50+ BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Mục lục [Ẩn]

  • I.  Lý thuyết về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 
    • 1. Công thức
    • 2. Cách dùng
    • 3. Dấu hiệu nhận biết
  • II. Các bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn có đáp án
    • 1. Bài tập về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cơ bản
    • 2. Bài tập về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nâng cao

Trong quá trình học tiếng Anh, chắc hẳn bạn đã biết về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Bên cạnh việc học lý thuyết ngữ pháp về thì, bạn nên thực hành làm nhiều bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn để hiểu rõ hơn về nó. Sau đây Langmaster đã tổng hợp những bài tập về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn có đáp án cho bạn học. Hãy cùng học nào!

I.  Lý thuyết về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 

Trước khi bắt đầu làm bài tập, chúng ta hãy ôn lại kiến thức lý thuyết về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn trước nhé.

1. Công thức

Phân loại

Cấu trúc

Ví dụ

Câu khẳng định

S + have/has + been + V-ing

  • We have been studying for 5 hours. (Chúng tôi đã học bài 5 giờ liền.)
  • Linda has been reading that book since yesterday. (Linda đã đọc cuốn sách kia từ hôm qua đến giờ.)
  • It has been raining for 3 hours. (Trời đã mưa suốt 3 giờ.)

Câu phủ định

S + have/has + not + been + V-ing

  • I have not been play football since last year. (Tôi đã không chơi bóng đá từ năm ngoái đến giờ.)
  • He has not been coming home for a month. (Anh ấy đã không về nhà suốt một tháng liền.)
  • She has not been eating meat for 2 years. (Cô ấy đã không ăn thịt trong 2 năm liền.)

Câu nghi vấn

  • Dạng câu Yes/No question: 

Have/Has + S + been + V-ing?

  • Dạng câu Wh-question

Wh-word + have/has + S + been + V-ing?

  • Have you been working as an architecture for 10 years? (Bạn đã làm việc như kiến trúc sư trong 10 năm rồi à?)
  • Has it been raining since yesterday? (Trời đã mưa liên tục từ hôm qua ư?)
  • What have you been doing for a living? (Bạn đã làm gì để kiếm sống cho đến hiện tại?)
  • How long has he been waiting for her? (Anh ấy đã chờ cô ấy bao lâu rồi?)

Xem thêm:

2. Cách dùng

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn có 2 cách sử dụng chính sau đây:

  • Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả hành động bắt đầu xảy ra ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại, nhấn mạnh tính liên tục của hành động đó.

Ví dụ: She has been waiting for you all the night. ( Cô ấy đã đợi bạn cả đêm).

  • Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, vừa mới kết thúc nhưng kết quả của hành động vẫn có thể nhìn thấy được ở hiện tại.

Ví dụ: She looks very tired now because she has been working hard for 8 hours. (Bây giờ cô ấy trông rất mệt vì cô ấy đã làm việc vất vả trong 8 tiếng đồng hồ.)

3. Dấu hiệu nhận biết

Để làm tốt bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn ta phải nắm được những dấu hiệu nhận biết sau:

  • Since + mốc thời gian

Ví dụ: I have been doing the household chores since this morning. (Tôi đã làm việc nhà liên tục từ sáng nay.)

  • For + khoảng thời gian

Ví dụ: He has been traveling around the world for 2 months. (Anh ấy đã đi du lịch vòng quanh thế giới 2 tháng rồi.)

  • All + thời gian (All day, all the morning, all the afternoon, all the night…)

Ví dụ: I have been waiting for her all the morning. (Tôi đã chờ cô ấy cả buổi sáng.)

Đọc thêm:

II. Các bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn có đáp án

1. Bài tập về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cơ bản

1.1. Bài tập

Bài 1. Chia động từ trong ngoặc về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

