TỔNG HỢP BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 2 CHO BÉ TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
Mục lục [Ẩn]
Có thể nói rằng sự kết hợp linh hoạt giữa lý thuyết, giao tiếp và bài tập tiếng Anh lớp 2 sẽ là phương pháp hoàn hảo trong quá trình học của các bé. Do đó, bên cạnh việc học tại trường, rèn luyện kiến thức sau mỗi buổi học cũng quan trọng không kém. Hiểu được điều đó, Tiếng Anh giao tiếp Langmaster đã tổng hợp các bài tập trong bài viết sau với hy vọng đem đến nguồn tài liệu uy tín cho các bậc phụ huynh.
Hãy xem hết bài viết để download bài tập tiếng Anh lớp 2 PDF và cùng con thực hành mỗi ngày nhé.
I. Tóm tắt kiến thức tiếng Anh lớp 2
Đối với kiến thức tiếng Anh lớp 2, các em sẽ được làm quen với nhiều mẫu câu dài và tập trung vào phần ngữ pháp sâu hơn so với lớp 1. Trước khi bước vào thực hành bài tập tiếng Anh cho lớp 2, hãy cùng Tiếng Anh giao tiếp Langmaster điểm qua các ngữ âm, từ vựng và chủ điểm ngữ pháp của 16 Unit trong bảng dưới đây.
Unit |
Từ vựng |
Ngữ pháp |
Unit 1: At my birthday party |
pasta, popcorn, pizza |
The _____ is yummy. Ex: The popcorn is yummy. |
Unit 2: In the backyard |
kitten, bike, kite |
Is _____? Yes, _____. / No, _____. Ex: A: Is she flying a kite? B: Yes, she is / No, she isn’t. |
Unit 3: At the seaside |
sand, sea, sail, see |
Let’s _____! Ex: Let’s look at the sea! |
Unit 4: In the countryside |
rainbow, river, road |
What can you see? I _____. Ex: I can see a rainbow. |
Unit 5: In the classroom |
question, quiz, square |
What’s _____? S + to be + V_ing + noun. Ex: A: What’s she doing? B: She’s coloring a square. |
Unit 6: On the farm |
box, fox, ox |
Is there a _____? Yes, _____. / No, _____. Ex: A: Is there a fox? B: Yes, there is. / No, there isn’t. |
Unit 7: In the kitchen |
juice, jelly, jam |
_____, please. Here ____. Ex: A: Pass me the jam, please. B: Here you are. |
Unit 8: In the village |
van, volleyball, village |
Can ____? Yes, ____. / No, ____. Ex: A: Can you draw a van? B: Yes, I can. / No, I can’t. |
Unit 9: In the grocery store |
yo-yo, yam, yogurt |
What do you want? I _____. Ex: A: What do you want? B: I want some yams. |
Unit 10: At the zoo |
zebu, zebra, zoo |
Do you like the ____? Yes, ____. / No, ____. Ex: A: Do you like the zoo? B: Yes, I do. / No, I don’t. |
Unit 11: In the playground |
riding, driving, sliding |
They’re _____. Ex: They’re driving cars. |
Unit 12: At the cafe |
grape, cake, table |
The _____ is _____. The _____ are _____. Ex: The cake is on the table. The grapes are on the table. |
Unit 13: In the maths class. |
eleven, thirteen, fourteen, fifteen |
What number _____? It’s _____ . Ex: A: What number is it? B: It’s eleven. |
Unit 14: At home |
sister, brother, grandmother |
How old ____? S + to be + number. Ex: A: How old is your brother? B: He’s nineteen. |
Unit 15: In the clothes shop |
shirt, shoes, short |
Where _____? Ex: A: Where are the shoes? B: Over there. |
Unit 16: At the campsite |
tent, teapot, blanket |
Is the _____ near _____? No, _____. It’s _____. Ex: A: Is the blanket near the tent? B: No, it isn’t. It’s in the tent. |
Xem thêm: TỔNG HỢP ĐẦY ĐỦ CÁC TỪ VỰNG TIẾNG ANH TIỂU HỌC THÔNG DỤNG
II. Tổng hợp các dạng bài tập tiếng Anh lớp 2
Dựa trên bảng tổng hợp kiến thức trên, cũng có thể thấy rằng bài tập tiếng Anh cho trẻ lớp 2 sẽ thực hành nhiều hơn về mặt ngữ pháp. Qua 16 Unit, các em đã được học 16 chủ điểm ngữ pháp khác nhau, song ngữ pháp là một phần kiến thức khá quan trọng và khó nhớ đối với phần lớn người học. Do đó bên cạnh việc học từ vựng, các em học sinh lớp 2 sẽ cần rèn luyện nhiều bài tập về mẫu câu hơn.
