Bài tập thì tương lai hoàn thành từ cơ bản đến nâng cao có đáp án

Thì tương lai hoàn thành là thì dùng để diễn tả một hành động, sự việc hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai. Đây là một trong 12 thì cơ bản trong tiếng Anh. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết dùng thì tương lai hoàn thành này. Vì thế, hãy cùng Langmaster luyện tập các bài tập thì tương lai hoàn thành ngay dưới đây.

I. Tóm tắt lý thuyết thì tương lai hoàn thành

1. Công thức

- Cấu trúc khẳng định: S + will + have + P2

Ví dụ:

  • We will have finished washing clothes by 9pm. (Chúng tôi sẽ đã giặt xong quần áo lúc 9 giờ tối.)
  • She will have finished her homework tomorrow night (Cô ấy sẽ đã hoàn thành bài tập về nhà vào tối mai.)

- Cấu trúc phủ định: S + will + not + have + P2

Ví dụ:

  • She won't have visited her friend in London next year. (Cô ấy sẽ đã không đến thăm người bạn của cô ấy tại London vào năm sau.)
  • He won't have done every job well at the company. (Anh ta sẽ không hoàn thành tốt mọi công việc ở công ty.)

- Cấu trúc nghi vấn: Will + S + have + P2?

Ví dụ:

  • Will you have graduated in September this year? (Bạn sẽ đã tốt nghiệp vào tháng 9 năm nay chứ?)
  • Will you have finished your work by 7pm tonight? (Bạn sẽ đã hoàn thành công việc trước 7h tối nay chứ?)

- Cấu trúc WH-question: Wh - question + will + S + have + P2?

Ví dụ:

  • What will you have done to make your dream come true? (Bạn sẽ đã làm gì để thực hiện ước mơ của mình?)
  • How much money will you have spent on your trip next week? (Bạn sẽ đã chi bao nhiêu tiền cho chuyến du lịch tuần tới của mình?)

Xem thêm:

Tóm tắt lý thuyết thì tương lai hoàn thành

2. Cách dùng

- Dùng để diễn tả một sự việc, hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm nhất định trong tương lai.

Ví dụ: 

  • I will have finished my homework by 10 pm. Then I will go to sleep. (Tôi sẽ đã làm xong bài tập về nhà lúc 10 giờ tối. Sau đó tôi sẽ đi ngủ.)
  • I will have finished the report by next Thursday. (Tôi sẽ đã hoàn thành báo cáo vào thứ 5 tuần tới.)

- Dùng để diễn tả một sự việc, hành động hoàn thành trước một hành động, sự việc khác trong tương lai.

Ví dụ:

  • I will have finished the work report before the director needs it. (Tôi sẽ đã hoàn thành báo cáo công việc trước khi giám đốc cần đến nó.)
  • As soon as he gets home, I'll have finished cooking dinner. (Ngay khi cậu ta về nhà, tôi sẽ đã nấu  xong bữa tối rồi.)

Xem thêm:

 Cách dùng thì tương lai hoàn thành

3. Dấu hiệu nhận biết

Dấu hiệu nhận biết của thì tương lai hoàn thành là trong câu chứa các từ/cụm từ:

- By + khoảng thời gian trong tương lai: By 10pm, by tomorrow, by next month

- By the end of + khoảng thời gian trong tương lai

- By the time + Mệnh đề ở thì hiện tại đơn

- Before + sự việc trong tương lai

- Khoảng thời gian + from now

Ví dụ:

  • By the end of next week, I will have finished cleaning. (Cuối tuần sau, tôi sẽ dọn dẹp nhà xong.)
  • I will have played basketball at 6 pm tomorrow (Tôi sẽ đã chơi bóng rổ vào 6 giờ chiều mai.)

Dấu hiệu nhận biết của thì tương lai hoàn thành

Xem thêm:

II. Bài tập thì tương lai hoàn thành có đáp án chi tiết

1. Bài tập thì tương lai hoàn thành cơ bản

Bài tập 1: Hoàn thành câu với dạng nghi vấn của thì tương lai hoàn thành

1. ………… you ………… it by tomorrow? (do)

2. ………… she ………… dinner before I return?  cook)

3. ………… he ………… her by that time? (forget)

4. ………… they ………… the report by the end of the day? (type)

5. ………… we ………… our order by the next month? (receive)

6. ………… you ………… from your trip by Sunday? (return)

7. ………… they ………… the movies when I come? (watch)

8. ………… Rachel ………… this work by next Monday? (do)

9. ………… we ………… Ha Noi by 10 am? (reach)

10. ………… I ………… him by the end of tomorrow? (talk to)

Đăng ký test

>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH

Bài tập 2: Chia động từ trong ngoặc sử dụng thì tương lai hoàn thành

1. My brother ………… (leave) by eight.

2. ………… (My mother/finish) the report by the deadline?

