she, it, chủ ngữ số ít |
was |
2.1.3. Động từ to be ở thì tương lai đơn và tương lai tiếp diễn
Công thức chung: S + will + be + …
Ex: I/You/He/She will be here tomorrow. (Tôi/Bạn/Anh ấy/Cô ấy sẽ ở đây ngày mai.)
2.2 Động từ to be ở nhóm các thì hoàn thành
Công thức chung: S + have/has/had + been + V3
Ex: I have been here for a while. (Tôi đã ở đây được 1 lúc rồi.)
2. 3. Động từ to be trong câu thể bị động
Công thức chung: S + to be + V3 + …
Ex: My car was taken to the mechanic 2 days ago. (Xe ô tô của tôi được mang tới chỗ thợ cơ khí 2 ngày trước rồi.)
V3 là động từ thuộc cột thứ 3 trong bảng động từ hay còn gọi là động từ ở dạng quá khứ phân từ. Ngoài các động từ theo quy tắc có thể thêm -ed là các động từ bất quy tắc. Động từ to be là 1 ví dụ như vậy khi có V3 là been chứ không phải be+ed = beed.
Xem ngay bảng động từ bất quy tắc pdf tại ĐÂY
Langmaster - Tất tần tật các ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC trong tiếng Anh (P1) [Học tiếng Anh cơ bản]
=>> ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC TRONG TIẾNG ANH
3. Vị trí của động từ to be trong câu như thế nào?
Vừa rồi chúng ta đã tìm hiểu về các dạng “chia” động từ to be theo các thì, bây giờ hãy nắm rõ vị trí của động từ to be trong câu nhé.
3.1. Động từ to be đứng trước một danh từ.
Ex: My favorite fruit is jackfruit. (Loại hoa quả yêu thích của tôi là quả mít.)
→ Trong câu này, động từ to be “is” đứng trước 1 danh từ là “jackfruit”
- Động từ to be đứng trước một tính từ.
Ex: Jessica is lazy, she never walks outside. (Jessica thì lười, cô ấy chẳng bao giờ đi lại bên ngoài.)
→ Trong câu này to be “is” đứng trước 1 tính từ là “lazy”
- Động từ to be đứng trước một cụm giới từ chỉ nơi chốn/thời gian/…
Ex: The dog is under the table. (Chú chó ở dưới cái bàn.)
→ Trong câu này to be “is” đứng trước 1 cụm giới từ chỉ nơi chốn là “under the table”
- Động từ to be đứng trước động từ V3 (quá khứ phân từ) trong câu thể bị động.
Ex: The kid was brought home by his father after school.n (Đứa bé được bố đưa về nhà sau giờ học.)
→ Trong câu này to be “was” đứng trước động từ ở dạng V3 “brought”
=>> CÁCH SỬ DỤNG ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU
4. Tổng hợp các dạng của động từ to be
|
Chủ ngữ |
Động từ to be |
Ví dụ |
Dạng nguyên thể |
|
be |
It would be easy. |
Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn |
I |
am |
I am a student. |
You/We/They |
are |
They are students. |
|
He/She/It/số ít |
is |
He is a student. |
|
Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn |
I |
was |
I was sick. |
You/We/They/số nhiều |
were |
We were sick. |
|
He/She/It/số ít |
was |
She was sick. |
|
Thì tương lai đơn và tương lai tiếp diễn |
Tất cả các chủ ngữ |
will be |
My dad will be there. |
Các thì hoàn thành |
I |
have/had been |
I have been there. |
You/We/They/số nhiều |
have/had been |
We have been checked. |
|
He/She/It/số ít |
has/had/been |
It had been done. |
Bài tập thực hành động từ to be
- I _______ a lazy student.
- My mother ________ at work.
- Trixie and Susie _________ my kittens.
- The hamsters ___________ in the large cage yesterday.
- I __________ working as a hat maker last year.
- My red pencil _____________ on the floor.
- Emma and Betty __________ good friends for years.
- ______ you from the Netherlands?
- His sister ___________ 7 years old.
- We _________ called children.
Đáp án
- am 6. is
- is 7. have been
- are 8. Are
- were 9. is
- was 10. are
Vậy là đã kết thúc bài học về động từ to be trong tiếng Anh. Langmaster hy vọng các bạn đều sẽ sử dụng thành thạo động từ to be từ nay về sau. Nếu có thắc mắc gì về phần kiến thức này, hãy để lại câu hỏi cho chúng mình nhé.
Đừng quên Langmaster đang có chương trình trải nghiệm lớp học trực tiếp cùng giáo viên offline HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ. Đăng ký tham gia ngay!
Nội Dung Hot
HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
- Mô hình học 4CE: Class - Club - Conference - Community - E-learning độc quyền của Langmaster
- Đội ngũ giảng viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
- Ứng dụng phương pháp Lập trình tư duy (NLP), TPR (Phản xạ toàn thân), ELC (Học thông qua trải nghiệm).
- Môi trường học tập tích cực, cởi mở và năng động giúp học viên được thỏa sức “đắm mình” vào tiếng Anh và liên tục luyện tập giao tiếp."
Khoá học trực tuyến
1 kèm 1
- Học trực tiếp 1 thầy 1 trò suốt cả buổi học.
- Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
- Lộ trình được thiết kế riêng cho từng học viên khác nhau.
- Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
- Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh động.
KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN
- Mô hình học trực tuyến, cùng học tập - cùng tiến bộ
- Giao tiếp liên tục giữa thầy và trò, bạn cùng lớp với nhau giúp sửa lỗi, bù lỗ hổng kiến thức kịp thời
- Đội ngũ giảng viên chất lượng cao, có nhiều năm kinh nghiệm
- Lộ trình học thiết kế theo đúng quy chuẩn của Châu Âu
- Không đổi - ghép lớp suốt quá trình học
Bài viết khác

Câu bị động thì tương lai đơn là gì? Cấu trúc câu bị động thì tương lai đơn như thế nào? Tìm hiểu ngay dưới đây nhé.

Câu bị động thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng như thế nào? Cấu trúc ra sao? Hãy cùng Langmaster khám phá chi tiết ngay dưới đây nhé.

Câu bị động thì hiện tại hoàn thành có cấu trúc như thế nào? Hãy cùng Langmaster khám phá chi tiết ngay dưới đây nhé.

Câu bị động thì quá khứ đơn có cấu trúc như thế nào? Cách sử dụng câu bị động thì quá khứ đơn ra sao? Cùng Langmaster khám phá ngay.

Để thể hiện suy nghĩ, quan điểm, ý kiến trong tiếng Anh, bạn nhất định cần nắm chắc kiến thức về cấu trúc think.