BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 7 CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO (CÓ ĐÁP ÁN + PDF)

Trong quá trình học tập, việc thực hành bài tập tiếng Anh lớp 7 chăm chỉ mỗi ngày là một phần vô cùng quan trọng để phát triển đa kỹ năng của các em học sinh. Hiểu được điều đó, tiếng Anh giao tiếp Langmaster đã tổng hợp các kiến thức cần nhớ và một số bài tập gợi ý thông qua bài viết sau đây nhằm mang đến cho các bạn một nguồn tài liệu hữu ích. 

Hãy xem hết bài viết và tải ngay tiếng Anh lớp 7 bài tập bản PDF để luyện tập và nâng cao các kỹ năng ngày càng thành thạo hơn nhé!

I. Tóm tắt kiến thức tiếng Anh lớp 7

Tóm tắt kiến thức bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 7
Tóm tắt kiến thức bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 7

Chương trình tiếng Anh lớp 7 được thiết kế nhằm củng cố và ngữ pháp, từ vựng, cùng các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết mà học sinh đã học từ các lớp trước. Đồng thời mở rộng nền tảng thông qua các bài học với các chủ đề gần gũi, quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày và môi trường xung quanh. 

Trước khi bước vào giai đoạn thực hành các bài tập tiếng Anh lớp 7, hãy cùng Tiếng Anh giao tiếp Langmaster điểm qua một số từ vựng, ngữ pháp quan trọng sau đây để hệ thống hóa lại toàn bộ kiến thức của môn học. 

Unit

Từ vựng

Ngữ pháp

Unit 1: Hobbies

building dollhouses, riding a horse, collecting teddy bears, collecting coins, making models, gardening

doll, jogging, coin, judo, swimming, yoga 

  • Thì hiện tại đơn: 

S + V1 + O 

Ex: Mi loves drawing. 

Unit 2: Healthy living 

boating, suncream, lunch box, sunburn, cycling 

dim light, lip balm, chapped lips, coloured vegetables, red spots 

avoid, affect, keep 

tidy, active, fit, dirty, healthy 

  • Một số câu đơn chỉ có chủ ngữ và động từ

Ex: I read

  • Một số câu đơn có đủ chủ ngữ, động từ và tân ngữ.

Ex: I read science book.

  • Một số câu đơn có cả trạng từ trong câu.

Ex: I read science books every weekend. 

Unit 3: Community service 

pick up, clean, donate, recycle, help, exchange, water, tutor, cook  

old people, homeless children, plant, litter, primary student , bottle 

  • Thì quá khứ đơn:

S + V2 + O

Ex: Green School grew vegetables for an orphanage last spring. 

Unit 4: Music usicand arts 

photo, art gallery, musical instrument, camera, water, draw, perform, write, watch 

puppet show, painting, paintbrush, concert hall, puppet theater, exhibition, art collection 

actress, artist, composer, musician, painter

modern, friendly, interesting, expensive

  • Cấu trúc so sánh sự giống nhau: 

S + to be + like + noun / noun phrase / clause 

Ex: This picture is like the one I saw at the art museum. 

S + to be + as adj as + noun / noun phrase

Ex: This camera is as expensive as I thought at first. 

  • Cấu trúc so sánh sự khác nhau:

S + to be  + different from + noun / noun phrase 

Ex: Painting portraits is different from painting landscapes. 

S + to be + not as adj as + noun / noun phrase

Ex: Classical music is not as exciting as rock.

Unit 5: Food and drink 

spring roll, omelette, butter, onion, pancake, pepper 

snack, taste, broth, stewing, boneless 

eel soup, cake, green tea, coffee, toast 

  • Lượng từ: some, a lot of, lots of

Ex: 

I need some apples for this recipe. 

There are a lot of people in the room.

She likes coffee with lots of sugar. 

Unit 6: A visit to a school 

Maths, Biology, Information Technology, Physical Education, History 

computer room, school library, school garden, playground, gym, entrance

school, outdoor, midterm, student, activities, facilities, examination, test 

  • Prepositions of time: at, in, on

Ex: 

In England, schools usually start at 9 a.m and finish at 4 p.m.

They built our school a long time ago, maybe in 1990.

The school year usually begins on September 5th every year. 

Unit 7: Traffic

ride, drive, sail, go, travel 

car, boat, bike, by air, on foot 

no right turn, traffic light, cycle lane, no cycling, school ahead, hospital ahead 

  • Từ chỉ khoảng cách: It (vị trí chủ ngữ)

Ex: It is about 1 kilometres from my house to the school. 

  • Should / Shouldn’t

Ex:

You should read this book. 

We shouldn’t go swimming right after eating. 

Unit 8: Films 

funny, boring, frightening, moving, interesting 

dull, violent, confusing, shocking, enjoyable 

series, wizard, must-see, gripping 

science fiction film, comedy, horror film, documentary, fantasy 

  • Although / Though

Ex: Although / Though John Peters is an amateur actor, he gave a great performance in his latest film.

  • However

Ex: John Peter is an amateur actor. However, he gave a great performance in his latest film.

Unit 9: Festivals around the world 

costume, fireworks display, feast, parade, float, folk dance 

Cannes Film Festival, Christmas, Mid-Autumn Festival, Halloween, Thanksgiving, Easter 

gathering, featured, twin, performance, costume, lion dance 

  • Yes / No questions

Ex: 

Are you eating moon cakes? - Yes, I am. 

Did they eat moon cakes at the festival last year? - No, they didn’t.

Can he eat all these moon cakes ? - Yes, he can.  

Is that your Christmas present? - Yes, it is. 

Unit 10: Energy Sources 

oil, coal, wind, natural gas, water, nuclear,  the sun 

solar energy, wind energy, hydro energy, nuclear energy 

  • Thì hiện tại tiếp diễn: 

S + to be + V_ing + O

Ex: The students are doing a project in the classroom now. 

Unit 11: Our greener world 

flying car, bamboo-copter, hyperloop, skyTran, solar-powered ship

comfortable, eco-friendly, having an autopilot function, running on petrol  

  • Tương lai đơn:

S + will + V + O

Ex: We will buy an electric scooter soon. 

  • Đại từ sở hữu: hers, him, mine, yours, theirs, ours, its

Ex: My motorbike runs on electricity. How about yours?

Unit 12: English-speaking countries 

island, sunset, landscape, penguin watching 

The USA, Canada, The UK, Australia, New Zealand 

island country, tattoo, kangaroo, Scottish kilt, castle, coastline 

native, amazing, unique, local, ancient 

symbol, capital, tower, boat ride 

  • Mạo từ: a, an, the 

Ex: 

Is Washington D.C a capital of the USA?

Can you give me an example of an English-speaking country?

The largest city in Australia is Sydney.

