BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 3 TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO (CÓ ĐÁP ÁN KÈM PDF)

Mục lục [Ẩn]

  • I. Tóm tắt kiến thức tiếng Anh lớp 3
  • II. Tổng hợp các dạng bài tập tiếng Anh lớp 3
    • 1. Các dạng bài tập nghe 
    • 2. Các dạng bài tập nói 
    • 3. Các dạng bài tập đọc 
    • 4. Các dạng bài tập viết 
  • III. Bài tập tiếng Anh cho lớp 3 có đáp án
    • 1. Bài tập tiếng Anh lớp 3 cơ bản
    • 2. Bài tập tiếng Anh lớp 3 nâng cao
  • IV. Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 3
    • 1. Bài tập cơ bản 
    • 2. Bài tập nâng cao 

Trong quá trình học ngôn ngữ mới, bài tập tiếng Anh lớp 3 là một phần không thể bỏ qua để rèn luyện tư duy và ôn tập kiến thức mỗi ngày. Hiểu được điều đó, trong bài viết này, Tiếng Anh giao tiếp Langmaster đã tổng hợp chọn lọc một số bài tập tiếng Anh lớp 3 thông dụng nhất từ cơ bản đến nâng cao. Cùng tìm hiểu và thực hành nhé!

Hãy xem hết bài viết và download file bài tập PDF để ôn luyện mỗi ngày. 

I. Tóm tắt kiến thức tiếng Anh lớp 3

Sau 2 năm học đầu tiên được tiếp xúc với ngôn ngữ mới, kiến thức tiếng Anh lớp 3 đòi hỏi các em học sinh tập trung cao độ vào những nội dung khó hơn đó chính là ngữ pháp thay vì chỉ học từ vựng. Việc đẩy mạnh nội dung ngữ pháp ở độ tuổi này nhằm giúp các em làm quen với việc xây dựng cấu trúc câu và luyện tập áp dụng trong các tình huống giao tiếp đơn giản

Do đó, trước khi làm bài tập tiếng Anh lớp 3, hãy cùng Tiếng Anh giao tiếp Langmaster ôn tập lại kiến thức, điểm qua một số chủ điểm ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh lớp 3 quan trọng qua từng Unit trong bảng tổng hợp sau:

Bài ôn tập tiếng Anh lớp 3
Bài ôn tập tiếng Anh lớp 3

Unit

Từ vựng

Ngữ pháp

Unit 1: Hello

bye, fine, goodbye, hello, hi, how, I, thank you, you

  • Hello. I’m _____. / Hi. I’m _____.
  • Hello, I’m _____. / Hi, I’m _____.

Ex: Hello. I’m Ben.

  • Hi, _____. How are you? - Fine, thank you. 

Ex: Hi, Ben. How are you?

  • Goodbye, _____. / Bye, _____.

Ex: Goodbye, Ben.

Unit 2: Our names

my, name, what, your, how, old 

  • What’s your name? - My name’s _____.

Ex: My name’s Ben.

  • How old are you? - I’m _____ years old.

Ex: I’m ten years old.

Unit 3: Our friends

friend, it, Mr, Ms, no, teacher, that, this, yes

  • This is _____. / That is _____.

Ex: This is / That is Ben.

  • Is this / that _____? - Yes, it is. / No, it isn’t. It’s _____.

Ex: Is this / that Long? - Yes, it is. / No, it isn’t. It’s Mai.

Unit 4: Our bodies

ear, eye, face, hair, hand, mouth, nose, open, touch

  • What’s this / that? - It’s _____.

Ex: What’s this / that? - It’s a face.

  • Touch your _____!

Ex: Touch your mouth!

  • Open your _____!

Ex: Open your eyes!

Unit 5: My hobbies

cooking, dancing, drawing, painting, running, singing, swimming, walking

  • What’s your hobby? - It’s + V_ing. / I like + V_ing.

Ex: What’s your hobby? - It’s dancing. / I like dancing.