Sau đây là gợi ý một số dạng bài tập phổ biến nhất trong các bài kiểm tra tiếng Anh của học sinh lớp 2 đã được sắp xếp theo từng kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Các bậc phụ huynh có thể tham khảo để cùng con rèn luyện và nâng cao tiếng Anh mỗi ngày.
1. Các dạng bài tập nghe
- Listen and repeat: Nghe và lặp lại.
- Listen and tick or cross: Nghe và đánh dấu tick nếu bức tranh mô tả đúng, đánh dấu x nếu mô tả sai.
- Listen and circle: Nghe và khoanh tròn.
- Listen and chant: Nghe và hát theo.
- Listen and tick: Nghe và đánh dấu tick vào bức tranh mô tả đúng.
2. Các dạng bài tập nói
- Point and say: Chỉ vào đồ vật và đọc.
- Look , read and answer: Nhìn, đọc và trả lời đã cho trong hình.
- Spelling: Đánh vần từ vựng.
- Ask your friend: Hỏi và trả lời với bạn cặp bằng các câu hỏi đã học.
- Let’s talk: Nói theo tranh hoặc mẫu câu cho sẵn.
3. Các dạng bài tập đọc
- Circle and match: Khoanh các từ vựng có nghĩa trong dãy chữ cái và nối với hình ảnh tương ứng.
- Find and circle the words: Khoanh từ vựng có nghĩa và tương ứng với hình đã cho.
- Look and circle: Nhìn tranh và khoanh tròn từ vựng tương ứng.
- Read and tick: Đọc từ vựng và tick vào bức tranh mô tả đúng.
- Guess, read and circle: Đoán, đọc và khoanh vào đáp án bức tranh mô tả đúng.
- Find the words: Tìm các từ vựng đã cho trong bảng chữ cái được sắp xếp lộn xộn.
4. Các dạng bài tập viết
- Rearrange the letters to make words: Sắp xếp các chữ cái thành từ vựng tương ứng với hình ảnh đã cho.
- Guess and write: Đoán bức tranh với những mảnh ghép được sắp xếp lộn xộn và điền từ vào chỗ trống.
- Look, read and write: Xem tranh, đọc lớn từ vựng và điền từ vào chỗ trống.
- Write and say: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống và đọc lớn từ vựng.
- Look and write: Nhìn và viết theo chữ cái mẫu.
- Write the words: Hoàn thành từ vựng từ chữ cái đầu tiên đã cho.
Xem thêm: TỔNG HỢP ĐẦY ĐỦ CÁC DẠNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC CƠ BẢN
III. Bài tập tiếng Anh cho lớp 2 có đáp án
1. Bài tập tiếng Anh lớp 2 cơ bản
Bài tập 1: Nối hình ảnh ở cột A với từ vựng ở cột B
Bài tập 2: Khoanh tròn từ vựng có nghĩa và nối với hình ảnh tương ứng đã cho
Bài tập 3: Khoanh tròn từ vựng tương ứng với các từ đã cho
Bài tập 4: Nhìn hình và tick vào ô đáp án đúng
Bài tập 5: Dịch các từ sau sang tiếng Anh
1. Bỏng ngô |
2. Câu hỏi |
3. Hình vuông |
4. Khoai từ |
5. Anh/em trai |
6. Giày |
7. Ngựa vằn |
8. Làng |
9. Con cáo |
10. Biển |
Bài tập 6: Viết tiếng Anh các con số sau
a. 1 |
b. 4 |
c. 6 |
d. 11 |
e. 20 |
f. 8 |
g. 5 |
h. 15 |
i. 18 |
j.9 |
Bài tập 7: Nhìn hình và điền chữ cái còn thiếu
Bài tập 8: Hoàn thành từ vựng
Bài tập 9: Sắp xếp các chữ cái thành từ hoàn chỉnh
Bài tập 10: Điền động từ is, am, are vào chỗ trống
- She ___ my best friend.