Xem thêm: CẤU TRÚC VIẾT LẠI CÂU SAO CHO NGHĨA KHÔNG ĐỔI

II. Tổng quan các dạng bài tập tiếng Anh lớp 7

Tổng quan các dạng bài tập tiếng Anh lớp 7
Tổng quan các dạng bài tập tiếng Anh lớp 7

Có thể thấy rằng ngữ pháp, từ vựng tiếng Anh lớp 7 không quá phức tạp so với kiến thức lớp 6. Tuy nhiên độ khó của mỗi bài tập sẽ tăng lên nhằm thúc đẩy sự phát triển tư duy của các em học sinh ngày càng nhanh nhạy hơn.

Dưới đây là tổng hợp tiếng Anh lớp 7 bài tập theo từng kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết với nhiều dạng bài khác nhau. Hy vọng đây sẽ là một nguồn tài liệu bổ ích giúp các các em học sinh củng cố kiến thức một cách hiệu quả và chuẩn bị thật tốt để đạt điểm cao trong các bài kiểm tra và kỳ thi học kỳ.

1. Các dạng bài tập nghe 

  • Listen and read: Nghe và đọc theo đoạn hội thoại đã cho. 
Tổng quan các dạng bài tập tiếng Anh lớp 7
  • Listen and repeat these words and phrases: Nghe và lặp lại.
các bài tập tiếng anh lớp 7
  • Listen and choose the correct answer A or B: Nghe và khoanh tròn đáp án đúng. 
các bài tập tiếng anh lớp 7
  • Listen to an interview and fill in each blank with one word or number: Nghe đoạn phỏng vấn và điền từ / số vào chỗ trống. 
các bài tập tiếng anh lớp 7
  • Listen and put a tick: Nghe và đánh dấu tick vào đáp án đúng. 
bài tập tiếng anh lớp 7 có đáp an
  • Listen and answer the question: Nghe và trả lời câu hỏi. 
bài tập tiếng anh lớp 7 có đáp an
  • Listen and fill in each blank: Nghe và điền từ vào chỗ trống. 
bài tập tiếng anh lớp 7 có đáp an
  • Listen and complete each sentence: Nghe và hoàn thành câu.
bài tập tiếng anh lớp 7 có đáp an
  • Listen and tick T (True) or F (False): Nghe và đánh dấu tick vào ô T nếu câu đúng, ô F nếu câu sai.
bài tập tiếng anh lớp 7 có đáp an

2. Các dạng bài tập nói 

  • Look at the picture and discuss with a partner: Xem tranh và thảo luận với bạn cặp.
tiếng anh lớp 7 bài tập
  • Ask and answer questions: Hỏi và trả lời với bạn cặp.
tiếng anh lớp 7 bài tập
  • Make conversations: Tạo đoạn hội thoại.
tiếng anh lớp 7 bài tập
  • Use the questions below to interview your friends: Sử dụng câu hỏi đã cho để phỏng vấn bạn cặp. 
tiếng anh lớp 7 bài tập
  • Ask your partner the following questions: Hỏi bạn cặp câu hỏi đã cho.
tiếng anh lớp 7 bài tập
  • Look at the two pictures below and use like, as … as or different: Xem 2 bức tranh và so sánh.
tiếng anh lớp 7 bài tập

3. Các dạng bài tập đọc 

  • Complete the words webs below with the words from the box: Sắp xếp các từ trong ô vào chỗ trống thích hợp. 
bài tập tiếng anh lớp 7
  • Circle the correct answer A, B or C: Khoanh tròn đáp án đúng.
bài tập tiếng anh lớp 7
  • Match the sentences 1-5 to the correct uses a-c: Nối nội dung tương ứng của 2 cột với nhau. 
bài tập tiếng anh lớp 7
  • Match a verb in A with a word or phrase in B: Nối động từ cột A với cụm từ cột B.
bài tập tiếng anh lớp 7
  • Tick ✅ the simple sentences: Đánh dấu tick vào câu đơn. 
bài tập tiếng anh lớp 7
  • Circle the word in which the underlined part is pronounced differently: Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại. 
bài tập tiếng anh lớp 7
  • Put the words in the correct columns: Phân loại các từ đã cho theo cột thích hợp. 
bài tập tiếng anh lớp 7
  • Read the conversation and tick T (True) or F (False): Đọc đoạn hội thoại và đánh dấu tick vào ô T nếu câu đúng, ô F nếu câu sai.
bài tập tiếng anh lớp 7
  • Complete the sentences, using the -ing form of the verbs from the box: Sử dụng cấu trúc V-ing và sắp xếp động từ thích hợp vào chỗ trống.
bài tập tiếng anh lớp 7
  • Underline and write S for the subject and V for the verb: Gạch chân và ghi chú S cho chủ ngữ, V cho động từ. 
bài tập tiếng anh lớp 7
  • Read the conversation and tick ✅: Đọc đoạn hội thoại và đánh dấu tick vào câu đúng.
bài tập tiếng anh lớp 7
  • Read the passage and match the highlighted words with their meanings: Nối từ in đậm với từ chỉ ý nghĩa.
bài tập tiếng anh lớp 7
  • Read the passage and answer the questions: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi. 
bài tập tiếng anh lớp 7
  • Read the passage and choose the correct title for it: Đọc đoạn văn và chọn tiêu đề mô tả đúng. 
bài tập tiếng anh lớp 7
  • Complete the phrases under the pictures with the verbs below: Xem tranh và điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành câu. 
bài tập tiếng anh lớp 7

4. Các dạng bài tập viết 

  • Write like, as or different in the blanks: Điền like, as hoặc different vào chỗ trống thích hợp.
bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 7
  • Write some, any hoặc a lot of / lots of in the blanks: Điền some, any hoặc a lot of / lots vào chỗ trống. 
bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 7
  • Write the words and phrases from the box under the correct pictures: Sắp xếp từ, cụm từ trong ô vào chỗ trống thích hợp.
bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 7
  • Fill in each blank with the correct form of the verb in brackets: Chia động từ trong ngoặc.
bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 7
  • Write complete sentences: Sắp xếp các từ đã cho và hoàn thành câu. 
bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 7
  • Write true sentences about you and your family members: Viết câu về bản thân và gia đình.
bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 7
  • Fill in each blank with How many or How much and answer the questions: Điền How many hoặc How much vào chỗ trống và trả lời câu hỏi.
bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 7
  • Write a paragraph of about 70 words: Viết đoạn văn ngắn 70 từ. 
bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 7
  • Change the following sentences into questions and negative ones: Viết lại câu theo dạng nghi vấn và bị động mà không thay đổi ý nghĩa. 
bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 7
  • Write a simple sentence from the two given sentences: Viết lại câu đơn từ hai câu ghép.
bài tập tiếng anh lớp 7 thì quá khứ đơn
  • Write an email of about 70 words: Viết email ngắn khoảng 70 từ.
bài tập tiếng anh lớp 7 thì quá khứ đơn

Xem thêm: 

=> BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4 

=> BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 

III. Bài tập tiếng Anh cho lớp 7 có đáp án

1. Bài tập tiếng Anh lớp 7 cơ bản

Bài tập 1: Điền từ thích hợp dưới mỗi hình ảnh tương ứng. 

bài tập tiếng anh lớp 7 thì quá khứ đơn

Bài tập 2: Sắp xếp các từ sau theo từng cột phân loại. 

homeless children 

food

litter

bottles

rubbish 

vegetables

old people 

books 

help 

pick up 

donate 

homeless children 

litter

food

Bài tập 3: Điền mạo từ a, an, the vào chỗ trống thích hợp.

