“BỎ TÚI” 20+ CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP THÔNG DỤNG NHẤT

Mục lục [Ẩn]

Có rất nhiều người học tiếng Anh, đặc biệt là những người mới bắt đầu cảm thấy việc học từ vựng là một “cơn ác mộng” chính là do cách học “nhồi nhét” nên không thể móc nối một cách logic các từ ngữ liên quan, dẫn đến việc nhanh quên. Nếu bạn cũng đang ở trong tình trạng trên, hãy thử ngay phương pháp học từ vựng tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề, bắt đầu ngay từ 20+ chủ đề cơ bản và thông dụng nhất dưới đây!

20+ chủ đề từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giao tiếp

1. Từ vựng giao tiếp chủ đề tính cách, đặc điểm con người trong tiếng Anh

  • Attractive /əˈtræktɪv/ (adj): Quyến rũ, thu hút
  • Beautiful /ˈbjutəfəl/ (adj): Xinh đẹp, đẹp
  • Body shape /ˈbɑdi ʃeɪp/ (n): Vóc dáng, thân hình
  • Charming /ˈʧɑrmɪŋ/ (adj): Quyến rũ, thu hút
  • Cute /Kjut/ (adj): Đáng yêu, dễ thương
  • Courteous /’kə:tjəs/ (adj): lịch sự
  • Creative /kri:’eitiv/ (adj): sáng tạo
  • Courageous /kə’reidʒəs/ (adj): dũng cảm
  • Childish /ˈtʃaɪldɪʃ/ (adj): Ngây thơ, trẻ con
  • Clever /ˈklɛvər/ (adj): thông minh, khôn khéo
  • Decisive /dɪˈsaɪsɪv/ (adj): Quyết đoán, kiên quyết
  • Dynamic /daɪˈnæmɪk/ (adj): Năng động, năng nổ, sôi nổi
  • Discreet /dis’kri:t/ (adj): cẩn trọng, kín đáo
  • Diligent /’dilidʒənt/ (adj): siêng năng
  • Easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ (adj): Dễ gần
  • Emotional /ɪˈmoʊʃənl/ (adj): Nhạy cảm, dễ xúc động
  • Enthusiastic /ɪnˌθuziˈæstɪk/ (adj): Hăng hái, nhiệt tình
  • Fat /fæt/ (adj): Thừa cân, béo
  • Feature /ˈfiʧər/ (n): đặc điểm, nét nổi bật
  • Fit /fɪt/ (adj): cân đối, gọn gàng
  • Grumpy /ˈgrʌmpi/ (adj): cáu kỉnh, khó chịu
  • Good-looking /gʊd-ˈlʊkɪŋ/ (adj): ưa nhìn, sáng sủa
  • Hard-working /hɑrd-ˈwɜrkɪŋ/ (adj): siêng năng, chăm chỉ
  • Handsome /'hænsəm/ (adj): đẹp trai
  • Honest /ˈɑnəst/ (adj): thật thà, trung thực
  • Height /haɪt/ (n): chiều cao
  • Humorous /’hju:mərəs/ (adj): hài hước
  • Kind /kaɪnd/ (adj): tử tế, tốt bụng
  • Lazy /ˈleɪzi/ (adj): lười biếng
  • Look /lʊk/ (n): vẻ ngoài
  • Lovely /ˈlʌvli/ (adj): đáng yêu
  • Mature /məˈtʃʊr/ (adj): Chín chắn, trưởng thành
  • Muscular /ˈmʌskjələr/ (adj): cơ bắp, lực lưỡng
  • Imaginative /ɪˈmædʒɪnətɪv/ (adj): giàu trí tưởng tượng
  • Pretty /ˈprɪti/ (adj) :xinh xắn
  • Short /ʃɔrt/ (adj): thấp
  • Tall /tɔl/ (adj): cao
  • Thin /θɪn/ (adj): gầy
  • Shy /ʃaɪ/ (adj): nhút nhát, rụt rè
  • Selfish /ˈsɛlfɪʃ/ (adj): ích kỷ
  • Ugly /ˈʌgli/ (adj): xấu xí
  • Open-minded /ˌoʊpən’maɪndəd/ (adj): Phóng khoáng, cởi mở
  • Outgoing /ˈaʊtˌɡoʊɪŋ/ (adj): Thân mật, dễ gần, thoải mái
  • Optimistic /ˌɑptəˈmɪstɪk/ (adj):lạc quan, yêu đời
  • Quiet /ˈkwaɪət/ (adj): im lặng, trầm tính
  • Weight /weɪt/ (n): cân nặng

⇒ XEM THÊM: 100+ TỪ VỰNG VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI

100 TỪ VỰNG MIÊU TẢ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI - Từ vựng tiếng Anh cơ bản: Tự học tiếng Anh online

ĐĂNG KÝ NHẬN TÀI LIỆU

2. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp hàng ngày chủ đề bộ phận trên cơ thể người

null

  • Abdomen /ˈæb.də.mən/ (n): Bụng
  • Arm /ɑːm/ (n): Cánh tay
  • Armpit /ˈɑːm.pɪt/ (n): Nách
  • Ankle /ˈæŋ.kļ/ (n): Mắt cá chân
  • Back /bæk/ (n): Lưng
  • Beard /bɪəd/ (n): Râu
  • Brain /breɪn/ (n): Não
  • Buttocks /’bʌtəks/ (n): Mông
  • Calf /kɑːf/ (n): Bắp chân
  • Cheek /tʃiːk/ (n): Má
  • Chest /tʃest/ (n): Ngực
  • Chin /tʃɪn/: Cằm
  • Elbow /ˈel.bəʊ/ (n): Khuỷu tay
  • Ear /ɪər/ (n): Tai
  • Face /ˈfeɪs/ (n): Khuôn mặt
  • Forehead /ˈfɔːhed/ (n): Trán
  • Hair /heəʳ/ (n): Tóc
  • Heart /hɑːt/ (n): Tim
  • Knee /niː/ (n): Đầu gối
  • Lip /lɪp/ (n): Môi
  • Mouth /maʊθ/ (n): Miệng
  • Neck /nek/ (n): Cổ
  • Nose /nəʊz/ (n): Mũi
  • Shoulder /ˈʃəʊl.dəʳ/ (n): Vai
  • Upper arm /ˈʌp.əʳ ɑːm/ (n): Cánh tay phía trên
  • Forearm /ˈfɔː.rɑːm/ (n): Cẳng tay
  • Hip /hɪp/ (n): Hông
  • Leg /leg/ (n): Phần chân
  • Lung /lʌŋ/ (n): Phổi
  • Thigh /θaɪ/ (n): Bắp đùi
  • Toe /təʊ/ (n): Ngón chân
  • Tongue /tʌŋ/ (n): Lưỡi
  • Tooth /tuːθ/ (n): Răng
  • Stomach /ˈstʌm.ək/ (n): Dạ dày
  • Waist /weɪst/ (n): Thắt lưng/ eo
  • Wrist /rɪst/ (n): Cổ tay

