TỔNG HỢP CÁCH DÙNG CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH AI CŨNG PHẢI NẮM RÕ
Có bao nhiêu thì cơ bản, cách dùng các thì trong tiếng Anh như thế nào? Nếu chưa nắm chắc phần này thì chắc chắn chưa giỏi được đâu bạn ơi. Langmaster đã tổng tất cả các thì trong tiếng Anh và cách dùng cho bạn rồi đây. Xem ngay nhé!
1. Cách dùng nhóm thì hiện tại trong tiếng Anh
1.1. Thì hiện tại đơn
1.1.1 Công thức của thì hiện tại đơn
Loại câu |
Đối với động từ thường |
Đối với động từ “to be” |
---|---|---|
Khẳng định (+) |
S + V(s/es) + O |
S + am/is/are + O |
Phủ định (-) |
S + do not/does not + V |
S + am/is/are + not + O |
Nghi vấn (?) |
Do/Does + S + V? |
Am/is/are + S + O? |
Dấu hiệu nhận biết (!) |
Every day, twice a week, once a month; Often, frequently, usually; Sometimes, occasionally; Always; Seldom, rarely;... |
1.1.2 Cách dùng thì hiện tại đơn
- Nói về các hành động lặp đi lặp lại như 1 thói quen
Ex: I always stay up late at weekend. - Tôi thường thức muộn vào cuối tuần.
- Nói về các sự thật hiển nhiên, những thứ luôn luôn đúng.
Ex: Sun rises in the East and sets in the West. - Mặt trời mọc ở đằng đông và lặn ở đằng tây.
- Nói về các kế hoạch trong tương lai nhưng chắc chắn xảy ra, có kèm thời gian cụ thể (thời gian biểu, lịch trình)
Ex: The train leaves at 7pm tonight. - Tàu sẽ rời ga lúc 7h tối nay.
1.2 Thì hiện tại tiếp diễn
1.2.1 Công thức của thì hiện tại tiếp diễn
Khẳng định (+) |
S + am/is/are + V_ing |
Phủ định (-) |
S + am/is/are + not + V_ing |
Nghi vấn (?) |
Am/is/are + S + V_ing? |
Dấu hiệu nhận biết (!) |
now, right now, look!, at the moment, at the present,... |
1.2.2 Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
- Nói về 1 (hoặc nhiều) hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Ex: I am reading a book now. - Tôi đang đọc 1 cuốn sách vào lúc này.
- Nói về hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.
Ex: I am having a meeting tomorrow. - Tôi sẽ có 1 buổi họp vào ngày mai.
1.3 Thì hiện tại hoàn thành
1.3.1 Công thức của thì hiện tại hoàn thành
Khẳng định (+) |
S + have/has + V3/V_ed + O |
Phủ định (-) |
S + have/has + not + V3/V_ed + O |
Nghi vấn (?) |
Have/has + S + V3/V_ed + O? |
Dấu hiệu nhận biết (!) |
Since, for (mốc thời gian), recently, lately, until now, upto now,... |
1.3.2 Cách dùng thì hiện tại hoàn thành
- Nói về hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
Ex: I have learned English for years. - Tôi đã học tiếng Anh trong nhiều năm rồi.
1.4 Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
1.4.1 Công thức của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Khẳng định (+) |
S + have/has + been + V_ing |
Phủ định (-) |
S + have/has + not + been + V_ing |
Nghi vấn (?) |
Have/has + S + been + V_ing? |
Dấu hiệu nhận biết (!) |
Since, for (mốc thời gian); all day, all week, all month; until now,... |
1.4.2 Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- Nói về 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và còn kéo dài cho tới hiện tại
Ex: I have been working as a dancer for 3 years until now. - Tính tới giờ tôi đã làm vũ công được 3 năm rồi.
2. Cách dùng nhóm thì quá khứ trong tiếng Anh
2.1. Thì quá khứ đơn
2.1.1 Công thức của thì quá khứ đơn
Loại câu |
Đối với động từ thường |
Đối với động từ “to be” |
---|---|---|
Khẳng định (+) |
S + V_ed/V2 + O |
S + was/were + O |
Phủ định (-) |
S + did not + V |
S + was/were + not + O |
Nghi vấn (?) |
Did + S + V? |
Was/were + S + O? |
Dấu hiệu nhận biết (!) |
Yesterday; last night/week/month/year/…; ago; in + năm quá khứ |
2.1.2 Cách dùng thì quá khứ đơn
- Nói về 1 hành động đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
Ex: I met them yesterday. - Tôi đã gặp họ ngày hôm qua.
- Nói về 1 chuỗi các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
