Nhân dịp sinh nhật 15 năm Langmaster

Giảm giá lên đến 90%

Ưu đãi cực HOT, bấm nhận ngay!

100+ CÂU BÀI TẬP MẠO TỪ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT)

Mạo từ là một từ loại xuất hiện rất phổ biến trong các đề thi và trong giao tiếp tiếng Anh. Vậy bạn đã hiểu rõ về mạo từ và cách sử dụng như thế nào mới chuẩn xác hay chưa? Cùng bỏ túi những kiến thức này và luyện tập với 100+ bài tập về mạo từ qua bài viết chi tiết sau đây của Langmaster nhé! 

1. Tổng quan lý thuyết Mạo từ là gì?

Mạo từ tiếng Anh được gọi là Articles. Có 3 loại mạo từ chính là a, an, the và được chia làm hai loại sau đây:

1.1 Mạo từ bất định (Không xác định)

A, An là mạo từ không xác định hay còn gọi là bất định.

A, An: Sử dụng trước một danh từ để chỉ một vật hoặc một người chưa được đề cập trước đó, đặc biệt là khi bạn không đề cập đến một vật hoặc người cụ thể.

Ex: 

She has an apple. (Cô ấy có một quả táo.)

I heard a child crying. (Tôi nghe thấy một đứa trẻ đang khóc.)

Mạo từ không xác định

1.1.1 Trường hợp sử dụng A: 

  • Dùng “a” trước các từ có phiên âm bắt đầu bằng một phụ âm. 

Ex:

All I had for breakfast was a honeydew. (Một quả dưa lê là tất cả những gì tôi có cho bữa sáng.)

Jonny has to wear a uniform to work. (Jonny phải mặc đồng phục đến chỗ làm.)

My family lives in a house. (Gia đình tôi cùng sống trong một ngôi nhà.)

  • Dùng “a’ trước một danh từ mở đầu bằng “uni” và “eu”.

Ex: 

This is a university bad suited to your talents. (Đây là một trường đại học không phù hợp với tài năng của bạn.)

The song was a eulogy to the joys of traveling. (Bài hát là một bài ca hài hước về niềm vui khi đi du lịch.)

  • Dùng “a” với các đơn vị phân số.

Ex: Lan eats breakfast at a quarter past seven. (Lan ăn sáng lúc bảy giờ mười lăm phút.)

  • Dùng “a” trước “half” khi nó đi cùng với một đơn vị nguyên vẹn: a kilo and a half, hay khi nó đi ghép với một danh từ khác để chỉ một nửa (Viết có dấu gạch nối): a half – day (nửa ngày), a half – share.

Ex: My sister bought a half kilo of strawberry. (Chị gái tôi đã mua nửa ký dâu tây.)

  • Dùng trong các thành ngữ về giá cả hay tốc độ.

Ex: Lan goes to work two times a week. (Lan đi làm hai lần một tuần.)

  • Dùng “a” trước các số đếm nhất định.

Ex: My company has a thousand employer. (Công ty của tôi có một nghìn nhân viên.)

1.1.2 Trường hợp sử dụng An:

  • Chúng ta dùng /ən/ trước một nguyên âm.

Ex: 

Hoa has an apple. (Hoa có một quả táo.)

Nam has an orange. (Nam có một quả cam.)

Don't forget to take an umbrella with you. (Đừng quên mang theo ô.)

  • Một vài từ khi viết bắt đầu bằng chữ cái phụ âm nhưng có phát âm là nguyên âm, ví dụ: an hour /ən aʊə(r)/, an MP3 player /ən empi:θri: …/

Ex: They can pump thousands of gallons of water in an hour. (Họ có thể bơm một nghìn lít nước trong một giờ.)

1.1.3 Trường hợp KHÔNG sử dụng A, An:

  • Trước danh từ số nhiều.

Ex: I have cats. (Tôi có những con mèo.)

  • Trước danh từ không đếm được.

Ex: My father gave me good advice. (Bố tôi đã cho tôi những lời khuyên hay.)

  • Không dùng “A, An” trước tên gọi của các bữa ăn, trừ khi có một tính từ đi kèm với nó.

Ex: I have dinner at 7 p.m. (Tôi ăn tối lúc 7 giờ.) 

Xem thêm: Từ loại trong tiếng Anh

trường hợp không dùng a, an, the

1.2 Mạo từ xác định 

The là mạo từ xác định.

The: Sử dụng trước danh từ để chỉ những sự vật, người cụ thể đã được nói đến hoặc đã được biết đến trong một tình huống rõ ràng.

Ex: We spent all day at the beach. (Chúng tôi ở bãi biển cả ngày.)

Mạo từ xác định

Một số trường hợp sử dụng và không sử dụng The:

1.2.1 Trường hợp sử dụng The:

  • Khi vật thể hay nhóm vật thể được xem là duy nhất hoặc là duy nhất.