Xem thêm: [A - Z] TỪ VỰNG VỀ BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI BẰNG TIẾNG ANH

Từ vựng tiếng Anh cơ bản - CHỦ ĐỀ CÁC BỘ PHẬN TRÊN CƠ THỂ [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster]

3. Học từ vựng tiếng Anh giao tiếp hàng ngày chủ đề động vật

  • Ant /ænt/ (n): con kiến
  • Bear /beə/ (n): gấu
  • Bee /biː/ (n): con ong
  • Beetle /ˈbiː.tļ/ (n): bọ cánh cứng
  • Bird /bə:d/ (n): chim
  • Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ (n): bướm
  • Buffalo /ˈbʌfələʊ/ (n): trâu
  • Cow /kaʊ/ (n): bò
  • Cat /kæt/ (n): mèo
  • Camel /ˈkæməl/ (n): lạc đà
  • Chimpanzee /ˌʧɪmpənˈziː/ (n): tinh tinh
  • Cheetah /ˈʧiːtə/ (n): báo Ghê-ta
  • Chicken /ˈʧɪkɪn/ (n): gà
  • Crab /kræb/ (n): cua
  • Coral /ˈkɒrəl/ (n): san hô
  • Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/ (n): con gián
  • Cricket /ˈkrɪk.ɪt/ (n): con dế
  • Crocodile /ˈkrɒkədaɪl/ (n): cá sấu
  • Clownfish /ˈklaʊnfɪʃ/ (n): cá hề
  • Dairy cow /ˈdeə.ri kaʊ/ (n): con bò sữa
  • Deer /dɪə/ (n): nai
  • Dog /dɒg/ (n): chó
  • Dolphin /ˈdɒlfɪn/ (n): cá heo
  • Dragon/ˈdræg.ən/ (n): Con rồng
  • Dalmatian /dælˈmeɪʃən/ (n): chó đốm
  • Duck /dʌk/ (n): vịt
  • Eagle /ˈiːgl/ (n): đại bàng
  • Elephant /ˈɛlɪfənt/ (n): voi
  • Giraffe /ʤɪˈrɑːf/ (n): hươu cao cổ
  • Fox /fɒks/ (n): cáo
  • Frog /frɒg/ (n): ếch
  • Firefly /ˈfaɪə flaɪ/ (n): đom đóm
  • Flamingo /fləˈmɪŋgəʊ/ (n): hồng hạc
  • Fly /flaɪz/ (n): con ruồi
  • Kangaroo /ˌkæŋgəˈru/ (n): Con chuột túi
  • Ladybug /ˈleɪ.di.bɜːd/ (n): con bọ rùa
  • Lion /ˈlaɪən/ (n): sư tử
  • Leopard /ˈlɛpəd/ (n): báo đốm
  • Jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/ (n): Con sứa
  • Hamster /’hæmstə/ (n): chuột đồng
  • Hawk /hɔ:k/ (n): diều hâu, chim ưng
  • Horse /hɔːs/ (n): ngựa
  • Hummingbird /ˈhʌmɪŋbɜːd/ (n): chim ruồi
  • Gecko /’gekou/ (n): con tắc kè
  • Goldfish /ˈgəʊldfɪʃ/ (n): cá vàng
  • Goose /guːs/ (n): ngỗng
  • Goat /gəʊt/ (n): dê
  • Guinea pig /ˈgɪni pig/ (n): chuột lang
  • Monkey /ˈmʌŋki/ (n): khỉ
  • Mussel /ˈmʌsl/ (n): con trai
  • Mosquito /məˈskiː.təʊ/ (n): con muỗi
  • Lizard/ˈlɪz.əd/ (n): Thằn lằn
  • Kitten /ˈkɪt.ən/ (n): mèo con
  • Polar bear /ˈpəʊlə beə/ (n): gấu Bắc cực
  • Panda /ˈpændə/ (n): gấu trúc
  • Puppy /ˈpʌp.i/ (n): chó con
  • Panther /ˈpænθə/ (n): báo đen
  • Parrot /’pærət/ (n): con vẹt
  • Peacock /ˈpiːkɒk/ (n): công
  • Penguin /ˈpɛŋgwɪn/ (n): chim cánh cụt
  • Rabbit /’ræbit/ (n): thỏ
  • Reindeer /ˈreɪndɪə/ (n): tuần lộc
  • Owl /aul/ (n): chim cú
  • Oyster /ˈɔɪstə/ (n): con hàu
  • Ox /ɒks/ (n): bò
  • Tuna /ˈtjuːnə/ (n): cá ngừ
  • Tiger /ˈtaɪgə/ (n): hổ
  • Salmon /ˈsæmən/ (n): cá hồi
  • Sea snail /siː/ /sneɪl/ (n): ốc biển
  • Seagull /ˈsiːgʌl/ (n): chim mòng biển
  • Seal /siːl/ (n): Chó biển
  • Sheep /ʃiːp/ (n): cừu
  • Squid /skwɪd/ (n): Mực ống
  • Spider /ˈspaɪ.dəʳ/ (n): nhện
  • Snake /sneɪk/ (n): rắn
  • Snail /sneɪl/ (n): ốc sên
  • Seaweed /ˈsiːwiːd/ (n): rong biển
  • Squirrel /ˈskwɪrəl/ (n): sóc
  • Swallow /ˈswɒləʊ/ (n): chim én
  • Swordfish /ˈsɔːdfɪʃ/ (n): cá kiếm
  • Swan /swɒn/ (n): thiên nga
  • Wolf /wʊlf/ (n): sói
  • Zebra /ˈziːbrə/ (n): ngựa vằn

Xem thêm: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CON VẬT THÔNG DỤNG NHẤT

Từ vựng tiếng Anh về Các loài động vật (Phần 1) || Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

4. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp chủ đề thực vật

null

  • Apple tree /ˈæpl triː/ (n): Cây táo
  • Ash /æ∫/ (n): Cây tần bì
  • Alder /’ɔl:də/ (n): Cây tổng quán sủi
  • Bark /bɑ:k/ (n): Vỏ cây
  • Beech /bi:t∫/ (n): Cây sồi
  • Bush /bu∫/ (n): Bụi rậm
  • Bracken /’brækən/ (n): Cây dương xỉ diều hâu
  • Birch /bə:t∫/ (n): Cây gỗ bu lô
  • Blossom /’blɔsəm/ (n): Hoa nhỏ mọc thành chùm
  • Bluebell /’blu:bel/ (n): Hoa chuông xanh
  • Cedar /’si:də/ (n): Cây tuyết tùng
  • Cactus /kæktəs/ (n): Cây xương rồng
  • Coconut tree /kəʊkənʌt triː/ (n): Cây dừa
  • Cherry tree /ˈʧɛri triː/ (n): Cây anh đào
  • Chestnut tree /ˈʧɛsnʌt triː/ (n): Cây dẻ
  • Chrysanthemum /kri’sænθəməm/ (n): Hoa cúc
  • Corn /kɔ:n/ (n): Cây ngô
  • Daffodil /’dæfədil/ (n): Hoa thủy tiên vàng
  • Dahlia /’deiljə/ (n): Hoa thược dược
  • Daisy /’deizi/ (n): Hoa cúc
  • Dandelion /’dændilaiən/: Hoa bồ công anh
  • Elm /elm/: Cây đu Fir /fə:/ (n): Cây linh sam
  • Fern /fə:n/ (n): Cây dương xỉ
  • Flower /’flauə/ (n): Hoa
  • Fig tree /fɪg triː/ (n): Cây sung
  • Forget-me-not /fəˈgɛtmɪnɒt/ (n): Hoa lưu ly
  • Hazel /’heizl/ (n): Cây phỉ
  • Hawthorn /’hɔ:θɔ:n/ (n): Cây táo gai
  • Heather /’heðə/ (n): Cây thạch nam
  • Herb /hə:b/ (n): Thảo mộc
  • Holly /’hɔli/ (n): Cây nhựa ruồi
  • Horse chestnut tree /hɔːs ˈʧɛsnʌt triː/ (n): Cây dẻ ngựa
  • Grass /grɑ:s/ (n): Cỏ trồng
  • Pine /pain/ (n): Cây thông
  • Poplar /’pɔplə(r)/ (n): Cây bạch dương
  • Pear tree /peə triː/ (n): Cây lê
  • Plum tree /plʌm triː/ (n): Cây mận
  • Primrose /’primrouz/ (n): Hoa anh thảo
  • Rose /rouz/ (n): Hoa hồng
  • Leaf /li:f/ (n): Lá
  • Lily /’lili/ (n): Hoa loa kèn
  • Lime /laim/ (n): Cây đoan
  • Maple /’meipl/ (n): Cây thích
  • Moss /mɔs/ (n): Rêu
  • Mushroom /’mʌ∫rum/ (n): Nấm
  • Oak /əʊk/ (n): Cây sồi
  • Olive tree /ˈɒlɪv triː/ (n): Cây ô liu
  • Orchid /’ɔ:kid/ (n): Hoa lan
  • Palm tree /pɑːm triː/ (n): Cây cọ
  • Pine cone /paɪn kəʊn/ (n): Quả thông
  • Plane /plein/ (n): Cây tiêu huyền
  • Nettle /’netl/ (n): Cây tầm ma
  • Shrub /∫rʌb/ (n): Cây bụi
  • Tree /tri/ (n): Cây
  • Twig /twig/ (n): Cành cây con
  • Tulip /’tju:lip/ (n): Hoa tulip
  • Thorn /θɔ:n/ (n): Gai
  • Ivy /’aivi/ (n): Cây thường xuân
  • Sycamore /’sikəmɔ:/ (n): Cây sung dâu
  • Wheat /wi:t/ (n): Lúa mì
  • Willow /’wilou/ (n): Cây liễu
  • Weeping willow /ˈwiːpɪŋ ˈwɪləʊ/ (n): Cây liễu rủ
  • Waterlily /’wɔ:təlis]/ (n): Hoa súng
  • Yew /ju:/ (n): Cây thủy tùng

Xem thêm: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TRÁI CÂY

Langmaster - Tất tần tật từ vựng tiếng Anh về các loại HOA QUẢ [Học tiếng Anh cho người mới bắt đầu]

5. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp chủ đề trường học

  • Academy /əˈkæd.ə.mi/ (n): Học viện
  • Algebra: /ˈæl.dʒə.brə/ (n): đại số
  • Assembly /əˈsem.bli/ (n): buổi tập trung, buổi chào cờ
  • Art /ɑːt/ (n): nghệ thuật
  • Biology /baɪˈɒl.ə.dʒi/ (n): sinh học
  • Chemistry /ˈkem.ɪ.stri/ (n): hóa học
  • College /ˈkɒl.ɪdʒ/ (n): Cao đẳng
  • Exercise book /ˈek.sə.saɪz ˌbʊk/ (n): sách bài tập
  • High school /ˈhaɪ ˌskuːl/ (n): Phổ thông trung học
  • Geography /dʒiˈɒɡ.rə.fi/ (n): địa lý
  • Geometry /dʒiˈɒm.ə.tri/ (n): hình học
  • International school /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˌskuːl / (n): Trường quốc tế
  • Kindergarten /ˈkɪn.dəˌɡɑː.tən/ (n): Trường mẫu giáo
  • Nursery school /ˈnɜː.sər.i ˌskuːl/ (n): Trường mầm non
  • Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/ (n): Tiểu học
  • Private school /ˈpraɪ.vət skuːl / (n): Trường tư
  • Public school /ˈpʌb.lɪk skuːl / (n): Trường công
  • Secondary school/ˈsek.ən.dri ˌskuːl/ (n): Phổ thông cơ sở
  • University/ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/ (n): Đại học
  • Board /ˈtʃɔːk.bɔːd/ (n): bảng viết
  • Book /bʊk/ (n): Sách
  • Canteen /kænˈtiːn/ (n): khu nhà ăn, căng-tin
  • Chair /tʃeər/ (n): ghế
  • Chalk /tʃɔːk/ (n): phấn
  • Classroom /ˈklɑːs.ruːm/ (n): lớp học
  • Computer room /kəmˈpjuː.tər ruːm / (n): phòng máy tính
  • Desk /desk/ (n): bàn
  • Fitting room /ˈfɪt.ɪŋ ˌruːm/ hoặc changing room /ˈtʃeɪn.dʒɪŋ ˌruːm/ (n): phòng thay đồ
  • Head teacher /ˌhedˈtiː.tʃər/ (n): giáo viên chủ nhiệm.
  • Headmaster /ˌhedˈmɑː.stər/ (n): hiệu trưởng
  • Gymnasium /dʒɪmˈneɪ.zi.əm/ (n): phòng thể chất
  • Infirmary /ɪnˈfɜː.mər.i/ (n): phòng y tế
  • Information technology /,infə'meinʃn tek'nɔlədʤi/ (n): tin học, công nghệ thông tin
  • Literature /ˈlɪt.rə.tʃər/: văn học
  • Laboratory /ləˈbɒr.ə.tər.i/ (n): phòng thí nghiệm
  • Library /ˈlaɪ.brər.i/ (n): thư viện
  • Locker /ˈlɒk.ər/ (n): tủ đồ
  • Monitor /ˈmɒn.ɪ.tər/ (n): lớp trưởng
  • Marker /ˈmɑː.kər/ (n): bút viết bảng
  • Maths /mæθs/ (n): toán
  • Music /ˈmjuː.zɪk/ (n): âm nhạc
  • Notebook /ˈnəʊt.bʊk/ (n): vở
  • Parking area /ˈpɑː.kɪŋ eə.ri.ə/ (n): bãi đỗ xe
  • Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/ (n): sân chơi
  • Pupil /ˈpjuː.pəl/ (n): học sinh
  • Physics /ˈfɪz.ɪks/ (n): vật lý
  • Science /ˈsaɪ.əns/ (n): khoa học
  • Schoolyard /ˈskuːl.jɑːd/ (n): sân trường
  • School fee /skuːl fiː/ (n): học phí
  • Student /ˈstjuː.dənt/ (n): sinh viên
  • Teacher /ˈtiː.tʃər/ (n): giáo viên
  • Term /tɜːm/ (n): học kỳ
  • Vice monitor /vaɪs mɒn.ɪ.tər/ (n): lớp phó