- They ___ playing in the park.
- I ___ happy to see you.
- The cat ___ on the mat.
- We ___ going to the zoo tomorrow.
- Tom and Jerry ___ cartoons on TV.
- The dog ___ barking loudly.
- You ___ very good at drawing.
- My parents ___ at home right now.
- It ___ sunny today.
Bài tập 11: Khoanh tròn lỗi sai và sửa lại cho đúng
- The pasta are yummy.
- Let’s to swim in the pool!
- What can you sees? - He’s draw a picture.
- Can you draw a elephant?
- They’re playing footballs.
- The apples is on the table.
- How old are your sister?
- Where is the toys?
- She go to the park every day.
- The cats plays in the garden.
Bài tập 12: Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh
- I / usually / in the morning / eat / breakfast
- cat / the / on / is / the / chair
- play / we / in / the / park / after school
- my / friend / a / has / new / bike
- the / is / today / sunny / very
- the / sings / bird / beautifully / in / the / tree
- eat / we / lunch / at / school / noon
- reading / book / mom / a / now / is
- every / bike / rides / Jenny / weekend / her
- loves / play / Tom / to / games / video
Bài tập 13: Đọc to và đánh vần những từ sau đây
1. PASTA |
2. KITE |
3. SEA |
4. RAINBOW |
5. QUIZ |
6. BOX |
7. JUICE |
8. VAN |
9. YOGURT |
10. ZEBRA |
Bài tập 14: Chỉ và đọc to các đồ vật được đánh số trong ảnh
Bài tập 15: Nói to theo mẫu câu và hình ảnh đã được đánh dấu
Bài tập 16: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng
"Tom and Lucy went to the park in the afternoon. They saw many beautiful flowers and heard the birds singing. Tom liked the red flowers, while Lucy liked the yellow ones. They played on the swings and ate ice cream. After that, they went home and felt very happy."
1. Where did Tom and Lucy go in the afternoon?
- School
- The park
- The supermarket
- The playground
2. What did they see in the park?
- Animals
- Beautiful flowers
- Cars
- Video games
3. What color flowers did Tom like?
- Red
- Blue
- Yellow
- Orange
4. What color flowers did Lucy like?
- Yellow
- Red
- Blue
- Green
5. How did Tom and Lucy feel after playing and eating ice cream?
- Sad
- Angry
- Happy
- Tired
2. Bài tập tiếng Anh lớp 2 nâng cao
Bài tập 1: Chọn từ có nghĩa khác phân loại
1 |
A. Cat |
B. Dog |
C. Car |
D. Rabbit |
2 |
A. Apple |
B. Banana |
C. Orange |
D. Carrot |
3 |
A. Book |
B. Pencil |
C. Notebook |
D. Chair |
4 |
A. Sun |
B. Moon |
C. Star |
D. Tree |
5 |
A. Red |
B. Blue |
C. Green |
D. Apple |
6 |
A. Tiger |
B. Tree |
C. Lion |
D. Bear |
7 |
A. Milk |
B. Juice |
C. Bread |
D. Water |
8 |
A. Soccer |
B. Basketball |
C. Tennis |
D. Piano |
9 |
A. Pencil |
B. Breakfast |
C. Lunch |
D. Dinner |
10 |
A. Summer |
B. Monday |
C. Winter |
D. Spring |
Bài tập 2: Điền giới từ in, on, at vào chỗ trống
- I will meet you ___ the park.
- The cat is sleeping ___ the bed.
- We have English class ___ Monday.
- She is sitting ___ the chair.
- My birthday is ___ December.
- The children are playing ___ the playground.
- We will visit our grandparents ___ the summer.
- The picture is hanging ___ the wall.
- The party starts ___ 6 PM.
- He is ___ the kitchen making breakfast.
Bài tập 3: Điền mạo từ a, an, the vào chỗ trống.
- ___ dog is playing in ___ yard.
- ___ book on ___ table is very interesting.
- She has ___ orange and ___ banana for breakfast.
- My brother wants to be ___ engineer when he grows up.
- Can you find ___ pencil in ___ drawer?
- ___ umbrella is useful on ___ rainy day.
- I saw ___ interesting movie last night.
