Nhân dịp sinh nhật 15 năm Langmaster

Giảm giá lên đến 90%

Ưu đãi cực HOT, bấm nhận ngay!

TỔNG HỢP BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 2 CHO BÉ TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO

Có thể nói rằng sự kết hợp linh hoạt giữa lý thuyết, giao tiếp và bài tập tiếng Anh lớp 2 sẽ là phương pháp hoàn hảo trong quá trình học của các bé. Do đó, bên cạnh việc học tại trường, rèn luyện kiến thức sau mỗi buổi học cũng quan trọng không kém. Hiểu được điều đó, Tiếng Anh giao tiếp Langmaster đã tổng hợp các bài tập trong bài viết sau với hy vọng đem đến nguồn tài liệu uy tín cho các bậc phụ huynh.

Hãy xem hết bài viết để download bài tập tiếng Anh lớp 2 PDF và cùng con thực hành mỗi ngày nhé. 

I. Tóm tắt kiến thức tiếng Anh lớp 2 

Ôn tập tiếng Anh lớp 2
Ôn tập tiếng Anh lớp 2

Đối với kiến thức tiếng Anh lớp 2, các em sẽ được làm quen với nhiều mẫu câu dài và tập trung vào phần ngữ pháp sâu hơn so với lớp 1. Trước khi bước vào thực hành bài tập tiếng Anh cho lớp 2, hãy cùng Tiếng Anh giao tiếp Langmaster điểm qua các ngữ âm, từ vựng và chủ điểm ngữ pháp của 16 Unit trong bảng dưới đây. 

Unit

Từ vựng

Ngữ pháp

Unit 1: At my birthday party

pasta, popcorn, pizza

The _____ is yummy.

Ex: The popcorn is yummy.

Unit 2: In the backyard

kitten, bike, kite

Is  _____?

Yes, _____. / No, _____.

Ex: 

A: Is she flying a kite? 

B: Yes, she is / No, she isn’t.

Unit 3: At the seaside

sand, sea, sail, see

Let’s _____!

Ex: Let’s look at the sea!

Unit 4: In the countryside

rainbow, river, road

What can you see?

I _____.

Ex: I can see a rainbow.

Unit 5: In the classroom

question, quiz, square

What’s _____?

S + to be + V_ing + noun.

Ex: 

A: What’s she doing?

B: She’s coloring a square.

Unit 6: On the farm

box, fox, ox

Is there a _____?

Yes, _____. / No, _____.

Ex: 

A: Is there a fox?

B: Yes, there is. / No, there isn’t.

Unit 7: In the kitchen

juice, jelly, jam

_____, please. 

Here ____.

Ex:

A: Pass me the jam, please.

B: Here you are.

Unit 8: In the village

van, volleyball, village

Can ____?

Yes, ____. / No, ____.

Ex: 

A: Can you draw a van?

B: Yes, I can. / No, I can’t.

Unit 9: In the grocery store

yo-yo, yam, yogurt

What do you want?

I _____.

Ex:

A: What do you want?

B: I want some yams.

Unit 10: At the zoo

zebu, zebra, zoo

Do you like the ____?

Yes, ____. / No, ____.

Ex:

A: Do you like the zoo?

B: Yes, I do. / No, I don’t.

Unit 11: In the playground

riding, driving, sliding

They’re _____.

Ex: They’re driving cars.

Unit 12: At the cafe

grape, cake, table

The _____ is _____.

The _____ are _____.

Ex: 

The cake is on the table.

The grapes are on the table.

Unit 13: In the maths class.

eleven, thirteen, fourteen, fifteen

What number _____?

It’s _____ .

Ex:

A: What number is it?

B: It’s eleven.

Unit 14: At home

sister, brother, grandmother

How old ____?

S + to be + number.

Ex: 

A: How old is your brother?

B: He’s nineteen.

Unit 15: In the clothes shop

shirt, shoes, short

Where _____?

Ex: 

A: Where are the shoes?