  1. She wants to be _____ artist when she grows up.
  2. I bought _____ new book yesterday.
  3. _____ sun rises in the east.
  4. Can you give me _____ apple from that basket?
  5. We saw _____ elephant at the zoo.
  6. _____ movie we watched last night was very interesting.
  7. He is _____ honest person.
  8. I have _____ friend who lives in Paris.
  9. _____ Pacific Ocean is the largest ocean in the world.
  10. She is wearing _____ uniform for school today.

Xem thêm: BÀI TẬP MẠO TỪ CÓ ĐÁP ÁN

Bài tập 4: Chia động từ trong ngoặc dưới dạng V-ing.  (love, like, hate, enjoy)

  1. I love (listen) __________ to music in my free time.
  2. She enjoys (read) __________ books on the weekends.
  3. They like (play) __________ soccer after school.
  4. He hates (do) __________ homework every day.
  5. We love (go) __________ to the cinema on Fridays.
  6. My sister enjoys (swim) __________ in the summer.
  7. Tom likes (play) __________ video games with his friends.
  8. Sarah hates (wake up) __________ early in the morning.
  9. The students enjoy (work) __________ on group projects.
  10. I like (walk) __________ in the park in the evening.
  11. My brother loves (ride) __________ his bicycle every morning.
  12. We like (cook) __________ together on weekends.
  13. She hates (clean) __________ the house on Sundays.
  14. They enjoy (travel) __________ to new places during the holidays.
  15. I love (paint) __________ landscapes in my free time.

Bài tập 5: Nối nội dung cột A tương ứng với cột B 

A

1. My favorite food is

a. is green.

2. He is good at

b. is playing basketball.

3. They will travel to

c. to the library after school.

4. She often helps her mom 

d. fried chicken.

5. We usually go

e. in the kitchen.

6. Her favorite color

f. the United States next summer.

7. I don't like playing

g. because he practices every day.

8. Their hobby

h. computer games.

9. He becomes stronger

i. math and science.

10. I enjoy watching movies

j. because they are fun

Bài tập 6: Bài tập về các thì trong tiếng Anh lớp 7: Chia động từ để hoàn thành đoạn văn

Every morning, Anna (1. get) _____ up at 6 a.m. She (2.rush) _____ her teeth and (3. take) _____ a quick shower. Then, she (4. have) _____ breakfast with her family. After that, Anna (5. go) _____ to school by bus. She always (6. arrive) _____ on time because she (7. like) _____ to be early for her classes. In the afternoon, Anna (8. do) _____ her homework before she (9. play) _____ with her friends. In the evening, she (10. help) _____ her mother prepare dinner and (11. watch) _____ TV for a little while. Before going to bed, Anna (12. read) _____ a book to relax. She (13. enjoy) _____ her daily routine because it (14. keep) _____ her organized and active.

Bài tập 7: Điền các từ đã cho vào chỗ trống và chia dạng thích hợp nếu cần. 

people

fun 

library

listen

travel

fast

homework

noisy

sports

concert

  1. I love reading books, so I often go to the __________ after school.
  2. My brother enjoys __________ because he likes to see new places.
  3. The teacher gave us a lot of __________ to finish by tomorrow.
  4. We went to a __________ last night and the music was amazing!
  5. Playing __________ is a great way to stay healthy and active.
  6. My friends and I always have __________ when we hang out together.
  7. The city is very __________, especially during rush hour.
  8. She __________ to her favorite music on the way to school.
  9. The bus is usually crowded with __________ in the morning.
  10. He likes __________ cars and dreams of being a race car driver one day.

Bài tập 8: Hoàn thành câu từ các từ đã cho. Bạn có thể phải thay đổi từ hoặc thêm từ.

  1. he / bike / school / morning
  2. she/ very / tired / after / trip 
  3. children / not / like / eat / vegetables / much 
  4. she / live / near / school / walk / there
  5. they / go / cinema / weekend / new / movies 
  6. we/ swim / pool / often / during / summer 
  7. he / be / good / math / help / friends / homework 
  8. my / father / work / hospital / doctor 
  9. how / you / feel / today
  10. I / usually / study / library / afternoon

Bài tập 9: Hỏi và trả lời với bạn cặp các câu sau.

  1. What do you like to do in your free time?
  2. What is your favorite hobby?
  3. Do you like swimming?
  4. What kind of music do you like?
  5. Do you like eating spicy food?
  6. Do you like watching movies?
  7. Do you like cooking?
  8. What sports do you like to play?
  9. Do you like traveling?
  10. Do you like studying English?
  11. What kind of books do you like to read?
  12. Do you like pets?

Bài tập 10: Đọc đoạn văn và nối từ vựng cột A với định nghĩa cột B. 

Sarah is a student who enjoys a variety of activities. She loves reading books, especially mysteries. In her free time, she likes to draw and create colorful artwork. Sarah is also a member of the school's swimming team and practices every day. She is very active and likes to stay healthy by eating fruits and vegetables.

A

B

1. Reading

a. Pictures or drawings created using colors

2. Draw

b. Moving through water by using your arms and legs

3. Artwork

c. Taking in food to nourish your body

4. Swimming

d. Looking at and understanding written words

5. Active

e. To make a picture with a pencil or pen

6. Healthy

f. Full of energy and always doing something physical

Bài tập 11: Bài tập tiếng Anh lớp 7 thì quá khứ đơn và hiện tại đơn: Đọc đoạn văn và điền T (True) hoặc F (False). 

Tom is an energetic 13-year-old boy who loves exploring the outdoors. Every weekend, he goes hiking with his family in the nearby mountains. Tom enjoys the fresh air, the sound of birds, and the beautiful scenery. He always carries a backpack with essential items like water, snacks, a map, and a flashlight. Last summer, Tom and his family went on a camping trip for three days. They set up tents, cooked meals over a campfire, and told stories under the stars. Tom’s favorite part of the trip was when he spotted a deer in the forest. He wishes to learn more about wildlife and hopes to become a wildlife photographer one day.

  1. Tom is 13 years old and loves exploring indoors.
  2. Every weekend, Tom goes hiking with his friends.
  3. Tom always brings a backpack with him when hiking.
  4. Last summer, Tom and his family went camping for a week.
  5. They cooked meals over a campfire and slept in tents during the camping trip.
  6. Tom saw a bear in the forest during his camping trip.
  7. Tom hopes to become a wildlife photographer in the future.

Xem thêm: TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN

Bài tập 12: Nối từ tiếng Anh cột A với nghĩa tiếng Việt cột B. 

