Nâng trình tiếng Anh giao tiếp cấp tốc cùng Langmaster

Ưu đãi HOT lên đến 10 triệu đồng

Ưu đãi cực HOT, bấm nhận ngay!

TỔNG HỢP BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4 CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT VÀ FILE PDF

Việc kết hợp giữa học lý thuyết và rèn luyện bài tập tiếng Anh lớp 4 đều đặn là yếu tố then chốt giúp các em học sinh phát triển kỹ năng ngôn ngữ một cách toàn diện. Chính vì vậy, Tiếng Anh giao tiếp Langmaster đã chuẩn bị một bộ sưu tập các bài tập tiếng Anh lớp 4 với đáp án chi tiết nhằm mang đến nguồn tài liệu chất lượng, giúp các em tự học hiệu quả hơn.

Hãy cùng xem hết bài viết và download bài tập tiếng Anh lớp 4 bản PDF để cùng con tự thực hành tại nhà mỗi ngày nhé!

I. Tóm tắt kiến thức tiếng Anh lớp 4

Qua từng năm học, độ khó của chương trình học sẽ ngày càng tăng lên theo sự phát triển tư duy của trẻ. Chính vì thế, kiến thức tiếng Anh lớp 4 yêu cầu các em học sinh cần sự nỗ lực và chăm chỉ hơn để nắm vững các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh phức tạp và vốn từ vựng đa dạng. 

Vì vậy, trước khi bắt đầu làm bài tập tiếng Anh lớp 4, hãy cùng Tiếng Anh giao tiếp Langmaster điểm qua các chủ điểm ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh lớp 4 cần ghi nhớ của từng Unit trong bảng tổng hợp sau đây:

Bài tập tiếng Anh lớp 4 tổng hợp
Bài tập tiếng Anh lớp 4 tổng hợp

Unit

Từ vựng

Ngữ pháp

Unit 1: My friends

America, Australia, Britain, Japan, Malaysia, Singapore, Thailand, Viet Nam

  • Where are you from? 

- I’m from _____. 

Ex: I’m from Viet Nam.

  • Where’s he / she from? 

- He’s / She’s from _____.

Ex: He’s from Viet Nam.

Unit 2: Time and daily routines

at, fifteen, forty-five, o’clock, thirty

get up, go to bed, go to school, have breakfast

  • What time is it? 

- It’s _____.

Ex: It’s 8 o’clock.

  • What time do you_____? 

- I _____ at _____.

Ex: 

A: What time do you get up? 

B: I get up at 5 a.m.

Unit 3: My week

Friday, Monday, Saturday, Sunday, Thursday, Tuesday, Wednesday

do housework, listen to music, study at school

  • What day is it today? 

- It’s _____.

Ex: It’s Monday.

  • What do you do on _____? 

- I _____.

Ex:

A: What do you do on Monday? 

B: I study at school.

Unit 4: My birthday party

April, February, January, March, May

birthday, chips, grapes, jam, juice, lemonade, party, water 

  • What’s your birthday? 

- It’s in _____.

Ex: It’s in January. 

  • What do you want to eat / drink? - I want _____.

Ex: I want some chips.

Unit 5: Things we can do

can, cook, draw, play the guitar, play the piano, ride a bike, ride a horse, roller skate, swim

but

  • Can you _____? 

- Yes, I can. / No, I can’t.

Ex: Can you ride a bike?

  • Can he / she _____? 

- Yes, he / she can. 

- No, he / she can’t, but he / she can_____.

Ex: 

A: Can he roller skate? 

B: No, he can’t, but he can swim.

Unit 6: Our school facilities

city, mountains, town, village

building, computer room, garden, playground

  • Where’s your school? 

- It’s in the _____.

Ex: It’s in the mountains.

  • How many _____ are there at your school? 

- There is / are _____.

Ex: 

A: How many playgrounds are there at your school?

B: There is one.

Unit 7: Our timetables

art, English, history, geography, math, music, science

  • What subjects do you have today? 

- I have _____.

Ex: I have Vietnamese.

  • When do you have _____? 

- I have it on _____.

Ex:

A: When do you have art?

B: I have it on Monday.

