1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM

Bạn thường lúng túng, bối rối khi phải giao tiếp tiếng Anh trong công việc? Đừng lo, với 1000+ từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm theo từng chuyên ngành dưới đây, bạn chắc chắn sẽ tự tin và làm chủ mọi tình huống. Dù là khi phải nói chuyện và trao đổi với đồng nghiệp, khách hàng bằng tiếng Anh. Ngoài ra, bài viết này sẽ mang đến những video hướng dẫn đọc từ, mẫu câu chuẩn, hội thoại, các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề tại nơi làm việc. Cùng theo dõi nhé!

A. Những khó khăn của người đi làm khi giao tiếp tiếng Anh và giải pháp

1. Phát âm tiếng Anh sai

Phát âm sai là một trong những khó khăn người đi làm thường xuyên phải đối mặt khi giao tiếp tiếng Anh. Đây cũng là nguyên nhân chính khiến bạn dù giỏi ngữ pháp và biết nhiều từ vựng nhưng vẫn không thể nghe và hiểu người nước ngoài. Một trong những lỗi mà đa số người Việt Nam mắc phải từ trước nay.

Trên thực tế, việc phát âm chuẩn không quá khó, nhưng do nhiều lần học sai phương pháp nên đó lại trở thành điều khó khăn với những người mới bắt đầu. 

Để bắt đầu học phát âm chuẩn, bạn cần bắt đầu với bảng phiên âm IPA. Có rất nhiều cách để học bảng IPA như: tự học qua app, học khóa học phát âm tại trung tâm, học qua các video hướng dẫn,..

Đây là chuỗi video hướng dẫn bảng phiên âm IPA chi tiết miễn phí:

Phát âm tiếng Anh cơ bản - Tập 1: Âm /i:/ & /i/ [Phát âm tiếng Anh chuẩn #1] - Bảng phiên âm IPA

Tuy nhiên, để thành thảo bảng IPA bạn cần luyện tập lặp đi lặp lại, học thêm các quy tắc phát âm để từ đó chỉ cần nhìn phiên âm của từ là đọc chuẩn.

Việc đọc, nói tiếng Anh cũng chính là nền tảng để bạn để nghe hiểu tốt và giao tiếp tiếng Anh tốt.

2. Vốn từ vựng hẹp

Yếu tố tiếp theo giúp bạn có thể giao tiếp tiếng Anh một cách trôi chảy chính là vốn từ. 

Tiếng Anh cũng như tiếng Việt vậy, vô cùng phong phú và đa dạng. Chắc chắn sẽ có những từ tiếng Việt bạn không hoàn nắm được nghĩa của nó, tương tự vậy với tiếng Anh.

Tuy nhiên, để giao tiếp tiếng Anh thông thường và giao tiếp bạn nên bắt đầu với tiếng Anh giao tiếp và bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành trước. Việc này sẽ giúp bạn nhanh chóng có thể giao tiếp với mọi người, đồng nghiệp, đối tác,... cùng ngành hơn.

Chắc chắn, việc bạn học từ vựng về lĩnh bạn đang làm, đang quan tâm cũng sẽ ghi nhớ tốt hơn và vận dụng tốt hơn.

3. Tâm lý ngại giao tiếp và không có môi trường luyện tập 

Rất nhiều học viên tại Langmaster chia sẻ “mình học tiếng Anh 12 năm phổ thông và 4 năm đại học, nhưng bây giờ vẫn ngại nói và quên rất nhiều, bây giờ lại mất gốc”. Lý do của trường hợp này chính là bạn đang ngại nói và không có môi trường để luyện tập, ứng dụng nên rất mau quên. 

Nhưng đừng ai, bất cứ ai khi bắt đầu học cũng bạp bẹ từng câu như vậy thôi. Hãy cứ tự tin nói, có mắc lỗi thì mới có sửa cho đúng mà. Việc thực hành, trải nghiệm, mắc lỗi cũng là nền tảng kinh nghiệm để bạn ghi nhớ lâu hơn và làm tốt hơn ở những lần sau. Hãy gạt bỏ những sợ hãi và bắt đầu ngay nhé!

B. 30+ chủ đề từ vựng tiếng anh giao tiếp cho người đi làm theo chuyên ngành

1. Từ vựng Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm ngành Marketing

Marketing là một ngành nghề đòi hỏi sự liên tục cập nhật xu hướng và nhạy bén với sự thay đổi trên toàn thế giới. Vì vậy, Tiếng Anh là một trong những yêu cầu bắt buộc để bạn thăng tiến nhanh hơn. 

Hơn thế nữa, các công ty về Marketing của nước ngoài, họ làm việc và trao đổi hoàn toàn bằng tiếng Anh. Vậy nên, nếu bạn mong muốn trở thành một Marketer thực sự giỏi tiếng Anh là vô cùng cần thiết. Để bắt đầu, mời bạn tham khảo một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cho dân Marketing sau đây:

marketing intelligence /ˈmɑːrkɪtɪŋ/ /ɪnˈtelɪdʒəns/ : tình báo marketing

mass-marketing /mæs/ /ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : tiếp thị đại trà

post-purchase behavior /pəʊst/ /ˈpɜːrtʃəs/ /bɪˈheɪvjər/: hành vi sau mua

pull strategy /pʊl/ /ˈstrætədʒi/: chiến lược tiếp thị kéo

sales promotion /seɪl/ /prəˈməʊʃn/: chương trình khuyến mãi

PR (Public relationship) /ˈpʌblɪk/ /rɪˈleɪʃnʃɪp/: Quan hệ công chúng

advertisement /ˌædvərˈtaɪzmənt/ : quảng cáo

⇒ Xem thêm: TỔNG HỢP 100+ TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH MARKETING ĐẦY ĐỦ NHẤT

2. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại Cửa hàng

Sẽ thật tệ khi khách vào của hàng là người nước ngoài nhưng bạn không hiểu khách muốn gì nên khách đã rời đi. Tại các cửa hàng tại các thành phố lớn không khó để bắt gặp các khách hàng nước ngoài vào mua hàng. Các cô bán hàng rong trên phố cổ, mặc dù đã già nhưng vẫn học tiếng Anh để bán hàng cho du khách Quốc tế. Vậy thì lý do gì mà các nhân viên bán hàng, các quản lý cửa hàng,... lại không thể giao tiếp tiếng Anh với khách nước ngoài.