A

B

1. Adventure

a. Khám phá

2. Discover

b. Bảo tàng

3. Museum

c. Thiên nhiên

4. Environment

d. Tập thể dục

5. Delicious

e. Khỏe mạnh

6. Exercise

f. Môi trường

7. Nature

g. Giải trí

8. Healthy

h. Thơm ngon

9. Equipment

i. Thám hiểm, phiêu lưu

10. Entertainment

j. Thiết bị, dụng cụ

Bài tập 13: Đánh dấu tick ✅ vào hành động Healthy và dấu 🆇 vào hành động Unhealthy. 

  1. Eating vegetables every day.
  2. Playing video games for 5 hours a day.
  3. Drinking water instead of sugary drinks.
  4. Skipping breakfast regularly.
  5. Exercising 30 minutes a day.
  6. Eating fast food frequently.
  7. Sleeping 8 hours every night.
  8. Watching TV late at night and sleeping late.
  9. Washing hands before meals.
  10. Smoking or being around people who smoke.

Bài tập 14: Bài tập tiếng Anh lớp 7 thì quá khứ đơn và hiện tại đơn: Đánh dấu tick ✅ vào các câu đơn. 

  1. She likes reading books.
  2. He went to the store, and he bought some bread.
  3. Because I was tired, I went to bed early.
  4. They play soccer every afternoon.
  5. If it rains, we will stay indoors.
  6. My mother is a doctor.
  7. The sun rises in the east.
  8. We visited the museum yesterday.
  9. She is kind, but she can be strict sometimes.
  10. When the bell rings, the students go to class.

Bài tập 15: Gạch chân và điền S trên từ chỉ chủ từ, V trên từ chỉ động từ.

  1. Tom plays football every weekend.
  2. The cat sleeps on the couch.
  3. They are studying for the exam.
  4. My sister and I go to the same school.
  5. She watches TV after dinner.
  6. The birds are singing in the trees.
  7. We visited our grandparents last week.
  8. His father works in a bank.
  9. Lisa and her friend walk to school together.
  10. I enjoy reading books in my free time.

Bài tập 16: bài tập sắp xếp từ thành câu tiếng Anh lớp 7. 

  1. is / my / favorite / subject / English
  2. weekends / play / They / at / football / the
  3. homework / after / does / her / dinner / She
  4. on / sunny / It’s / a / day / today
  5. to / I / want / a / be / doctor
  6. always / breakfast / eat / We / morning / the / in
  7. father / My / in / works / a / bank
  8. reading / enjoys / brother / My / books
  9. often / to / goes / the / He / library
  10. music / likes / She / listening / to

Bài tập 17: Đọc đoạn văn và khoanh tròn đáp án đúng. (có câu chọn tiêu đề)

Emma loves spending time outdoors, especially in her garden. She has a small vegetable garden where she grows tomatoes, cucumbers, and carrots. Emma waters her plants every morning and checks for weeds. On weekends, she enjoys picking fresh vegetables and making salads for her family. Emma believes that growing her own vegetables is not only fun but also a great way to eat healthy. She encourages her friends to start their own gardens, even if it’s just a few pots on the balcony.

  1. What does Emma grow in her garden?
  1.  Flowers
  2.  Vegetables
  3.  Trees
  1. When does Emma water her plants?
  1.  Every evening
  2.  Every afternoon
  3.  Every morning
  1. What does Emma do on weekends?
  1.  Buys vegetables from the market
  2.  Picks vegetables and makes salads
  3.  Plants new seeds
  1. Why does Emma think growing vegetables is good?
  1.  It’s fun and helps her stay healthy
  2.  It’s easy and quick
  3.  It’s a way to make money
  1. What does Emma encourage her friends to do?
  1.  Buy vegetables from the store
  2.  Start their own gardens
  3.  Visit her garden
  1. What is the best title for the passage?
  1.  How to Cook Vegetables
  2.  Emma’s Garden Adventures
  3.  The Benefits of Exercising

Bài tập 18: Khoanh tròn đáp án đúng

1. She _____ to school by bus every day.

  1. go
  2. goes
  3. going

2. They _____ playing football in the park now.

  1. is
  2. are
  3. am

3. I _____ like that movie. It was boring.

  1. didn’t
  2. don’t
  3. doesn’t

4. _____ your brother like pizza?

  1. Does
  2. Do
  3. Is

5. We _____ at the zoo yesterday.

  1. was
  2. were
  3. are

6. There _____ some apples on the table.

  1. is
  2. are
  3. am

7. She _____ a lot of homework to do tonight.

  1. has
  2. have
  3. having

8. They _____ going to the party tomorrow.

  1. aren’t
  2. isn’t
  3. am not

9. My father _____ dinner every Saturday.

  1. cooks
  2. cook
  3. cooking

10. _____ subject do you like the most?

  1. Which
  2. Who
  3. What

11. He _____ than his brother.

  1. taller
  2. tallest
  3. tall

12. If I _____ time, I will call you.

  1. has
  2. have
  3. had

13. She _____ her homework before watching TV.

  1. finished
  2. finish
  3. finishes

14. We _____ go to the beach if it rains.

  1. will
  2. won’t
  3. would

15. _____ you ever visited Ha Long Bay?

  1. Have
  2. Has
  3. Had

16. He _____ breakfast when the phone rang.

  1. was having
  2. is having
  3. has

17. _____ you mind closing the window?

  1. Could
  2. Do
  3. Would

18. She sings _____ than anyone else in the class.

  1. better
  2. best
  3. good

19. When we arrived, the movie _____ already.

  1. started
  2. has started
  3. starts

20. He _____ to the gym every morning to stay fit.

  1. go
  2. goes
  3. going

Xem thêm: CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH

Bài tập 19: Đọc mô tả và điền tên môn học tương ứng. 

1. This subject helps you understand numbers, calculations, and shapes. You will learn how to solve equations and complex problems.

__________

2. In this subject, you will learn about historical events, ancient civilizations, and important changes in society over different periods.

__________

3. This subject involves physical exercise, playing sports, and learning how to keep your body healthy. You will learn fitness routines and participate in physical games.

__________

4. This subject allows you to explore the natural world, from animals and plants to natural phenomena like weather and ecosystems.

__________

5. You will learn to speak, write, and understand the English language in this subject. It includes vocabulary, grammar, and pronunciation for effective communication.

__________

6. In this subject, you will learn about how electronic devices work, how to code, and how to use software to solve problems.

__________

7. This subject teaches you the principles of chemistry, including chemical reactions, the periodic table of elements, and the properties of substances.

__________

8. You will learn to draw, color, and create art pieces in this subject. It helps to develop your creativity and aesthetic sense.

__________

9. This subject helps you understand the Earth, planets in the Solar System, and natural phenomena like earthquakes and volcanoes.

__________

10. In this subject, you will learn about writing essays, different literary genres, and develop your creative writing skills.

__________

Xem thêm: CÁC MÔN HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Bài tập 20: Nối động từ cột A với danh từ cột B tương ứng. 