Unit 8: My favorite subjects

IT, PE

English teacher, painter, maths teacher, because, why

  • What’s your favorite subject?

- It’s _____.

Ex: It’s art.

  • Why do you like _____? 

- Because I want to be _____.

Ex:

A: Why do you like English? 

B: Because I want to be an English teacher.

Unit 9: Our sports day

December, June, July, November, October, September

sports day

  • Is your sports day in _____? 

- Yes, it is. / No, it isn’t. 

Ex: Is your sports day in April?

  • When’s your sports day?

- It’s in _____.

Ex: It’s in December.

Unit 10: Break time activities 

beach, campsite, countryside

Bangkok, London, Sydney, Tokyo

last, yesterday

at, on, in (+place)

  • Were you _____ last weekend? 

- Yes, I was. / No, I wasn’t.

Ex: Were you at the zoo last weekend?

  • Where were you last summer?

- I was in _____.

Ex: I was in London.

Unit 11: My home

road, street

big, busy, live, noisy, quiet

at, in (+name of the street / road)

  • Where do you live? 

- I live _____.

Ex: I live in Tran Hung Dao Street.

  • What’s the _____ like? 

- It’s _____.

Ex: 

A: What’s the street like?

B: It’s a busy street.

Unit 12: Jobs

actor, farmer, nurse, office worker, policeman 

factory, farm, hospital, nursing home 

  • What does he / she do? 

- He’s / She’s _____.

Ex: He’s a farmer.

  • Where does he / she work? 

- He / She works _____.

Ex: He works at a nursing home.

Unit 13: Appearance

big, short, slim, tall

eyes, face, hair, long, round

  • What does he / she look like? 

- He’s / She’s _____.

Ex: He’s tall.

  • Where does he / she look like? 

- He / She has _____.

Ex: He has short hair.

Unit 14: Daily activities

at noon, in the afternoon, in the evening, in the morning 

clean the floor, help with the cooking, wash the clothes, wash the dishes

  • When do you watch TV? 

- I watch TV ______.

Ex: I watch TV in the morning.

  • What do you do in the morning? 

- I ______.

Ex: I wash the clothes.

Unit 15: My family’s weekends

cinema, shopping center, sports center, swimming pool

cook meals, do yoga, play tennis, watch films  

  • Where does he / she go on Saturdays?

- He / She goes to the _____.

Ex: He goes to the sports center.

  • What does he / she do on Sundays?

- He / She _____.

Ex: He cooks meals.

Unit 16: Weather

cloudy, rainy, sunny, weather, windy

bakery, bookshop, food stall, water park

  • What was the weather like last weekend? 

- It was ______.

Ex: It was rainy.

  • Do you want to go to the _____? 

- Great! Let’s go. / Sorry, I can’t.

Ex: Do you want to go to the food stall?

Unit 17: In the city

get, go straight, left, right, stop, turn, turn left, turn right, turn around 

  • What does it say? - It says “______”.

Ex: It says “stop”.

  • How can I get to the _____? 

Ex: 

A: How can I get to the supermarket?

B: Go straight.

Unit 18: At the shopping center 

behind, between, near, opposite

gift shop, skirt, T-shirt dong, thousand

  • Where’s the bookshop?

- It’s _____.

Ex: It’s near the bakery.

  • How much is the _____? 

- It’s _____.

Ex: 

A: How much is the pen?

B: It’s twenty thousand dong.

Unit 19: The animal world

crocodiles, giraffes, hippos, lions

dance beautifully, roar loudly, run quickly, sing merrily

  • What are these animals? 

- They’re _____.

Ex: They’re giraffes.

  • Why do you like _____? 

- Because they _____. 

Ex: 

A: Why do you like peacocks? 

B: Because they dance beautifully. 

Unit 20: At summer camp

building a campfire, dancing around the campfire, playing card games, playing tug of war, putting up a tent, singing songs, taking a photo, telling a story

  • What’s he / she doing? 

- He’s / She’s + V_ing.

Ex: He’s putting up a tent.

  • What are they doing? 

- They’re + V_ing.

Ex: They’re playing tug a war.