Từ vựng tiếng Anh cơ bản - TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ SIÊU THỊ [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster]

3. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại Nhà hàng

Tương tự như môi trường tại các cửa hàng, các siêu thị, việc các nhân viên tại Nhà hàng biết tiếng Anh để có thể phục vụ khách hàng tốt hơn là chắc chắn cần thiết. Việc biết giao tiếp tốt tiếng Anh luôn là lợi thế hơn so với tất cả các đồng nghiệp còn lại và cơ hội nghề nghiệp của bạn cũng rộng mở hơn.

Barista /bəˈriːstə/ (n): Người pha chế cà phê

Bartender /'bɑ:tendə[r]/ (n): Người pha chế

Baker /'beikə[r]/ (n): Người làm bánh

Banquet manager /'bæŋkwit 'mænidʒə[r]/ (n): Người quản lý tiệc

Catering manager /'keitəriŋ 'mænidʒə[r]/ (n): Người quản lý các dịch vụ tiệc (tiệc cưới, hội thảo,…)

Cashier /kæ' ∫iə[r]/ (n): Nhân viên thu ngân

Dishwasher /'diʃ,wɔʃə/ (n): Nhân viên rửa bát

Executive chef /ig'zekjətiv ∫ef/ (n): Bếp trưởng

Food & Beverage manager /fu:d ən 'bevəridʒ 'mænidʒə[r]/ (n): Người quản lý bộ phận ẩm thực

General manager /'dʒenərəl 'mænidʒə[r]/ (n): Tổng quản lý

⇒ Xem thêm:  100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH NHÀ HÀNG GIÚP BẠN TỰ TIN GIAO TIẾP

4. Từ vựng xuất nhập khẩu

Cargo deadweight tonnage / ˈkɑːgəʊ ˈtʌnɪʤ/: Cước chuyên chở hàng hóa

Certificate of indebtedness /səˈtɪfɪkɪt ɒv ɪnˈdɛtɪdnɪs/: Giấy chứng nhận thiếu nợ

Certificate of origin /səˈtɪfɪkɪt ɒv ˈɒrɪʤɪn/: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa

Customs declaration form /ˈkʌstəmz ˌdɛkləˈreɪʃən fɔːm/: Tờ khai hải quan

Convertible debenture /kənˈvɜːtəbl dɪˈbɛnʧə/: Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành dola

Contractual wages /kənˈtræktjʊəl ˈweɪʤɪz/ : Tiền lương khoán

Cargo /ˈkɑːgəʊ/: Hàng hóa, lô hàng

Container /kənˈteɪnə/: Thùng đựng hàng

Customs /ˈkʌstəmz/: Thuế nhập khẩu, hải quan

⇒ Xem thêm: TRỌN BỘ CÁC TỪ VỰNG TIẾNG ANH XUẤT NHẬP KHẨU MỚI NHẤT

5. Tiếng Anh chuyên ngành logistics

Outbound /ˈaʊtbaʊnd/: Hàng xuất

Expiry date  /ɪksˈpaɪəri deɪt /: Ngày hết hạn hiệu lực

Franchise /ˈfrænʧaɪz /: Nhượng quyền

Inbound /ˈɪnbaʊnd/: Hàng nhập

Logistics coordinator /ləʊˈʤɪstɪks kəʊˈɔːdɪneɪtə /: Nhân viên điều vận

Manufacturer /ˌmænjʊˈfækʧərə /: Nhà sản xuất

Processing zone  /ˈprəʊsɛsɪŋ zəʊn/: Khu chế xuất

Processing /ˈprəʊsɛsɪŋ /: Hoạt động gia công

Purchasing staff /ˈpɜːtʃəsɪŋ stɑːf/: nhân viên thu mua

Special consumption tax /ˈspɛʃəl kənˈsʌm(p)ʃən tæks /: Thuế tiêu thụ đặc biệt

Supplier /səˈplaɪə/: Nhà cung cấp

Quotation /kwəʊˈteɪʃn/: (bảng) báo giá

Warehouse supervisor /ˈweəhaʊs ˈsuːpəvaɪzə(r)/: giám sát viên kho

⇒ Xem thêm: TỔNG HỢP KIẾN THỨC TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH LOGISTICS BẠN NÊN BIẾT

6. Tiếng Anh chuyên ngành nhân sự

Application form  /ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n fɔːm/ : Mẫu đơn ứng tuyển xin việc

Labor contract  /ˈleɪbə ˈkɒntrækt/ : Hợp đồng lao động

Evolution of application  / Review of application /ˌiːvəˈluːʃən ɒv ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n / rɪˈvjuː ɒv ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n/ : Xét đơn ứng tuyển

Cover letter  /ˈkʌvə ˈlɛtə/ : Thư xin việc

Offer letter  /ˈɒfə ˈlɛtə/ : Thư mời làm việc (sau phỏng vấn)

Job  /ʤɒb/ : Công việc

Job bidding  /ʤɒb ˈbɪdɪŋ/ : Thông báo thủ tục đăng ký

Job description  /ʤɒb dɪsˈkrɪpʃən/ : Bản mô tả công việc

Job specification  /ʤɒb ˌspɛsɪfɪˈkeɪʃən/ : Bản mô tả tiêu chuẩn chi tiết công việc