A

B

1. do

a. music

2. make

b. TV

3. play

c. homework

4. watch

d. a cake

5. ride

e. a bike

6. have

f. video game

7. listen to

g. breakfast

8. read

h. a book

9. go

i. shopping

10. take

j. a photo

Bài tập 21: Nối định nghĩa cột A với tên thể loại phim tương ứng ở cột B.

A

B

1. A film that makes you laugh with humorous scenes and dialogue.

a. Science fiction film

2. A film that tells a love story between characters.

b. Comedy

3. A film that explores futuristic concepts, space, or technology.

c. Horror film

4. A film that aims to frighten or startle the audience.

d. Documentary

5. A film that provides factual information about real-life topics.

e. Romantic movie

6. A film that involves magical elements and imaginary worlds.

f. Fantasy movie

Bài tập 22: Chọn từ có phần in đậm phát âm khác các từ còn lại. 

1

A. cat

B. city

C. car

D. cake

2

A. book

B. food

C. look

D. cook

3

A. think

B. that

C. then

D. them

4

A. go

B. do

C. so

D. no

5

A. house

B. sound

C. soup

D. mouth

6

A. dream

B. teacher

C. bread

D. bean

7

A. warm

B. water

C. cat

D. call

8

A. check

B. egg

C. chess

D. pen

9

A. sugar

B. sand

C. school

D. sun

10

A. apple

B. about

C. ant

D. act

11

A. ice

B. kite

C. sit

D. mine

12

A. chair

B. chemistry

C. check

D. cheese

13

A. open

B. pot

C. hot

D. not

14

A. touch

B. young

C. could

D. group

15

A. day

B. pay

C. say

D. sad

Xem thêm: BẢNG PHIÊN ÂM QUỐC TẾ IPA

Bài tập 23: Gạch chân từ / cụm từ đúng để hoàn thành câu. 

  1. She (play / plays / playing) the piano very well.
  2. They (is / are / am) studying for their exams right now.
  3. My brother (don’t / doesn’t / didn’t) like vegetables.
  4. We (go / went / going) to the beach last weekend.
  5. He usually (wakes up / wake up / waking up) at 6 a.m.
  6. (Are / Is / Do) you want to come with us?
  7. She (has / have / having) two dogs and a cat.
  8. They (was / were / be) late for the meeting yesterday.
  9. I (can / could / can’t) swim when I was five years old.
  10. He (don’t / doesn’t / isn’t) interested in playing soccer.
  11. We (has / have / had) dinner before watching the movie last night.
  12. She (enjoy / enjoys / enjoying) reading books in her free time.
  13. If it (rains / raining / rained), we will stay indoors.
  14. This is the (good / better / best) book I’ve ever read.
  15. They (has lived / have lived / living) in this city for ten years.

Bài tập 24: Điền like, as hoặc different vào chỗ trống thích hợp. 

  1. She sings beautifully, just _____ a professional singer.
  2. My taste in music is _____ from yours; I prefer classical music.
  3. He works _____ a teacher at the local school.
  4. The twins look exactly _____ each other.
  5. This soup tastes _____ my grandmother’s recipe.
  6. John is tall and strong, _____ his father.
  7. This movie is _____ from what I expected; it’s much better.
  8. She uses her phone _____ a calculator.
  9. The two brothers are very _____ in personality, even though they look alike.
  10. My brother is not _____ me; he enjoys sports while I prefer reading.

Bài tập 25: Điền some, any, much hoặc a lot of / lots of vào chỗ trống thích hợp.

  1. There are _____ books on the table.
  2. We don’t have _____ milk left in the fridge.
  3. She has _____ friends in the city.
  4. Do you have _____ questions about the lesson?
  5. He doesn’t eat _____ meat because he’s a vegetarian.
  6. There is _____ traffic on the road today.
  7. I need to buy _____ apples for the pie.
  8. They don’t spend _____ time watching TV.
  9. She made _____ mistakes in her test.
  10. We have _____ work to do before the deadline.

Bài tập 26: Điền How many hoặc How many để hoàn thành các câu hỏi sau. 

  1. _____ apples do you need for the pie?
  2. _____ people are coming to the party?
  3. _____ water do you drink every day?
  4. _____ sugar do you want in your coffee?
  5. _____ money do you have in your wallet?
  6. _____ chairs are there in the classroom?
  7. _____ time do we have before the movie starts?
  8. _____ students are in your class?
  9. _____ bread should I buy for breakfast?
  10. _____ milk do we need for the recipe?

Xem thêm: CẤU TRÚC HOW MUCH VÀ HOW MANY

Bài tập 27: Phỏng vấn các bạn và hoàn thành bảng sau. 

Student A

Student B

Student C

What is your favorite subject?

What do you like to do in your free time?

What is your favorite food?

What type of movies do you enjoy watching?

Bài tập 28: Điền giới từ at, in, on thích hợp vào chỗ trống.

  1. She has a meeting _____ 9 a.m.
  2. We usually go on vacation _____ summer.
  3. My birthday is _____ May 15th.
  4. He lives _____ a small town near the coast.
  5. The concert starts _____ 7 p.m.
  6. I like to relax _____ the weekend.
  7. They moved to a new house _____ 2021.
  8. The cat is sleeping _____ the bed.
  9. We’ll meet _____ the bus stop.
  10. The party is _____ Friday night.

Xem thêm: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH

Bài tập 29: Bài tập tiếng Anh lớp 7 thì quá khứ đơn và hiện tại đơn. Khoanh tròn đáp án đúng. 

1. She studied very hard, _____ she passed the exam with flying colors.



  1. although
  2. because
  3. so
  4. but

2. I wanted to go to the park, _____ it started raining.

  1. because
  2. although
  3. so
  4. but

3. He was tired, _____ he kept working until late.

  1. but
  2. because
  3. however
  4. so

4. _____ it was raining, they went out for a walk.

  1. Because
  2. Although
  3. So
  4. However

5. She didn’t go to school yesterday _____ she was sick.

  1. so
  2. however
  3. because
  4. but

6. He is very smart, _____ he sometimes forgets simple things.

  1. so
  2. although
  3. because
  4. however

7. I like coffee, _____ I don’t like tea.

  1. because
  2. although
  3. so
  4. but

8. They went to the beach, _____ the weather was cold.

  1. however
  2. so
  3. because
  4. although

9. She failed the test _____ she didn’t study enough.

  1. but
  2. because
  3. so
  4. although

10. The team played well, _____ they lost the match.

  1. but
  2. so
  3. because
  4. although

Bài tập 30: Sắp xếp các câu sau vào chỗ trống thích hợp để hoàn thành đoạn đối thoại. 

Anna: Hi, Jack! What are you doing this weekend?

Peter: _____ (1)

Anna: Sounds fun! Where are you going to go camping?

Peter: _____ (2)

Anna: Nice! Who are you going with?

Peter: _____ (3)

Anna: Cool, I hope you have a great time. Don’t forget to bring enough food and water!