Ex: The sun is big. (Mặt trời thì lớn.)

  • Trước một danh từ đã được đề cập ở trước đó.

Ex: She saw a dog. The dog ran away. (Cô ấy nhìn thấy một con chó. Con chó đó đã bỏ chạy.)

  • Trước một danh từ được xác định bằng một mệnh đề hoặc một cụm từ.

Ex: The boy that I love. (Chàng trai mà tôi yêu.)

  • Trước một danh từ chỉ vật riêng biệt nào đó mà mọi người có thể nghe hiểu.

Ex: Please give me the menu. (Làm ơn hãy đưa cho tôi cái thực đơn.)

  • Trước so sánh hơn, nhất.

Ex: It is the first day he encounters her. (Đó là ngày đầu tiên anh ấy gặp cô ấy.)

  • Trước danh từ số ít tượng trưng cho một nhóm động vật hay đồ vật nào đó.

Ex: The tiger is in danger of becoming extinct. (Hổ đang có nguy cơ bị tuyệt chủng.)

  • Trước danh từ riêng biệt chỉ về quần đảo, dãy núi, biển, sông, tên gọi số nhiều của các nước, sa mạc.

Ex: The Netherlands is so beautiful. (Hà Lan rất đẹp.)

1.2.2 Trường hợp không sử dụng The:

  • Trước tên của một quốc gia, châu lục, tên hồ, tên núi, tên đường.

Ex: I live in Nguyen Trai street. (Tôi sống ở đường Nguyễn Trãi.)

  • Trước một danh từ không đếm được hoặc một danh từ số nhiều theo nghĩa chung, không chỉ một trường hợp nào.

Ex: I like noodles. (Tôi thích phở).

  • Trước tên gọi các bữa ăn.

Ex: I invited Jane to dinner. (Tôi mời Jane đến ăn tối.)

  • Trước: autumn (mùa thu), spring (mùa xuân), last night (đêm qua), from beginning to end (từ đầu tới cuối), next year (năm sau), from left to right (từ trái qua phải).

Ex: I slept late last night. (Đêm qua tôi đã ngủ trễ.)

Xem thêm: Phân biệt a - an - the

Đăng ký test

2. Bài tập về mạo từ có đáp án

2.1 Bài tập trắc nghiệm mạo từ: Chọn đáp án đúng trong các câu sau (cơ bản)

1. _____ elephant is a large animal.
A. An
B. A
C. The
2. They have _____ cat and _____ dog.
A. a / a
B. an / a
C. the / a
3. I saw _____ beautiful flower in the garden.
A. a
B. an
C. the
4. He is studying to become _____ hero.
A. a
B. an
C. the
5. We visited _____ Louvre museum in Paris.
A. a
B. an
C. the
6. Do you have _____ car?
A. an
B. a
C. the
7. Nam is reading _____ interesting book.
A. a
B. an
C. the
8. I want to buy _____ new house.
A. a
B. an
C. the
9. _____ moon is very bright tonight.
A. A
B. An
C. The
10. She met _____ old friend yesterday.
A. a
B. an
C. the

Đáp án:

  1. A
  2. C
  3. B
  4. B
  5. A
  6. C
  7. B

2.2 Bài tập trắc nghiệm mạo từ: Chọn đáp án đúng trong các câu sau (nâng cao)

(Lưu ý: ký hiệu X có nghĩa là không cần mạo từ)

  1. 1. We are looking for _______ place to spend ________ night.
    A. the/the
    B. a/the
    C. a/a
    D. the/a
    2. Please turn off ________ lights when you leave ________ room.
    A. the/the
    B. a/a
    C. the/a
    D. a/the
    3. We are looking for people with ________experience.
    A. the
    B. a
    C. an
    D. x
    4. Would you pass me ________ salt, please?
    A. a
    B. the
    C. an
    D. x
    5. Can you show me ________way to ________station?
    A. the/the
    B. a/a
    C. the/a
    D. a/the
    6. She has read ________interesting book.
    A. a
    B. an
    C. the
    D. x
    7. You’ll get ________shock if you touch ________ live wire with that screwdriver.
    A. an/the
    B. x/the
    C. a/a
    D. an/the
    8. Mr. Smith is ________ old customer and ________ honest man.
    A. An/the
    B. the/an
    C. an/an
    D. the/the
    9. ________ youngest boy has just started going to ________ school.
    A. a/x
    B. x/the
    C. an/x
    D. the/x
    10. Do you go to ________ prison to visit him?
    A. the
    B. a
    C. x
    D. an

Đáp án:

  1. B
  2. A
  3. D
  4. B
  5. A
  6. B
  7. B
  8. C
  9. D
  10. A

2.3 Bài tập mạo từ có đáp án: Điền mạo từ thích hợp vào chỗ trống (cơ bản)

  1. I have _____ dog and _____ cat.
  2. Lan is a student at _____ university in London.
  3. Can you pass me _____ salt, please?
  4. He is _____ only child in his family.
  5. We went to _____ cinema last night.
  6. _____ Earth is our home planet.
  7. I need to buy _____ new house soon.
  8. My father is _____ teacher.
  9. She bought _____ dress for the party.
  10. We went to _____ beach last weekend.
  11. _____ sky is clear tonight.
  12. I don't have _____ time to finish this.
  13. _____ Moon is Earth's natural satellite.
  14. Do you have _____ book I can borrow?
  15. He's looking for _____ job in education.
  16. John is _____ honest person.
  17. We had _____ wonderful time at the beach.
  18. It will take us about _____ hour to get there.
  19. This is _____ book I was telling you about.
  20. He's _____ great actor.
  21. My brother visited _____ museum yesterday.
  22. It's _____ pleasure to meet you.
  23. I don't have _____ car, so I walk to work.
  24. They have _____ beautiful garden.
  25. Lisa bought _____ new table for the party.
  26. We live in _____ old house.
  27. He's _____ only person who can solve this problem.
  28. This is _____ interesting story.
  29. I had _____ cup of coffee this morning.
  30. It was _____ sunny day.

Đáp án:

1. a, a

2. a

3. the

4. the

5. the

6. the

7. a

8. a

9. a

10. the

11. the

12. the

13. the

14. a

15. a

16. an

17. a

18. an

19. the

20. a

21. a

22. a

23. a

24. a

25. a

26. an

27. the

28. an

29. a

30. a

2.4 Bài tập mạo từ có đáp án: Điền mạo từ thích hợp vào chỗ trống (nâng cao) 

(Lưu ý: Có thể điền Ø nếu câu không có mạo từ)

  1. _____ sun is shining with thousands of warm rays. 
  2. I watched _____ movie last night.
  3. She's _____ intelligent girl.
  4. They live in _____ apartment near _____ beach.
  5. We had _____ dinner at _____ Italian restaurant.
  6. This is _____ best book I've ever read.
  7. He wants to become _____ doctor when he grows up.
  8. _____ Nile is the longest river in the world.
  9. _____ English language is spoken in many countries.
  10. My father is _____ engineer.
  11. They visited _____ Eiffel Tower when they were in Paris.
  12. _____ Mount Everest is the highest mountain on Earth.
  13. _____ Pacific Ocean covers a vast area.
  14. She's reading _____ novel by a famous author.
  15. Lam is studying for _____ MBA.
  16. _____ Great Wall of China is a famous landmark.
  17. He lives in _____ United States.
  18. _____ Amazon River is the second-longest river in the world.
  19. _____ Sahara Desert is the largest hot desert.
  20. _____ Mount Everest is the highest peak on Earth.
  21. They traveled across _____ Atlantic Ocean.
  22. We spent our vacation on the coast of _____ Mediterranean Sea.
  23. _____ Nile is a historic river.
  24. She stayed in _____ London for a month.
  25. Her husband is from _____ California.
  26. They explored _____ Gobi Desert on their journey.
  27. They sailed across _____ Black Sea.
  28. He's always wanted to visit _____ Rome.
  29. She lived in _____ Asia for several years.
  30. _____ Tuscany region is known for its beautiful landscapes.
  31. I backpacked through _____ Europe.
  32. Her village is near _____ Lake Titicaca.
  33. Would you like to visit _____ South America?
  34. They live near _____ Thames River.
  35. I think _____ Cornwall is a beautiful part of England.

Đáp án:

1. The

2.  A 

3. An

4. an / the

5. A / an 

6. The

7. a

8. The

9. The

10. an

11. the

12. Ø

13. The

14. a

15. an

16. The

17. the

18. The

19. The

20. Ø

21. the

22. the

23. The

24. Ø

25. Ø

26. the

27. the

28. Ø

29. Ø

30. the

31. Ø

32. Ø

33. Ø

34. the

35. Ø

2.5 Bài tập mạo từ có đáp án: Khoanh tròn vào lựa chọn đúng trong các câu sau

  1. Is he going to a/ an/ the event next Sunday?
  2. Are you going to a/ an/ the party next Saturday?
  3. We adopted a/ an/ the adorable cat last week.
  4. I met a/ an/ the interesting person at the conference.
  5. Let’s watch a/ an/ the movie tonight.
  6. She was wearing a/ an/ the beautiful dress at the party.
  7. Lala is a/ an/ the talented musician.
  8. Do you know how to get to a/ an/ the museum downtown?
  9. My brother is a/ an/ the architect.
  10. We had a/ an/ the delicious dinner at that new restaurant.