1. She ______ (work) here for ten years.

2. I ______ (study) all day.

3. You ______ (eat) a lot of cookies recently. 

4. We ______ (live) in Paris for four months.

5. He _____ (play) volleyball, so he’s tired.

6. They _____ (learn) Japanese for 3 years.

7. I _____ (cook) so I’m really hot.  

8. She ____ (go) to the park every weekend for years.

9. It _____ (rain) the pavement is very wet.

10. You ____ (sleep) for eleven hours.

11. I ______ (not/work) today.

12. You _____ (not/eat) well recently.

13. We _____ (not/exercise) enough.

14. She _____ (not/study) today.

15. They _____ (not/live) here for very long.

16. It _____ (not/snow).

17. He _____ (not/play) football for five years.

18. We _____ (not/drink) enough water, that’s why we feel so tired.

19. I ______ (not/sleep), I was reading. 

20. They _____ (not/watch) TV much recently.

Bài 2. Chọn đáp án đúng

1. Adam has run/has been running 3 kilometers today.

2. Alex has run/has been running for 1 hour today.

3. I have done/have been doing household chores all day, and I’m tired.

4. I have read/have been reading this book, so you can borrow it.

5. How many movies have you watched/have you been watching?

6. How long have you watched/have you been watching that movie?

7. Why haven’t you repaired/haven’t you been repairing the motorbike yet?

8. There’s so much snow on the road. Has it snowed/Has it been snowing all day?

9. The most amazing film I have ever watched/have ever been watching is The Hobbit.

10. We have bought/have been buying a cake.

Bài 3. Chọn đáp án đúng

1. He ………………….. motorbikes for 5 years

A. has been riding        B. has ridden        C. has been ridden        D. have been riding

2. My brother _____ for you since yesterday.

A. has been looked        B. has been looking        C. have been looking        D. looked

3. Why are your hands so dirty? I…………………my car

A. repaired        B. have been repaired        C. has been repaired        D. have been repairing

4. We……………around Ireland for 7 years

A. travelled        B. have travelled        C. have been travelling        D. has been travelling

5. Sandy………………. lunch 5 times this week

A. has cooked        B. has been cooking        C. have been cooking        D. cooked

6. I ……………… to learn Spanish for years but I have not succeeded yet.

A. have been trying         B. have tried        C. tried        D. A & B

7. I ……………… to Los Angeles three times this year.

A. have been being        B. have been        C. was        D. has been

8. My brother ……………… several plays. He has just finished his third tragedy.

A. have written        B. have been writing        C. has written        D. has been writing

9. I love this film. I………………it five times already.

A. have been seeing        B. have seen        C. has seen        D. had seen

10. How long you ………………Korean? For 5 years

A. have you studied        B. have been studying        C. studied        D. do you study

Bài 4. Chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn để hoàn thành câu

1. How long ……………………………………………………………. for me? (you/wait)

2. What …………………………………………………….. since he returned? (Jane/do)

3. Why ……………………………………………………….. vegetables lately? (you/not eat)

4. There’s so much snow on the road. ………………………… all night? (it/snow)

5. Why …………………………… for such a long time? (John and Anna/argue)

6. ……………………………… my shower gel? There’s not much left. (you/use)

7. How long ………………………………………… glasses? (Kris/not wear)

8. ……………………….. since you decided to take the exam? (you/revise)

9. Where ………………………………… lately? (your dad/work)

10. Your hands are covered with cream. ………………… a cake? (you/make)

Bài 5. Chia động từ trong ngoặc để hoàn thành câu

1. Why are you so tired?

Because I …………………………………. the wheels on my car. (replace)

2. Your Vietnamese is perfect.

Really? I …………………………………… Vietnam for fivr years. (learn)

3. Look at Annie. She’s so nervous.

No wonder. She …………………………. for her boyfriend for ages. (wait)

4. Jacob is sunburnt.

Yes, he really is. He …………………………………. since the morning. (sunbathe)

5. Your parents look relaxed.

They ……………………………………….. all weekend. (relax)

6. All the footballers are so wet.

They ……………………. in the rain since the match began. (play)

7. Have you talked to Alex yet?

Not yet. But I ……………………. to call for him since you told me. (try)

8. Is Maris your neighbor?

Yes, she is. She ……………………… next door for five years now. (live)

9. Why are Kane and Mai so dirty?

They ………………………………….. their bedroom. (paint)

10. Shall I wake Haris up?

Yes, please. He …………………………………………………… all day long. (sleep)

1.2. Đáp án

Bài 1:

1. has been working

2. have been studying

3. have been eating

4. have been living

5. has been playing

6. have been learning

7. have been cooking

8. has been going

9. has been raining

10. have been sleeping

11. have not been working

12. have not been eating

13. have not been exercising

14. has not been studying

15. have not been living

16. has been snowing

17. has been playing

18. have been drinking

19. have been sleeping

20. have not been watching

Bài 2:

1. has run

2. has been running

3. have been doing

4. have read

5. have you watched

6. have you been watching

7. haven’t you repaired

8. Has it been snowing

9. have ever watched

10. have bought

Bài 3:

1. A

2. B

3. D

4. C

5. A

6. A

7. B

8. C

9. B

10. B

Bài 4:

