HỌC NHANH - NÓI CHUẨN - GIAO TIẾP ĐỈNH CAO CÙNG LANGMASTER!

Ưu đãi HOT lên đến 10.000.000đ

Ưu đãi cực HOT, bấm nhận ngay!

TỔNG HỢP BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 1 THEO DẠNG, CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Bạn đang có con học lớp 1? Bạn đang loay hoay trong việc tìm kiếm tài liệu bài tập tiếng Anh lớp 1 để cùng con ôn luyện những kiến thức được học trong một năm? Vậy còn chần chờ gì mà không xem ngay bài viết tổng hợp kiến thức, bài tập và bài giải tiếng Anh lớp 1 (có PDF) của Tiếng Anh giao tiếp Langmaster dưới đây.

Hãy xem hết bài viết để tải bài tập và cùng con ôn luyện bất cứ lúc nào nhé. 

1. Tóm tắt kiến thức tiếng Anh lớp 1 

Trước tiên, để hoàn thành xuất sắc các bài tập tiếng Anh lớp 1, các bé cần nắm vững tổng quan kiến thức đã được truyền đạt tại lớp học. Do đó trước khi bước vào phần làm bài tập tiếng Anh lớp 1, hãy cùng Tiếng Anh giao tiếp Langmaster điểm qua và ôn lại ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh của 16 Unit sau đây: 

Ôn tập tiếng Anh lớp 1
Ôn tập tiếng Anh lớp 1

Unit

Từ vựng

Ngữ pháp

Unit 1: In the school playground 

ball , bike, book

Hi, I’m tên riêng.

Bye, tên riêng.

Unit 2: In the dining room

cat, cake, cup, car 

I have a đồ vật/con vật.

Unit 3: At the street market

hat, apple, can, bag

This is my đồ vật/con vật.

Unit 4: In the bedroom

duck, door, dog, desk 

This is a đồ vật/con vật.

Unit 5: At the fish and chip shop

fish, chip, milk, chicken

I like đồ vật/món ăn/động vật….

Unit 6: In the classroom

red, pencil, bell, pe

It’s a màu sắc đồ vật.

Unit 7: In the garden

girl, goat, garden, gate

There’s a đồ vật/con người/con vật.

Unit 8: In the park

head, horse, hair , hand 

Touch your đồ vật/bộ phận/con vật.

Unit 9: In the shop

clock, mop, lock, po

How many đồ vật?

Unit 10: At the zoo

mango, mouse, monkey, mother

That’s a đồ vật/con người/con vật.

Unit 11: At the bus stop

sun, truck, bus, running 

Cô ấy/ Anh ấy/Tên riêng is running.

Unit 12: At the lake

lake, leaf, lemon

Look at con người. / Look at the đồ vật/con vật.

Unit 13: In the school canteen

noodles, banana, nut

He/She is having món ăn.

Unit 14: In the toy shop

teddy bear, tiger , turtle, top

I can see a đồ vật/con vật/con người.

Unit 15: At the football match

foot, football, face , father

Point to your bộ phận.

Unit 16: At home

window, washing, water

How many đồ vật (số nhiều),  can you see?

2. Tổng hợp các dạng bài tập tiếng Anh lớp 1

Các bài tập tiếng Anh lớp 1
Các bài tập tiếng Anh lớp 1

Từ phần tổng quan được trình bày trên, có thể thấy rằng từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh lớp 1 tương đối nhẹ nhàng và chỉ xung quanh những chủ đề thường ngày để các em tập làm quen với ngôn ngữ mới. Tuy nhiên lý thuyết là bước đệm đầu tiên khi trẻ tiếp xúc với tiếng Anh, các em phải được rèn luyện bài tập và giao tiếp thường xuyên mới có thể trở nên thành thạo. 

Dưới đây tổng hợp các dạng bài tập thường gặp trong các bài kiểm tra tiếng Anh của học sinh lớp 1 đã được phân chia theo các kỹ năng phụ huynh có thể tham khảo để hỗ trợ con trong quá trình học tập và phát triển:

2.1 Các dạng bài tập nghe 

  • Listen and repeat: Nghe và lặp lại.

Các bài tập tiếng Anh lớp 1

  • Listen and circle: Nghe và khoanh tròn.
Các bài tập tiếng Anh lớp 1
  • Listen and chant: Nghe và hát theo.
Các bài tập tiếng Anh lớp 1
  • Listen and tick or cross: Nghe và đánh dấu tick nếu bức tranh mô tả đúng, đánh dấu x nếu mô tả sai.
tiếng anh lớp 1 bài tập

2.2 Các dạng bài tập nói 

  • Point and say: Chỉ vào đồ vật và đọc.
tiếng anh lớp 1 bài tập
  • Let’s talk: Nói theo tranh hoặc mẫu câu cho sẵn.
tiếng anh lớp 1 bài tập

