HỌC NHANH - NÓI CHUẨN - GIAO TIẾP ĐỈNH CAO CÙNG LANGMASTER!

Ưu đãi HOT lên đến 10.000.000đ

Ưu đãi cực HOT, bấm nhận ngay!

TIRED ĐI VỚI GIỚI TỪ GÌ? ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁCH DÙNG ĐẦY ĐỦ

Để thể hiện sự mệt mỏi của mình trong tiếng Anh, chúng ta thường nghĩ đến tính từ Tired đầu tiên. Là một tính từ nên tired có thể kết hợp với nhiều giới từ, vậy tired đi với giới từ gì? Langmaster sẽ giải đáp cho các bạn về vấn đề này trong bài học sau đây. Cùng khám phá các giới từ đi với tired nhé!

1. Định nghĩa Tired là gì?

Tired /taɪəd/ (adjective): mệt mỏi, cần được nghỉ ngơi hoặc nhàm chán bởi đã quá quen thuộc với điều gì đó.

Ví dụ:

  • I was so tired when I got home from work last night. (Tôi đã rất mệt khi về nhà sau giờ làm việc vào tối qua.)
  • John still felt really tired and wanted to stay in bed. (John vẫn cảm thấy mệt mỏi và muốn đi ngủ.)
  • It's always the same tired old faces at these conferences. (Vẫn luôn là những khuôn mặt nhàm chán già nua ở các buổi hội nghị.)
  • Emily always comes out with the same tired old jokes. (Emily luôn nói ra mấy trò đùa nhàm chán cũ kĩ giống nhau.)

2. Từ loại khác của Tired

Để hiểu rõ hơn về Tired, ta cùng tìm hiểu thêm về động từ và danh từ của nó ngay sau đây:

  • Tire /taɪər/ (verb) : trở nên mệt mỏi, muốn nghỉ ngơi hoặc làm cho ai đó mệt mỏi, kiệt sức

Ví dụ:

  • Walking a long way tires him. (Đi bộ một quãng đường dài làm cho anh ấy mệt mỏi.)
  • Going up all these stairs tires me out. (Đi bộ lên tất cả các tầng khiến tôi kiệt sức.)

  • Tiredness  /ˈtaɪəd.nəs/ (noun) : sự mệt mỏi, cần nghỉ ngơi

Ví dụ:

  • Anna said that it was tiredness that led her to make the mistake. (Anna nói rằng sự mệt mỏi đã khiến cho cô ấy phạm phải sai lầm.)
  • Julia’s constant tiredness was caused by depression. (Những cơn mệt mỏi liên tục của Julia bị gây ra bởi sự phiền muộn.)

3. Tired đi với giới từ gì?

OF, WITH và FROM chính là 3 giới từ mà Tired có thể đi cùng. Tùy từng trường hợp mà chúng ta có thể dùng, hãy xem chi tiết ở bên dưới này nhé!

null

Tired đi với giới từ gì

3.1. Tired of

  • Cấu trúc: 

S + be + tired of + something/somebody /doing something/somebody doing something: phát chán, mệt mỏi với ai/cái gì/việc làm gì (về tinh thần)

Ví dụ:

  • I'm so tired of doing the same work, day after day. (Tôi vô cùng mệt mỏi với việc làm công việc giống nhau ngày này qua ngày khác.)
  • I'm sick and tired of my mother telling me what to do all the time. (Tôi phát ốm với việc mẹ tôi lúc nào cũng nói tôi phải làm cái gì.)
  • My younger sister is tired of all the arguments. (Em gái tôi luôn mệt mỏi với những cuộc cãi vã.)

3.2. Tired with

  • Cấu trúc:

S + be + tired with + something/doing something: mệt mỏi về thể chất vì làm việc gì đó.

Ví dụ:

  • I’m tired with playing football for 2 hours. (Tôi mệt mỏi với việc chơi bóng đá trong suốt 2 giờ.)
  • Huong was tired with drinking too much at the Year End’s party. (Hương mệt mỏi vì uống quá nhiều trong bữa tiệc Tất niên.)

3.3. Tired from

  • Cấu trúc:

S + be + tired from + something/doing something : mệt mỏi vì vấn đề nào đó

Ví dụ:

  • Please let me take a breather. I’m tired from running 10 kilometers marathon. (Xin hãy để tôi thở một chút. Tôi mệt rã rời vì đã chạy marathon suốt 10 km.)
  • Since his famous day, he loves to party. His eyes are tired from parties all night long. (Kể từ ngày nổi tiếng, anh ấy rất thích tiệc tùng. Đôi mắt anh mỏi mệt vì những bữa tiệc thâu đêm.)