B: Over there.

Unit 16: At the campsite

tent, teapot, blanket

Is the _____ near _____?

No, _____. It’s _____.

Ex: 

A: Is the blanket near the tent? 

B: No, it isn’t. It’s in the tent. 

Xem thêm: TỔNG HỢP ĐẦY ĐỦ CÁC TỪ VỰNG TIẾNG ANH TIỂU HỌC THÔNG DỤNG

II. Tổng hợp các dạng bài tập tiếng Anh lớp 2

Tổng hợp tiếng Anh lớp 2 bài tập
Tổng hợp tiếng Anh lớp 2 bài tập

Dựa trên bảng tổng hợp kiến thức trên, cũng có thể thấy rằng bài tập tiếng Anh cho trẻ lớp 2 sẽ thực hành nhiều hơn về mặt ngữ pháp. Qua 16 Unit, các em đã được học 16 chủ điểm ngữ pháp khác nhau, song ngữ pháp là một phần kiến thức khá quan trọng và khó nhớ đối với phần lớn người học. Do đó bên cạnh việc học từ vựng, các em học sinh lớp 2 sẽ cần rèn luyện nhiều bài tập về mẫu câu hơn. 

Sau đây là gợi ý một số dạng bài tập phổ biến nhất trong các bài kiểm tra tiếng Anh của học sinh lớp 2 đã được sắp xếp theo từng kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.  Các bậc phụ huynh có thể tham khảo để cùng con rèn luyện và nâng cao tiếng Anh mỗi ngày.

1. Các dạng bài tập nghe

  • Listen and repeat: Nghe và lặp lại.
Tổng hợp tiếng Anh lớp 2 bài tập
  • Listen and tick or cross: Nghe và đánh dấu tick nếu bức tranh mô tả đúng, đánh dấu x nếu mô tả sai.
tiếng anh lớp 2 bài tập
  • Listen and circle: Nghe và khoanh tròn.
câu hỏi tiếng anh lớp 2
  • Listen and chant: Nghe và hát theo.
câu hỏi tiếng anh lớp 2
  • Listen and tick: Nghe và đánh dấu tick vào bức tranh mô tả đúng. 
bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 2

2. Các dạng bài tập nói 

  • Point and say: Chỉ vào đồ vật và đọc.
bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 2
  • Look , read and answer: Nhìn, đọc và trả lời đã cho trong hình.
trắc nghiệm tiếng anh lớp 2 online
  • Spelling: Đánh vần từ vựng. 
sắp xếp câu tiếng anh lớp 2
  • Ask your friend: Hỏi và trả lời với bạn cặp bằng các câu hỏi đã học. 
download bài tập tiếng anh lớp 2
  • Let’s talk: Nói theo tranh hoặc mẫu câu cho sẵn.
download bài tập tiếng anh lớp 2

3. Các dạng bài tập đọc 

  • Circle and match: Khoanh các từ vựng có nghĩa trong dãy chữ cái và nối với hình ảnh tương ứng. 
bài tập tiếng anh lớp 2 online
  • Find and circle the words: Khoanh từ vựng có nghĩa và tương ứng với hình đã cho. 
bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 2
  • Look and circle: Nhìn tranh và khoanh tròn từ vựng tương ứng.
bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 2
  • Read and tick: Đọc từ vựng và tick vào bức tranh mô tả đúng.
bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 2
    • Guess, read and circle: Đoán, đọc và khoanh vào đáp án bức tranh mô tả đúng.
    bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 2
    • Find the words: Tìm các từ vựng đã cho trong bảng chữ cái được sắp xếp lộn xộn.
    bài tập tiếng anh lớp 2 online