Xem thêm: 230+ TỪ VỰNG VỀ TRƯỜNG HỌC AI HỌC TIẾNG ANH CŨNG PHẢI BIẾT

Langmaster - 77 từ vựng tiếng Anh mùa tựu trường [Học tiếng Anh giao tiếp cơ bản #3]

6. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp chủ đề sở thích

null

  • aerobics /eə’roubiks/ (n): môn thể dục nhịp điệu
  • backpacking /ˈbækˌpækɪŋ/ (n): du lịch bụi
  • badminton /ˈbædmɪntən/ (n): cầu lông
  • baseball /ˈbeɪsbɔːl/ (n): bóng chày
  • basketball /ˈbɑːskɪtˌbɔːl/ (n): bóng rổ
  • bodybuilding /ˈbɒdɪˌbɪldɪŋ/ (n): tập thể hình
  • board games /bɔːd geɪmz/ (n): trò chơi cờ bàn
  • boxing /ˈbɑːk.sɪŋ/ (n): đấm bốc
  • bowling /ˈbəʊlɪŋ/ (n): môn bowling
  • billiards /ˈbɪljədz/ (n): trò chơi bi-a
  • camping /ˈkæm.pɪŋ/ (n): cắm trại
  • card games /kɑːd geɪmz/ (n): trò chơi bài 
  • chess /ʧɛs/ (n): cờ vua
  • cycling /ˈsaɪklɪŋ/ (n): đạp xe
  • diving /‘daiviŋ/ (n): môn lặn (tự do)
  • dominos /ˈdɒmɪnəʊz/ (n): cờ đô-mi-nô
  • football /ˈfʊtbɔːl/ (n): bóng đá
  • foosball /ˈfuːz.bɑːl/ (n): bi lắc
  • fishing /ˈfɪʃɪŋ/ (n): câu cá
  • hiking /haɪkɪŋ/ (n): đi bộ đường dài
  • hunting /ˈhʌntɪŋ/ (n): săn bắn
  • handball/ ‘hændbɔ:l/ (n): bóng ném
  • hockey /‘hɔki/ (n): khúc côn cầu
  • golf /ɡɑːlf/ (n): môn đánh gôn
  • gymnastics /dʒɪmˈnæs.tɪks/ (n): thể dục dụng cụ
  • table tennis /ˈteɪbl ˈtɛnɪs/ (n): bóng bàn
  • rugby /‘rʌgbi/ (n): bóng bầu dục
  • skateboarding /ˈskeɪtˌbɔː.dɪŋ/ (n): trượt ván
  • surfing/ ‘sɜ:fiη/ (n): lướt sóng
  • swimming /‘swimiŋ/ (n): môn bơi lội
  • mountaineering /,maunti’niəriη/ (n): môn leo núi
  • jigsaw puzzles /ˈʤɪgˌsɔː ˈpʌzlz/ (n): trò chơi ghép hình
  • kayak /ˈkaɪæk/ (n): xuồng ca dắc
  • (to) collect stamp /kəˈlɛkt stæmp/: sưu tập con tem
  • (to) chat with friends /ʧæt wɪð frɛndz/: tán gẫu với bạn bè
  • (to) hang out with friends /hæŋ aʊt wɪð frɛndz/: đi chơi với bạn
  • (to) watch television /wɒʧ ˈtɛlɪˌvɪʒən/: xem tivi
  • (to) play an instrument /pleɪ ən ˈɪnstrʊmənt/: chơi nhạc cụ
  • (to) surf the internet (sɜːf ðə ˈɪn.tə.net): lướt web
  • (to) play computer/mobile games /pleɪ kəmˈpjuːtə/'moubail geɪmz/: chơi game trên máy tính/điện thoại
  • (to) go shopping /gəʊ ˈʃɒpɪŋ/: đi mua sắm
  • (to) fly kites /flaɪ kaɪts/: thả diều
  • (to) listen to music /ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk/: nghe nhạc
  • (to) take photo /teɪk ˈfəʊtəʊ/: chụp ảnh
  • (to) read books /riːd bʊks/: đọc sách
  • (to) go to the coffee /gəʊ tuː ðə 'kɔfi/: đi tới quán cà phê
  • (to) go to the cinema /gəʊ tuː ðə ˈsɪnəmə/: đi xem phim
  • (to) travel /ˈtræv.əl/: du lịch
  • (to) dance /dɑːns/: nhảy
  • (to) sing /sɪŋ/: ca hát
  • (to) cook /kuk/: nấu ăn
  • (to) sleep /sli:p/: ngủ
  • (to) go partying /gəʊ ˈpɑːtɪɪŋ/: đi tiệc tùng
  • volleyball /ˈvɒlɪˌbɔːl/ (n): bóng chuyền
  • water polo /'wɔ:tə ‘poulou/ (n): bóng nước
  • weightlifting /‘weit’liftiη/ (n): môn cử tạ
  • yoga /ˈjəʊgə/ (n): môn yoga

Xem thêm: TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Langmaster - 45 Từ vựng tiếng Anh chủ đề sở thích [Học tiếng Anh cho người mới bắt đầu #1]

7. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sinh hoạt hàng ngày

  • (to) Buy /baɪ/: mua
  • (to) Brush somebody’s teeth /brʌʃ ˈsʌmbədiz tiːθ/: Đánh răng
  • (to) Comb the hair /kəʊm ðə heə/: Chải tóc
  • (to) Comb somebody’s hair /kəʊm ˈsʌmbədiz heə/: Chải đầu
  • (to) Come back home /kʌm bæk həʊm/: Trở về nhà
  • (to) Do exercise /duː ˈɛksəsaɪz/: Tập thể dục
  • (to) Do your homework /duː jɔː ˈhəʊmˌwɜːk/: Làm bài tập về nhà
  • (to) Do gardening /duː ˈgɑːdnɪŋ/: Làm vườn
  • (to) Empty the trash bin /ˈɛmpti ðə træʃ bɪn/: Đổ rác
  • (to) Feed the cat /fiːd ðə kæt/: Cho mèo ăn
  • (to) Finish working /ˈfɪnɪʃ ˈwɜːkɪŋ/: Kết thúc làm việc
  • (to) Get up /gɛt ʌp/: Thức dậy
  • (to) Get dressed /gɛt drɛst/: Mặc quần áo
  • (to) Go to school /gəʊ tuː skuːl/: Đi học
  • (to) Go home /gəʊ həʊm/: Về nhà
  • (to) Go shopping /gəʊ ˈʃɒpɪŋ/: Đi mua sắm
  • (to) Go to the restroom /gəʊ tuː ðə ˈrɛstrʊm/: Đi vệ sinh
  • (to) Go to bed /gəʊ tuː bɛd/: Đi ngủ
  • (to) Have breakfast /hæv ˈbrɛkfəst/: Ăn sáng
  • (to) Have lunch /hæv lʌnʧ/: Ăn trưa
  • (to) Have dinner /hæv ˈdɪnə/: ăn tối
  • (to) Makeup /ˈmeɪkʌp/: Trang điểm
  • (to) Make somebody’s bed /meɪk ˈsʌmbədiz bɛd/: Dọn giường
  • (to) Prepare breakfast /prɪˈpeə ˈbrɛkfəst:/: Chuẩn bị bữa sáng
  • (to) Clean the floor /kliːn ðə flɔ/: Lau nhà
  • (to) Vacuum /ˈvækjʊəm/: Hút bụi
  • (to) Play games /pleɪ geɪmz/: Chơi game
  • (to) Hangout with colleagues /ˈhæŋaʊt wɪð ˈkɒliːgz/: Đi chơi với đồng nghiệp
  • (to) Hangout with friend /ˈhæŋaʊt wɪð frɛnd/: Đi chơi với bạn
  • (to) Listen to music /ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk/: Nghe nhạc
  • (to) Read the newspaper /riːd ðə ˈnjuːzˌpeɪpə/: Đọc báo
  • (to) Surf internet /sɜːf ˈɪntəˌnɛt/: Lướt web
  • (to) Shave /ʃeɪv/: Cạo râu
  • (to) Sweep the floor /swiːp ðə flɔ/: Quét nhà
  • (to) Take a bath /teɪk ə bɑːθ/: Tắm bồn
  • (to) Take a shower /teɪk ə ˈʃaʊə/: Tắm vòi hoa sen
  • (to) Take a break /teɪk ə breɪk/: Nghỉ giải lao
  • (to) Tidy the room /ˈtaɪdi ðə ruːm//: Dọn phòng
  • (to) Wake sb up /weɪk sb ʌp/: Đánh thức ai đó dậy
  • (to) Wake up /weɪk ʌp/: Thức dậy
  • (to) Wash somebody’s face /wɒʃ ˈsʌmbədiz feɪs/: Rửa mặt
  • (to) Wash clothes /wɒʃ kləʊðz/: Giặt quần áo
  • (to) Watch TV /wɒʧ ˌtiːˈviː/: Xem tivi 
  • (to) Wax /wæks/: Tẩy lông
  • (to) Work /wɜːk/: làm việc

Xem thêm: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG HÀNG NGÀY

Langmaster - Từ vựng tiếng Anh về các HOẠT ĐỘNG THƯỜNG NGÀY [Học tiếng Anh cho người mới bắt đầu]

8. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp hàng ngày chủ đề nghề nghiệp

null

  • accountant /əˈkaʊntənt/ (n): kế toán 
  • archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/ (n): nhà khảo cổ học 
  • astronomer /əˈstrɑːnəmər/ (n): nhà thiên văn học 
  • astronaut /ˈæstrənɔːt/ (n): nhà du hành vũ trụ
  • actor /ˈæktər/ (n): nam diễn viên 
  • actress /ˈæktrəs/ (n): nữ diễn viên 
  • architect /ˈɑːrkɪtekt/ (n): kiến trúc sư 
  • assistant /əˈsɪstənt/ (n): trợ lý 
  • auditor /ˈɔːdɪtər/ (n): kiểm toán 
  • author /ˈɔːθər/ (n): nhà văn 
  • attorney /əˈtɜːrni/ (n): luật sư 
  • barber /ˈbɑːrbər/ (n): thợ cắt tóc nam 
  • baker /ˈbeɪkər/ (n): thợ làm bánh
  • banker /ˈbæŋkər/ (n): nhân viên ngân hàng 
  • bartender /ˈbɑːrtendər/ (n): người pha chế
  • builder /ˈbɪldər/ (n): thợ xây 
  • businessman /ˈbɪznəsmən/ (n): doanh nhân 
  • cashier /kæˈʃɪr/ (n): thu ngân 
  • cameraman /ˈkæmrəmæn/ (n): quay phim
  • chemist /ˈkemɪst/ (n): nhà hóa học 
  • consultant /kənˈsʌltənt/ (n): nhà tư vấn 
  • cook /kʊk/ (n): đầu bếp
  • chef /ʃef/ (n): bếp trưởng
  • dancer /ˈdænsər/ (n): vũ công
  • delivery man /dɪˈlɪvərimən/ (n): người giao hàng
  • driver /ˈdraɪvər/ (n): người lái xe
  • director /dəˈrektər/ (n): đạo diễn 
  • economist /ɪˈkɑːnəmɪst/ (n): nhà kinh tế học
  • engineer /ˌendʒɪˈnɪr/ (n): kỹ sư 
  • electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/ (n): thợ điện
  • fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/ (n): thiết kế thời trang 
  • factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/ (n): công nhân nhà máy
  • farmer /ˈfɑːrmər/ (n): nông dân
  • fisherman /ˈfɪʃərmən/ (n): ngư dân
  • firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/ (n): lính cứu hỏa 
  • graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/ (n): thiết kế đồ họa 
  • geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/ nhà địa chất học 
  • judge /dʒʌdʒ/ (n): thẩm phán 
  • hairdresser /ˈherdresər/ (n): thợ làm tóc 
  • hairstylist /ˈherstaɪlɪst/ (n): nhà tạo mẫu tóc 
  • historian /hɪˈstɔːriən/ nhà sử học 
  • mailman /ˈmeɪlmæn/ (n): người đưa thư 
  • makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/ (n): thợ trang điểm 
  • manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/ (n): thợ làm móng 
  • mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/ (n): nhà toán học 
  • mechanic /məˈkænɪk/ (n): thợ cơ khí 
  • lawyer /ˈlɔɪər/ (n): luật sư 
  • lecturer /ˈlektʃərər/ (n): giảng viên
  • linguist /ˈlɪŋɡwɪst/ (n): nhà ngôn ngữ học 
  • receptionist /rɪˈsepʃənɪst/ (n): nhân viên lễ tân 
  • model /ˈmɑːdl/ (n): người mẫu 
  • painter /ˈpeɪntər/ (n): họa sĩ 
  • poet /ˈpəʊət/ (n): nhà thơ 
  • professor /prəˈfesər/ (n): giáo sư
  • photographer /fəˈtɑːɡrəfər/ (n): nhiếp ảnh gia 
  • politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/ (n): chính trị gia 
  • plumber /ˈplʌmər/ (n): thợ sửa ống nước
  • programmer /ˈprəʊɡræmər/ (n): lập trình viên
  • physicist /ˈfɪzɪsɪst/ (n): nhà vật lý học 
  • salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/ (n): người bán hàng 
  • scientist /ˈsaɪəntɪst/ (n): nhà khoa học 
  • secretary /ˈsekrəteri/ (n): thư ký 
  • sculptor /ˈskʌlptər/ (n): nhà điêu khắc
  • stylist /ˈstaɪlɪst/ (n): nhà tạo mẫu 
  • singer /ˈsɪŋər/ (n): ca sĩ
  • tailor /ˈteɪlər/ (n): thợ may 
  • tattooist /tæˈtuːɪst/ (n): thợ xăm hình
  • technician /tekˈnɪʃn̩/ (n): kỹ thuật viên  
  • teacher /ˈtiːtʃər/ (n): giáo viên
  • tutor /ˈtuːtər/ (n): gia sư
  • tour guide /tʊr ɡaɪd/ (n): hướng dẫn viên du lịch
  • waiter /ˈweɪtər/ (n): bồi bàn nam
  • waitress /ˈweɪtrəs/ (n): bồi bàn nữ
  • writer /'raitə/ (n): nhà văn 