Peter: _____ (4)

Anna: Sure, I’d love to! Let me check with my parents first, though.

a) We’re planning to go to the mountains.

b) I’m going camping with my family.

c) Great! If you’re free, you should join us!

d) Thanks, I’ll make sure we’re all set before we leave.

Bài tập 31: Viết đoạn văn ngắn khoảng 70-80 từ về sở thích của bạn. 

Xem thêm: LUYỆN VIẾT TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ

2. Bài tập tiếng Anh lớp 7 nâng cao 

Bài tập 1: Bài tập về các thì trong tiếng Anh lớp 7: Chia động từ trong ngoặc với dạng thì phù hợp. 

  1. Every morning, John (get up) __________ at 6 a.m.
  2. He (have) __________ breakfast at 6:30 a.m. every day.
  3. Today, he (not go) __________ to school because he (feel) __________ sick.
  4. Yesterday, he (go) __________ to the doctor.
  5. The doctor (give) __________ him some medicine.
  6. Right now, he (lie) __________ on the sofa and (watch) __________ TV.
  7. His friends (play) __________ soccer in the park now.
  8. They (not see) __________ him yesterday.
  9. They (miss) __________ him and (hope) __________ he (come) __________ back soon.
  10. Next week, John (take) __________ part in a soccer tournament.
  11. If he (feel) __________ better, he (join) __________ his team.
  12. John’s mom always (tell) __________ him to rest more.
  13. His sister (study) __________ in her room at the moment.
  14. She (like) __________ math and (do) __________ her homework every evening.
  15. Last week, she (win) __________ a prize in a math competition.
  16. John (be) __________ proud of her.
  17. Tomorrow, their family (go) __________ to the beach for a short holiday.
  18. They (plan) __________ everything already.
  19. They usually (have) __________ a good time whenever they (go) __________ on trips together.
  20. John (promise) __________ to take a lot of pictures during the trip.

Bài tập 2: Chuyển đổi các câu sau sang dạng câu nghi vấn và bị động mà ý nghĩa không đổi. 

  1. They clean the classroom every day.

→ Câu nghi vấn: _______________________________________________?

→ Câu bị động: _______________________________________________.

  1. She will write the report by tomorrow.

→ Câu nghi vấn: _______________________________________________?

→ Câu bị động: _______________________________________________.

  1. The chef cooks delicious meals in this restaurant.

→ Câu nghi vấn: _______________________________________________?

→ Câu bị động: _______________________________________________.

  1. The students have finished their homework.

→ Câu nghi vấn: _______________________________________________?

→ Câu bị động: _______________________________________________.

  1. Someone broke the window last night.

→ Câu nghi vấn: _______________________________________________?

→ Câu bị động: _______________________________________________.

  1. He paints the house every year.

→ Câu nghi vấn: _______________________________________________?

→ Câu bị động: _______________________________________________.

  1. They will deliver the package tomorrow.

→ Câu nghi vấn: _______________________________________________?

→ Câu bị động: _______________________________________________.

  1. The company produces thousands of cars each month.

→ Câu nghi vấn: _______________________________________________?

→ Câu bị động: _______________________________________________.

  1. The teacher explained the lesson clearly.

→ Câu nghi vấn: _______________________________________________?

→ Câu bị động: _______________________________________________.

  1. We must complete the project by next week.

→ Câu nghi vấn: _______________________________________________?

→ Câu bị động: _______________________________________________.

Xem thêm: CÂU BỊ ĐỘNG TRONG TIẾNG ANH

Bài tập 3: Biến đổi 2 câu ghép thành câu đơn có ý nghĩa không đổi. 

  1. We eat vegetables. We eat fruits.

→ We eat __________.

  1. My brother plays soccer. I play soccer.

→ My brother and I __________.

  1. You should brush your teeth. You should floss daily.

→ You should __________.

  1. She reads books. She reads magazines.

→ She reads __________.

  1. They visited the museum. They visited the zoo.

→ They visited __________.

  1. I like swimming. I like running.

→ I like __________.

  1. The dog is barking. The dog is chasing its tail.

→ The dog is __________.

  1. He studies math. He studies science.

→ He studies __________.

  1. We cooked dinner. We set the table.

→ We cooked dinner and __________.

  1. She watches TV. She listens to music.

→ She __________.

Bài tập 4: Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng. 

  1. She don’t like playing soccer with her friends.
  2. There is many books on the table.
  3. He usually go to school by foot.
  4. My sister is the most tall in her class.
  5. I have visited Paris last summer.
  6. He can plays the guitar very well.
  7. The boy which is sitting next to me is my cousin.
  8. She has two childs, a boy and a girl.
  9. They was happy to see each other.
  10. I have much friends at school.

Bài tập 5: Tạo câu Yes / No questions từ các câu trả lời đã cho.

  1. Yes, I can speak three languages.
  2. No, she doesn’t like spicy food.
  3. Yes, they are coming to the party tonight.
  4. No, he didn’t finish his homework.
  5. Yes, I have been to Japan before.
  6. No, we aren’t going to the beach this weekend.
  7. Yes, the train leaves at 8 a.m.
  8. No, the children weren’t at home yesterday.
  9. Yes, you can borrow my book.
  10. No, she hasn’t seen that movie yet.

Bài tập 6: Đọc email và trả lời những câu hỏi sau. 

Subject: Weekend Plans

From: Emma

To: Jack

Hi Jack,

I hope you’re doing well! I wanted to let you know about my plans for this weekend. On Saturday morning, I’m going to the farmers' market with my mom. We usually buy fresh vegetables, fruits, and some flowers. In the afternoon, I’ll meet up with some friends at the park. We’re planning to play soccer and have a small picnic.

On Sunday, my family and I are going to visit my grandparents. They live about an hour away, so we’ll leave early in the morning. We’re having lunch with them, and I’m really excited because my grandma always makes the best food! After that, we might go for a walk by the lake near their house.

What are your plans for the weekend? Let me know if you’d like to join us at the park on Saturday!

Take care,

Emma

  1. What is Emma planning to do on Saturday morning?
  2. Who is Emma going to the farmers' market with?
  3. What activities are planned for the park on Saturday afternoon?
  4. Who is Emma visiting on Sunday?
  5. How long does it take for Emma’s family to travel to her grandparents' house?
  6. What meal will Emma have with her grandparents?
  7. Why is Emma excited about having lunch with her grandparents?
  8. What might Emma’s family do after lunch on Sunday?
  9. What does Emma invite Jack to do?
  10. How does Emma feel about her grandma's cooking?

Bài tập 7: Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau.

A Day at the Zoo

Last Saturday, Tom and his family went to the zoo. They arrived early in the morning to see as many animals as possible. First, they visited the lion enclosure, where they watched the lions resting under the shade of trees. Then, they moved on to see the giraffes, which were eating leaves from tall branches. Tom was amazed by their long necks.

After that, they headed to the bird sanctuary. Tom’s favorite part was watching the colorful parrots that could talk. They spent about an hour there before moving to the reptile house. Tom felt a bit scared when he saw the huge snakes, but he found the lizards interesting.