Langmaster - Phân biệt động từ đi với TO V, V-ING và V BARE [Học tiếng Anh giao tiếp cơ bản #10]

4. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Tired

4.1. Từ đồng nghĩa

  • Exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/ : kiệt sức, cạn kiệt
  • Worn out /wɔːn aʊt/ : mệt lử, kiệt sức
  • Burned out /bɜːnd aʊt/ : kiệt sức, cạn kiệt
  • Drained /dreɪnd/ : kiệt quệ, bào mòn
  • Wiped out /waɪpt aʊt/ : mệt mỏi

null

Từ đồng nghĩa với Tired

4.2. Từ trái nghĩa

  • Energetic /ˌɛnəˈʤɛtɪk/ : tràn đầy năng lượng, mãnh liệt
  • Energized /ˈɛnəʤaɪzd/ : mạnh mẽ, được tiếp sinh lực
  • Fresh /frɛʃ/ : tươi tắn, khỏe khoắn
  • Active /ˈæktɪv/ : chủ động, nhanh nhẹn
  • Fired up /ˈfaɪəd ʌp/ : trở nên nhiệt huyết, năng động
  • Invigorated /ɪnˈvɪɡəreɪtɪd/ : trở nên hăng hái
  • Refreshed /rɪˈfrɛʃt/ : khỏe người, tỉnh táo
  • Rested /ˈrɛstɪd/ : nghỉ ngơi

null

Từ trái nghĩa với Tired

5. Phân biệt Tired và Tiring

Cùng là tính từ bắt nguồn từ động từ Tire, nhưng Tired và Tiring có cách dùng và tính chất khác nhau. Ta cùng xem phần giải đáp chi tiết dưới đây:

  • Tired /taɪəd/ (adjective) : cảm giác mệt mỏi, chán nản của ai đó (Dùng cho người)

Ví dụ:

  •  I'm too tired to overthink. (Tôi quá mệt mỏi để nghĩ nhiều.)
  • My father was tired after a long day at the office. (Bố tôi kiệt sức sau một ngày dài làm việc ở cơ quan.)

  • Tiring /ˈtaɪə.rɪŋ/ (adjective) : tính chất của sự vật, hiện tượng nào đó khiến cho chủ thể mệt mỏi, chán nản (Dùng cho vật)

Ví dụ: 

  • We have had a very tiring day. (Chúng tôi vừa có một ngày nhà chán.)
  • Looking after the kids is tiring. (Chăm sóc bọn trẻ thật mệt mỏi.)

Đăng ký test

>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH

6. Bài tập thực hành có đáp án

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng

1. I'm tired … working as a team with Mike, he is a lazy guy and always avoids responsibility.

 A. of

 B. from

 C. on

2. I … tired of hearing Tim brag about himself yesterday.

 A. be

 B. was

 C. am

3. I feel very tired … a long trip.

 A. after

 B. by

 C. along

4. He doesn't want to talk anymore. He's tired of … with her about house cleaning.

 A. argued

 B. arguing

 C. argue

5. She is tired … doing aerobics to lose weight fast.

 A. during

 B. with

 C. for

Bài tập 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

1. They are hungry and tired …

2. My hand gets tired …. writing

3. My brother always does everything slowly. I am tired … waiting for him

4. It’s the same … advice that my co-worker gave me

5. He said he was …. even to think

6. Can I take a seat? I’m …. out.

7. He didn’t sleep yesterday. He looks wiped ….

8. I’m not ill. I’m just …

9. She’s still tired …. the business trips.

10. Do you feel tired … being alone?

null

Bài tập thực hành có đáp án

Đáp án

Bài tập 1:

1. A

2. B

3. A

4. B

5. B

Bài tập 2:

1. Out

2. From

3. Of

4. Tired

5. Tired

6. Worn

7. Out

8. Tired

9. From

10. Of

ĐĂNG KÝ NHẬN TÀI LIỆU

=> EXCITED ĐI VỚI GIỚI TỪ GÌ? ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁCH DÙNG

=> PROVIDE ĐI VỚI GIỚI TỪ GÌ? ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁCH DÙNG

Trên đây là toàn bộ kiến thức liên quan đến Tired đi với giới từ gì. Sau bài học này, chắc hẳn bạn đã nắm rõ các giới từ đi với Tired và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Để có thể học tiếng Anh hiệu quả hơn, bạn nên có lộ trình học hợp lý và khoa học. Làm bài kiểm tra trình độ miễn phí tại đây để Langmaster giúp bạn đưa ra lộ trình phù hợp với bản thân.

Nguồn tham khảo: https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/ 

Ms. Nguyễn Thị Ngọc Linh
Tác giả: Ms. Nguyễn Thị Ngọc Linh
  • Chứng chỉ IELTS 7.5
  • Cử nhân Ngôn Ngữ Anh - Học viện Ngoại Giao
  • 5 năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.0 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN NHÓM

  • Học theo nhóm (8-10 người), môi trường học tương tác và giao tiếp liên tục.
  • Giáo viên đạt tối thiểu 7.0 IELTS/900 TOEIC.
  • Học online chất lượng như offline.
  • Chi phí tương đối, chất lượng tuyệt đối.
  • Kiểm tra đầu vào, đầu ra và tư vấn lộ trình miễn phí

Chi tiết


Bài viết khác

Các khóa học tại langmaster