Xem thêm: 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM

Tiếng Anh giao tiếp thông dụng theo chủ đề - 90 từ vựng để nói về nghề nghiệp

9. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp hàng ngày chủ đề đồ ăn, đồ uống

  • Alcohol /ˈælkəhɔːl/ (n): đồ có cồn
  • Baked potato /beɪk pəˈteɪtoʊ/ (n): khoai tây đút lò
  • Bacon /ˈbeɪ.kən/ (n): thịt ba chỉ xông khói
  • Baguette /bæɡˈet/ (n): bánh mì 
  • Beer /bɪr/ (n): bia
  • Beans: /biːnz/ (n): đậu
  • Biscuit /ˈbɪs.kɪt/ (n): bánh
  • Croissants /ˈkwæs.ɒ̃/ (n): bánh sừng bò
  • Cheese /tʃiːz/ (n): pho mát, phô mai
  • Cheeseburger /ˈtʃiːzˌbɜː.ɡər/ (n): bánh mì kẹp pho mát
  • Chicken nuggets / ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt/ (n): gà viên chiên
  • Chicken breast:  /ˈtʃɪkɪn brest/ (n): ức gà
  • Crab /kræb/ (n): cua
  • Coke /koʊk/ (n): nước ngọt
  • Chili sauce /ˈtʃɪli sɔːs/ (n): tương ớt
  • Chips /tʃɪps/ /French fries /ˈfrentʃ ˈfrɑɪz/ (n): khoai tây chiên
  • Crepe /kreɪp/ (n): bánh kếp
  • Curry /ˈkʌr.i/ (n): cà ri
  • Coconut jelly /ˈkəʊkənʌt ˈdʒeli/ (n): thạch dừa
  • Coffee /ˈkɑːfi/ (n): cà phê
  • Dessert /dɪˈzɜːrt/ (n): món tráng miệng
  • Donut  /ˈdəʊ.nʌt/ (n): bánh vòng
  • Duck /dʌk/ (n): thịt vịt
  • Egg /eg/ (n): trứng
  • Juice/ squash /dʒuːs/ /skwɑːʃ/ (n): nước ép trái cây
  • Fish and chips (n): cá tẩm bột và khoai tây chiên
  • French fries /frentʃ frais/ (n): khoai tây chiên
  • Fried chicken /fraɪd ˈtʃɪk.ɪn/ (n): gà rán
  • Fish and chips /fiʃ ænd tʃip/ (n): gà rán tẩm bột và khoai tây chiên (Đây món ăn đặc trưng của nước Anh
  • Hash brown /hæʃ braʊn/ (n): bánh khoai tây chiên
  • Ham /hæm/ (n): thịt nguội, thịt hun khói, thịt muối
  • Hamburger /ˈhæmˌbɜː.ɡər/ (n): bánh mì kẹp thịt nguội
  • Hotdog /ˈhɒt.dɒɡ/ (n): bánh mì xúc xích
  • Hotpot /ˈhɒt.pɒt/ (n): lẩu
  • Jam /dʒæm/ (n): mứt
  • Ketchup/ tomato sauce /ˈketʃəp/ /təˈmeɪtoʊ sɔːs/ (n): tương cà
  • Grilled lamb chops / ɡrɪld læm tʃɒp/ (n):  sườn cừu nướng
  • Mayonnaise /ˈmeɪəneɪz/ (n): xốt mai-o-ne, xốt trứng gà tươi
  • Macaron /ˌmæk.ərˈɒn/ (n): Bánh macaron
  • Mustard /ˈmʌstərd/ (n): mù tạt
  • Milk /mɪlk/ (n): sữa
  • Milkshake /ˈmɪlkʃeɪk/ (n): sữa lắc
  • Lemonade /ˌleməˈneɪd/ (n): nước chanh
  • Noodle /ˈnuː.dəl/ (n): mì ăn liền
  • Onion ring /ˈʌn.jən ˌrɪŋ/ (n): bánh hành
  • Pancake /ˈpæn.keɪk/ (n): bánh pancake
  • Pastry /ˈpeɪstri/: (n): bánh ngọt
  • Pate /ˈpæt.eɪ/ (n): pa-tê
  • Pie /paɪ/ (n): bánh có nhân
  • Pizza /ˈpiːt.sə/ (n): bánh pizza
  • Ice-cream /aɪs kriːm / (n): kem
  • Sandwich /ˈsæn.wɪdʒ/ (n): bánh mỳ kẹp
  • Salad /ˈsæləd/ (n): món trộn, gỏi
  • Salmon /’sæmən/ (n): cá hồi nước mặn
  • Sausage /ˈsɒs.ɪdʒ/ (n): xúc xích
  • Salami /səˈlɑː.mi/ (n): xúc xích Đức
  • Shellfish /ˈʃelfɪʃ/ (n): hải sản có vỏ
  • Shrimps: /ʃrɪmps/ (n): tôm
  • Soup /suːp/ (n): súp
  • Soft drink /sɒft drɪŋk/ (n): thức uống có ga, nước ngọt
  • Seafood /ˈsiː.fuːd/ (n): hải sản
  • Steak /steɪk/ (n): bít tết
  • Soda /ˈsoʊdə/ (n): nước sô-đa
  • Snacks /snæk/ (n): món ăn vặt
  • Snails /sneɪlz/ (n): ốc
  • Squid /skwɪd/ (n): mực
  • Smoked salmon /sməʊkt ˈsæm.ən/ (n): cá hồi hun khói
  • Tart /tɑːrt/ (n): bánh trứng
  • Tea /tiː/ (n): trà
  • Toast /toust/ (n): bánh mì nướng
  • Octopus /ˈɑːktəpəs/ (n): bạch tuộc
  • Ice cream /ˌaɪs ˈkriːm/ (n): kem
  • Iced tea /aist ti:/ (n): trà đá
  • Vegetable /ˈvedʒtəbl/ (n): rau
  • Wheat: /wiːt/ (n): bột mì
  • Waffle /ˈwɑːfl/ (n): bánh tổ ong
  • Wine /waɪn/ (n): rượu