Xem thêm: 

=> BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 1

=> BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 2

II. Tổng hợp các dạng bài tập tiếng Anh lớp 4

Từ bảng tóm tắt trên, có thể thấy rằng nội dung chương trình tiếng Anh lớp 4 có mức độ phức tạp ngày càng tăng cao nhằm giúp các em học sinh từng bước nâng cao khả năng ngôn ngữ của mình trở nên toàn diện hơn. 

Để các em có thể vận dụng một cách tự nhiên lượng kiến thức của một năm học trong các tình huống thực tế, việc thực hành bằng giao tiếp và làm bài tập thường xuyên là điều không thể thiếu. 

Hiểu được tầm quan trọng này, Tiếng Anh giao tiếp Langmaster đã tổng hợp những bài tập tiếng Anh lớp 4 đã được phân chia theo từng kỹ năng nghe, nói, đọc và viết. Các bậc phụ huynh có thể tham khảo để cùng con luyện tập, củng cố kiến thức sau mỗi buổi học, giúp các em tự tin hơn khi sử dụng tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày.

Tiếng Anh lớp 4 bài tập
Tiếng Anh lớp 4 bài tập

1. Các dạng bài tập nghe 

  • Look, listen and repeat: Nhìn hình, nghe và lặp lại.
bài tập tiếng anh lớp 3 lên lớp 4
  • Listen and circle: Nghe và khoanh tròn.
bài tập tiếng anh lớp 3 lên lớp 4
  • Listen and number: Nghe và đánh số thứ tự. 
bài tập tiếng anh lớp 3 lên lớp 4
  • Listen and tick: Nghe và đánh dấu tick vào đáp án đúng.
bài tập tiếng anh lớp 4 download
  • Listen and tick or cross: Nghe và đánh dấu tick vào đáp án đúng, đánh dấu cross vào đáp án sai. 
bài tập tiếng anh lớp 4 download
  • Listen and match: Nghe và nối 2 bức hình có nội dung tương ứng với nhau. 
bài tập tiếng anh lớp 4 download

2. Các dạng bài tập nói 

  • Point and say: Chỉ vào đồ vật và đọc.
những bài tập tiếng anh lớp 4
  • Let’s talk: Nói theo tranh hoặc mẫu câu cho sẵn.
những bài tập tiếng anh lớp 4
  • Ask and answer: Hỏi và trả lời những câu đã cho với bạn cặp.
những bài tập tiếng anh lớp 4

3. Các dạng bài tập đọc 

  • Read the question and tick the answer: Nghe câu hỏi và tick vào câu trả lời đúng. 
cách giải bài tập tiếng anh lớp 4
  • Read and tick True or False: Đọc đoạn văn và đánh dấu True nếu câu đúng, False nếu câu sai.
cách giải bài tập tiếng anh lớp 4
  • Read and match: Đọc và nối 2 câu tương ứng nhau.
cách giải bài tập tiếng anh lớp 4
  • Read and circle: Đọc và khoanh tròn đáp án đúng.
bài tập tiếng anh lớp 5

4. Các dạng bài tập viết 

  • Look and write: Nhìn hình và điền vào chỗ trống. 
những câu hỏi tiếng anh lớp 4 có đáp an
  • Let’s write: Điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn đã cho.
những câu hỏi tiếng anh lớp 4 có đáp an
  • Look and complete: Đọc và điền từ còn trống để hoàn thành đoạn văn.
câu hỏi tiếng anh lớp 4

Xem thêm:

=> TỪ VỰNG TIẾNG ANH TIỂU HỌC THÔNG DỤNG 

=> CÁC DẠNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC CƠ BẢN

III. Bài tập tiếng Anh cho lớp 4 có đáp án

1. Bài tập tiếng Anh lớp 4 cơ bản

Bài tập 1: Nhìn hình và trả lời theo mẫu câu có sẵn.

200 câu hỏi tiếng anh lớp 4

Bài tập 2: Hỏi và trả lời những câu hỏi sau với bạn cặp.

  1. Where are you from? 
  2. Where do you live? 
  3. What’s the street like?
  4. What’s your birthday? 
  5. What’s your favorite subject?
  6. What time do you get up? 
  7. What do you do on weekends?
  8. Can you ride a bike?
  9. How many people are there in your family?
  10. What does your father do? 
  11. Where does your father work?
  12. When do you watch TV?