Unit 6: Our school

art room, classroom, computer room, gym, library, music room, playground, school

  • Is this / that our _____? - Yes, it is. No, it isn’t.

Ex: Is this/that our school? 

  • That’s our _____.

Ex: That’s our school.

  • Let’s go to the _____. - Ok, let’s go.

Ex: Let’s go to the library.

Unit 7: Classroom instructions

close, come in, go out, sit down, speak, stand up 

  • _____, please.

Ex: Open your book, please.

  • May I _____? - Yes, you can. / No, you can’t.

Ex: May I go out?

Unit 8: My school things

book, eraser, notebook, pen, pencil, pencil case, ruler, school bag 

  • I have _____.

Ex: I have a pen. 

  • Do you have _____? - Yes, I do. / No, I don’t.

Ex: Do you have a pencil?

Unit 9: Colours

black, blue, brown, colour, green, orange, red, they, white, yellow 

  • What colour is it? - It’s _____.

Ex: It’s blue. 

  • What colour are they?  - They’re _____.

Ex: They’re orange. 

Unit 10: Break time activities 

break time, chat, play, badminton, basketball, chess, football, table tennis, volleyball, word puzzles 

  • I _____ at break time.

Ex: I play chess at break time.

  • What do you do at break time? - I _____.

Ex: I play word puzzles. 

Unit 11: My family

brother, father, mother, sister, numbers from eleven to twenty 

  • Who’s this / that? - It’s my _____.

Ex: It’s my mother.

  • How old is he / she? - He’s / She’s _____.

Ex: He’s six years old.

Unit 12: Jobs

cook, doctor, driver, farmer, job, nurse, singer, teacher, worker 

  • What’s his / her job? - He’s / She’s _____.

Ex: He’s a doctor.

  • Is he / she _____? - Yes, he / she is. / No, he / she isn’t.

Ex: Is he a cook? - Yes, he is.

Unit 13: My house

bathroom, bedroom, chair, house, kitchen, lamp, living room, table here, there, in, on 

  • Where’s the _____? - It’s here / there.

Ex: Where’s the living room? 

  • Where are the _____? - They’re ______.

Ex: Where are the tables? - They’re in the living room.

Unit 14: My bedroom

bed, big, desk, door, new, old, room, small, window

  • There’s / There are _____ in the room. 

Ex: There’s a desk in the room.

  • The _____ is _____. / The _____ are _____.

Ex: The door is big.

Unit 15: At the dining table

bean, bread, chicken, egg, fish, juice, meat, milk, rice, water

  • Would you like some _____? - Yes, please. / No, thanks.

Ex: Would you like some beans?

  • What would you like to eat / drink? - I’d like some _____, please.

Ex: I’d like some eggs, please.

Unit 16: My pets

bird, cat, dog, goldfish, parrot, rabbit, many, some

  • Do you have any _____? - Yes, I do. / No, I don’t.

Ex: Do you have any birds? 

  • How many _____ do you have? - I have _____.

Ex: How many parrots do you have? - I have some.

Unit 17: Our toys

bus, car, kite, plane, ship, teddy bear, toy, train, truck 

  • He / She has _____. 

Ex: He has a car.

  • They have _____.

Ex: They have trucks.

Unit 18: Playing and doing

dancing, drawing a picture, listening to music, playing basketball, reading, singing, watching TV, writing

  • I’m + V_ing.

Ex: I’m writing.

  • What are you doing? - I’m + V_ing. 

Ex: I’m playing basketball.

Unit 19: Outdoor activities

cycling, flying a kite, painting, playing badminton, running, skating, skipping, walking 

  • He’s / She’s + V_ing.

Ex: He’s playing badminton.

  • What’s he / she doing? - He’s / She’s + V_ing. 

Ex: He’s skating.

Unit 20: At the zoo

climbing, counting, elephant, horse, monkey, peacock, swinging, tiger

  • What can you see? - I can see _____.

Ex: I can see a tiger.