1. have you been waiting

2. has Jane been doing

3. haven’t you been eating

4. has it been snowing

5. have John and Anna been arguing

6. have you been using

7. hasn’t Kris been wearing

8. have you been revising

9. has your dad been working

10. have you been making

Bài 5:

1. I have been replacing

2. I have been learning

3. has been waiting

4. has been sunbathing

5. have been relaxing

6. have been playing

7. have been trying

8. has been living

9. have been painting

10. has been sleeping

null

Các bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn có đáp án

Xem thêm bài tập các thì:

=> TỔNG HỢP BÀI TẬP THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN THƯỜNG GẶP NHẤT, KÈM ĐÁP ÁN

=> BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN CÓ ĐÁP ÁN - GIỎI NGAY TRONG 5 PHÚT

2. Bài tập về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nâng cao

2.1. Bài tập

Bài 1. Chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn 

1. How often (you clean)  ______ the computer one year?

2. Lisa (work)  ______ all day and  (just come)___________ her room from the factory.

3. The children (be)  _______ at school since 8 o’clock.

4. I and my friend _____ (play) basketball for 2 hours. 

5. I (wait)  _____ for the bus for 45 minute, but it still _____  (not arrive) yet.

6. Annie ______  (not cook) anything yet because she _____  (talk) to her friend on the phone all the morning.

7. Thomas _____ (work) for the company since he graduated from university.

8. They _____ (live) in New York since they arrived in California 5 years ago. 

9. Bean, where have you been? We (wait) ______  for you since 3 o’clock.

10. My husband is exhausted because he (work) _____ too hard all day. 

11. It (rain) ______ all day. I hope it will stop by this night.

12. Anna (perform)______ in 10 movies since she began acting.

13. John _________ (work) on the computer for 5 hours, and he  (not finish)________ yet.

14. This hotel is still closed. It (not open) ____ yet. 

15. How many times (you take) ______ the final exam?

Bài 2: Chia động từ để hoàn thành đoạn hội thoại

1.

A: Michael, how long ……………..you ………………………………….. Chinese? (learn) 

B: Chinese? Wait a minute. For about 3 years. 

2.

A: What a lovely smell! 

B: My mum …………………………………………….. some cookies. (bake) 

3.

A: Why are your hands so dirty? 

B: I ……………………………………………………… my motorbike. (clean) 

4. 

A: You look so tired. You should have a rest. 

B: Should I? But I …………………………………………………….. so hard. (not work) 

5.

A: Why ……………….. Sasha ……………………………………… out lately? (not go) 

B: She broke her leg while she was going skiing. 

6.

A: Sam, why are you so noisy? I want to sleep! 

B: Do you mean it? I ………………………………………………… any noise since I got up. (not make) 

7.

A: …………….. you ……………………………………… for a long time? (cough) 

B: Not really. It started the day before yesterday. 

8.

A: Mr. Geogre, how long ……………… you ……………………………………….. French? (not teach) 

B: To tell the truth I’ve never taught French. But I’d like to try it. 

9.

A: Hi, Jack. How is your new girlfriend doing? 

B: Sarah? She ……………………………………………………. to me since we had an argument. (not speak) 

10.

A: Have you heard about the bank robbery in Queen Street? 

B: Yes, I have. The police ……………………………………………….. for the robbers all day. (look)

Bài 3: Dựa vào tình huống để viết lại câu phù hợp theo từ gợi ý

1. James started reading a book two hours ago. He is still reading it and now he is on page 100.

=> (read/ for two hours) He …….

=> (read/ 100 pages so far) He …….

2. Rion is from British. She is traveling around Asia at the moment. She started her trip 2 months ago.

=> (travel/ for 2 months) She …….

=> (visit/six countries so far) …….

3. Pason is a badminton player. He began playing badminton when he was nine years old. This year he is the national champion again – for the third time

=> (win/ the national championships/ three times) …….

=> (play/ badminton since he was nine) …….