Bài tập 3: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống.

200 câu hỏi tiếng anh lớp 4

Bài tập 4: Sắp xếp các chữ cái thành từ vựng hoàn chỉnh.

1. d/F/i/r/y/a

2. t/b/a/r/e/f/k/a/s

3. r/M/h/c/r

4. g/d/b/u/l/i/i/n

5. n/r/g/a/e/d

6. s/e/e/n/c/c/i

7. c/e/s/a/p/i/t/m

8. r/d/a/o

9. t/a/r/o/c

10. n/i/l/o

Bài tập 5: Đọc đoạn văn và sắp xếp các từ đã cho vào chỗ trống thích hợp.

breakfast

desk

Sarah

school uniform

subjects

bag

Every morning, Anna wakes up and gets ready for school. She puts on her (1) and goes to the kitchen to have (2). After eating, she picks up her (3) and leaves the house. On the way to school, she meets her friend, (4). They walk together and talk about their favorite (5). When they arrive at school, they go to their classroom and sit down at their (6). The teacher, Mr. Brown, asks them to take out their books and start the lesson.

Bài tập 6: Đọc đoạn văn và đánh dấu True (đúng), False (sai).

Tom is a young boy who lives in a small village. Every morning, he wakes up at 6:00 AM and goes for a run with his dog, Max. After that, he takes a shower and has breakfast with his family. Tom’s favorite food is pancakes, and he eats them almost every day. On weekends, Tom likes to play football with his friends in the park. He is very good at football and often scores goals for his team.

Câu hỏi

True

False

1. Tom lives in a big city.

2. Tom wakes up at 7:00 AM every morning.

3. Tom goes for a run with his dog Max after he wakes up.

4. Tom's favorite food is pancakes.

5. Tom plays football with his friends every day.

Bài tập 7: Đọc và nối nội dung cột A tương ứng với cột B.

A

B

1. Where are you from? 

A. Because I want to be an English teacher.

2. What was the weather like last weekend? 

B. It’s math.

3. What does he / she look like? 

C. I live in Tran Hung Dao Street.

4. What’s your birthday? 

D. Yes, it is.

5. Is your sports day in April?

E. It was rainy.

6. Where’s your school? 

F. He’s a farmer.

7. How many playgrounds are there at your school?

G. I’m from Japan. 

8. Why do you like English? 

H. He’s tall.

9. What does he do? 

I. It’s in January. 

10. What’s your favorite subject?

J. Yes, I can.

11. What day is it today? 

K. I study at school.

12. What do you do on Monday? 

L. There is one.

13. Can you ride a bike?

M. It’s in the mountains.

14. Where do you live? 

N. It’s 8 o’clock.

15. What time do you get up? 

O. It’s Monday.

16. What time is it? 

P. I get up at 5 a.m.

Bài tập 8: Đọc đoạn văn và khoanh tròn câu trả lời đúng.

Anna is a student at Greenfield Primary School. She is in the fourth grade. Every morning, Anna goes to school by bus. Her favorite subjects are English and Science. Anna loves reading books, especially stories about animals. After school, she usually goes to the library to borrow new books. On weekends, Anna likes to visit her grandparents who live on a farm. She enjoys feeding the animals and playing with the farm dogs.

  1. Where does Anna study?
  1. Greenfield Primary School
  2. Bluefield Primary School
  3. Redfield Primary School
  1. How does Anna go to school every morning?
  1. By car
  2. By bus
  3. By bike
  1. What are Anna’s favorite subjects?
  1. Math and Science
  2. English and History
  3. English and Science
  1. What does Anna love reading about?
  1. Animals
  2. Space
  3. History
  1. Where does Anna usually go after school?
  1. To the park
  2. To the library
  3. To the mall
  1. What does Anna like to do on weekends?
  1. Visit her friends
  2. Visit her grandparents
  3. Visit her cousins

Bài tập 9: Nhìn hình và hoàn thành các câu sau.

bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 4

Bài tập 10: Chia động từ trong ngoặc dưới dạng hiện tại đơn. 