Job title  /ʤɒb ˈtaɪtl/ : Chức danh công việc

Key job  /kiː ʤɒb/ : Công việc chủ yếu

Résumé  / Curriculum vitae (C.V) /ɑːésʌmé / kəˈrɪkjʊləm ˈviːtaɪ/ : Sơ yếu lý lịch

⇒ Xem thêm: 250+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH NHÂN SỰ THƯỜNG GẶP

7. Từ vựng tiếng Anh về tóc

Dreadlocks /ˈdredlɑːks/: tóc uốn lọn dài

Long hair /lɑːŋ her/: tóc dài

Middle part hairstyle /ˈmɪdl pɑːrt ˈherstaɪl/: tóc chẻ thành hai mái

Layered hair /ˈleɪ.ɚ her/: Tóc được tỉa thành nhiều tầng

Long – wavy /lɑːŋ.ˈweɪ.vi/: Tóc gợn sóng dài

Perm /pɝːm/: Tóc uốn xoăn

Pigtails /ˈpɪɡ.teɪlz/: Tóc buộc 2 bên

Ponytail /ˈpoʊ.ni.teɪl/: Tóc đuôi ngựa

Straight hair /streɪt her/: tóc thẳng

Shoulder-length /ˈʃoʊl.dɚˌleŋθ/: Tóc dài ngang vai

Short hair /ʃɔːrt her/: tóc ngắn

Side part hairstyle /saɪd pɑːrt ˈherstaɪl/: tóc chẻ ba bảy

Side parting /saɪd pɑːrtɪŋ/: chẻ ngôi lệch

⇒ Xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TÓC THÔNG DỤNG TRONG GIAO TIẾP

8. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện

Power plant  /ˈpaʊə plɑːnt/ : nhà máy điện.

Generator  /ˈʤɛnəreɪtə/ : máy phát điện.

Field  /fiːld/ : cuộn dây kích thích.

Winding  /ˈwɪndɪŋ/ : dây quấn.

Connector  /kəˈnɛktə/ : dây nối.

Lead  /liːd/ : dây đo của đồng hồ.

Wire  /ˈwaɪə/ : dây dẫn điện.

Exciter  /ɪkˈsaɪtə/ : máy kích thích.

Exciter field  /ɪkˈsaɪtə fiːld/ : kích thích của… máy kích thích.

Field amp  /fiːld æmp/ : dòng điện kích thích.

Field volt  /fiːld vəʊlt/ : điện áp kích thích.

Active power  /ˈæktɪv ˈpaʊə/ : công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo.

⇒ Xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN THÔNG DỤNG NHẤT

9. Tiếng Anh chuyên ngành du lịch

Domestic travel /dəˌmestɪk ˈtrævl/: du lịch nội địa. 

Leisure travel /ˈleʒə ˈtrævl/: Du lịch phổ thông phù hợp với mọi người 

Adventure travel /ədˈventʃə ˈtrævl/: Du lịch mạo hiểm 

Trekking /treking/: Du lịch mạo hiểm, khám phá vùng đất ít người

Incentive /ɪnˈsentɪv/: Loại du lịch khen thưởng, thường tổ chức cho cán bộ nhân viên

MICE tour: viết tắt Meeting (Hội thảo), Incentive (Khen thưởng), Conference (Hội nghị ) và Exhibition (Triển lãm). Khách du lịch tham quan kết hợp nhiều hoạt động

Kayaking /ˈkaɪækɪŋ/: Du lịch bằng phương tiện chèo thuyền Kayak

Diving tour /ˈdaɪvɪŋ tʊə(r)/: Du lịch lặn biển ngắm san hô, cá,...

⇒ Xem thêm: 200+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH 

Ảnh minh họa

10. Tiếng Anh chuyên ngành ô tô

Bumper /ˈbʌmpə/: bộ phận hãm xung

Headlight /ˈhɛdlʌɪt/: đèn pha

Turn signal /təːn ˈsɪɡn(ə)l/: (đèn) báo rẽ

Parking light /ˈpɑːkɪŋ laɪt/: đèn phanh

Fender /ˈfɛndə/: cái chắn bùn

Tire /tʌɪə/: lốp xe

Hubcap /ˈhʌbkap/: ốp vành

Hood /hʊd/: mui xe

Windshield /ˈwɪn(d)ʃiːld/: kính chắn gió

Wiper /ˈwʌɪpə/: thanh gạt nước

Side mirror /sʌɪd ˈmɪrə/: Gương chiếu hậu

Roof rack /ruːf rak/: Giá nóc

Sunroof /ˈsʌnruːf/: Cửa sổ nóc

⇒ Xem thêm: 500+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Ô TÔ ĐẦY ĐỦ NHẤT

11. Từ vựng về ngân hàng

Accounting Controller /əˈkaʊntɪŋ kənˈtrəʊlə/: Kiểm soát viên kế toán

Product Development Specialist /prɒdʌkt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst /: Chuyên viên phát triển sản phẩm

Market Development Specialist /mɑːkɪt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên phát triển thị trường

Personal Customer Specialist /bɪg ˈbɪznɪs ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên chăm sóc khách hàng

Financial Accounting Specialist /faɪˈnænʃəl əˈkaʊntɪŋ ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên kế toán tài chính

Marketing Staff Specialist /ˈmɑːkɪtɪŋ stɑːf ˈspɛʃəlɪst /: Chuyên viên quảng bá sản phẩm

Valuation Officer /væljʊˈeɪʃən ˈɒfɪsə/: Nhân viên định giá

Information Technology Specialist /ˌɪnfəˈmeɪʃən tɛkˈnɒləʤi ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên công nghệ thông tin (IT)