  • What’s the _____ doing? - It’s _____.

Ex: What’s the elephant doing? - It’s dancing.

Xem thêm: GIÁO TRÌNH DẠY TIẾNG ANH CHO TRẺ EM

II. Tổng hợp các dạng bài tập tiếng Anh lớp 3

Tổng hợp tiếng Anh lớp 3 bài tập
Tổng hợp tiếng Anh lớp 3 bài tập

Dựa trên bảng ôn tập kiến thức trên, có thể thấy rằng chương trình tiếng Anh lớp 3 được xây dựng với nhiều cấu trúc ngữ pháp tuy đơn giản nhưng vẫn phong phú và đa dạng nhằm giúp các em có thể vận dụng mỗi ngày trong nhiều tình huống thực tế khác nhau. 

Tuy nhiên tiếng Anh không thể phát triển nếu chỉ tiếp thu lý thuyết mà không thực hành. Do đó, Langmaster đã tổng hợp chọn lọc các dạng bài tập tiếng Anh cho lớp 3 thông dụng theo từng kỹ năng, phụ huynh có thể tham khảo để cùng luyện tập với con sau mỗi buổi học.

1. Các dạng bài tập nghe 

  • Look, listen and repeat: Nhìn hình, nghe và lặp lại.
bài tập tiếng anh lớp 3 mới
  • Listen and circle: Nghe và khoanh tròn.
bài tập tiếng anh lớp 3 mới
  • Let’s chant: Nghe và hát theo.
bài tập tiếng anh lớp 3 mới
  • Listen and number: Nghe và đánh số thứ tự. 
bài tập tiếng anh lớp 3 mới
  • Listen and tick: Nghe và đánh dấu tick vào đáp án đúng.
bài tập tiếng anh lớp 3 mới

2. Các dạng bài tập nói 

  • Point and say: Chỉ vào đồ vật và đọc.
bài tập tiếng anh lớp 3 online
  • Let’s talk: Nói theo tranh hoặc mẫu câu cho sẵn.
bài tập tiếng anh lớp 3 online
  • Ask and answer: Hỏi và trả lời những câu đã cho với bạn cặp.
bài tập tiếng anh lớp 3 online
  • Interview your friends and write the answers: Phỏng vấn bạn cặp và ghi lại câu trả lời.
bài tập tiếng anh lớp 3 online

3. Các dạng bài tập đọc 

  • Find, circle and match: Tìm, khoanh tròn từ vựng có nghĩa và nối với hình ảnh tương ứng. 
bài tập tiếng anh lớp 3 có hình ảnh
  • Look and match: Nhìn và nối 2 từ tương ứng nhau.
bài tập tiếng anh lớp 3 có hình ảnh
  • Read and circle: Đọc và khoanh tròn đáp án đúng.
bài tập tiếng anh lớp 3 có hình ảnh
  • Read and complete: Đọc đoạn văn và sắp xếp các từ đã cho vào chỗ trống.
bài tập tiếng anh lớp 3 có hình ảnh
  • Read and tick True or False: Đọc đoạn văn và đánh dấu True nếu câu đúng, False nếu câu sai.
bài tập tiếng anh lớp 3 có hình ảnh
  • Read and match: Đọc và nối 2 câu tương ứng nhau.
bài tập tiếng anh lớp 3 có hình ảnh

4. Các dạng bài tập viết 

  • Do a puzzle: Giải câu đố theo hình đã cho. 
một số bài tập tiếng anh lớp 3
  • Look and write: Nhìn hình đã cho và điền từ vựng tương ứng.
một số bài tập tiếng anh lớp 3
  • Read and answer: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi. 
một số bài tập tiếng anh lớp 3
  • Look, complete and read: Nhìn hình và hoàn thành câu.
một số bài tập tiếng anh lớp 3
  • Let’s write: Điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn đã cho.
một số bài tập tiếng anh lớp 3

Xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 3 THEO TỪNG UNIT SGK

III. Bài tập tiếng Anh cho lớp 3 có đáp án

1. Bài tập tiếng Anh lớp 3 cơ bản

Bài tập 1: Nhìn hình và khoanh từ vựng tương ứng.

bài tập tiếng anh lớp 3

Bài tập 2: Sắp xếp các từ đã cho vào chỗ trống thích hợp.

are

beans

some

food 

Mary and her family (1)_____ at the dining table. There’s a lot of (2)_____ and drinking on the table. His father and mother would like (3)_____ bread and some water. His sister would like some fish and some juice. Mary would like some (4)_____, chicken and some milk. 

Bài tập 3: Nhìn hình và khoanh tròn đáp án đúng.

câu hỏi tiếng anh lớp 3

Bài tập 4: Đọc và đánh dấu tick vào bức tranh mô tả đúng.

câu hỏi tiếng anh lớp 3

Bài tập 5: Điền đại từ nhân xưng thích hợp vào chỗ trống.

  1. ___ am a student. (I/You)
  2. My brother and I are going to the park. ___ are going to play soccer. (We/They)
  3. ___ is a beautiful cat. (It/They)
  4. My parents are teachers. ___ teach at my school. (They/We)
  5. ___ are my best friend. (You/She)
  6. My sister is in the kitchen. ___ is cooking dinner. (She/He)
  7. ___ have a new bike. (I/He)
  8. ___ is raining outside. (It/They)
  9. My father and I love playing chess. ___ play every evening. (We/They)
  10. ___ is my teacher. (She/We)

Bài tập 6: Nhìn hình và trả lời câu hỏi. 

câu hỏi tiếng anh lớp 3

Bài tập 7: Nối nội dung cột A tương ứng với cột B.

A

B

1. Hello,

a. Fine, thank you.

2. How old is she?

b. Yes, you can.

3. Do you have a book?

c. I’m Peter.

4. How are you?

d. No, I don’t.

5. May I go out?

e. She’s 6 years old.

6. What colour is it?

f. I’m cooking.

7. What are you doing?

g. No, thanks.

8. What can you see?

h. It’s blue.

9. Would you like some fruits?

i. It’s my sister.

10. Who’s this?

j. I can see an elephant.

Bài tập 8: Khoanh tròn đáp án đúng.

1.  I ___ a student.

A. am

B. is

C. are

2. She ___ a new book.

A. have

B. has

C. is

3. The sun is ___ the sky.

A. in

B. on

C. at

4. How old are you?

A. I am fine.

B. I am 8 years old.

C. I am happy.

5. This is ___ pencil.

A. I

B. me

C. my

6. This is ___ cat.

A. a

B. an

C. the

7. They ___ to school every day.

A. goes

B. go

C. going

8. We ___ happy.

A. is

B. are

C. am

9. Which sentence is correct?



A. The cat is under the table.

B. The cat is in the table.

C. The cat is on table.

10. What is the correct question?

A. What are you doing?

B. What you doing?

C. What is you doing?

Bài tập 9: Sắp xếp thứ tự các câu sau thành đoạn hội thoại hoàn chỉnh.

A: Hi! How are you today?

B: I’m good, thanks! What’s your name?

C: Nice to meet you too, Tom. Where do you live?

D: Hi! I’m doing well, thank you. And you?

E: My name is Lisa. What’s your name?

F: Yes, I do. It’s a beautiful neighborhood.

G: I live in the same area. Do you like living here?

H: I’m Tom. Nice to meet you, Lisa!

I: I live near the park. And you?

J: I agree! It’s a great place to live.

Bài tập 10: Chỉ và đọc to tên các đồ vật được đánh số trong ảnh

bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 3

Bài tập 11: Nói to theo mẫu câu và hình ảnh đã được đánh dấu.

bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 3

Bài tập 12: Đọc đoạn văn và đánh dấu True nếu câu đúng, False nếu câu sai.

