BURST INTO TEARS LÀ GÌ? Ý NGHĨA, CÁCH DÙNG VÀ CÁC TỪ ĐỒNG NGHĨA
Mục lục [Ẩn]
- 1. Burst into tears là gì?
- 2. Cách dùng Burst into tears
- 3. Từ, cụm từ và thành ngữ đồng nghĩa với Burst into tears
- 3.1. Các từ đồng nghĩa với Burst into tears
- 3.2. Collocations đồng nghĩa với Burst into tears
- 3.3. Idioms đồng nghĩa với Burst into tears
- 4. Mẫu hội thoại sử dụng Burst into tears
- 5. Bài tập vận dụng Burst into tears có đáp án
Burst into tears là gì? Đây là thành ngữ nói về trạng thái cảm xúc của con người rất phổ biến trong tiếng Anh. Hãy cùng tiếng Anh giao tiếp Langmaster khám phá tất tần tật về Burst into tears và cách dùng Burst into tears chuẩn xác để nâng trình tiếng Anh nhé!
Tóm tắt |
1. Burst into tears là thành ngữ có nghĩa là “bật khóc, đột ngột khóc òa lên”. 2. Từ, cụm từ và thành ngữ đồng nghĩa với Burst into tears:
|
1. Burst into tears là gì?
Phiên âm: Burst into tears /bɜːrst ˈɪntu terz/ - Idiom
Nghĩa: Theo Từ điển Cambridge, Burst into tears có nghĩa là “bật khóc, đột ngột khóc òa lên” (= “to suddenly begin to cry”).
Ví dụ: Olivia burst into tears and said she was under much pressure. (Olivia bật khóc và nói rằng cô phải chịu rất nhiều áp lực.)
Burst into tears (thành ngữ) có nghĩa là “òa khóc, bật khóc”
Xem thêm:
=> 100+ THÀNH NGỮ TIẾNG ANH VỀ CẢM XÚC ĐỂ GIAO TIẾP NHƯ NGƯỜI BẢN XỨ
=> A PIECE OF CAKE LÀ GÌ? NGUỒN GỐC, ĐỊNH NGHĨA VÀ IDIOMS ĐỒNG NGHĨA
2. Cách dùng Burst into tears
2.1. Trường hợp sử dụng Burst into tears
Chúng ta có thể sử dụng Burst into tears để nói về việc ai đó bật khóc òa lên vì không thể kìm nén cảm xúc được nữa. Đó có thể là cảm xúc tiêu cực hoặc vỡ òa do hạnh phúc.
Ví dụ: Jennie burst into tears after hearing the news. (Jennie bật khóc khi nghe tin.)
2.2. Lưu ý khi sử dụng Burst into tears
Lưu ý khi dùng Burst into tears
- Từ “Burst” trong thành ngữ “Burst into tears” là động từ bất quy tắc. Ở dạng quá khứ đơn hay quá khứ phân từ vẫn được chia là “Burst”. Ở thì hiện tại đơn với chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít cần phải thêm -s.
- “Burst into” là cụm động từ được viết liền nhau, không thể thêm bất kỳ từ nào vào giữa “Burst into”.
- Từ “Tears” trong thành ngữ này luôn được viết ở dạng số nhiều.