Marketing Officer /ˈmɑːkɪtɪŋ ˈɒfɪsə/: Chuyên viên tiếp thị

Cashier /kæˈʃɪə/: Thủ quỹ

⇒ Xem thêm: 150+ TỪ VỰNG VỀ NGÂN HÀNG THÔNG DỤNG BẠN CẦN BIẾT

12. Tiếng Anh chuyên ngành hóa học

Acid /ˈæsɪd/: axit

Alkaline /ˈælkəlaɪn/: kiềm

Amphoteric /ˌæmfəˈterɪk/: lưỡng tính

Acid dissociation constant /ˈæsɪd dɪˌsəʊsɪˈeɪʃən ˈkɒnstənt/: hằng số phân ly axit

Activated complex /ˈæktɪveɪtɪd ˈkɒmplɛks/: phức hợp hoạt hóa

Base /beɪs/: bazơ

Balance /ˈbæləns/ sự cân bằng

Binary compound /ˈbaɪnəri ˈkɒmpaʊnd/: hợp chất nhị phân

Beta particle /ˈbiːtə ˈpɑːtɪkl/: hạt beta

Binding energy /ˈbaɪndɪŋ ˈɛnəʤi/: năng lượng liên kết

Chemical property /ˈkɛmɪkəl ˈprɒpəti/: Tính chất hóa học

Covalent bond /kəʊˈveɪlənt bɒnd/: liên kết cộng hóa trị

Calorimetry /ˌka-lə-ˈri-mə-tər/: nhiệt lượng

Catalyst /ˈkætəlɪst/: chất xúc tác

⇒ Xem thêm: 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HÓA HỌC QUAN TRỌNG

13. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Supervisor /’sju:pəvaizə/: giám sát

Site engineer /sait ,enʤi’niə/: Kỹ sư công trường

Structural engineer /’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư kết cấu

Construction engineer /kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/:  Kỹ sư xây dựng

Electrical engineer /i’lektrikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư điện

Water works engineer /’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/: Kỹ sư xử lý nước

Mechanical engineer /mi’kænikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư cơ khí

Soil engineer /sɔil ,enʤi’niə/: Kỹ sư địa chất

Mate /meit/: Thợ phụ

Mason /’meisn/ = Bricklayer /’brik,leiə/: Thợ hồ

Plasterer /’plɑ:stərə/: Thợ trát

Carpenter /’kɑ:pintə/:Thợ mộc sàn nhà, coffa

Plumber /’plʌmə/: Thợ ống nước

Welder /weld/: Thợ hàn

⇒ Xem thêm: 400+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG BẠN NÊN BIẾT

14. Tiếng Anh chuyên ngành hàng không

Business class /bɪz.nɪs ˌklæs /: Hạng thương gia

Economy class /ɪˈkɑː.nə.mi ˌklæs /: Hạng phổ thông

Fare /fer/: Giá vé

Tax /tæks/: Thuế

One way /ˌwʌnˈweɪ/: một lượt

Advance purchase /ədˈvæns ˈpɜrʧəs/: Điều kiện mua vé trước

Arrival/ Destination /əˈraɪ.vəl / dɛstəˈneɪʃən/:  Điểm đến

Cancel/ cancellation /ˈkæn.səl /kæn.səlˈeɪ.ʃən /:  Hủy hành trình

Cancellation condition /kænsəˈleɪʃən kənˈdɪʃən/ :  Điều kiện hủy vé

Capacity limitation /kəˈpæsəti ˌlɪmɪˈteɪʃən/:  Giới hạn số lượng khách (hoặc hành lý) được chuyên chở trên 1 chuyến bay

Carrier/ Airline /ker.i.ɚ/ ˈer.laɪn /:  Hãng Hàng không

Change /tʃeɪndʒ/:  Thay đổi vé (ngày, giờ bay)

⇒ Xem thêm: 500+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HÀNG KHÔNG THÔNG DỤNG NHẤT

15. Tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa

Architectural /ˌɑːkɪˈtɛkʧərəl/: Thuộc kiến trúc

Composition /ˌkɒmpəˈzɪʃən/: Sự cấu thành

Conceptual design drawings /kənˈsɛptjʊəl dɪˈzaɪn ˈdrɔːɪŋz/: Bản vẽ thiết kế cơ bản

Cone /kəʊn/: Hình nón

Cube /kjuːb/: Hình lập phương

Cylinder /ˈsɪlɪndə/: Hình trụ

Design /dɪˈzaɪn/: Bản phác thảo/ Thiết kế

Detailed design drawings /ˈdiːteɪld dɪˈzaɪn ˈdrɔːɪŋz/: Bản vẽ thiết kế chi tiết

Diagram /ˈdaɪəgræm/: Sơ đồ

Drawing for construction /ˈdrɔːɪŋ fɔː kənˈstrʌkʃən/: Bản vẽ dùng thi công

Form /fɔːm/: Hình dạng

Formal /ˈfɔːməl/: Hình thức, chính thức

Geometric /ˌʤɪəˈmɛtrɪk/: Thuộc hình học

Graphic Design /ˈgræfɪk dɪˈzaɪn/: Thiết kế đồ họa

⇒ Xem thêm: 250+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH THIẾT KẾ ĐỒ HỌA

16. Tiếng Anh chuyên ngành dược

Hospital /ˈhɒspɪtl/: Bệnh viện

First aid /fɜːst eɪd/: Sơ cứu

Contagious /kənˈteɪʤəs/: Dễ lây lan, lây nhiễm

Clinic /ˈklɪnɪk/: Phòng khám

Prescription /prɪsˈkrɪpʃən/: Đơn thuốc

Medication /ˌmɛdɪˈkeɪʃən/: Thuốc

Injection /ɪnˈʤɛkʃən/: Mũi tiêm

Injury /ˈɪnʤəri/: Vết thương

Thermometer /θəˈmɒmɪtə/: Nhiệt kế

Waiting room /ˈweɪtɪŋ ruːm/: Phòng chờ

Wound /wuːnd/: Vết thương

Prescribe /prɪsˈkraɪb/: Kê đơn

Specialist /ˈspɛʃəlɪst/: Bác sĩ chuyên khoa

Consulting room /kənˈsʌltɪŋ ruːm/: Phòng khám.