⇒ XEM THÊM: 100+ TỪ VỰNG VỀ ĐỒ ĂN TIẾNG ANH - AI MÊ ẨM THỰC KHÔNG NÊN BỎ QUA

Langmaster - Học ngay 50 Từ vựng tiếng Anh chủ đề về đồ ăn bạn nhất định phải biết

10. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp hàng ngày chủ đề thời tiết

null

  • Aftershock /’ɑ:ftə∫ɔk/ (n): Dư chấn
  • Avalanche /’ævəlɑ:n∫/ (n): Tuyết lở
  • Bright /brait/ (adj): tươi sáng
  • Breeze /bri:z/ (n): cơn gió nhẹ
  • Blizzard /’blizəd/ (n): cơn bão tuyết
  • Blustery /’blʌstri/ (n): cơn gió mạnh
  • Baking hot /beɪk hɑːt/ (adj): nóng như khô han
  • Cold /koʊld/ (adj): lạnh
  • Celsius /ˈselsiəs/ (n): nhiệt độ C
  • Chilly /ˈtʃɪli/ (adj): trời lạnh thấu xương
  • Clear /kliə[r]/ (adj): trong trẻo, quang đãng
  • Cloudy /’klaʊdi/ (adj): trời nhiều mây
  • Damp /dæmp/ (n): không khí ẩm thấp, ẩm ướt
  • Degree /dɪˈɡriː/ (n): nhiệt độ thời tiết
  • Disaster /di’zɑ:stə/ (n): Thảm họa
  • Downpour /ˈdaʊn.pɔːr/ (n): trận mưa như trút nước xuống
  • Drizzle /’drizl/ (n): cơn mưa phùn
  • Dry /drai/ (adj): hanh khô
  • Earthquake /’ə:θkweik/ (n): Động đất
  • Fahrenheit /ˈfærənhaɪt/ (n): nhiệt độ F
  • Freezing /'fri:ziɳ/ (adj): lạnh cóng, lạnh đóng băng
  • Frosty /ˈfrɔːsti/ (adj): băng giá, phủ đầy sương giá 
  • Fine /fain/ (adj): không mây, không mưa
  • Foggy /’fɒgi/ (adj): có sương mù
  • Flood /flʌd/ (n): lũ lụt
  • Haze /heiz/ (n): màn sương mỏng, thường gây ra bởi sức nóng
  • Hail /heil/ (n): mưa đá
  • Hurricane /’hʌrikən/ (n): siêu bão
  • Humid /’hju:mid/ (adj): ẩm
  • Gloomy /’glu:mi/ (adj): ảm đạm
  • Mild /maild/ (adj): ôn hòa, ấm áp
  • Mist /mɪst/ (n): sương mù
  • Moisture /ˈmɔɪs.tʃər/ (n): độ ẩm
  • Monsoon /mɒnˈsuːn/ (n): gió mùa
  • Muggy /ˈmʌɡ.i/ (n): oi bức
  • Landslide /’lændslaid/ (n): Sạt lở đất
  • Partially cloudy: /’pɑ:∫əli/ /’klaʊdi/ (adj): thời tiết có sự pha trộn giữa bầu trời xanh và mây
  • Rain /rein/ (n): cơn mưa
  • Rainbow /’reinbəʊ/ (n): cầu vồng
  • Rain shadow /ˈreɪn ˈʃæd.əʊ/ (n): mưa bóng mây
  • Rainfall /ˈreɪnfɔːl/ (n): lượng mưa, trận mưa rào
  • Rainstorm /ˈreɪnˌstoɚm/ (n): mưa bão
  • Overcast /,əʊvə’kɑ:st/ (adj): âm u, tối sầm
  • Sandstorm /ˈsænd.stɔːm/ (n): bão cát
  • Sunny /’sʌni/ (adj): nắng, có nhiều ánh nắng
  • Shower /’∫aʊə[r]/ (n): cơn mưa rào
  • Snow /snəʊ/ (n): tuyết
  • Snowflake /’snəʊfleik/ (n): bông hoa tuyết
  • Snowstorm /’snəʊstɔ:m/ (n): cơn bão tuyết
  • Sky /skaɪ/ (n): bầu trời
  • Sleet /sliːt/ (n): mưa tuyết
  • Slush /slʌʃ/ (n): tuyết tan
  • Storm /stɔ:m/ (n): cơn bão
  • Tornado /tɔ:’neidəʊ/ (n): lốc xoáy
  • Thunder /ˈθʌn.dər/ (n): sấm sét
  • Thunderstorm /ˈθʌn.də.stɔːm/ (n): giông
  • Tornado /tɔːˈneɪ.dəʊ/ (n): vòi rồng
  • Tornado alley: /tɔːˈneɪ.dəʊ ˈæl.i/ lốc xoáy
  • Torrential rain /təˈrenʃl reɪnl/(n): lượng mưa lớn như thác đổ
  • Tsunami /tsu’na:mi/ (n): Sóng thần
  • Typhoon /,taip’fu:n/ (n): bão lớn
  • Volcanic eruption /vɒlˈkænɪk ɪˈrʌpʃən/ (n): Phun trào núi lửa
  • Weather forecast /’weðə[r]/ /’fɔkɑ:st/ (n): sự dự báo thời tiết
  • Warm /wɔ:m/ (adj): ấm áp
  • Wet /wet/ (adj): ướt sũng
  • Wind: /wɪnd/ (n): gió
  • Windy /’windi/ (adj): lộng gió
  • Whirlwind /ˈwɜːl.wɪnd/ (adj): gió lốc
  • Wind chill /wɪnd tʃɪl/ (n): gió lạnh