2.3 Các dạng bài tập đọc 

  • Look and circle: Nhìn tranh và khoanh tròn từ vựng tương ứng.
hướng dẫn làm bài tập tiếng anh lớp 1
  • Match and say: Đọc và nối từ vựng với bức hình tương ứng.
hướng dẫn làm bài tập tiếng anh lớp 1
  • Read and tick: Đọc từ vựng và tick vào bức tranh mô tả đúng.
hướng dẫn làm bài tập tiếng anh lớp 1

2.4 Các dạng bài tập viết 

  • Write and say: Nhìn tranh, điền chữ cái còn thiếu và đọc lớn.
cách giải bài tập tiếng anh lớp 1
  • Look and trace: Nhìn và tô lại chữ cái theo mẫu. 
cách giải bài tập tiếng anh lớp 1
  • Write the letters: Điền chữ cái còn thiếu.
cách giải bài tập tiếng anh lớp 1

Xem thêm: TỔNG HỢP MẪU CÂU VÀ TỪ VỰNG CHO BÉ HỌC TIẾNG ANH LỚP 1

tiếng anh trẻ em

3. Bài tập tiếng Anh cho lớp 1 có đáp án 

3.1 Bài tập nói tiếng Anh lớp 1

Bài tập 1: Nói to theo mẫu câu và hình ảnh đã được đánh dấu.

cách giải bài tập tiếng anh lớp 1

Bài tập 2: Chỉ và đọc to các đồ vật được đánh số trong ảnh.

bài tập tiếng anh lớp 1

Bài tập 3: Trả lời các câu đã cho dưới đây.

  1. Hello. What’s your name?
  2. How are you? 
  3. How old are you?
  4. What's the name of your school?
  5. How old is your mother?
  6. What's your favorite color?
  7. What's your favorite cartoon?
  8. Do you like pets?
  9. Do you have a pet? 
  10. Do you have a best friend?

3.2 Bài tập đọc tiếng Anh lớp 1

Bài tập 1: Nhìn tranh và tick vào ô đáp án đúng.

bài tập tiếng anh lớp 1

Bài tập 2: Nối hình ảnh của cột A với từ vựng thích hợp của cột B.

bài tập tiếng anh lớp 1

Bài tập 3: Đánh dấu O nếu câu hỏi đúng và dấu X nếu câu hỏi sai. 

bài tập tiếng anh lớp 1

Bài tập 4: Khoanh từ vựng tương ứng với các đồ vật có trong hình.

bài tập tiếng anh lớp 1

Bài tập 5: Nhìn từ vựng và khoanh tròn đáp án đúng.

bài tập tiếng anh lớp 1

Bài tập 6: Đọc đoạn văn ngắn sau và khoanh tròn câu trả lời đúng.

My name is Lily. I am six years old. I have a pet cat. Its name is Whiskers. Whiskers is white and very playful. I like to play with Whiskers every day after school.

  1. What is the girl's name?
  1. Lily
  2. Lucy
  3. Lisa
  4. Linda
  1. How old is Lily?
  1. Five
  2. Six
  3. Seven
  4. Eight
  1. What kind of pet does Lily have?
  1. A dog
  2. A cat
  3. A bird
  4. A fish
  1. What is the name of Lily's pet?
  1. Fluffy
  2. Spot
  3. Whiskers
  4. Shadow
  1. When does Lily play with Whiskers?
  1. In the morning
  2. During lunch
  3. Before bed
  4. After school

3.3 Bài tập viết tiếng Anh lớp 1

Bài tập 1: Nhìn tranh và viết từ vựng tương ứng.

bài tập tiếng anh lớp 1

Bài tập 2: Nhìn tranh và điền từ còn thiếu vào ô trống.

bài tập tiếng anh lớp 1

Bài tập 3: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.

  1. Xin chào, tôi tên là Peter. 
  2. Nhìn con dê kìa. 
  3. Tôi đang ăn mì.
  4. Tôi có một cây thước. 
  5. Chạm vào tóc của bạn đi.
  6. Có bao nhiêu quyển sách thế?
  7. Đây là cái cặp của tôi.
  8. Tôi thích con chó. 
  9. Tạm biệt, Mary.
  10. Tôi có thể thấy một con gấu bông màu trắng.

Bài tập 4: Điền a, an vào trước các danh từ sau. 

  1. ___ apple
  2. ___ dog
  3. ___ elephant
  4. ___ cat
  5. ___ book
  6. ___ orange
  7. ___ tree
  8. ___ umbrella
  9. ___ house
  10. ___ leaf

Bài tập 5: Điền is, am are vào chỗ trống.

  1. She ___ a student.
  2. I ___ six years old.
  3. They ___ friends.
  4. He ___ my brother.
  5. We ___ happy.
  6. The dog ___ very playful.
  7. I ___ playing with my toys.
  8. You ___ my best friend.
  9. It ___ raining today.
  10. The cats ___ sleeping.