Aspirin /ˈæspərɪn/: Thuốc giảm đau

⇒ Xem thêm: GIỚI THIỆU TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DƯỢC THÔNG DỤNG NHẤT

17. Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh

Customer /ˈkʌstəmə(r)/: Khách hàng

Sale /seɪl/: Bán hàng

Launch /lɔːntʃ/: Tung/ Đưa ra sản phẩm

Transaction /trænˈzækʃn/: Giao dịch

Cooperation /(kəʊˌɒpəˈreɪʃn/: Hợp tác

Economic cooperation /ˌiːkəˈnɒmɪk kəʊˌɒpəˈreɪʃn/: Hợp tác kinh doanh

Conflict resolution /ˈkɒnflɪkt ˌrezəˈluːʃn/: Đàm phán

Interest rate /ˈɪntrəst reɪt/: Lãi suất

Bargain /ˈbɑːɡən/: Mặc cả

Compensate /ˈkɒmpenseɪt/: Đền bù, bồi thường

Claim /kleɪm/: Yêu cầu bồi thường, khiếu nại

Concession /kənˈseʃn/: Nhượng bộ

⇒ Xem thêm: TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH

18. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

Pointed turning tool /ˈpɔɪntɪd ˈtɜːnɪŋ tuːl/ : dao tiện tinh đầu nhọn

Board turning tool /bɔːd ˈtɜːnɪŋ tuːl/ : dao tiện tinh rộng bản.

Left/right hand cutting tool /left/raɪt hænd ˈkʌtɪŋ tuːl/ : dao tiện trái/phải

Straight turning tool /streɪt ˈtɜːnɪŋ tuːl/ : dao tiện đầu thẳng

Cutting –off tool, parting tool /ˈkʌtɪŋ –ɒf tuːl, ˈpɑːtɪŋ tuːl/ : dao tiện cắt đứt

Thread tool /θred tuːl/ : dao tiện ren

Chamfer tool  /ˈʧæmfə tuːl/ : dao vát mép

Boring tool /ˈbɔːrɪŋ tuːl/ : dao tiện (doa) lỗ

Profile turning tool /ˈprəʊfaɪl ˈtɜːnɪŋ tuːl/ : dao tiện định hình

Milling cutter /ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/ : Dao phay

Angle cutter /ˈæŋgl ˈkʌtə/ : Dao phay góc

Cylindrical milling cutter /sɪˈlɪndrɪkəl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/ : Dao phay mặt trụ

⇒ Xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ TRONG TIẾNG ANH

19. Từ vựng chuyên ngành may mặc

bound /baʊnd/ (n): giới hạn, ranh giới

defect /ˈdiː.fekt/ (n): Sản phẩm bị lỗi

material /məˈtɪə.ri.əl/ (n): Chất liệu

minor /ˈmaɪ.nər/ (adj): Nhỏ, không đáng kể

measurements /ˈmɛʒəmənts/ (n): Các thông số sản phẩm

(to) reject /ˈmeʒ.ə.mənt/ : Phân loại sản phẩm

tolerance /ˈtɒl.ər.əns/ (n): Dung sai

shoulder /ˈʃəʊl.dər/ (n): Vai

sewing /ˈsəʊ.ɪŋ/ (n): May vá

quality /ˈkwɒl.ə.ti/ (n): Chất lượng

inspection /ɪnˈspek.ʃən/ (n): Sự kiểm định, kiểm tra

⇒ Xem thêm: TỔNG HỢP 70+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC THÔNG DỤNG NHẤT

20. Tiếng Anh chuyên ngành y

Bandage /ˈbændɪʤ/: Băng bó

muscle /ˈmʌsl/: Bắp thịt

Nausea /ˈnɔːziə/: sự buồn nôn

Pain /peɪn/: cơn đau 

Painful /ˈpeɪnfʊl/: đau đớn

Splint /splɪnt/: Thanh nẹp

Sprain /spreɪn/: Bong gân

Stomach /ˈstʌmək/: Dạ dày

Tendon /ˈtɛndən/: gân; dây chằng

Obesity /əʊˈbiːsɪti/: Béo phì

Eating Disorder /ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːdə/: Rối loạn ăn uống

Nutrients /ˈnjuːtrɪənts/: Chất dinh dưỡng

Diet /ˈdaɪət/: Chế độ ăn

Overeating /ˌəʊvəˈriːtɪŋ/: Sự ăn quá nhiều

21. Tiếng Anh nha khoa

Infection /ɪnˈfekʃn/: nhiễm trùng

Inflammation /ˌɪnfləˈmeɪʃn/: viêm

Gingivitis /ˌdʒɪndʒɪˈvaɪtɪs/: sưng nướu răng

Numb /nʌm/: ê răng

Caries /ˈkeəriːz/: lỗ sâu răng

Cavity /ˈkævəti/: lỗ hổng

Decay /dɪˈkeɪ/: sâu răng

Pyorrhea /ˌperiədɒnˈtaɪtɪs/: chảy mủ

Toothache /ˈtuːθeɪk/: đau răng

Bicuspid /bai'kʌspid/:Răng trước hàm, hai mấu

⇒ Xem thêm: TIẾNG ANH NHA KHOA VÀ NHỮNG THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH BẠN CẦN BIẾT