Đáp án:

  1. the
  2. the
  3. an
  4. an
  5. a
  6. a
  7. a
  8. the
  9. an
  10. a

2.6 Bài tập mạo từ có đáp án: Hoàn thành đoạn văn với các mạo từ phù hợp, không có mạo từ thì điền x

Đoạn văn 1. 

There was so much noise outside (1) _______ window. I looked and saw (2) _______ group of children playing in (3) _______ street. One of them had (4) _______ bright red ball. I could hear (5) _______ laughter and (6) _______ excited shouts. Suddenly, (7) _______ dog ran into (8) _______ street, chasing (9) _______ cat. (10) _______ cat climbed up (11) _______ tree, and (12) _______ dog barked loudly below. It was (13) _______ interesting scene. I took some photos of (14) _______ children and (15) _______ pets. Later, I showed (16) _______ photo to my friends. They thought it was (17) _______ funny moment captured in (18) _______ snapshot.

Đáp án:

  1. the
  2. a
  3. the 
  4. a
  5. the
  6. the
  7. a
  8. the
  9. a
  10. The
  11. a
  12. the 
  13. an
  14. the
  15. the
  16. the
  17. a
  18. a

Đoạn văn 2.

This is a true story about (1) ________ man who chose (2) ________ worst possible time for his crime. It happened in London in (3) ________ summer of 1972. (4) ________ man stole a barge on (5) ________ River Thames (in case you don't know, (6) ________ barge is a river boat used for carrying goods). (7) ________ owner of (8 ________ barge soon discovered that it was missing and immediately informed (9) ________ police so that they could look for it. Normally (10) ________ river is quite (11) ________ busy place, and it would be difficult to find what you were looking for. On this day, however, there was (12) ________ dock strike, and so there was only (13) ________ barge on (14) ________ river. (15) ________ thief was quickly found and arrested.

Đáp án:

  1. a
  2. the
  3. the
  4. The
  5. the
  6. the
  7. The
  8. the
  9. the
  10. the
  11. a
  12. a
  13. the
  14. the
  15. The

ĐĂNG KÝ NHẬN TÀI LIỆU

>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH

2.7 Bài tập mạo từ có đáp án: Tìm lỗi sai mạo từ của các câu sau và sửa lại

  1. She is studying to become the doctor.
  2. I saw an beautiful tree in the park.
  3. She wants to be a actress in Hollywood.
  4. Can you pass me a salt, please?
  5. We visited Eiffel Tower during our trip to Paris.
  6. I want to buy the new chair.
  7. I don't have a time for this right now.
  8. They have an dog and a cat.
  9. He's a astronaut, one of a few who've been to moon.
  10. We stayed at an Marriott hotel during our vacation.
  11. Do you have the pencil?
  12. He's studying to be a engineer.
  13. I'm going to take my dog for the walk.
  14. I need the umbrella because it's raining.
  15. Lan is the scientist who specializes in climate research.

Đáp án:

  1. She is studying to become a doctor. 
  2. I saw a beautiful tree in the park.
  3. She wants to be an actress in Hollywood.
  4. Can you pass me the salt, please?
  5. We visited the Eiffel Tower during our trip to Paris.
  6. I want to buy a new chair.
  7. I don't have time for this right now.
  8. They have a dog and a cat.
  9. He's an astronaut, one of a few who've been to moon.
  10. We stayed at the Marriott hotel during our vacation.
  11. Do you have a pencil?
  12. He's studying to be an engineer.
  13. I'm going to take my dog for a walk.
  14. I need an umbrella because it's raining.
  15. Lan is a scientist who specializes in climate research.

Hy vọng qua bài viết này, bạn có thể hiểu rõ hơn về mạo từ và cách sử dụng chúng. Từ đó có thể ứng dụng thành thạo các kiến thức về mạo từ trong các đề thi tiếng Anh hay trong giao tiếp thường ngày. Đừng quên ôn tập kiến thức bằng cách làm bài tập mạo từ để nâng cao hiệu quả ghi nhớ nhé!

Ms. Nguyễn Thị Ngọc Linh
Tác giả: Ms. Nguyễn Thị Ngọc Linh
  • Chứng chỉ IELTS 7.5
  • Cử nhân Ngôn Ngữ Anh - Học viện Ngoại Giao
  • 5 năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC TIẾNG ANH DOANH NGHIỆP

  • Giáo viên đạt tối thiểu 7.5+ IELTS/900+ TOEIC và có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh công sở
  • Lộ trình học thiết kế riêng phù hợp với mục tiêu doanh nghiệp.
  • Nội dung học và các kỹ năng tiếng Anh có tính thực tế cao
  • Tổ chức lớp học thử cho công ty để trải nghiệm chất lượng đào tạo

Chi tiết


Bài viết khác