  1. My father _______ (work) in a hospital.
  2. She usually _______ (get) up at 6:30 AM.
  3. The cat _______ (like) to sleep on the sofa.
  4. We _______ (go) to the park every Sunday.
  5. He _______ (play) football with his friends after school.
  6. Anna always _______ (do) her homework in the evening.
  7. The sun _______ (rise) in the east.
  8. They _______ (have) lunch at 12:00 PM every day.
  9. My sister _______ (watch) TV in the afternoon.
  10. Tom _______ (reaD.a book before bed.

Bài tập 11: Điền was hoặc were vào chỗ trống. 

  1. He _______ very happy yesterday.
  2. They _______ at the park last Sunday.
  3. I _______ at home all day last Saturday.
  4. The weather _______ cold last week.
  5. We _______ at the beach during the summer.
  6. She _______ not at school yesterday.
  7. You _______ very tired after the trip.
  8. There _______ many people at the concert.
  9. The dog _______ in the garden earlier.
  10. My friends _______ excited about the party.

Bài tập 12: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống.

My name is Sarah. I _______ (1) a student in grade 4. I _______ (2) up early every morning and _______ (3) my teeth before having breakfast. My favorite meal _______ (4) breakfast because my mother always prepares something delicious. After breakfast, I _______ (5) my school uniform and _______ (6) my school bag. I _______ (7) to school by bus with my friends. We _______ (8) arrive at school at 7:30 AM. I like school because I _______ (9) to learn new things every day. My favorite subject _______ (10) English, and I enjoy reading English stories.

Bài tập 13: Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng.

  1. He don't like vegetables.
  2. They was at the cinema last night.
  3. She have two brothers.
  4. We plays tennis every weekend.
  5. The weather were cold yesterday.
  6. My cat is sleep on the bed.
  7. There is many people at the party.
  8. She were at home all day.
  9. Tom goes to the library every Tuesday.
  10. The books was on the table.

2. Bài tập tiếng Anh lớp 4 nâng cao

Bài tập 1: Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh.

Bài tập 2: Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. 

1. 

A. cat

B. man

C. hat

D. wall

2. 

A. sun

B. fun

C. run

D. rule

3.

A. shop

B. hot

C. love

D. go

4.

A. seat

B. meat

C. read

D. head

5. 

A. house

B. mouse

C. soup

D. blouse

6. 

A. win

B. sit

C. pin

D. bike

7. 

A. cheese

B. sea

C. bread

D. please

8. 

A. box

B. fox

C. rocks

D. dog

9. 

A. touch

B. bound

C. sound

D. round

10. 

A. war

B. star

C. car

D. far

11. 

A. thin

B. wind

C. find

D. mind

12. 

A. chair

B. hair

C. fair

D. water

13. 

A. leave

B. breath

C. tea

D. peace

14. 

A. city

B. ski

C. film

D. bit

15. 

A. open

B. orange

C. go

D. so

Bài tập 3: Khoanh tròn đáp án đúng. 

1. What time ____ you go to school every day?

A. do

B. does

C. is

D. are

2. She ____ in the park every morning.

A. run

B. runs

C. running

D. is run

3. ____ they play football on Saturdays?

A. Is

B. Does

C. Are

D. Do

4. My mother ____ cooking dinner now.

A. is

B. are

C. do

D. does

5. We ____ go to the zoo yesterday.

A. didn’t

B. don’t

C. aren’t

D. doesn’t

6. She has ____ apple in her bag.

A. a

B. an

C. the

D. some

7. There are ____ books on the table.

A. some

B. any

C. an

D. the

8. He ____ very tall.

A. am

B. are

C. is

D. be

9. We ____ to the cinema tomorrow.

A. goes

B. will go

C. go

D. going

10. ____ you like ice cream?

A. Does

B. Are

C. Do

D. Is

Bài tập 4: Viết câu hỏi từ các câu trả lời đã cho. 

  1. I go to school at 7 AM.
  2. She is reading a book.
  3. Yes, they are my friends.
  4. My favorite color is blue.
  5. He lives in a big house.
  6. We play football every Sunday.
  7. They are going to the park.
  8. I like pizza the most.
  9. She is 9 years old.
  10. No, I don’t have a pet.