22. Từ vựng chuyên ngành công nghệ thông tin 

Process /ˈprəʊsɛs/: Xử lý

Processor /ˈprəʊsɛsə/: Bộ xử lý

Pulse /pʌls/: Xung

Register /ˈrɛʤɪstə/: Thanh ghi, đăng ký

Signal /ˈsɪgnl/: Tín hiệu

Solution /səˈluːʃən/: Giải pháp, lời giải

Store /stɔː/: Lưu trữ

Subtraction /səbˈtrækʃən/: Phép trừ

Switch /swɪʧ/: Chuyển

Terminal  /ˈtɝː.mə.nəl/ : Máy trạm

Transmit /trænsˈmɪt/: Truyền

Abacus  /ˈæb.ə.kəs/: Bàn tính

Allocate  /ˈæl.ə.keɪt/: Phân phối

⇒ Xem thêm: 200+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

23. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Yoga

Push /pʊʃ/ : nhấn, đẩy

Lengthen /ˈleŋ.θən/ : kéo dài

Sink  /sɪŋk/ : nhấn xuống, hạ thấp xuống

Deepen /ˈdiː.pən/  : làm sâu hơn

Center /ˈsen.tər/ : về giữa

Halfway /ˌhɑːfˈweɪ/ : một nửa

Roll  /rəʊl/ : cuộn lại

Fold  /fəʊld/ : gập lại

Inhale /ɪnˈheɪl/ : hít vào

Exhale /eksˈheɪl/  : thở ra

Breath  /breθ/ : thở

Breathe /briːð/ : hơi thở

Elongate /ˈiː.lɒŋ.ɡeɪt/ : kéo dài ra

⇒ Xem thêm: HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ YOGA

24. Tiếng Anh ngành nail

Nail  /neɪl/: Móng

Toe nail – /təʊ neɪl/: Móng chân

Finger nail – /’fɪŋɡə neɪl/: Móng tay

Heel – /hiːl/: Gót chân

Nail polish – /neɪl ˌpɑːlɪʃ/: Sơn móng tay

Nail file - /neɪl faɪl/: Dũa móng

Manicure – /ˈmænɪkjʊr/: Chăm sóc móng tay

Pedicure – /ˈpedɪkjʊr/: Chăm sóc móng chân

Buff – /bʌf/: Đánh bóng móng

File – /fail/: Dũa móng

Cuticle – /ˈkjuːtɪkl/: Phần da thừa xung quanh móng tay

Manicurist – /ˈmænɪkjʊrɪst/: Thợ làm móng tay

⇒ Xem thêm: 500+ TỪ VỰNG VÀ MẪU CÂU TIẾNG ANH NGÀNH NAIL

25. Từ vựng chuyên ngành kiểm toán

Audit evidence /ˈɔːdɪt ˈɛvɪdəns/: Bằng chứng kiểm toán

Audit report /ˈɔːdɪt rɪˈpɔːt/: Báo cáo kiểm toán

Bank reconciliation /bæŋk ˌrɛkənsɪlɪˈeɪʃən/: Bảng chỉnh hợp Ngân hàng

Bookkeeper /’bukki:pə/: Người lập báo cáo

Balance sheet /’bæləns ʃi:t/: Bảng cân đối kế toán

Disclosure /dɪsˈkləʊʒə/: Công bố

Documentary evidence /ˌdɒkjʊˈmɛntəri ˈɛvɪdəns/: Bằng chứng tài liệu

Exchange rate differences /iks’tʃeindʤ reit ’difrəns/: Chênh lệch tỷ giá

Expenses for financial activities /iks’pens/, /fai’nænʃəl æk’tivitis/: Chi phí hoạt động tài chính

Final audit work /ˈfaɪnl ˈɔːdɪt wɜːk/: Công việc kiểm toán sau ngày kết thúc niên độ

Generally accepted auditing standards (GAAS) /ˈʤɛnərəli əkˈsɛptɪd ˈɔːdɪtɪŋ ˈstændədz/ : Các chuẩn mực kiểm toán được chấp nhận phổ biến

Integrity /ɪnˈtɛgrɪti/: Chính trực

Interim audit work /ˈɪntərɪm ˈɔːdɪt wɜːk/: Công việc kiểm toán trước ngày kết thúc niên độ

Management assertion /ˈmænɪʤmənt əˈsɜːʃ(ə)n/: Cơ sở dẫn liệu

⇒ Xem thêm: TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KIỂM TOÁN BẠN CẦN PHẢI BIẾT

26. Từ vựng tiếng Anh về quân đội

Rank (n)/ræŋk/: cấp bậc

Colonel general /'kɜ:nl dʒenərəl/: Đại tướng

Lieutenant General /lef'tenənt dʒenərəl/: Thượng tướng

Major General/ 'meidʒə'dʒenərəl/: Trung tướng

Senior Colonel /'si:niə[r] 'kɜ:nl/ : Thiếu tướng

Colonel /'kɜ:nl/: Đại tá

Lieutenant Colonel / lef'tenənt 'kɜ:nl/: Thượng tá

Major / 'meidʒə/: Trung tá

Captain /'kæptin/: Thiếu tá

Senior Lieutenant/'si:niə[r] lef'tenənt/  : Đại úy

Lieutenant /lef'tenənt/: Thượng úy

Junior Lieutenant /'dʒu:njə[r] lef'tenənt /: Trung úy

Aspirant /ə'spaiərənt/: Thiếu úy

Lieutenant-Commander (Navy) /lef'tenənt - /kə'mɑ:ndə[r]/ : thiếu tá hải quân

Master sergeant/ first sergeant /'mɑ:stə 'sɑ:dʒənt/ - /fɜ:st 'sɑ:dʒənt / : trung sĩ nhất

