TỔNG HỢP 100+ TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH MARKETING ĐẦY ĐỦ NHẤT
Marketing đã và đang trở thành công việc vô cùng hấp dẫn với nhiều bạn trẻ ngày nay. Bản thân các công việc Marketing chiếm vị trí vô cùng quan trọng trong các công ty, doanh nghiệp nhưng đòi hỏi phải có hiểu biết tương đối về tiếng Anh. Chúng ta cùng học ngay 50+ từ vựng chuyên ngành Marketing thú vị sau đây nhé!
Xem thêm:
- 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
- 150 TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG ANH ĐỦ MỌI NGÀNH NGHỀ
1. 100+ từ vựng chuyên ngành Marketing thông dụng nhất
1.1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing nói chung
- Advertising (n): sự quảng cáo, ngành quảng cáo
- Advertising Agency (n): Công ty quảng cáo
- Advertisement (n): Quảng cáo
- Brand identity (n): Nhận diện thương hiệu
- Brand equity (n): Tài sản thương hiệu
- Brand prefernce (n): Sự yêu thích đối với thương hiệu
- Brand loyalty (n): Sự trung thành với thương hiệu
- Brand awareness (n): Nhận thức về thương hiệu
- Brand positioning (n): Định vị thương hiệu
- Buyer persona (n): Chân dung khách hàng
- Channel management (n): Quản trị kênh
- Channel level (n): Cấp kênh
- Customer-segment pricing (n): Sự định giá theo phân khúc khách hàng
- Coverage (n): Độ phủ sóng (của kênh)
- Conversational marketing (n): Tiếp thị đàm thoại
- Consumer location (n): Vị trí người dùng
- Contextual marketing (n): Tiếp thị theo ngữ cảnh
- Campaign (n): Chiến dịch
- Communication channel (n): Kênh truyền thông
- Demand elasticity (n): Co giãn của cầu
- Demand generation (n): Tạo nhu cầu hay còn được gọi là gen nhu cầu
- Digital marketing (n): Tiếp thị kỹ thuật số
- Distribution channel (n): Kênh phân phối
- Demographic environment (n): Môi trường nhân khẩu học
- Direct marketing (n): Tiếp thị trực tiếp
- Distribution channel (n): Kênh phân phối
- Economic environment (n): Môi trường kinh tế
- Early adopter (n): Nhóm khách hàng thích nghi nhanh
- Exclusive distribution (n): Phân phối độc quyền
- End-user (n): Khách hàng – người sử dụng cuối cùng
- E-marketing: (n): Marketing điện tử
- E-commerce (n): Thương mại điện tử
- Franchising (n): Việc chuyển nhượng bản quyền thương hiệu
- Performance management (n): Quản lý hiệu suất
- Lead nurturing (n): Nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng
- Ideal customer profile (ICP) (n): Hồ sơ khách hàng lý tưởng
- Marketing Objective (n): Mục tiêu tiếp thị
- Marketing information system (n): Hệ thống thông tin tiếp thị
- Campaign reach (n): Độ tiếp cận tới khách hàng của chiến dịch
- Marketing Collateral (n): Công cụ hỗ trợ tiếp thị
- Cash discount (n): Chiếu khấu khi thanh toán bằng tiền mặt
- Market research: (n): Nghiên cứu thị trường
- Brand image (n): Hình ảnh thương hiệu
- Market niche (n): Thị trường ngách
- Market share (n): Thị phần
- Market size (n): Quy mô thị trường
- Marketing strategy (n): Chiến lược Marketing
- Marketing mix (n): Marketing hỗ hợp
- Personal selling (n): Bán hàng cá nhân
- Product range/line (n): Dòng sản phẩm
- Product placement (n): Đưa sản phẩm vào phim ảnh hoặc các video giải trí
- Product catalogue/portfolio/mix(n): Danh mục sản phẩm
- Product positioning (n): Định vị sản phẩm
- Product life cycle (n): Vòng đời sản phẩm
- Price cut (n): Sự giảm giá, hạ giá
- Price boom (n): Mức giá tăng vọt
- Price leader (n): Người chỉ đạo giá