      4. Các dạng bài tập viết 

        • Rearrange the letters to make words: Sắp xếp các chữ cái thành từ vựng tương ứng với hình ảnh đã cho. 
        bài tập tiếng anh lớp 2 nâng cao
        • Guess and write: Đoán bức tranh với những mảnh ghép được sắp xếp lộn xộn và điền từ vào chỗ trống. 
        bài tập tiếng anh lớp 2 nâng cao
        • Look, read and write: Xem tranh, đọc lớn từ vựng và điền từ vào chỗ trống. 
        bài tập tiếng anh lớp 2 nâng cao
        • Write and say: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống và đọc lớn từ vựng.
        bài tập tiếng anh lớp 2 nâng cao
        • Look and write: Nhìn và viết theo chữ cái mẫu. 
        bài tập tiếng anh lớp 2 nâng cao
        • Write the words: Hoàn thành từ vựng từ chữ cái đầu tiên đã cho.
        bài tập tiếng anh lớp 2 nâng cao

          Xem thêm: TỔNG HỢP ĐẦY ĐỦ CÁC DẠNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC CƠ BẢN

          III. Bài tập tiếng Anh cho lớp 2 có đáp án 

          1. Bài tập tiếng Anh lớp 2 cơ bản

          Bài tập 1: Nối hình ảnh ở cột A với từ vựng ở cột B

          bài tập tiếng anh lớp 2

          Bài tập 2: Khoanh tròn từ vựng có nghĩa và nối với hình ảnh tương ứng đã cho

          bài tập tiếng anh lớp 2

          Bài tập 3: Khoanh tròn từ vựng tương ứng với các từ đã cho

          bài tập tiếng anh lớp 2

          Bài tập 4: Nhìn hình và tick vào ô đáp án đúng

          bài tập tiếng anh lớp 2

          Bài tập 5: Dịch các từ sau sang tiếng Anh 

          1. Bỏng ngô

          2. Câu hỏi

          3. Hình vuông

          4. Khoai từ

          5. Anh/em trai

          6. Giày

          7. Ngựa vằn

          8. Làng

          9. Con cáo

          10. Biển

          Bài tập 6: Viết tiếng Anh các con số sau

          a. 1

          b. 4

          c. 6

          d. 11

          e. 20

          f. 8

          g. 5

          h. 15

          i. 18

          j.9

          Bài tập 7: Nhìn hình và điền chữ cái còn thiếu

          bài tập tiếng anh lớp 2

          Bài tập 8: Hoàn thành từ vựng

          bài tập tiếng anh lớp 2

          Bài tập 9: Sắp xếp các chữ cái thành từ hoàn chỉnh

          bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 2

          Bài tập 10: Điền động từ is, am, are vào chỗ trống

          1. She ___ my best friend.
          2. They ___ playing in the park.
          3. I ___ happy to see you.
          4. The cat ___ on the mat.
          5. We ___ going to the zoo tomorrow.
          6. Tom and Jerry ___ cartoons on TV.
          7. The dog ___ barking loudly.
          8. You ___ very good at drawing.
          9. My parents ___ at home right now.
          10. It ___ sunny today.

          Bài tập 11: Khoanh tròn lỗi sai và sửa lại cho đúng

          1. The pasta are yummy.
          2. Let’s to swim in the pool!
          3. What can you sees? - He’s draw a picture.
          4. Can you draw a elephant?
          5. They’re playing footballs.
          6. The apples is on the table.
          7. How old are your sister?
          8. Where is the toys?
          9.  She go to the park every day.
          10. The cats plays in the garden.

          Bài tập 12: Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh

          1. I / usually / in the morning / eat / breakfast
          2. cat / the / on / is / the / chair
          3. play / we / in / the / park / after school
          4. my / friend / a / has / new / bike
          5. the / is / today / sunny / very
          6. the / sings / bird / beautifully / in / the / tree
          7. eat / we / lunch / at / school / noon
          8. reading / book / mom / a / now / is
          9. every / bike / rides / Jenny / weekend / her
          10. loves / play / Tom / to / games / video

          Bài tập 13: Đọc to và đánh vần những từ sau đây

          1. PASTA

          2. KITE

          3. SEA

          4. RAINBOW

          5. QUIZ

          6. BOX

          7. JUICE

          8. VAN

          9. YOGURT

          10. ZEBRA

          Bài tập 14: Chỉ và đọc to các đồ vật được đánh số trong ảnh

          bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 2

          Bài tập 15: Nói to theo mẫu câu và hình ảnh đã được đánh dấu

          bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 2

          Bài tập 16: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng

          "Tom and Lucy went to the park in the afternoon. They saw many beautiful flowers and heard the birds singing. Tom liked the red flowers, while Lucy liked the yellow ones. They played on the swings and ate ice cream. After that, they went home and felt very happy."