Tom is a little boy. He is seven years old. He has a big dog named Max. Every morning, Tom and Max go to the park. They like to play with a ball. Tom throws the ball, and Max runs to catch it. After playing, they go home and have breakfast together.

Câu hỏi

True

False

1. Tom is seven years old.

2. Tom has a cat named Max.

3. Tom and Max go to the park every evening.

4. Max catches the ball when Tom throws it.

5. After playing, Tom and Max have lunch together.

Bài tập 13: Đọc và khoanh tròn đáp án đúng. 

Lucy is a little girl who lives in a small village. Every morning, she wakes up early and helps her mother with the housework. After that, she goes to school. Lucy loves to study, and her favorite subject is Math. She also enjoys playing with her friends during break time. In the evening, Lucy likes to read books before going to bed.

  1. Where does Lucy live?
  1. In a city
  2. In a village
  3. In a big house
  1. What does Lucy do every morning?
  1. Helps her mother with housework
  2. Goes to school
  3. Plays with her friends
  1. What is Lucy's favorite subject?
  1. English
  2. Science
  3. Math
  1. What does Lucy do during break time?
  1. Plays with her friends
  2. Reads books
  3. Sleeps
  1. What does Lucy like to do in the evening?
  1. Watch TV
  2. Do homework
  3. Read books

2. Bài tập tiếng Anh lớp 3 nâng cao

Bài tập 1: Chọn từ có phân loại khác.

1

A. Apple

B. Orange

C. Carrot

D. Banana

2

A. Cat

B. Dog

C. Bird

D. Tree

3

A. Red

B. Blue

C. Green

D. Book

4

A. Table

B. Bus

C. Train

D. Car

5

A. Chair

B. Sofa

C. Bed

D. Milk

6

A. Monday

B. Friday

C. July

D. Wednesday

7

A. Cow

B. Chicken

C. Sheep

D. Rice

8

A. Apple

B. Jump

C. Sleep

D. Run

9

A. Lamp

B. Water

C. Table

D. Chair

10

A. Doctor

B. Teacher

C. Nurse

D. Book

Bài tập 2: Nhìn và nối 2 từ vựng có ý nghĩa tương ứng nhau.

A

B

1. eye

a. taste

2. nose

b. go

3. hand

c. hear

4. foot

d. touch

5. tongue

e. see

6. ear

f. smell

Bài tập 3: Nhìn hình và điền từ vựng thích hợp vào ô trống.

bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 3

Bài tập 4: Sắp xếp các chữ cái thành từ vựng tương ứng với hình đã cho.

những câu hỏi tiếng anh lớp 3

Bài tập 5: Tìm lỗi sai của các câu sau và sửa lại cho đúng.

  1. She go to school every day.
  2. They is playing soccer in the park.
  3. I likes ice cream very much.
  4. He has a new bicycle.
  5. We are going to the zoo tomorrow.
  6. She don’t like apples.
  7. My brother and me are going to the market.
  8. There are many books on the table.
  9. The childrens are playing in the garden.
  10. She cans swim very well.

Bài tập 6: Viết hoàn chỉnh các câu sau.

  1. I / a / student.
  2. She / ice / cream.
  3. My / dog / brown.
  4. We / to / school.
  5. His / name /Tom.
  6. He / red / ball.
  7. They / playing / football.
  8. I / a / house.
  9. You / a / teacher.
  10. The / car / blue.

Bài tập 7: Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn.

  1. She (like) ___ ice cream.
  2. Tom (play) ___ football every day.
  3. I (go) ___ to school by bus.
  4. They (have) ___ a big house.
  5. My mother (cook) ___ dinner every evening.
  6. The cat (sleep) ___ on the sofa.
  7. We (study) ___ English on Mondays.
  8. He (watch) ___ TV after school.
  9. You (read) ___ books in the library.
  10. It (rain) ___ in the winter.

Bài tập 8: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.