- They live in ___ old house near ___ river.
- We need ___ apple pie for ___ dessert.
- ___ owl hoots at night.
Bài tập 4: Đặt câu hỏi từ các câu trả lời đã cho.
- Tom's favorite color is blue.
- They are going to the zoo tomorrow.
- She has a pet hamster.
- The book is on the table.
- We are having pizza for dinner.
- The movie starts at 7 PM.
- They live in a big house.
- His birthday is in October.
- She likes to play soccer after school.
- The party is at Sarah's house.
Bài tập 5: Sử dụng những câu hỏi sau để giao tiếp với bạn cặp.
- Introducing Yourself
- Hi, my name is [Your Name]. What's your name?
- Hello! I'm [Your Name]. How old are you?
- Nice to meet you! Where are you from?
- Talking About Daily Activities
- What do you like to do after school?
- Do you have any pets at home?
- What is your favorite subject at school?
- Talking About Family and Friends
- Do you have any brothers or sisters? How many?
- What does your mom/dad do?
- Who is your best friend and what do you like to do together?
- Talking About Preferences
- What is your favorite food?
- Do you like to play sports? Which ones?
- What’s your favorite movie or TV show?
Bài tập 6: Giới thiệu ngắn gọn bản thân bằng tiếng Anh.
Bài tập 7: Đọc đoạn văn và trả lời những câu hỏi sau.
Tom is a young boy who loves animals. Every day, he goes to the park with his dog, Max. They play fetch and run around the park together. Tom also has a cat named Whiskers. Whiskers likes to sleep on the window sill and watch birds outside. Tom takes good care of his pets and makes sure they are happy.
- What is the name of Tom's dog?
- Where does Tom go every day?
- What game does Tom play with Max?
- What is the name of Tom's cat?
- Where does Whiskers like to sleep?
- What does Whiskers like to do while sleeping?
- How does Tom take care of his pets?
IV. Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 2
1. Bài tập cơ bản
Bài tập 1:
1-G |
2-B |
3-F |
4-C |
5-H |
6-D |
7-J |
8-I |
9-E |
10-A |
Bài tập 2:
Bài tập 3:
Bài tập 4:
1.Popcorn |
2.Pasta |
3. Road |
4. Kite |
5. Blanket |
6. Rainbow |
7. Tent |
Bài tập 5:
1. Popcorn |
2. Question |
3. Square |
4. Yam |
5. Brother |
6. Shoes |
7. Zebra |
8. Village |
9. Fox |
10. Sea |
Bài tập 6:
1. one |
2. four |
3. six |
4. eleven |
5. twenty |
6. eight |
7. five |
8. fifteen |
9. eighteen |
10. nine |
Bài tập 7:
1. JELLY |
2. ZEBU |
3. OX |
4. TENT |
5. RAINBOW |
6. KITTEN |
7. TEAPOT |
8. FOX |
9. ZEBRA |
Bài tập 8:
1. VILLAGE |
2. VOLLEYBALL |
3. SHOES |
4. JUICE |
5. SAND |
6. SLIDING |
7. GRAPE |
8. DRIVING |
9. YOGURT |
Bài tập 9:
1. rainbow |
2. kitten |
3. sail |
4. box |
5. teapot |
6. yoyo |
7. zebra |
8. popcorn |
9. kite |
10. tent |
Bài tập 10:
1. is |
2. are |
3. am |
4. is |
5. are |
6. are |
7. is |
8. are |
9. are |
10. is |
Bài tập 11:
- The pasta is yummy.
- Let’s swim in the pool!
- What can you see? - He’s drawing a picture.
- Can you draw an elephant?
- They’re playing football.
- The apples are on the table.
- How old is your sister?
- Where are the toys?
- She goes to the park every day.
- The cat plays in the garden.
Bài tập 12:
- I usually eat breakfast in the morning.
- The cat is on the chair.
- We play in the park after school.
- My friend has a new bike.
- The weather is very sunny today.
- The bird sings beautifully in the tree.
- We eat lunch at school at noon.
- Mom is reading a book now.
- Jenny rides her bike every weekend.
- Tom loves to play video games.
Bài tập 14:
1. juice |
2. orange |
3. banana |
4. cake |
5. balloon |
6. box |
Bài tập 15:
- I want some milk.