Bài tập 5: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.

  1. Chúng tôi đang học ở trường.
  2. Cô ấy có một con chó nhỏ.
  3. Trời đang mưa rất to.
  4. Bạn có thích ăn kem không?
  5. Bố tôi là một bác sĩ.
  6. Chúng tôi thường chơi bóng rổ sau giờ học.
  7. Tôi có một chiếc xe đạp màu đỏ.
  8. Chị gái tôi đang nghe nhạc trong phòng.
  9. Ngày mai chúng tôi sẽ đi thăm ông bà.
  10. Tôi yêu thích các môn khoa học.

Bài tập 6: Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.

  1. is / name / my / John /. 
  2. eating / I / am / lunch / . 
  3. do / you / live / where / ? 
  4. have / a / I / bike / new / . 
  5. reading / she / is / book / a / . 
  6. are / they / playing / football / .
  7. brother / my / likes / basketball / .
  8. to / want / go / I / school / .
  9. he / very / is / tall / .
  10. sunny / it / today / is /. 

Bài tập 7: Hoàn thành câu từ các từ đã cho.

  1. The dog / chase / ball / in / park.
  2. She / go / school / every / day.
  3. We / visit / grandparents / weekend.
  4. My brother / play / football / with / friends.
  5. They / eat / lunch / at / noon.
  6. The cat / sleep / under / table.
  7. I / read / book / before / bed.
  8. The children / have / fun / in / playground.
  9. The birds / sing / early / morning.
  10. We / play / basketball / every / afternoon.

Bài tập 8: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi

Lucy is a little girl who loves animals. She has a dog named Max and a cat named Whiskers. Every day after school, Lucy plays with Max in the garden. Max loves to run around and chase his ball. Whiskers, on the other hand, enjoys sitting by the window and watching birds. On weekends, Lucy takes Max for a walk in the park, and they often meet other dogs. Lucy is very kind to her pets, and she always makes sure they have enough food and water.

  1. What is the name of Lucy's dog?
  2. What does Max like to do in the garden?
  3. Where does Whiskers like to sit?
  4. What does Whiskers enjoy watching?
  5. What does Lucy do on weekends?
  6. How does Lucy take care of her pets?

IV. Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 4

1. Bài tập cơ bản 

Bài tập 1:

  1. He’s from Australia.
  2. He’s from Thailand.
  3. She’s from America. 
  4. She’s from Viet Nam.
  5. She’s from Singapore.
  6. She’s from Japan.

Bài tập 3:

1. LEMONADE

2. POLICEMAN

3. CINEMA

4. SUNNY

5. CROCODILE

6. GEOGRAPHY

7. DRAW

8. PARTY

9. GIRAFFE

Bài tập 4:

1. Friday

2. breakfast

3. March

4. building

5. garden

6. science

7. campsite

8. road

9. actor

10. lion

Bài tập 5: 

1. school uniform

2. breakfast

3. bag

4. Sarah

5. subjects

6. desk

Bài tập 6:

1. F

2. F

3. T

4. T

5. F

Bài tập 7:

1-G

2-E

3-H

4-I

5-D

6-M

7-L

8-A

9-F

10-B

11-O

12-F

13-J

14-C

15-P

16-N

Bài tập 8:

1. A

2. B

3. C

4. A

5. B

6. B

Bài tập 9:

  1. It’s 7 o’clock.
  2. He plays football.
  3. It’s art. 
  4. It’s near a gift shop.

Bài tập 10:

1. works

2. gets

3. likes

4. go

5. plays

6. does

7. rises

8. have

9. watches

10. reads

Bài tập 11:

1. was

2. were

3. was

4. was

5. were

6. was

7. were

8. were

9. was

10. were

Bài tập 12:

1. am

2. get

3. brush

4. is

5. put on

6. pack

7. go

8. usaully

9. get

10. is

Bài tập 13:

  1. He doesn't like vegetables.
  2. They were at the cinema last night.
  3. She has two brothers.
  4. We play tennis every weekend.
  5. The weather was cold yesterday.
  6. My cat is sleeping on the bed.
  7. There are many people at the party.
  8. She was at home all day.
  9. Tom goes to the library every Tuesday.
  10. The books were on the table.