          1. Where did Tom and Lucy go in the afternoon?

          1. School
          2. The park
          3. The supermarket
          4. The playground

          2. What did they see in the park?

          1. Animals
          2. Beautiful flowers
          3. Cars
          4. Video games

          3. What color flowers did Tom like?

          1. Red
          2. Blue
          3. Yellow
          4. Orange

          4. What color flowers did Lucy like?

          1. Yellow
          2. Red
          3. Blue
          4. Green

          5. How did Tom and Lucy feel after playing and eating ice cream?

          1. Sad
          2. Angry
          3. Happy
          4. Tired

          2. Bài tập tiếng Anh lớp 2 nâng cao

          Bài tập 1: Chọn từ có nghĩa khác phân loại

          1

          A. Cat

          B. Dog

          C. Car

          D. Rabbit

          2

          A. Apple

          B. Banana

          C. Orange

          D. Carrot

          3

          A. Book

          B. Pencil

          C. Notebook

          D. Chair

          4

          A. Sun

          B. Moon

          C. Star

          D. Tree

          5

          A. Red

          B. Blue

          C. Green

          D. Apple

          6

          A. Tiger

          B. Tree

          C. Lion

          D. Bear

          7

          A. Milk

          B. Juice

          C. Bread

          D. Water

          8

          A. Soccer

          B. Basketball

          C. Tennis

          D. Piano

          9

          A. Pencil

          B. Breakfast

          C. Lunch

          D. Dinner

          10

          A. Summer

          B. Monday

          C. Winter

          D. Spring

          Bài tập 2: Điền giới từ in, on, at vào chỗ trống

          1. I will meet you ___ the park.
          2. The cat is sleeping ___ the bed.
          3. We have English class ___ Monday.
          4. She is sitting ___ the chair.
          5. My birthday is ___ December.
          6. The children are playing ___ the playground.
          7. We will visit our grandparents ___ the summer.
          8. The picture is hanging ___ the wall.
          9. The party starts ___ 6 PM.
          10. He is ___ the kitchen making breakfast.

          Bài tập 3: Điền mạo từ a, an, the vào chỗ trống.

          1. ___ dog is playing in ___ yard.
          2. ___ book on ___ table is very interesting.
          3. She has ___ orange and ___ banana for breakfast.
          4. My brother wants to be ___ engineer when he grows up.
          5. Can you find ___ pencil in ___ drawer?
          6. ___ umbrella is useful on ___ rainy day.
          7. I saw ___ interesting movie last night.
          8. They live in ___ old house near ___ river.
          9. We need ___ apple pie for ___ dessert.
          10. ___ owl hoots at night.

          Bài tập 4: Đặt câu hỏi từ các câu trả lời đã cho.

          1. Tom's favorite color is blue.
          2. They are going to the zoo tomorrow.
          3. She has a pet hamster.
          4. The book is on the table.
          5. We are having pizza for dinner.
          6. The movie starts at 7 PM.
          7. They live in a big house.
          8. His birthday is in October.
          9. She likes to play soccer after school.
          10. The party is at Sarah's house.

          Bài tập 5: Sử dụng những câu hỏi sau để giao tiếp với bạn cặp. 