- I want some carrots.
- I want some tomatoes.
- I want some bananas.
- I want some water bottles.
- I want some juice.
Bài tập 16:
1. B |
2. B |
3. A |
4. A |
5. C |
2. Bài tập nâng cao
Bài tập 1:
1. C |
2. C |
3. D |
4. D |
5. D |
6. B |
7. C |
8. D |
9. A |
10. B |
Bài tập 2:
1. at |
2. on |
3. on |
4. in |
5. in |
6. at |
7. in |
8. on |
9. at |
10. in |
Bài tập 3:
1. A/the |
2. The/the |
3. an/a |
4. an |
5. a/the |
6. An/a |
7. an |
8. an/the |
9. an/a |
10. An |
Bài tập 4:
- What is Tom's favorite color?
- Where are they going tomorrow?
- What kind of pet does she have?
- Where is the book?
- What are we having for dinner?
- What time does the movie start?
- Where do they live?
- When is his birthday?
- What does she like to do after school?
- Where is the party?
Bài tập 6:
Gợi ý:
Hi, my name is Anna. I am 8 years old and I live in Hanoi. I go to Sunshine School and I am in second grade. Every day, I go to school and learn new things. My favorite subject is math.
In my free time, I like to draw pictures. I also enjoy playing soccer with my friends. On weekends, I often go to the park with my family.
I have one brother and one sister. I love spending time with my family. Nice to meet you!
Bài tập 7:
- Max
- To the park
- Fetch
- Whiskers
- On the window sill
- Watch birds outside
- He makes sure they are happy.
Cùng bé chinh phục tiếng Anh lớp 2 thông qua bộ bài tập đầy đủ các dạng bài ở đây nhé!
TÌM HIỂU THÊM
- Khóa học tiếng Anh trẻ em
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN 1 kèm 1
HỌC BỔNG LÊN TỚI 50%
- Lộ trình học cá nhân hoá
- Phát triển toàn diện 4 kỹ năng
- Phương pháp học mới mẻ, sáng tạo
- Đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp
- Giáo trình chuẩn quốc tế và sách giáo khoa
- 200,000+ phụ huynh tin tưởng
Trên đây là tổng hợp các kiến thức và bài tập tiếng Anh lớp 2 mà Tiếng Anh giao tiếp Langmaster chọn lọc kỹ lưỡng với mong muốn đem đến nguồn tài liệu tham khảo tốt nhất đến các bậc phụ huynh và các em học sinh. Hy vọng với bài viết trên và sự chăm chỉ rèn luyện mỗi ngày có thể giúp gặt hái nhiều thành công trong quá trình học tập ngôn ngữ mới của bản thân.
Nội Dung Hot
KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1
- Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
- Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
- Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
- Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
- Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.
KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM
- Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
- Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
- Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.0 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
- Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...
KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN NHÓM
- Học theo nhóm (8-10 người), môi trường học tương tác và giao tiếp liên tục.
- Giáo viên đạt tối thiểu 7.0 IELTS/900 TOEIC.
- Học online chất lượng như offline.
- Chi phí tương đối, chất lượng tuyệt đối.
- Kiểm tra đầu vào, đầu ra và tư vấn lộ trình miễn phí
Bài viết khác
Không chỉ có kiến thức khô khan, bạn đã biết những câu đố bằng tiếng Anh đầy thú vị này chưa? Hãy cùng Langmaster khám phá ngay nhé!
Học tiếng Anh qua phim hoạt hình là phương pháp vừa học vừa chơi được nhiều người yêu thích. Cùng lập list những bộ hoạt hình để team học tiếng Anh mê phim “cày” nhé!
Ngày nay, trong rất nhiều trung tâm tiếng Anh cho bé từ 3 đến 6 tuổi, đâu mới là trung tâm uy tín, chất lượng? Cùng tìm hiểu danh sách 10 trung tâm hàng đầu nhé!
Tên tiếng Anh cho bé và những cách đặt tên tiếng Anh cho bé hay nhất hiện nay là gì? Hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn qua bài viết dưới này nhé!
Ngày nay, rất nhiều phụ huynh chú trọng đầu tư cho con học tiếng Anh ngay từ rất sớm. Cùng tìm hiểu top 5 khóa học tiếng Anh cho trẻ em online tốt nhất hiện nay nhé!