Xem thêm:
=> TỔNG HỢP CÁC THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH
=> 1000 CỤM ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH CƠ BẢN TỪ A-Z ĐỦ DÙNG CẢ ĐỜI
3. Từ, cụm từ và thành ngữ đồng nghĩa với Burst into tears
3.1. Các từ đồng nghĩa với Burst into tears
Các từ đồng nghĩa với Burst into tears
Từ |
Ví dụ |
Cry: Khóc |
Bill ended the call and began to cry. (Bill kết thúc cuộc gọi và bắt đầu khóc.) |
Snivel: Khóc sụt sịt |
She's sitting in her bedroom sniveling. (Cô ấy ngồi trong phòng ngủ khóc sụt sịt.) |
Sob: Khóc nức nở |
David started to sob when he heard his friend had died. (David bắt đầu khóc nức nở khi anh ta nghe tin bạn của anh ta đã mất.) |
Weep: Than khóc |
The small girl wept uncontrollably after losing her beloved pet. (Cô gái nhỏ khóc nức nở không ngừng sau khi mất đi chú thú cưng yêu quý.) |
3.2. Collocations đồng nghĩa với Burst into tears
Các cụm từ đồng nghĩa với Burst into tears
Collocations |
Ví dụ |
Break into tears: Bật khóc |
She broke into tears when she saw the old photograph. (Cô ấy bỗng dưng bật khóc khi nhìn thấy bức ảnh cũ.) |
Choke up: Ngẹn không thể nói thành lời, sắp khóc |
He choked up with emotion as he spoke about his difficult time. (Anh ấy nức nở vì xúc động khi nói về quãng thời gian khó khăn của mình.) |
Lose it: Không thể kìm nén cảm xúc |
She lost it on the way home. (Cô ấy không kìm nén được trên đường về nhà.) |
Start crying: Bắt đầu khóc |
He started crying like a kid when met his mother. (Anh ta bắt đầu khóc như một đứa trẻ khi gặp mẹ của anh ta.) |
Tear up: Mắt ngấn nước, sắp khóc |
I teared up when I heard I had been offered this job. (Tôi bật khóc khi tôi nghe tôi được mời nhận công việc này.) |
3.3. Idioms đồng nghĩa với Burst into tears
Các thành ngữ đồng nghĩa với Burst into tears
Idioms |
Ví dụ |
Cry your eyes out: Khóc nức nở, khóc nhiều |
The movie was so touching that the audience cried their eyes out. (Bộ phim rất cảm động đến nỗi khán giả khóc nức nở.) |
Cry/Weep buckets: Khóc như mưa |
Every time I read this book, I cry buckets at the ending. (Mỗi lần tôi đọc cuốn sách này, tôi đều khóc như mưa ở đoạn kết.) |
Dissolve into tears: Bật khóc |
She dissolved into tears when the boss confronted her about not finishing the report. (Cô ấy bật khóc khi sếp chất vấn về việc chưa hoàn thành báo cáo.) |
Sob your heart out: Khóc nức nở, khóc thảm thiết |
She sobbed her heart out after waving goodbye to her parents. (Cô ấy khóc nức nở sau khi vẫy tay chào tạm biệt bố mẹ.) |
Xem thêm:
=> PULL OUT LÀ GÌ? CÁC THÀNH NGỮ PHỔ BIẾN VÀ ĐOẠN HỘI THOẠI MẪU
=> ONCE IN A BLUE MOON LÀ GÌ? CẤU TRÚC, CÁCH SỬ DỤNG VÀ BÀI TẬP
4. Mẫu hội thoại sử dụng Burst into tears
Burst into tears dùng để nói về trạng thái bật khóc vì không thể kìm nén được cảm xúc của bản thân. Trong môi trường công sở chúng ta có thể dùng Burst into tears trong tình huống như thế nào? Hãy theo dõi đoạn hội thoại giữa Jonathan và Chloe - người vừa nhận được tin hợp đồng tiềm năng đã bị hủy.
Jonathan: Chloe, come in. What's wrong? You look like you've burst into tears.
Chloe: I just received the news about the lost deal. I've been working on this client for months, and I was so sure we had it in the bag.
Jonathan: I know how disappointing this must be, Chloe.
Chloe: I feel like I've let the team down. We've been counting on this deal to boost our quarterly results.
Jonathan: Chloe, this is a tough one, but don't let it discourage you. Let's debrief and see what we can learn from this situation.
Dịch:
Jonathan: Chloe, vào đây nào. Có chuyện gì vậy? Bạn trông như vừa bật khóc xong vậy.
Chloe: Tôi vừa mới nhận được tin mất hợp đồng ấy. Tôi làm việc với khách hàng này cả mấy tháng trời, và thực sự nghĩ là đã nắm chắc rồi.
Jonathan: Tôi hiểu cảm giác thất vọng của bạn lúc này, Chloé.
Chloe: Mình cảm thấy như đã khiến cả nhóm thất vọng. Chúng ta đang rất tin tưởng vào hợp đồng này để cải thiện kết quả kinh doanh quý này.