For lunch, they had sandwiches and juice at a picnic area. In the afternoon, Tom’s family watched a dolphin show. The dolphins performed many tricks, and everyone clapped excitedly. Before leaving, Tom bought a small stuffed lion as a souvenir. He was happy and tired when they finally went home.

  1. Where did Tom and his family go last Saturday?
  2. What was the first animal they visited at the zoo?
  3. Why was Tom amazed when he saw the giraffes?
  4. What was Tom’s favorite part of the bird sanctuary?
  5. How did Tom feel when he saw the huge snakes?
  6. What did Tom’s family have for lunch?
  7. What did Tom’s family watch in the afternoon?
  8. How did the audience react to the dolphin show?
  9. What souvenir did Tom buy before leaving the zoo?
  10. How did Tom feel when he went home?

Bài tập 8: Viết email ngắn khoảng 70-80 từ về hoạt động bạn đã thực hiện vào Giáng Sinh năm vừa qua. 

Xem thêm: CÁCH VIẾT THƯ CHO ÔNG GIÀ NOEL BẰNG TIẾNG ANH

Khoá học tiếng Anh trẻ em
KHOÁ HỌC TIẾNG ANH TRẺ EM BINGGO LEADERS

HỌC BỔNG LÊN TỚI 50%

  • Lộ trình học cá nhân hoá
  • Phát triển toàn diện 4 kỹ năng
  • Phương pháp học mới mẻ, sáng tạo
  • Đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp
  • Giáo trình chuẩn quốc tế và sách giáo khoa
  • 200,000+ phụ huynh tin tưởng

IV. Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 7

1. Bài tập cơ bản 

Bài tập 1:

1. building dollhouses

2. riding a horse

3. collecting teddy bears

4. collecting coins

5. making models 

6. gardening

Bài tập 2: 

help 

pick up 

donate 

homeless children 

old people

litter

bottles 

rubbish

food

book 

vegetable 

Bài tập 3: 

1. an 

2. a

3. The

4. an 

5. an 

6. The

7. an 

8. a

9. The

10. a

Bài tập 4: 

1. listening

2. reading

3. playing

4. doing

5. going

6. swimming

7. playing

8. waking up

9. working

10. walking

11. riding

12. cooking

13. cleaning

14. traveling

15. painting 

Bài tập 5: 

1 - d

2 - i

3 - f

4 - e

5 - c

6 - a

7 - h

8 - b

9 - g

10 - j

Bài tập 6: 

1. gets

2. brushes

3. takes

4. has

5. goes

6. arrives

7. likes

8. does

9. plays

10. helps

11. watches

12. reads

13. enjoys

14. keeps

Bài tập 7: 

1. library 

2. traveling 

3. homework 

4. concert 

5. sports 

6. fun 

7. noisy

8. listened 

9. people 

10. fast 

Bài tập 8: 

  1. He rides his bike to school every morning.
  2. She was very tired after the long trip.
  3. The children do not like eating vegetables very much.
  4. She lives near the school, so she walks there.
  5. They go to the cinema on weekends to watch new movies
  6. We swim in the pool often during the summer.
  7. He is good at math and helps his friends with homework.
  8. My father works at a hospital as a doctor.
  9. How do you feel today? 
  10. I usually study in the library in the afternoon.

Bài tập 10: 

1 - d

2 - e

3 - a

4 - b

5 - f

6 - c

Bài tập 11: 

  1. F - Tom loves exploring the outdoors, not indoors.
  2. F - Tom goes hiking with his family, not friends.
  3. F - They went camping for three days, not a week.
  4. F - Tom saw a deer, not a bear.

Bài tập 12: 

1 - i

2 - a

3 - b

4 - f 

5 - h

6 - d

7 - c

8 - e

9 - j

10 - g 

Bài tập 13: 

1. ✅

2. 🆇

3. ✅

4. 🆇

5. ✅

6. 🆇

7. ✅

8. 🆇

9. ✅

10. 🆇

Bài tập 14: 

  1. She likes reading books.
  2. He went to the store, and he bought some bread.
  3. Because I was tired, I went to bed early.
  4. They play soccer every afternoon.
  5. If it rains, we will stay indoors.
  6. My mother is a doctor.
  7. The sun rises in the east.
  8. We visited the museum yesterday.
  9. She is kind, but she can be strict sometimes.
  10. When the bell rings, the students go to class.

Bài tập 15: 

  1. S: They, V: are studying
  2. S: My sister and I, V: go
  3. S: She, V: watches
  4. S: The birds, V: are singing
  5. S: We, V: visited
  6. S: His father, V: works
  7. S: Lisa and her friend, V: walk
  8. S: I, V: enjoy

Bài tập 16: 

  1. English is my favorite subject.
  2. They play football at the weekends.
  3. She does her homework after dinner.
  4. It’s a sunny day today.
  5. I want to be a doctor.
  6. We always eat breakfast in the morning.
  7. My father works in a bank.
  8. My brother enjoys reading books.
  9. He often goes to the library.
  10. She likes listening to music.

Bài tập 17: 

1. B

2. C

3. B

4. A

5. B

6. B 

Bài tập 18: 

1. B

2. B

3. A

4. A

5. B

6. B

7. A

8. A

9. A

10. A

11. A

12. B

13. A

14. B

15. A

16. A

17. C

18. A

19. B

20. B

Bài tập 19: 

1. Math

2. History

3. Physical Education

4. Biology

5. English

6. Information Technology 

7. Chemistry

8. Art

9. Geography

10. Literature 

Bài tập 20: 

1 - c

2 - d

3 - f

4 - b

5 - e

6 - g

7 - a

8 - h

9 - i

10 - j

Bài tập 21: 

1 - b

2 - e

3 - a

4 - c

5 - d

6 - f

Bài tập 22: 

1. B

2. B

3. A

4. B

5. C

6. C

7. C

8. B

9. A

10. B

11. C

12. B

13. A

14. D

15. D

Bài tập 23: 

1. plays

2. are

3. doesn’t

4. went

5. wakes up

6. Do

7. has

8. were

9. could

10. doesn’t

11. had

12. enjoys

13. rains

14. best

15. have lived

Bài tập 24: 

1. like

2. different 

3. as 

4. like

5. as 

6. like

7. different 

8. as 

9. different 

10. like

Bài tập 25: 

1. a lot of / lots of 

2. any 

3. a lot of / lots of 

4. any 

5. much 

6. a lot of / lots of 

7. some 

8. much 

9. some 

10. a lot of / lots of 

Bài tập 26: 

1. How many

2. How many

3. How much

4. How much

5. How many

6. How much

7. How much

8. How many

9. How much

10. How much

Bài tập 28:

1. at 

2. in

3. on

4. in

5. at 

6. on

7. in

8. on

9. at 

10. on

Bài tập 29: 

1. C

2. D

3. C

4. B

5. C

6. D

7. D

8. D

9. B

10. A 

Bài tập 30: 

1 - b 

2 - a

3 - c

4 - d

Bài tập 31: 

Tham khảo: 

My favorite hobby is playing soccer. I usually play with my friends at the park every weekend. Soccer is fun and helps me stay healthy. I enjoy running, passing the ball, and scoring goals. Playing soccer also teaches me teamwork and how to communicate better with others. I love the excitement of the game, especially when my team wins. Soccer makes me feel happy and energetic, and I never get bored of it.