Ex: I went home, washed my car, cooked dinner and did my homework. - Tôi về nhà, rửa xe, nấu bữa tối và làm bài tập về nhà.
- Nói về thói quen trong quá khứ.
Ex: I often skipped class when I was young. - Hồi còn nhỏ tôi thường trốn học.
2.2 Thì quá khứ tiếp diễn
2.2.1 Công thức của thì quá khứ tiếp diễn
Khẳng định (+) |
S + was/were + V_ing |
Phủ định (-) |
S + was/were + not + V_ing |
Nghi vấn (?) |
Was/were + S + V_ing? |
Dấu hiệu nhận biết (!) |
At + giờ trong quá khứ (5pm last night); At this time yesterday; When/while/; From 5 to 9pm;… |
2.2.2 Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn
- Nói về 1 (hoặc nhiều) hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
Ex: I was cooking lunch at 11am yesterday morning. - Tôi đang nấu bữa trưa vào 11h sáng hôm qua.
- Nói về 1 hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào (hành động xen vào chia ở quá khứ đơn, hành động đang diễn ra chia thì tiếp diễn).
Ex: I was playing chess when she called. - Tôi đang chơi cờ vua thì cô ấy gọi.
- Nói về chuỗi các hành động xảy ra cùng lúc (thường có while).
Ex: Marry was reading a book while Tom was cleaning the house. - Marry đọc sách trong khi Tom đang dọn dẹp nhà cửa.
2.3 Thì quá khứ hoàn thành
2.3.1 Công thức thì quá khứ hoàn thành
Khẳng định (+) |
S + had + V3/V_ed + O |
Phủ định (-) |
S + had + not + V3/V_ed + O |
Nghi vấn (?) |
Had + S + V3/V_ed + O? |
Dấu hiệu nhận biết (!) |
By the time; as soon as; when; before, after; until;... |
2.3.2 Cách dùng thì quá khứ hoàn thành
- Nói về 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ
Ex: I had finished all my math homework before I went to school. - Tôi đã hoàn thành hết bài tập về nhà môn toán trước khi tới trường.
- Nói về 1 hành động đã hoàn thành trước một thời điểm trong quá khứ.
Ex: By 10pm last night she had slept already. - Lúc 10h tối qua thì cô ấy đã ngủ rồi.
2.4 Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
2.4.1 Công thức của thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Khẳng định (+) |
S + had + been + V_ing |
Phủ định (-) |
S + had + not + been + V_ing |
Nghi vấn (?) |
Had + S + been + V_ing? |
Dấu hiệu nhận biết (!) |
Since, for (mốc thời gian); after, before;... |
2.4.2 Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- Nói về 1 hành động đã xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ nhưng nhấn mạnh tính tiếp diễn của hành động phía trước
Ex: I had been waiting for her for an hour before I left. - Tôi đã đợi cô ấy suốt 1 tiếng đồng hồ trước khi tôi bỏ đi.
Xem thêm:
3. Cách dùng nhóm thì tương lai trong tiếng Anh
3.1. Thì tương lai đơn
3.1.1 Công thức của thì tương lai đơn
Loại câu |
Đối với động từ thường |
Đối với động từ “to be” |
---|---|---|
Khẳng định (+) |
S + will/shall + V |
S + will/shall + be + O |
Phủ định (-) |
S + will/shall not + V |
S + will/shall not + be + O |
Nghi vấn (?) |
Will/shall + S + V? |
Will/shall not/won’t + S + be + O? |
Dấu hiệu nhận biết (!) |
tomorrow, in + thời gian trong tương lai; next week/year/time;... |
3.1.2 Cách dùng thì tương lai đơn
- Nói về 1 dự đoán, phỏng đoán của người nói.
Ex: I think he will come. - Tôi nghĩ là anh ấy sẽ tới.
- Nói tới 1 quyết định đột xuất tại thời điểm nói.
Ex: I will come home right now. - Tôi sẽ về nhà ngay bây giờ.
- Nói về 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai (kế hoạch, dự định).
Ex: I will go to Da Nang next month. - Tôi sẽ tới Đà Nẵng vào tháng tới.
3.2 Thì tương lai tiếp diễn
3.2.1 Công thức của thì tương lai tiếp diễn
Khẳng định (+) |
S + will/shall + be V_ing |
Phủ định (-) |
S + will/shall + not + be V_ing |
Nghi vấn (?) |
Will/shall + S + be V_ing? |
Dấu hiệu nhận biết (!) |
Next month, next week; in the future; soon; already;... |