Bài tập 6: Viết tên màu sắc bằng tiếng Anh dưới mỗi đồ vật đã cho. 

bài tập tiếng anh lớp 1

Bài tập 7: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống. 

bài tập tiếng anh lớp 1

4. Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 1

4.1 Bài tập nói

Bài tập 1:

  1. This is a window.
  2. This is a desk. 
  3. This is a tree.
  4. This is a bed. 
  5. This is a door.

Bài tập 2:

1. Desk

2. Apple

3. Ruler

4. Colored pencil

5. Book

6. Bag

Bài tập 3:

  1. My name is _____ .
  2. I’m fine, thank you. / I’m not OK. 
  3. I’m ___ years old.
  4. My school name is _____ .
  5. My mother is ___ years old. 
  6. My favorite color is _____ .
  7. My favorite cartoon is _____ .
  8. Yes, I do. / No, I don’t.
  9. Yes, I do. / No, I don’t.
  10. Yes, I do. / No, I don’t.

4.2 Bài tập đọc 

Bài tập 1:

1. Cat

2. Car

3. Hat

4. Duck

5. Bell

6. Chip

7. Leaf

Bài tập 2:

1-B

2-D

3-F

4-E

5-C

6-A

Bài tập 3:

1. X

2. O

3. O

4. O

5. O

6. X

7. X

8. O

9. X

10. X

Bài tập 4:

chicken, cup, can, gate, fish, water

Bài tập 5:

1. B

2.A

3. B

4. B

5. B

6. A

7. A

8. A

9. A

10. A

Bài tập 6: 

1. A

2. B

3. B

4. C

5. D

4.3 Bài tập viết 

Bài tập 1: 

1. Pen

2. Book

3. Bike

4. Desk

5. Clock

6. Truck

7. Banana

8. Teddy bear

9. Monkey

10. Pencil

11. Lock

12. Milk

13. Apple

14. Ball

15. Bag

16. Horse

Bài tập 2:

1. MANGO

2. LOCK

3. DESK

4. TIGER

5. NOODLE

6. SUN

7. TURTLE

8. NUT

Bài tập 3:

  1. Hello, I’m Peter.
  2. Look at the goat.
  3. I’m having noodle.
  4. I have a ruler.
  5. Touch your hair.
  6. How many books?
  7. This is my bag. 
  8. I like dog. 
  9. Bye, Mary.
  10. I can see a white teddy bear. 

Bài tập 4: 

1. an

2. a

3. an

4. a

5. a

6. an

7. a

8. an

9. a

10. a

Bài tập 5: 

1. is

2. am

3. are

4. is

5. are

6. is

7. am

8. are

9. is

10. are

Bài tập 6: 

1. GREEN

2. BROWN

3. PINK

4. BLUE

5. RED

6. ORANGE

7. YELLOW

8. WHITE

9. BLACK

Bài tập 7:

1. RULER

2. FOOTBALL

3. FOOT

4. RUNNING

5. HAND

6. BUS

7. CHIP

8. LEAF

9. MONKEY

Tải bài tập tiếng Anh lớp 1 tại đây để cùng con ôn tập kiến thức mỗi ngày nhé!

ĐĂNG KÝ NHẬN TÀI LIỆU

TÌM HIỂU THÊM

Khoá học tiếng Anh trẻ em
KHOÁ HỌC TIẾNG ANH TRẺ EM BINGGO LEADERS

HỌC BỔNG LÊN TỚI 50%

  • Lộ trình học cá nhân hoá
  • Phát triển toàn diện 4 kỹ năng
  • Phương pháp học mới mẻ, sáng tạo
  • Đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp
  • Giáo trình chuẩn quốc tế và sách giáo khoa
  • 200,000+ phụ huynh tin tưởng

Hy vọng rằng với bài viết tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 1 mà Tiếng Anh giao tiếp Langmaster trình bày trên đã có thể giúp các bậc phụ huynh và các em học sinh có thêm nguồn tài liệu phong phú để ôn tập sâu sắc hơn về kiến thức đã được học tại trường. Ngoài ra, bên cạnh việc làm bài tập, các bậc phụ huynh nên dành thời gian để thực hành giao tiếp với con thường nhằm giúp con tăng sự tự tin và tập làm quen với ngôn ngữ mới nhanh hơn. 

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Langmaster là trung tâm tiếng Anh giao tiếp DUY NHẤT trên thị trường cam kết chuẩn đầu ra theo CEFR. Không chỉ dừng lại ở việc đào tạo tiếng Anh, chúng tôi muốn truyền cảm hứng cho học viên, thay đổi niềm tin và thói quen để trở thành những người thành đạt có trách nhiệm với gia đình và xã hội!

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.0 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN NHÓM

  • Học theo nhóm (8-10 người), môi trường học tương tác và giao tiếp liên tục.
  • Giáo viên đạt tối thiểu 7.0 IELTS/900 TOEIC.
  • Học online chất lượng như offline.
  • Chi phí tương đối, chất lượng tuyệt đối.
  • Kiểm tra đầu vào, đầu ra và tư vấn lộ trình miễn phí

Chi tiết


Bài viết khác