3. When ………… (my parent/do) everything?

4. Linh ………… (finish) his exams by then, so they can go out for lunch.

5. She ………… (read) the book before the next class.

6. My son ………… (not/finish) work by nine.

7. When ………… (your friend/complete) the work?

8. They ………… (arrive) by dinner time.

9. We ………… (be) in Hanoi for three years next week.

10. ………… (They/get) home by dinner time? 

11. ………… (you/do) everything by seven?

12. We ………… (not/eat) before we come, so we'll be hungry.

13. ………… (My sister/finish) her exams when we go on holiday?

14. ………… (we/arrive) by the time it gets dark?

15. How long ………… (you/know) your boyfriend when you get married?

16. He ………… (not/complete) the project by Monday.

17. I ………… (not/finish) the essay by tomorrow.

18. Why ………… (he/finish) the cleaning by nine?

19. How long ………… (your mother/be) in this company when she retire?

20. They ………… (not/go) at einght.

Bài tập thì tương lai hoàn thành có đáp án chi tiết

Bài tập 3: Chia động từ trong ngoặc để hoàn thành câu

1. ………… (He/arrive) by 9 o'clock?

2. ………… (you/eat) by seven?

3. ………… (it/stop) raining by tomorrow evening?

4. ………… (we/watch) the film by 8?

5. ………… (she/arrive) by Monday?

6. When ………… (you/finish)?

7. What ………… (you/do) by the end of the day?

8. ………… (she/leave) by Monday?

9. When ………… (you/read) my book?

10. When ………… (we/be) here for seven months?

Bài tập 4: Bài tập trắc nghiệm thì tương lai hoàn thành dạng cơ bản

1. Next moth my sister ………… (paint) all day.

A. will be painting              B. will paint                  C. will be paint

2. By the time my parents get there, the store ………… (close).

A. will close                B. will have closed                C. closed

3. Linh ………… (see) his friend tomorrow at 10:00 PM.

A. will see                       B. see                      C. will be seeing

4. After my mother finish this video, she ………… (see) all of this director’s movies.

A. will see                     B. will be seeing                 C. will have seen

5. P1: Can I come over in an hour? P2: No, I ………… (clean) the house.

A. will clean                     B. will be cleaning                          C. clean

6. This time next month my mother ………… (drink) wine in Hanoi.

A. will drink                            B. drink                           C. will be drinking

7. My friend doesn’t realize what kind of person she is, but he ………… (find out).

A. will find out                          B. will be finding out                 C. will have found out

8. He insulted her. She………… (speak) to him again!

A. will never speak          B. will never be speaking              C. will have never spoken

9. If my sister continues drinking so fast, she ………… (drink) the whole bottle by midnight.

A. will drink                    B. will have drunk                 C. will be drinking

10. My brother ………… (tell) me when his birthday is.

A. will not have told                     B. will not be telling                C. won’t tell

Đáp án bài tập thì tương lai hoàn thành cơ bản

Bài tập 1:

1. Will - have done

2. Will - have cooked

3. Will - have forgotten

4. Will - have typed

5. Will - have received

6. Will - have returned

7. Will-  have watched

8. Will - have done

9. Will - have reached

10. Will - have talked to

Bài tập 2:

1. will have left 

2. Will my mother have finished

3. will my parents have done 

4. will have finished

5. will have read 

6. won't have finished

7. will you have completed

8. will have arrived

9. will have been

10. Will I have got

11. will you have done

12. won't have eaten

13. Will my sister have finished

14. Will we have arrived 

15. will you have known

16. won't have completed

17. won't have finished 

18. will he have finished

19. will your mother have been

20. won't have gone

Bài tập 3:

1. Will he have arrived

2. Will you have eaten 

3. Will it have stopped

4. Will we have watched

5. Will she have arrived 

6. will you have finished 

7. will you have done

8. will she have left 

9. will you have read

10. will we have been

Bài tập 4: 

1 - A, 2 - B, 3 - A, 4 - C, 5 - B, - 6 - C, 7 - A, 8 - A, 9 - B, 10 - C

2. Bài tập thì tương lai hoàn thành nâng cao

Bài tập 1: Hoàn thành câu bằng cách chia dạng đúng của động từ

1. He should come earlier if he wants to speak to her. He is afraid that by three o'clock she (leave) …………….

2. Call me tomorrow at eight. I'll know more because the meeting (finish) ……………..

3. By next year she (know) …………….  him for four years and she think he is reliable enough. 

4. Hopefully, by this time next week Linh (pass) …………….his driving test and he will finally be able to get a car. 

5. (you/complete) …………….  the list of people to be invited before I get back so that we can discuss it? 

6. She knows she'll be late for the conference but she hopes it (not/end) …………….  before she arrives because she'd like to hear at least the final speech.

7. Analysts say that by the time the new product goes on sale the company (spent) …………….  over $15 million on promotion.

Bài tập 2: Hoàn thành câu với thì tương lai hoàn thành

1. …………….  (you / retire) by the time you're 55?