Jonathan: Chloé này, đây đúng là một hợp đồng khó khăn, nhưng đừng để nó làm nản lòng. Chúng ta hãy cùng nhau phân tích lại và xem rút ra được gì từ tình huống này.
>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN 1 kèm 1
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp dành riêng cho người đi làm
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
- Test trình độ tiếng Anh miễn phí
- Đăng ký nhận tài liệu tiếng Anh
5. Bài tập vận dụng Burst into tears có đáp án
Chọn đáp án đúng.
1. Min burst _____ tears as she narrated her ordeal.
A. into |
B. at |
C. on |
D. in |
2. Claire looked as if she were about to burst into _____.
A. tear |
B. tearing |
C. tears |
D. teared |
3. Hieu almost _____ into tears when he found out he had been accepted to my dream college.
A. bust |
B. burst |
C. bursted |
D. busted |
4/ Which bold word needs to be correct in this sentence: “Riley was so upset, she couldn't stop herself from burst into tears.”
A. so |
B. herself |
C. burst |
D. into |
5. The kid slumped into a chair and _____.
A. cry |
B. weep |
C. dissolve into tears |
D. burst into tears |
6. Which word can replace the bold one in this sentence: “She burst into tears as soon as she saw her lost son.”
A. dissolve in tears |
B. cry his eyes out |
C. sob out her heart |
D. cried bucked |
Đáp án:
- A. burst into tears (idiom): bật khóc
- C. Từ “Tears” trong thành ngữ burst into tears luôn được chia ở số nhiều.
- B. Burst là động từ bất quy tắc.
- C. Stop sb from doing sth: Ngăn ai đó làm điều gì ➝ Động từ “Burst” cần thêm -ing
- D. Thì quá khứ đơn, đáp án A, B, C ở dạng nguyên mẫu ➝ loại. Đáp án D được chia đúng thì.
- D. Thành ngữ “cried bucked” (“khóc như mưa”) được chia đúng thì quá khứ đơn. Các đáp án A, B, C sai ngữ pháp.
Như vậy bạn đã cùng tiếng Anh giao tiếp Langmaster khám phá burst into tears có nghĩa là gì và “bỏ túi” các cụm từ, thành ngữ đồng nghĩa với burst into tears. Tham khảo các khóa học tại tiếng Anh giao tiếp Langmaster để cùng vận dụng thêm nhiều thành ngữ tiếng Anh hay bạn nhé!
Nội Dung Hot
Khoá học trực tuyến
1 kèm 1
- Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
- Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
- Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
- Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
- Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.
KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM
- Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
- Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
- Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
- Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...
KHÓA HỌC TIẾNG ANH DOANH NGHIỆP
- Giáo viên đạt tối thiểu 7.5+ IELTS/900+ TOEIC và có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh công sở
- Lộ trình học thiết kế riêng phù hợp với mục tiêu doanh nghiệp.
- Nội dung học và các kỹ năng tiếng Anh có tính thực tế cao
- Tổ chức lớp học thử cho công ty để trải nghiệm chất lượng đào tạo
Bài viết khác
Thành thạo ngữ pháp cơ bản với bài tập các thì trong tiếng Anh là bước quan trọng để bạn nâng cao trình độ ngoại ngữ.
Làm chủ kiến thức về trọng âm sẽ giúp bạn phát âm chuẩn tiếng Anh. Cùng làm các bài tập trọng âm tiếng Anh (có PDF) trong bài viết sau nhé!
Cải thiện ngữ pháp tiếng Anh cơ bản qua các bài tập câu điều kiện loại 1 trong bài viết của Langmaster nhé!
Các mẫu câu so sánh là phần kiến thức rất quan trọng của ngữ pháp tiếng Anh. Hôm nay, cùng Langmaster ôn lại bài và luyện tập với các bài tập so sánh hay nhất (có PDF) nhé!
Để có thể tự tin trong giao tiếp, bạn không buộc phải học cả 12 thì mà chỉ cần nắm vững 6 thì cơ bản trong tiếng Anh. Vậy đó là 6 thì nào? Cùng đọc bài viết sau nhé!