          1. Introducing Yourself
          • Hi, my name is [Your Name]. What's your name?
          • Hello! I'm [Your Name]. How old are you?
          • Nice to meet you! Where are you from?
          1. Talking About Daily Activities
          • What do you like to do after school?
          • Do you have any pets at home? 
          • What is your favorite subject at school?
          1. Talking About Family and Friends
          • Do you have any brothers or sisters? How many?
          • What does your mom/dad do?
          • Who is your best friend and what do you like to do together?
          1. Talking About Preferences
          • What is your favorite food?
          • Do you like to play sports? Which ones?
          • What’s your favorite movie or TV show?

          Bài tập 6: Giới thiệu ngắn gọn bản thân bằng tiếng Anh.  

          Bài tập 7: Đọc đoạn văn và trả lời những câu hỏi sau. 

          Tom is a young boy who loves animals. Every day, he goes to the park with his dog, Max. They play fetch and run around the park together. Tom also has a cat named Whiskers. Whiskers likes to sleep on the window sill and watch birds outside. Tom takes good care of his pets and makes sure they are happy.

          1. What is the name of Tom's dog?
          2. Where does Tom go every day?
          3. What game does Tom play with Max?
          4. What is the name of Tom's cat?
          5. Where does Whiskers like to sleep?
          6. What does Whiskers like to do while sleeping?
          7. How does Tom take care of his pets?
          khóa hoc tiếng anh cho trẻ em

          IV. Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 2

          1. Bài tập cơ bản 

          Bài tập 1:

          1-G

          2-B

          3-F

          4-C

          5-H

          6-D

          7-J

          8-I

          9-E

          10-A

          Bài tập 2: 

          bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 2

          Bài tập 3:

          bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 2

          Bài tập 4:

          1.Popcorn

          2.Pasta

          3. Road

          4. Kite

          5. Blanket

          6. Rainbow

          7. Tent

          Bài tập 5: 

          1. Popcorn

          2. Question

          3. Square

          4. Yam

          5. Brother

          6. Shoes

          7. Zebra

          8. Village

          9. Fox

          10. Sea

          Bài tập 6: 

          1. one

          2. four

          3. six

          4. eleven

          5. twenty

          6. eight

          7. five

          8. fifteen

          9. eighteen

          10. nine

          Bài tập 7: 

          1. JELLY

          2. ZEBU

          3. OX

          4. TENT

          5. RAINBOW

          6. KITTEN

          7. TEAPOT

          8. FOX

          9. ZEBRA

          Bài tập 8: 

          1. VILLAGE

          2. VOLLEYBALL

          3. SHOES

          4. JUICE

          5. SAND

          6. SLIDING

          7. GRAPE

          8. DRIVING

          9. YOGURT

          Bài tập 9:

          1. rainbow

          2. kitten

          3. sail

          4. box

          5. teapot

          6. yoyo

          7. zebra

          8. popcorn

          9. kite

          10. tent

          Bài tập 10:

          1. is

          2. are

          3. am

          4. is

          5. are

          6. are

          7. is

          8. are

          9. are

          10. is

          Bài tập 11:

          1. The pasta is yummy.
          2. Let’s swim in the pool!
          3. What can you see? - He’s drawing a picture.
          4. Can you draw an elephant?
          5. They’re playing football.
          6. The apples are on the table.
          7. How old is your sister?
          8. Where are the toys?
          9. She goes to the park every day.
          10. The cat plays in the garden.

          Bài tập 12:

          1. I usually eat breakfast in the morning.
          2. The cat is on the chair.
          3. We play in the park after school.
          4. My friend has a new bike.
          5. The weather is very sunny today.
          6. The bird sings beautifully in the tree.
          7. We eat lunch at school at noon.
          8. Mom is reading a book now.
          9. Jenny rides her bike every weekend.
          10. Tom loves to play video games.

          Bài tập 14: 

          1. juice

          2. orange

          3. banana

          4. cake

          5. balloon

          6. box

          Bài tập 15:

          1. I want some milk.
          2. I want some carrots.
          3. I want some tomatoes.
          4. I want some bananas.
          5. I want some water bottles.
          6. I want some juice.