- Price hike (n): Giá cả leo thang
- Price tag (n): Nhãn giá
- Price war (n): Cuộc chiến giá cả
- Public relations (n): Quan hệ công chúng
- Sales promotion (n): Khuyến mại
- Word-of-mouth marketing (WOM) (n): Tiếp thị truyền miệng
Xem thêm: PERFORMANCE MARKETING LÀ GÌ? BẬT MÍ CÁCH TRIỂN KHAI HIỆU QUẢ
1.2. Từ vựng chuyên ngành Content Marketing
- Affiliate marketing (n): Tiếp thị liên kết
- Article Marketing (n): Tiếp thị thông qua các bài báo
- Anchor text (n): Văn bản neo
- Alt-text (n): Văn bản thay thế
- Blog article (n): Bài blog
- Celebrity-Driven Content (n): Nội dung hướng đến người nổi tiếng
- Clickbait (n): Mồi nhử nhấp chuột
- Conversions (n): Chuyển đổi
- Copywriter (n): Người viết nội dung với mục đích quảng cáo
- Copyright (n): Bản quyền
- Dimensions (n): Kích thước quảng cáo
- Dynamic content (n): Nội dung động
- Domain authority (n): Điểm xếp hạng trang web
- Editing (n): Chỉnh sửa bài viết
- Heading/subheading (n): Tiêu đề chính/tiêu đề phụ
- Hyperlink (n): Siêu liên kết
- Marketing strategy (n): Chiến lược tiếp thị
- Marketing plan (n): Kế hoạch tiếp thị
- Marketing funnel (n): Phễu tiếp thị
- Metadata (n): Siêu dữ liệu
- Native Advertising (n): Quảng cáo hiển thị tự nhiên
- Leads/lead generation (n): Xây dựng khách hàng tiềm năng
- Unique Selling Point (USP) (n): Lợi thế bán hàng độc đáo
- Influencers (n): Người có tầm ảnh hưởng
- Infographic (n): Đồ hoạ thông tin
- Tone of voice (n): Giọng điệu thương hiệu
- Title tag (n): Thẻ tiêu đề
- Traffic (n): Lưu lượng truy cập
- Schedule/publish (n): Lịch đăng bài
- Plagiarism (n): Đạo văn
- Proofreading (n): Đọc kiểm
- Persona (n): Chân dung khách hàng
Xem thêm:
=> 200+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
=> TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ
1.3. Từ vựng chuyên ngành Digital Marketing
- Average Position (n): Vị trí trung bình của website khi có người tìm kiếm và click vào trang web
- Big data (n): Dữ liệu lớn
- Bounce rate (n): Tỷ lệ thoát trang
- Call-to-Action (n): Lời kêu gọi hành động
- Conversion rate (n): Tỷ lệ chuyển đổi
- Competitive Analysis (n): Phân tích cạnh tranh
- Customer segmentation (n): Phân khúc khách hàng
- Customer acquisition (n): Khách hàng mua lại sản phẩm
- Chat Bot (n): Ứng dụng tin nhắn tự động trợ bởi trí tuệ nhân tạo (AI)
- Digital Marketing Automation (n): Tự động hoá Marketing kỹ thuật số
- Digital Marketing Advertising (n): Quảng cáo tiếp thị kỹ thuật số
- Digital Marketing Channels (n): Kênh tiếp thị kỹ thuật số
- Digital Marketing Campaigns (n): Chiến dịch Digital Marketing
- Digital Marketing Dashboard (n): Bảng điều khiển dữ liệu Marketing kỹ thuật số
- Direct Traffic (n): Lượng truy cập trực tiếp
- Email Blast (n): Thông điệp qua thư điện tử
- Keyword (n): Từ khoá
- Marketing analytics (n): Phân tích dữ liệu Marketing
- Impression (n): Số lần hiển thị
- Social Media (n): Kênh truyền thông mạng xã hội
- Search Engine Optimization (SEO) (n): Tối ưu hoá công cụ tìm kiếm
- Target Audience (n): Khách hàng mục tiêu
- Pull marketing (n): Chiến lược Marketing kéo
- Push marketing (n): Chiến lược Marketing đẩy
Xem thêm:
=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ
=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ
2. Mẫu câu giao tiếp chuyên ngành Marketing
- Please allow me to fully understand your marketing strategy first. I would truly appreciate that.