3.2.2 Cách dùng thì tương lai tiếp diễn
- Nói về 1 hành động sẽ xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong tương lai.
Ex: I will be sleeping at 11pm tomorrow. - Chắc tôi sẽ đang ngủ vào 11h tối mai.
3.3 Thì tương lai hoàn thành
3.3.1 Công thức của thì tương lai hoàn thành
Khẳng định (+) |
S + will/shall + have + V3/V_ed + O |
Phủ định (-) |
S + will/shall + have + V3/V_ed + O |
Nghi vấn (?) |
Will/shall + S + have + V3/V_ed + O? |
Dấu hiệu nhận biết (!) |
By + thời gian tương lai; By the time; By the end of week/month/the day/… |
2.3.2 Cách dùng thì quá khứ hoàn thành
- Nói về 1 hành động sẽ xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai.
Ex: I will have lived in Ha Noi for 10 years by the end of this year. - Tính tới cuối năm nay thì tôi sẽ sống ở Hà Nội 10 năm.
3.4 Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
3.4.1 Công thức của thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Khẳng định (+) |
S + will/shall + have + been V_ing |
Phủ định (-) |
S + will/shall + have + been V_ing |
Nghi vấn (?) |
Will/shall + S + have + been V_ing? |
Dấu hiệu nhận biết (!) |
For + khoảng thời gian; by/before + mốc thời gian tương lai; By the time; By then;... |
3.4.2 Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
- Nói về hành động sẽ xảy ra và kéo dài liên tục tới 1 thời điểm trong tương lai.
Ex: I will have going on a diet for 1 month by the end of this month. - Tôi sẽ ăn kiêng tròn 1 tháng tính tới cuối tháng này.
Trên đây là toàn bộ cấu trúc và cách dùng các thì trong tiếng Anh mà chắc chắn bạn cần phải nắm rõ. Cách nhanh nhất để sử dụng thông thạo được 12 thì này đó chính là áp dụng chúng vào giao tiếp và làm thêm bài tập. Chúc các bạn thành công.
Nội Dung Hot
HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
- Mô hình học 4CE: Class - Club - Conference - Community - E-learning độc quyền của Langmaster
- Đội ngũ giảng viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
- Ứng dụng phương pháp Lập trình tư duy (NLP), TPR (Phản xạ toàn thân), ELC (Học thông qua trải nghiệm).
- Môi trường học tập tích cực, cởi mở và năng động giúp học viên được thỏa sức “đắm mình” vào tiếng Anh và liên tục luyện tập giao tiếp."
Khoá học trực tuyến
1 kèm 1
- Học trực tiếp 1 thầy 1 trò suốt cả buổi học.
- Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
- Lộ trình được thiết kế riêng cho từng học viên khác nhau.
- Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
- Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh động.
KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN
- Mô hình học trực tuyến, cùng học tập - cùng tiến bộ
- Giao tiếp liên tục giữa thầy và trò, bạn cùng lớp với nhau giúp sửa lỗi, bù lỗ hổng kiến thức kịp thời
- Đội ngũ giảng viên chất lượng cao, có nhiều năm kinh nghiệm
- Lộ trình học thiết kế theo đúng quy chuẩn của Châu Âu
- Không đổi - ghép lớp suốt quá trình học
Bài viết khác

Cấu trúc so sánh nhất và so sánh hơn trong tiếng Anh là gì? Nếu bạn muốn sử dụng tiếng Anh chuẩn Tây thì nhất định không thể bỏ qua 2 dạng so sánh này. Click ngay!

Cấu trúc Neither nor và Either or không thể thiếu trong tiếng Anh. Nhưng làm thế nào để phân biệt được chúng? Tìm câu trả lời trong bài viết dưới đây cùng Langmaster nhé!

Tổng hợp công thức, cách dùng, dấu hiệu và bài tập có đáp án về thì quá khứ đơn (Past simple) giúp bạn thành thạo chỉ trong nháy mắt thì cơ bản trong tiếng Anh!

Cấu trúc So that such that (Quá… đến nỗi mà) khá phổ biến, thường xuất hiện trong các kỳ thi. Nhưng không phải ai cũng biết cách dùng. Tìm hiểu ngay.

Cấu trúc “suggest" được dùng nhiều trong văn nói và giao tiếp, dùng để gợi ý hoặc đề xuất cho ai đó làm việc gì. Tuy nhiên, nếu học sâu hơn, cấu trúc này còn có rất nhiều điều thú vị khác nữa.