2. Bài tập nâng cao 

Bài tập 1: 

1. gets up

2. has

3. is not going

4. went

5. gave

6. is lying / is watching

7. are playing

8. did not see

9. miss / hope / will come

10. will take

11. feels / will join

12. tells

13. is studying

14. likes / does

15. won

16. is

17. will go

18. have planned

19. have / go

20. promises

Bài tập 2: 

1. 

Câu nghi vấn: Do they clean the classroom every day?

Câu bị động: The classroom is cleaned every day.

2. 

Câu nghi vấn: Will she write the report by tomorrow?

Câu bị động: The report will be written by tomorrow.

3. 

Câu nghi vấn: Does the chef cook delicious meals in this restaurant?

Câu bị động: Delicious meals are cooked in this restaurant by the chef.

4. 

Câu nghi vấn: Have the students finished their homework?

Câu bị động: Their homework has been finished by the students.

5. 

Câu nghi vấn: Did someone break the window last night?

Câu bị động: The window was broken last night.

6. 

Câu nghi vấn: Does he paint the house every year?

Câu bị động: The house is painted every year.

7. 

Câu nghi vấn: Will they deliver the package tomorrow?

Câu bị động: The package will be delivered tomorrow.

8. 

Câu nghi vấn: Does the company produce thousands of cars each month?

Câu bị động: Thousands of cars are produced each month by the company.

9. 

Câu nghi vấn: Did the teacher explain the lesson clearly?

Câu bị động: The lesson was explained clearly by the teacher.

10. 

Câu nghi vấn: Do we complete the project by next week?

Câu bị động: The project must be completed by next week.

Bài tập 3: 

  1. We eat vegetables and fruits.
  2. My brother and I play soccer.
  3. You should brush your teeth and floss daily.
  4. She reads books and magazines.
  5. They visited the museum and the zoo.
  6. I like swimming and running.
  7. The dog is barking and chasing its tail.
  8. He studies math and science.
  9. We cooked dinner and set the table.
  10. She watches TV and listens to music.

Bài tập 4:

  1. Lỗi sai: don’t → Sửa lại: She doesn’t like playing soccer with her friends.
  2. Lỗi sai: is → Sửa lại: There are many books on the table.
  3. Lỗi sai: go → Sửa lại: He usually goes to school on foot.
  4. Lỗi sai: most tall → Sửa lại: My sister is the tallest in her class.
  5. Lỗi sai: have visited → Sửa lại: I visited Paris last summer.
  6. Lỗi sai: plays → Sửa lại: He can play the guitar very well.
  7. Lỗi sai: which → Sửa lại: The boy who is sitting next to me is my cousin.
  8. Lỗi sai: childs → Sửa lại: She has two children, a boy and a girl.
  9. Lỗi sai: was → Sửa lại: They were happy to see each other.
  10. Lỗi sai: much → Sửa lại: I have many friends at school.

Bài tập 5: 

  1. Can you speak three languages?
  2. Does she like spicy food?
  3. Are they coming to the party tonight?
  4. Did he finish his homework?
  5. Have you been to Japan before?
  6. Are you going to the beach this weekend?
  7. Does the train leave at 8 a.m.?
  8. Were the children at home yesterday?
  9. Can I borrow your book?
  10. Has she seen that movie yet?

Bài tập 6: 

  1. Emma is planning to go to the farmers' market on Saturday morning.
  2. Emma is going to the farmers' market with her mom.
  3. They are planning to play soccer and have a small picnic at the park on Saturday afternoon.
  4. Emma is visiting her grandparents on Sunday.
  5. It takes about an hour for Emma’s family to travel to her grandparents' house.
  6. Emma will have lunch with her grandparents.
  7. Emma is excited because her grandma always makes the best food.
  8. After lunch, they might go for a walk by the lake near their grandparents' house.
  9. Emma invites Jack to join them at the park on Saturday.
  10. Emma feels that her grandma's cooking is the best.

Bài tập 7:

  1. Tom and his family went to the zoo last Saturday.
  2. The first animal they visited at the zoo was the lions.
  3. Tom was amazed by the giraffes because of their long necks.
  4. Tom’s favorite part of the bird sanctuary was watching the colorful parrots that could talk.
  5. Tom felt a bit scared when he saw the huge snakes.
  6. Tom’s family had sandwiches and juice for lunch at a picnic area.
  7. In the afternoon, Tom’s family watched a dolphin show.
  8. The audience clapped excitedly during the dolphin show.
  9. Tom bought a small stuffed lion as a souvenir before leaving the zoo.
  10. Tom felt happy and tired when he went home.

Bài tập 8: 

Tham khảo: 

Subject: My Last Christmas

From: Sarah

To: Victoria

Hi Sarah,

I hope you’re doing well! Last Christmas, I had a wonderful time with my family. We decorated the Christmas tree together and baked delicious cookies. On Christmas Eve, we went to church for a special service and sang Christmas carols. On Christmas Day, we exchanged gifts and enjoyed a big dinner with turkey, mashed potatoes, and pie. It was a joyful holiday filled with laughter and love.

Take care,

Victoria.

Tải ngay tiếng Anh lớp 7 bài tập bản PDF để thực hành mỗi ngày nhé!

TÌM HIỂU THÊM

Hy vọng với bài viết tổng hợp kiến thức và 40 dạng bài tập tiếng Anh lớp 7 từ cơ bản đến nâng cao mà Tiếng Anh giao tiếp Langmaster đã gợi ý trên sẽ trở thành trợ thủ đắc lực giúp các em học sinh đạt được những kết quả tốt nhất trong quá trình học tập. Đừng quên tận dụng tài liệu PDF của Langmaster để học tập mọi lúc, mọi nơi nhé!

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Langmaster là trung tâm tiếng Anh giao tiếp DUY NHẤT trên thị trường cam kết chuẩn đầu ra theo CEFR. Không chỉ dừng lại ở việc đào tạo tiếng Anh, chúng tôi muốn truyền cảm hứng cho học viên, thay đổi niềm tin và thói quen để trở thành những người thành đạt có trách nhiệm với gia đình và xã hội!

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC TIẾNG ANH DOANH NGHIỆP

  • Giáo viên đạt tối thiểu 7.5+ IELTS/900+ TOEIC và có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh công sở
  • Lộ trình học thiết kế riêng phù hợp với mục tiêu doanh nghiệp.
  • Nội dung học và các kỹ năng tiếng Anh có tính thực tế cao
  • Tổ chức lớp học thử cho công ty để trải nghiệm chất lượng đào tạo

Chi tiết


Bài viết khác