4. When they left college, Lily and Susan started making films together. They still make films.

=> (make/ five films since they left the college) ……

Bài 4: Dựa vào từ gợi ý để viết lại thành một câu hoàn chỉnh

1. We / not / want / go / because / be / play / basketball.

2. Lily / be / sleep / hours / so / house / quiet.

3. He / drink / wine / since / we / meet.

4. I / work / whole / day / now /be / tired.

5. She / not/ see / grandparents / so long / because / she / busy.

Bài 5: Viết lại câu ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

1. It started raining at five o’clock and it is still raining.

2. He started playing badminton when he was eight and he still plays it.

3. Mary started looking for another job a month ago and she’s still looking.

4. We arrived here three hours ago and we’re still waiting for Merry.

5. Anne has lost weight. She had been dieting for two months now

6. That woman is making me nervous. She has stared at me all evening.

2.2. Đáp án

Bài 1:

1. have you cleaned

2. has been working / has just come

3. have been

4. have been playing

5. have been waiting / have not arrived

6. has not cooked / has been talking 

7. has been working

8. have been living

9. have been waiting

10. has been working

11. has been raining

12. has been acting

13. has been working / has not finished 

14. has not opened 

15. have you taken

Bài 2:

1. have you been learning 

2. has been baking 

3. have been cleaning 

4. have not been working

5. has … not been going

6. have not been making

7. have … been coughing 

8. have … not been teaching 

9. has not been speaking 

10. have been looking

Bài 3:

1. He has been reading for two hours. (Anh ấy đã đọc sách suốt 2 giờ liền.)

He has read 100 pages so far. (Anh ấy vừa mới đọc được 100 trang.)

2. She’s been traveling for two months. (Cô ấy đã đi du lịch 2 tháng liền.)

She’s visited six countries so far. (Cô ấy vừa mới đi thăm 6 đất nước.)

3. He’s won the national championships three times. (Anh ấy đã vô địch giải quốc gia lần 3 lần.)

He’s been playing badminton since he was nine. (Anh ấy đã chơi cầu lông kể từ khi 9 tuổi.)

4. They’ve made five films since they left college. (Họ đã mới sản xuất 5 bộ phim kể từ khi tốt nghiệp cao đẳng.)

They’ve been making films since they left college. (Họ vẫn làm phim kể từ khi tốt nghiệp cao đẳng.)

Bài 4:

1. We don’t want to go out because we have been playing basketball. (Chúng tôi không muốn ra ngoài vì chúng tôi vừa mới chơi bóng rổ.)

2. Lily has been sleeping for hours, so the house is very quiet. (Lily vừa mới ngủ được 1 giờ nên ngôi nhà đang rất yên tĩnh.)

3. He has been drinking wine since I met him. (Anh ấy đã uống rượu kể từ lúc tôi nhìn thấy anh ấy.)

4. I have been working for the whole day, so now I am tired. (Tôi đã làm việc cả ngày nay, nên tôi đang rất mệt mỏi.)

5. She has not been seeing her grandparents for so long because she is very busy.

(Cô ấy đã lâu không gặp ông bà vì cô ấy rất bận rộn.)

Bài 5:

1. It has been raining since five o’clock. (Trời đã mưa liên tục từ lúc 5 giờ.)

2. He has been playing badminton since he was eight. (Anh ấy đã chơi cầu lông từ lúc anh ấy 8 tuổi.)

3. Mary has been looking for another job for a month. (Mary đã tìm công việc mới suốt 1 tháng.)

4. We have been waiting for Merry for three hours. (Chúng tôi đã chờ đợi Merry suốt 3 giờ.) 

5. Anne has been dieting for months now. (Anne đã ăn kiêng hàng tháng liền.)

6. That woman has been staring at me all evening. (Người phụ nữ kia đã nhìn chằm chằm tôi cả buổi tối.)

Vậy là Langmaster đã tổng hợp nhiều dạng bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn từ cơ bản đến nâng cao và có đáp án cho bạn đọc. Sau khi thực hành làm bài tập xong chắc chắn bạn sẽ nắm rõ được toàn bộ kiến thức về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Nếu bạn muốn kiểm tra trình độ tiếng Anh hiện tại của mình, đừng ngần ngại đăng ký test online miễn phí cùng Langmaster nhé. Chúc bạn thành công!

Ms. Nguyễn Thị Ngọc Linh
Tác giả: Ms. Nguyễn Thị Ngọc Linh
  • Chứng chỉ IELTS 7.5
  • Cử nhân Ngôn Ngữ Anh - Học viện Ngoại Giao
  • 5 năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC TIẾNG ANH DOANH NGHIỆP

  • Giáo viên đạt tối thiểu 7.5+ IELTS/900+ TOEIC và có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh công sở
  • Lộ trình học thiết kế riêng phù hợp với mục tiêu doanh nghiệp.
  • Nội dung học và các kỹ năng tiếng Anh có tính thực tế cao
  • Tổ chức lớp học thử cho công ty để trải nghiệm chất lượng đào tạo

Chi tiết


Bài viết khác