  1. Tôi thích ăn táo.
  2. Chúng tôi đi học vào mỗi buổi sáng.
  3. Cô ấy có một con mèo màu trắng.
  4. Anh ấy chơi bóng đá với bạn bè.
  5. Con chó của tôi thích chạy trong công viên.
  6. Bố tôi làm việc ở văn phòng.
  7. Chúng tôi ăn tối lúc 7 giờ.
  8. Mẹ tôi nấu ăn rất ngon.
  9. Họ sống trong một ngôi nhà lớn.
  10. Trời mưa vào mùa đông.

Bài tập 9: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.

  1. likes / ice cream / He
  2. go / to / I / school / every day
  3. a / has / cat / Tom / black
  4. is / big / house / My
  5. playing / football / is / He / friends / with
  6. is / brown / The / dog
  7. brother / My / very / is / tall
  8. watch / TV / We / evening / in / the
  9. live / in / a / They / small / house
  10. reading / books / She / library / the / in / is

Bài tập 10: Điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại.

Từ gợi ý

4

doing

well

football

John: Hi, Mary! How are you today?

Mary: I'm (1)____, thank you. How about you?

John: I'm fine, too. What are you doing?

Mary: I'm (2)________ my homework. Do you want to play with me after that?

John: Sure! What do you want to play?

Mary: Let's play (3)_______ in the park.

John: That sounds fun! What time should we meet?

Mary: How about (4)______ o'clock?

John: Great! I'll see you then.

Bài tập 11: Đọc và trả lời những câu hỏi sau.

  1. What’s your name?
  2. How old are you?
  3. What’s your hobby?
  4. What’s your father's job?
  5. What’s your mother’s job?
  6. Do you have any cats?
  7. How many cats do you have?
  8. What do you do at break time?
  9. Do you like to go to the zoo?
  10. What can you see at the zoo?

Bài tập 12: Phỏng vấn bạn cặp những câu hỏi đã cho dưới đây và ghi lại câu trả lời.

Câu hỏi

Họ và tên

Câu trả lời

1. What would you like to eat?

2. What would you like to drink?

3. What is your hobby?

4. Do you have any pets?

5. What do you do in your free time?

Bài tập 13: Đọc và trả lời các câu hỏi sau.

Mary is a little girl. She is eight years old. Mary has a small garden behind her house. In the garden, she grows flowers and vegetables. Every afternoon, Mary waters the plants and picks some flowers for her mother. She loves spending time in her garden because it makes her happy.

  1. How old is Mary?
  2. Where is Mary’s garden?
  3. What does Mary grow in her garden?
  4. When does Mary water the plants?
  5. Why does Mary love spending time in her garden?
khóa học tiếng anh trẻ em

IV. Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 3

1. Bài tập cơ bản 

Bài tập 1:

những câu hỏi tiếng anh lớp 3

Bài tập 2: 

1. are

2. food

3. some

4. beans

Bài tập 3:

1. A

2. A

3. B

4. A

Bài tập 4:

1. a

2. a

3. b

4. b

5. b

6. a

Bài tập 5:

1. I

2. We

3. It

4. They

5. You

6. She

7. I

8. It

9. We

10. She

Bài tập 6:

  1. It’s dancing.
  2. It’s red.
  3. He’s watching TV.
  4. They’re in the bedroom.

Bài tập 7:

1. c

2. e

3. d

4. a

5. b

6. h

7. f

8. j

9. g

10. i

Bài tập 8:

1.A 

2.B

3.A 

4. B

5. C

6.A

7. B

8. B

9. A

10.A

Bài tập 9:

A - D - B - E - H - C - I - G - F - J

Bài tập 10:

1. Bed

2. Window

3. Chair

4. Lamp

5. Desk

6. Picture

Bài tập 11:

  1. She’s a nurse.
  2. He’s a worker.
  3. He’s a farmer.
  4. He’s a doctor.
  5. He’s a singer.
  6. He’s driver. 

Bài tập 12:

1. T

2. F

3. F

4. T

5. F

Bài tập 13:

1. B

2. A

3. C

4. A

5. C

2. Bài tập nâng cao 

Bài tập 1:

1. C

2. D

3. D

4. A

5. D

6. C

7. D

8. A

9. B

10. D

Bài tập 2:

1-e

2-f

3-d

4-b

5-a

6-c

Bài tập 3:

những câu hỏi tiếng anh lớp 3

Bài tập 4:

1. cooking

2. notebook

3. nose

4. elephant

5. bean

6. table

7. ruler

8. rice

9. parrot

10. eraser

Bài tập 5:

  1. Sai. She goes to school every day.
  2. Sai. They are playing soccer in the park.
  3. Sai. I like ice cream very much.
  4. Đúng. 
  5. Đúng.
  6. Sai. She doesn't like apples.
  7. Sai. My brother and I are going to the market.
  8. Đúng.
  9. Đúng.
  10. Sai. She can swim very well.

Bài tập 6:

  1. I am a student.
  2. She likes ice cream.
  3. My dog is brown.
  4. We go to school.
  5. His name is Tom.
  6. He has a red ball.
  7. They are playing football.
  8. I live in a house.
  9. You are a teacher.
  10. The car is blue.

Bài tập 7:

1. likes

2. plays

3. go

4. have

5. cooks

6. sleeps

7. study

8. watches

9. read

10. rains

Bài tập 8:

  1. I like to eat apples.
  2. We go to school every morning.
  3. She has a white cat.
  4. He plays football with his friends.
  5. My dog likes to run in the park.
  6. My father works in an office.
  7. We have dinner at 7 o'clock.
  8. My mother cooks delicious food.
  9. They live in a big house.
  10. It rains in the winter.

Bài tập 9:

  1. She likes ice cream.
  2. I go to school every day.
  3. Tom has a black cat.
  4. My house is big.
  5. He’s playing football with friends.
  6. The dog is brown.
  7. My brother is very tall.
  8. We watch TV in the evening.
  9. They live in a small house.
  10. She’s reading books in the library.

Bài tập 10:

1. well

2. doing

3. football

4. 4

Bài tập 13:

  1. Mary is eight years old.
  2. Mary’s garden is behind her house.
  3. Mary grows flowers and vegetables in her garden.
  4. Mary waters the plants every afternoon. 
  5. Mary loves spending time in her garden because it makes her happy.

Tải ngay file PDF bài tập tiếng Anh lớp 3 mà Langmaster đã tổng hợp dưới đây để cùng bé rèn luyện, nâng cao kỹ năng sau mỗi giờ học nhé!

ĐĂNG KÝ NHẬN TÀI LIỆU

TÌM HIỂU THÊM

Qua bài viết trên, có thể thấy rằng bài tập tiếng Anh lớp 3 vô cùng đa dạng và yêu cầu sự tập trung cao độ hơn về phần ngữ pháp. Do đó, các bậc phụ huynh hãy cùng các em luyện tập thường xuyên để khắc sâu kiến thức lâu hơn và biết cách vận dụng các cấu trúc tự nhiên hơn nhé!

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Langmaster là trung tâm tiếng Anh giao tiếp DUY NHẤT trên thị trường cam kết chuẩn đầu ra theo CEFR. Không chỉ dừng lại ở việc đào tạo tiếng Anh, chúng tôi muốn truyền cảm hứng cho học viên, thay đổi niềm tin và thói quen để trở thành những người thành đạt có trách nhiệm với gia đình và xã hội!

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC TIẾNG ANH DOANH NGHIỆP

  • Giáo viên đạt tối thiểu 7.5+ IELTS/900+ TOEIC và có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh công sở
  • Lộ trình học thiết kế riêng phù hợp với mục tiêu doanh nghiệp.
  • Nội dung học và các kỹ năng tiếng Anh có tính thực tế cao
  • Tổ chức lớp học thử cho công ty để trải nghiệm chất lượng đào tạo

Chi tiết


Bài viết khác