          Bài tập 16:

          1. B

          2. B

          3. A

          4. A

          5. C

          2. Bài tập nâng cao

          Bài tập 1:

          1. C

          2. C

          3. D

          4. D

          5. D

          6. B

          7. C

          8. D

          9. A

          10. B

          Bài tập 2:

          1. at

          2. on

          3. on

          4. in

          5. in

          6. at

          7. in

          8. on

          9. at

          10. in

          Bài tập 3:

          1. A/the

          2. The/the

          3. an/a

          4. an

          5. a/the

          6. An/a

          7. an

          8. an/the

          9. an/a

          10. An

          Bài tập 4:

          1. What is Tom's favorite color?
          2. Where are they going tomorrow?
          3. What kind of pet does she have?
          4. Where is the book?
          5. What are we having for dinner?
          6. What time does the movie start?
          7. Where do they live?
          8. When is his birthday?
          9. What does she like to do after school?
          10. Where is the party?

          Bài tập 6:

          Gợi ý: 

          Hi, my name is Anna. I am 8 years old and I live in Hanoi. I go to Sunshine School and I am in second grade. Every day, I go to school and learn new things. My favorite subject is math.

          In my free time, I like to draw pictures. I also enjoy playing soccer with my friends. On weekends, I often go to the park with my family.

          I have one brother and one sister. I love spending time with my family. Nice to meet you!

          Bài tập 7:

          1. Max
          2. To the park
          3. Fetch
          4. Whiskers
          5. On the window sill
          6. Watch birds outside
          7. He makes sure they are happy.

          Cùng bé chinh phục tiếng Anh lớp 2 thông qua bộ bài tập đầy đủ các dạng bài ở đây nhé!

          ĐĂNG KÝ NHẬN TÀI LIỆU

          TÌM HIỂU THÊM

          Khoá học tiếng Anh trẻ em
          KHOÁ HỌC TIẾNG ANH TRẺ EM BINGGO LEADERS

          HỌC BỔNG LÊN TỚI 50%

          • Lộ trình học cá nhân hoá
          • Phát triển toàn diện 4 kỹ năng
          • Phương pháp học mới mẻ, sáng tạo
          • Đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp
          • Giáo trình chuẩn quốc tế và sách giáo khoa
          • 200,000+ phụ huynh tin tưởng

          Trên đây là tổng hợp các kiến thức và bài tập tiếng Anh lớp 2 mà Tiếng Anh giao tiếp Langmaster chọn lọc kỹ lưỡng với mong muốn đem đến nguồn tài liệu tham khảo tốt nhất đến các bậc phụ huynh và các em học sinh. Hy vọng với bài viết trên và sự chăm chỉ rèn luyện mỗi ngày có thể giúp gặt hái nhiều thành công trong quá trình học tập ngôn ngữ mới của bản thân.

          Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

          Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

          Langmaster là trung tâm tiếng Anh giao tiếp DUY NHẤT trên thị trường cam kết chuẩn đầu ra theo CEFR. Không chỉ dừng lại ở việc đào tạo tiếng Anh, chúng tôi muốn truyền cảm hứng cho học viên, thay đổi niềm tin và thói quen để trở thành những người thành đạt có trách nhiệm với gia đình và xã hội!

          Nội Dung Hot

          KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

          Khoá học trực tuyến
          1 kèm 1

          • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
          • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
          • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
          • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
          • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

          Chi tiết

          null

          KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

          • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
          • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
          • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
          • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

          Chi tiết

          null

          KHÓA HỌC TIẾNG ANH DOANH NGHIỆP

          • Giáo viên đạt tối thiểu 7.5+ IELTS/900+ TOEIC và có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh công sở
          • Lộ trình học thiết kế riêng phù hợp với mục tiêu doanh nghiệp.
          • Nội dung học và các kỹ năng tiếng Anh có tính thực tế cao
          • Tổ chức lớp học thử cho công ty để trải nghiệm chất lượng đào tạo

          Chi tiết


          Bài viết khác