2. Bài tập nâng cao 

Bài tập 2:

1. D

2. D 

3. D 

4. D 

5. C 

6. D

7. C

8. D 

9. A 

10. A 

11. C

12. D 

13. B 

14.  

15. B 

Bài tập 3:

1. A

2. B

3. D

4. A

5. A

6. B

7. A

8. C

9. B

10. C

Bài tập 4:

  1. What time do you go to school?
  2. What is your favorite color?
  3. What is she doing?
  4. How old is she?
  5. Where do they live?
  6. Do you have a pet?
  7. What do you like the most?
  8. Where are they going?
  9. Do you play football every Sunday?
  10. Are they your friends?

Bài tập 5:

  1. We are studying at school.
  2. She has a small dog.
  3. It is raining very heavily.
  4. Do you like eating ice cream?
  5. My father is a doctor.
  6. We usually play basketball after school.
  7. I have a red bicycle.
  8. My sister is listening to music in her room.
  9. Tomorrow we will visit our grandparents.
  10. I love science subjects.

Bài tập 6:

  1. My name is John.
  2. I am eating lunch.
  3. Where do you live?
  4. I have a new bike.
  5. She is reading a book.
  6. They are playing football.
  7. My brother likes basketball.
  8. I want to go to school.
  9. He is very tall.
  10. It is sunny today.

Bài tập 7:

  1. The dog is chasing the ball in the park.
  2. She goes to school every day.
  3. We visit our grandparents every weekend.
  4. My brother plays football with his friends.
  5. They eat lunch at noon.
  6. The cat is sleeping under the table.
  7. I read a book before bed.
  8. The children are having fun in the playground.
  9. The birds sing early in the morning.
  10. We play basketball every afternoon.

Bài tập 8:

  1. The name of Lucy's dog is Max.
  2. Max likes to run around and chase his ball in the garden.
  3. Whiskers likes to sit by the window.
  4. Whiskers enjoys watching birds.
  5. On weekends, Lucy takes Max for a walk in the park.
  6. Lucy makes sure her pets have enough food and water.

ĐĂNG KÝ NHẬN TÀI LIỆU

TÌM HIỂU THÊM

Khoá học tiếng Anh trẻ em
KHOÁ HỌC TIẾNG ANH TRẺ EM BINGGO LEADERS

HỌC BỔNG LÊN TỚI 50%

  • Lộ trình học cá nhân hoá
  • Phát triển toàn diện 4 kỹ năng
  • Phương pháp học mới mẻ, sáng tạo
  • Đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp
  • Giáo trình chuẩn quốc tế và sách giáo khoa
  • 200,000+ phụ huynh tin tưởng

Trên đây là tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 4 mà Langmaster đã chọn lọc kỹ lưỡng nhằm mang đến nguồn tài liệu uy tín, giúp các em nâng cao kỹ năng ngoại ngữ ngày càng tốt hơn. Bên cạnh việc học lý thuyết và làm bài tập, các phụ huynh hãy cùng các em giao tiếp mỗi ngày tại nhà để rèn luyện sự tự tin khi sử dụng tiếng Anh nhé!

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Langmaster là trung tâm tiếng Anh giao tiếp DUY NHẤT trên thị trường cam kết chuẩn đầu ra theo CEFR. Không chỉ dừng lại ở việc đào tạo tiếng Anh, chúng tôi muốn truyền cảm hứng cho học viên, thay đổi niềm tin và thói quen để trở thành những người thành đạt có trách nhiệm với gia đình và xã hội!

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC TIẾNG ANH DOANH NGHIỆP

  • Giáo viên đạt tối thiểu 7.5+ IELTS/900+ TOEIC và có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh công sở
  • Lộ trình học thiết kế riêng phù hợp với mục tiêu doanh nghiệp.
  • Nội dung học và các kỹ năng tiếng Anh có tính thực tế cao
  • Tổ chức lớp học thử cho công ty để trải nghiệm chất lượng đào tạo

Chi tiết


Bài viết khác