⇒ Xem thêm: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUÂN ĐỘI

27. Từ vựng chuyên ngành luật

Commit /kəˈmɪt/: Phạm tội 

Crime /kraɪm/: tội phạm 

Client /ˈklaɪ.ənt/: thân chủ 

Civil law /ˌsɪv.əl_ˈlɔː/: Luật dân sự 

Class action /ˌklɑːs ˈæk.ʃən/: Vụ khởi kiện tập thể 

Collegial courts /kəˈliː.dʒi.əl_kɔːt/: Tòa cấp cao 

Common law  /ˈkɒm.ən_ˈlɔ/: Thông luật 

Complaint /kəmˈpleɪnt/: Khiếu kiện 

Concurrent jurisdiction /kənˈkʌr.ənt ˌdʒʊə.rɪsˈdɪk.ʃən/: Thẩm quyền tài phán đồng thời 

Concurring opinion //kənˈkɜːrɪŋ/_əˈpɪn.jən//: Ý kiến đồng thời 

Corpus juris /ˈkɔː.pər.ə_ˈi̯uː.ris/: Luật đoàn thể 

Court of appeals /kɔːt_əv_əˈpiːl/: Tòa phúc thẩm 

Criminal law /ˈkrɪm.ɪ.nəl/: Luật hình sự 

Certificate of correctness /səˈtɪf.ɪ.kət_əv_kəˈrekt.nəs/: Bản chứng thực 

Certified Public Accountant /ˈsɜː.tɪ.faɪd_ˈpʌb.lɪk_əˈkaʊn.tənt/: Kiểm toán công

⇒ Xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH LUẬT THEO BẢNG CHỮ CÁI

28. Từ vựng về thời trang

Anorak /ˈænəræk/: áo khoác có mũ

Bathrobe /ˈbɑːθrəʊbb/: áo choàng tắm

Belt /bɛlt/: thắt lưng

Blazer /ˈbleɪzə/: áo khoác nam dạng vest

Blouse /blaʊz/: áo sơ mi nữ

Bow tie /baʊ taɪ/: nơ thắt cổ áo nam

Boxer shorts /ˈbɒksə ʃɔːts/: quần đùi

Bra /brɑ/: áo lót nữ

Cardigan /ˈkɑːdɪgən/: áo len cài đằng trước

Dinner jacket /ˈdɪnə ˈʤækɪt/: com lê đi dự tiệc

Dress /drɛs/: váy liền

Dressing gown /ˈdrɛsɪŋ gaʊn/: áo choàng tắm

Gloves /glʌvz/: găng tay

Jacket /ˈʤækɪt/: áo khoác ngắn

Jeans /ʤiːnz/: quần bò

⇒ Xem thêm: TỔNG HỢP 200+ TỪ VỰNG VỀ THỜI TRANG PHỔ BIẾN NHẤT

29. Từ vựng chuyên ngành kế toán

Accounting entry:  bút toán

Accrued expenses  Chi phí phải trả

Accumulated:  lũy kế

Advanced payments to suppliers  Trả trước người bán

Advances to employees  Tạm ứng

Assets  Tài sản

Balance sheet  Bảng cân đối kế toán

Bookkeeper:  người lập báo cáo

Capital construction:  xây dựng cơ bản

Cash  Tiền mặt

⇒ Xem thêm: 101 TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN

30. Từ vựng về trường học

Accounting entry:  bút toán

Accrued expenses  Chi phí phải trả

Accumulated:  lũy kế

Advanced payments to suppliers  Trả trước người bán

Advances to employees  Tạm ứng

Assets  Tài sản

Balance sheet  Bảng cân đối kế toán

Bookkeeper:  người lập báo cáo

Capital construction:  xây dựng cơ bản

Cash  Tiền mặt

⇒ Xem thêm: 230+ TỪ VỰNG VỀ TRƯỜNG HỌC AI HỌC TIẾNG ANH CŨNG PHẢI BIẾT

31. Từ vựng liên quan tới đến nghệ thuật

fine art /fainɑːt/ (n): mỹ thuật

artist /ˈɑːtist/ (n): họa sĩ

masterpiece /ˈmɑːstəpiːs/ (n): kiệt tác, tác phẩm lớn

abstract /ˈæbstrækt/ (adj): trừu tượng

painting /ˈpeɪn.tɪŋ/ (n): bức hoạ

palette /ˈpæl.ət/ (n) : bảng màu 

brush /brʌʃ/ (n): bút lông (vẽ)

brush stroke /brʌʃ stroʊk/ (n): nét vẽ

sketch /sketʃ/ (n): bức phác hoạ 

gouache /ɡʊˈɑːʃ/ (n): tranh màu bột

fresco /ˈfreskəʊ/ (n): tranh nề, tranh tường

printmaking /ˈprɪntˌmeɪkɪŋ/ (n): đồ hoạ in ấn

⇒ Xem thêm:  “BỎ TÚI” NGAY 100+ TỪ VỰNG VỀ NGHỆ THUẬT HAY NHẤT

32. Từ vựng chủ đề âm nhạc

in tune - đúng tông

out of tune - lệch tông 

a massive hit - bài hit 

orchestra /ˈɔːrkɪstrə/ - dàn nhạc giao hưởng

alto /ˈæltəʊ/ - giọng nữ cao

tenor /ˈtenər/ - giọng nam cao

bass /beɪs/ - nốt trầm 

soprano /səˈprɑːnəʊ/ - giọng nữ trầm

note /nəʊt/ - nốt nhạc

rhythm /ˈrɪðəm/ - giai điệu

⇒ Xem thêm: TỔNG HỢP 100+ TỪ VỰNG VỀ ÂM NHẠC BẰNG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT

33. Từ vựng về công việc

Interview /'intəvju:/: phỏng vấn

Job /dʒɔb/: việc làm

Career /kə'riə/: nghề nghiệp

Part-time /´pa:t¸taim/: bán thời gian

Full-time /ˌfʊlˈtaɪm/: toàn thời gian

Permanent /'pəmənənt/: dài hạn

Temporary /ˈtɛmpəˌrɛri/: tạm thời

Appointment /ə'pɔintmənt/ (for a meeting): buổi hẹn gặp

Ad or advert /əd´və:t/ (viết tắt của advertisement): quảng cáo

Contract /'kɔntrækt/: hợp đồng

Notice period /ˈnoʊt̬ɪs pɪriəd /: thời gian thông báo nghỉ việc

Holiday entitlement /ˈhɑlədeɪ ɪnˈtaɪt̬əlmənt /: chế độ ngày nghỉ được hưởng

Sick pay /ˈsɪk peɪ/: tiền lương ngày ốm

Holiday pay/ˈhɑlədeɪ peɪ/: tiền lương ngày nghỉ

⇒ Xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP TRONG CÔNG VIỆC

C. Khóa học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại Langmaster

Với mong muốn mang đến cho người học lộ trình học tiếng Anh cá nhân phù hợp với từng ngành nghề, Langmaster mang tới khóa học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm. Với sự thành công khi đào tạo hơn 300.000 học viên trong 11 năm phát triển, Langmaster tự tin đem lại cho học viên những lợi ích vượt xa mong đợi của một khóa học: 

  • Mô hình học 1 kèm 1 giúp học viên được sửa lỗi, liên tục học, sửa lỗi trực tiếp, bù đắp lỗ hổng kiến thức từ đó học viên có thể rèn luyện phản xạ và tiến bộ nhanh nhất có thể.
  • Lộ trình cá nhân hóa - thiết kế lộ trình và giáo án riêng biệt phù hợp với ngành nghề, nhu cầu và trình độ của bạn. Vì vậy, bạn có thể yên tâm học và nhanh chóng có thể áp dụng tiếng Anh giao tiếp.
  • CAM KẾT ĐẦU RA TĂNG 1 TRÌNH ĐỘ BẰNG HỢP ĐỒNG.
  • Học mọi lúc mọi nơi, học xuyên quốc gia, qua nhiều loại thiết bị (miễn là có thể học Online). Lựa chọn khung giờ học linh hoạt, phù hợp theo lịch của bạn do đó công việc không ảnh hưởng tới công việc và cuộc sống mà vẫn có thể giỏi tiếng Anh và tối ưu thời gian biểu cá nhân.
  • Giảng viên tâm huyết, nhiệt tình, dày dặn kinh nghiệm đạt tối thiểu 850 TOEIC hoặc IELTS 7.0+. Các giảng viên trước khi đứng lớp đều được phải qua ít nhất 2 tháng thử thách đào tạo và tập huấn thường xuyên để nâng cao chất lượng dạy học. Trong lớp học luôn tạo động lực, cảm hứng học tập cho học viên, chia sẻ kinh nghiệm để học viên có thể học tiếng Anh tốt nhất.
  • Ứng dụng phương pháp đào tạo tân tiến ELC (Học bằng trải nghiệm), PMS (Hệ thống ý nghĩa cá nhân), PBL (Học theo dự án)..., tạo môi trường cho học viên được “đắm chìm” trong tiếng Anh nhiều nhất có thể. Hơn nữa, các phương pháp đã và đang được nghiên cứu, áp dụng và update liên tục theo thời gian để người học có thể tối đa hóa hiệu quả khi học.

ĐĂNG KÝ NGAY:

=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE cho người đi làm tại Hà Nội

=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1 cho người đi làm

=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM

null

Nhờ đó, hàng ngàn học viên tham gia khóa học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại Langmaster đều thu được kết quả học tập tương xứng:

  • Chuẩn hóa pháp âm với bảng phiên âm quốc tế IPA
  • Nắm chắc ngữ âm, từ vựng ngữ pháp cơ bản với các chủ đề giao tiếp về bản thân (giới thiệu bản thân, sở thích,...)
  • Tăng kỹ năng và phản xạ khi giao tiếp tiếng Anh
  • Nâng cao vốn từ vựng về các chủ điểm giao tiếp hàng ngày (mua sắm, du lịch, giao thông, xuất-nhập cảnh...)
  • Nắm được kỹ năng thuyết trình, đàm phán, viết CV, email bằng tiếng Anh
  • Mở rộng vốn từ vựng và cấu trúc liên quan đến công việc, ngành nghề theo nhu cầu của người học, tiếng Anh chuyên ngành
  • Nâng cao khả năng nghe - nói trôi chảy theo tốc độ và ngữ điệu như người bản ngữ. Tự tin khi giao tiếp với khách hàng, đồng nghiệp bằng tiếng Anh.

null

=> Đăng ký học thử miễn phí tại Hà Nội: TẠI ĐÂY

Hàng ngàn học viên đã tự tin giao tiếp tiếng Anh thành thạo sau khóa học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm 1 kèm 1 tại Langmaster. Bạn còn còn chần chờ chưa để lại thông tin để được hỗ trợ tư vấn miễn phí? Hãy là người tiếp tự tin giao tiếp tiếng Anh và đạt được mức lương mơ ước.  

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC OFFLINE TẠI HÀ NỘI

  • Mô hình học ACE: Học chủ động, Rèn luyện năng lực lõi và môi trường học toàn diện
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Áp dụng phương pháp: Siêu phản xạ, Lập trình tư duy (NLP), ELC (Học qua trải nghiệm),...
  • Môi trường học tập toàn diện và năng động giúp học viên “đắm mình” vào tiếng Anh và nâng cao kỹ năng giao tiếp.

Chi tiết


Bài viết khác