(Hãy để tôI hiểu rõ chiến lược marketing trước. Tôi sẽ rất cảm kích điều đó.) - We would like to place an advertisement for our goods in your newspaper.
(Tôi mong muốn có một quảng cáo về sản phẩm của chúng tôi trên trang báo của các bạn.) - How long have you worked as a marketing employee?
(Bạn trở thành nhân viên marketing được bao lâu rồi?)
3. Bài tập và đáp án
3.1. Bài tập
Nối các từ vựng sau đây với nghĩa tương ứng:
1. Target Audience
2. Native Advertising
3. Domain authority
4. Article Marketing
5. Exclusive distribution
6. Brand equity
a. Quảng cáo hiển thị tự nhiên
b. Phân phối độc quyền
c. Tiếp thị thông qua các bài báo
d. Tài sản thương hiệu
e. Khách hàng mục tiêu
f. Điểm xếp hạng trang web
3.2. Đáp án
1. e
2. a
3. f
4. c
5. b
6. d
Xem thêm:
=> 99+ THUẬT NGỮ MARKETING THÔNG DỤNG DÀNH CHO CÁC MARKETER
=> SEARCH ENGINE MARKETING LÀ GÌ? TẤT TẦN TẬT VỀ SEM MÀ BẠN NÊN BIẾT
Hy vọng bài viết trên đây đã tổng hợp đầy đủ cho các “marketer” và “marketeer tương lai” những từ vựng chuyên ngành Marketing hữu ích. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ ngay với Langmaster để nhận hỗ trợ chi tiết. Còn nếu bạn yêu thích những bài viết tương tự, hãy thường xuyên cập nhật trên trang web hoặc kênh Youtube của Langmaster để tích lũy thêm thật nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh đa dạng nhé. Chúc bạn một ngày làm việc thật hiệu quả!
Nội Dung Hot
HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
- Mô hình học 4CE: Class - Club - Conference - Community - E-learning độc quyền của Langmaster
- Đội ngũ giảng viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
- Ứng dụng phương pháp Lập trình tư duy (NLP), TPR (Phản xạ toàn thân), ELC (Học thông qua trải nghiệm).
- Môi trường học tập tích cực, cởi mở và năng động giúp học viên được thỏa sức “đắm mình” vào tiếng Anh và liên tục luyện tập giao tiếp."
Khoá học trực tuyến
1 kèm 1
- Học trực tiếp 1 thầy 1 trò suốt cả buổi học.
- Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
- Lộ trình được thiết kế riêng cho từng học viên khác nhau.
- Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
- Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh động.
KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN
- Mô hình học trực tuyến, cùng học tập - cùng tiến bộ
- Giao tiếp liên tục giữa thầy và trò, bạn cùng lớp với nhau giúp sửa lỗi, bù lỗ hổng kiến thức kịp thời
- Đội ngũ giảng viên chất lượng cao, có nhiều năm kinh nghiệm
- Lộ trình học thiết kế theo đúng quy chuẩn của Châu Âu
- Không đổi - ghép lớp suốt quá trình học
Bài viết khác

Bạn đã biết tên công việc mình đang làm trong tiếng Anh là gì chưa? Cùng tìm hiểu bộ 150 từ vựng về nghề nghiệp bằng tiếng Anh để trả lời câu hỏi trên nhé. Let’s go.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán có phải là ác mộng với những sinh viên chuyên ngành? Hãy cùng Langmaster giải quyết ngay vấn đề nan giải này nhé!

Ngành nail là một trong những ngành rất HOT hiện nay. Hôm nay Langmaster sẽ tổng hợp cho bạn các từ vựng và mẫu câu tiếng Anh ngành nail nhé.

Từ vựng chuyên ngành cơ khí sẽ cung cấp lượng từ mới và các thuật ngữ trong ngành cơ khí. Hãy cùng học những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí ngay sau đây nhé!

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm theo từng ngành nghề khác nhau. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho người đi làm có video hướng dẫn chi tiết.