2. Next year, she …………….  (study) math at university.

3. Hurry up! The film ……………. (start) soon.

4. There won't be anyone in the office. Everyone  ……………. (go) home.

5. Lan …………… (not work) this time next week. She'll be on holiday!

6. I'm only halfway through my homework. I ……………. (not finish) it before the teacher arrives.

7. Do you think that Lan  ……………. (fix) the car by tomorrow?

8. Don't phone me before 9 o'clock, we ……………. (have) dinner.

ĐĂNG KÝ NHẬN TÀI LIỆU

Bài tập 3: Hoàn thành câu sử dụng các từ cho sẵn

1. I/ marry/ Thu/ before/ next year.

2. Lan/ look/ job/ by the time/ graduate/ her university.

3. Linh/ finish/ report/ before/ boss/ return/ business trip.

4. My besfriend/ stop/ play games/ before/ mother/ go home.

5. Linh/ not/ go to work/ by the time/ baby/ 2 year old

6. Lan/ study/ English/ before/ move/ London.

7. My son/ play/ baseball yard/ his friends.

8. Linh/ take part/ the dance competition?

9. They/ finish/ project/ by the end/ next month.

10. They/ not/ prepare/ dinner/ by the time/ we come.

Bài tập 4: Trắc nghiệm thì tương lai hoàn thành dạng nâng cao

1. When my friend arrive in Ha Noi they'll need to rest, because they ……………. about 600 miles.

a. will be driving                        b. will have driven                      c. will drive

2. By the time she arrive he ……………. something spectacular and dinner will be on the table waiting for her.

a. will cook                     b. will have cooked                      c. will be cooking

3. When my parent get off the train, we ……………. for us on the platform.

a. will wait                       b. will be waiting                     c. will have waited

4. My sister  ……………. on the first train next Sunday.

a. will be leaving                 b. will have left                 c. will leave

5. When Linh travels to TPHCM next moth, he ……………. Vietnamese for over two years, so he thinks he'll be ready.

a. will study                      b. will be studying                    c. will have studied

6. Please, come at 10.pm. By that time, my brother ……………. his homework and we can go out.

a. will finish                       b. will be finishing                       c. will have finished

7. I'm sure when I call her, she ……………. TV. She's always in front of the TV!

a. will watch                     b. will be watching                     c.will have watched

8. They are visiting a new city every week. By the end of the summer, they ……………. all the most important cities in Europe.

a. will visit                        b. will be visiting                          c. will have visited

9. In less than 5 years, my parents ……………. for 55 years. We are going to celebrate it.

a. will have been married            b. will be married                c. will be getting married

10. My sister is cleaning the kitchen. By the time you arrive, it ……………. spotless.

a. will be                                 b. will being                           c. will have been

Đáp án bài tập thì tương lai hoàn thành nâng cao

Bài tập 1:

1. will have left

2. will have finished

3. will have known

4. will have passed

5. will you have completed

6. will not have ended

7. will have spent

Bài tập 2:

1. Will you have retired

2. will be studying

3. will be starting

4. will have gone

5. won't be working

6. won't have finished

7. will have fixed

8. will be having

Bài tập 3:

1. I will have married Thu before next year.

2. lan will have looked for a job by the time he graduates from her university.

3. Linh will have finished the report before his boss returns from his business trip.

4. My bestfriend will have stopped playing games before his mother goes home.

5. Linh won’t have gone to work by the time her baby is 2 years old

6. Lan will have studied English before he moves to London.

7. My son will have played baseball in the yard with his friends.

8. Will Linh have taken part in the dance competition?

9. They will have finished his project by the end of next month.

10. They won’t have prepared dinner by the time we came.

Bài tập 4:

1 - B, 2 - A, 3 - B, 4 - A, 5 - A, 6 - B, 7 - A, 8 - A

Phía trên là toàn bộ bài tập thì tương lai hoàn thành (có đáp án) để bạn tham khảo. Hy vọng sẽ giúp bạn có thể sử dụng thành thạo thì tương lai hoàn thành này. Ngoài ra, đừng quên truy cập Langmaster thường xuyên để cập nhật các bài học tiếng Anh về từ vựng, cấu trúc mỗi ngày nhé.

Ms. Nguyễn Thị Ngọc Linh
Tác giả: Ms. Nguyễn Thị Ngọc Linh
  • Chứng chỉ IELTS 7.5
  • Cử nhân Ngôn Ngữ Anh - Học viện Ngoại Giao
  • 5 năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC TIẾNG ANH DOANH NGHIỆP

  • Giáo viên đạt tối thiểu 7.5+ IELTS/900+ TOEIC và có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh công sở
  • Lộ trình học thiết kế riêng phù hợp với mục tiêu doanh nghiệp.
  • Nội dung học và các kỹ năng tiếng Anh có tính thực tế cao
  • Tổ chức lớp học thử cho công ty để trải nghiệm chất lượng đào tạo

Chi tiết


Bài viết khác