⇒ XEM THÊM: TỔNG HỢP 50+ TỪ VỰNG VỀ THỜI TIẾT TRONG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp - Bài 8: Nói về thời tiết [Từ vựng tiếng Anh thông dụng #2]

11. Từ vựng giao tiếp hàng ngày tiếng Anh chủ đề thiên nhiên

  • Arctic /ˈɑːk.tɪk/ (n): Bắc cực
  • Altitude /ˈæl.tɪ.tʃuːd/ (n): Độ cao
  • Alpenglow /ˈɑːf.tə.ɡləʊ/ (n): Hiện tượng quang học
  • Atmosphere /ˈæt.mə.sfɪər/ (n): Không khí
  • Beach /bi:tʃ/ (n): Bãi biển
  • Brink /briɳk/ (n): Bờ vực
  • Canal /kə’næl/ (n): Kênh rạch
  • Canyon /’kænjən/ (n): Hẻm núi
  • Cave /keɪv/ (n): Hang động
  • Cliff /klif/ (n): Vách đá
  • Coast /koust/ (n): Vùng đất sát biển
  • Constellation /ˌkɒn.stəˈleɪ.ʃən/ (n): Chòm sao
  • Desert /’dezərt/ (n): Sa mạc
  • Dune /dju:n/ (n): Cồn cát
  • Drizzle /ˈdrɪz.əl/ (n): Mưa phùn
  • Earth /ɜːθ/ (n): Trái đất
  • Ecosystem /ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/ (n): Hệ sinh thái
  • Extreme heat /ɪkˈstriːm hiːt/ (n): Nắng nóng cực độ
  • Epidemic /,epi’demik/ (n): Bệnh dịch
  • Famine /’fæmin/ (n): Nạn đói
  • Fall /fɔ:l/ (n): Thác nước
  • Forest /’fɔrist/ (n): Rừng
  • Front /frʌnt/ (n): Ranh giới giữa hai khối khí khác nhau
  • Grassland /ˈɡrɑːs.lænd/ (n): Đồng cỏ
  • Greenhouse effect /ˈɡriːn.haʊs ɪˌfekt/ (n): Hiệu ứng nhà kính
  • Hill /hil/ (n): Đồi
  • Island /’ailənd/ (n): Đảo
  • Jungle /’ʤʌɳgl/ (n): Rừng nhiệt đới
  • Lake /leik/ (n): Hồ
  • Land /lænd/ (n): Đất liền
  • Lightning /ˈlaɪt.nɪŋ/ (n): Sấm chớp
  • Meadow /’medou/ (n): Đồng cỏ
  • Mountain /’mauntin/ (n): Núi
  • National Park /’neiʃənl pɑ:k/ (n): Công viên quốc gia
  • Ocean /’ouʃn/ (n): Đại dương
  • Plain /plein/ (n): Đồng bằng
  • Pond /pɔnd/ (n): Ao
  • Rainforest /’rein’fɔrist/ (n): Rừng mưa nhiệt đới
  • Rock /rɔk/ (n): Đá
  • Sea /si:/ (n): Biển
  • Seasons /ˈsiː.zən/ (n): Mùa
  • Shore /ʃɔ:/ (n): Bờ biển
  • Solar system /ˈsəʊ.lə ˌsɪs.təm/ (n): Hệ mặt trời
  • Soil /sɔil/ (n): Đất trồng trọt
  • Stream /stri:m/ (n): Suối
  • Taiga /ˈtaɪ.ɡə/ (n): Rừng lá kim
  • Tundra /ˈtʌn.drə/ (n): Đồng bằng với thảm thực vật là rêu, địa y,...
  • Valley /’væli/ (n): Thung lũng
  • Volcano /vɔl’keinou/ (n): Núi lửa
  • Wildfire /’waild,faiə/ (n): Cháy rừng

Xem thêm: TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH MÔI TRƯỜNG

Từ vựng tiếng Anh cơ bản - 70 TỪ VỰNG VỀ MÔI TRƯỜNG [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster]

12. Từ vựng giao tiếp hàng ngày tiếng Anh chủ đề cảm xúc/ cảm giác

null

  • Amused /ə’mju:zd/ (adj): vui vẻ
  • Afraid /əˈfreɪd/ (adj): lo sợ, sợ hãi
  • Angry /ˈæŋgri/ (adj): tức giận, giận dữ
  • Anxious /ˈæŋkʃəs/ (adj): lo lắng
  • Annoyed /əˈnɔɪd/ (adj): bực mình
  • Ashamed /əˈʃeɪmd/ (adj): xấu hổ
  • Bewildered /bɪˈwɪldəd/ (adj): rất bối rối
  • Bored /bɔrd/ (adj): chán nản
  • Confident /ˈkɒnfɪdənt/ (adj): tự tin
  • Confused /kənˈfjuzd/ (adj): bối rối, lúng túng
  • Delighted /dɪˈlaɪtɪd/ (adj): rất hạnh phúc
  • Disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ (adj): thất vọng
  • Disgusted /dɪsˈgʌstɪd/ (n): kinh tởm
  • Ecstatic /ɪkˈstætɪk/ (adj): vô cùng hạnh phúc
  • Embarrassed /ɪmˈbɛrəst/ (adj): xấu hổ, ngại ngùng
  • Envious /ˈenviəs/ (adj): thèm muốn, đố kỵ
  • Excited /ɪkˈsaɪtəd/ (adj): hứng thú, hào hứng
  • Fear /fɪr/ (n): nỗi sợ hãi
  • Furious /ˈfjʊəriəs/ (adj): giận giữ, điên tiết
  • Frightened /'fraɪtnd/ (adj): sợ hãi
  • Frustrated /frʌˈstreɪtɪd/ (adj): tuyệt vọng
  • Great /ɡreɪt/ (ạd0: tuyệt vời
  • Guilty /ˈgɪlti/ (adj): cảm thấy tội lỗi
  • Jealous /ˈdʒeləs/ (adj): ganh tị
  • Happy /ˈhæpi/ (adj): vui vẻ, hạnh phúc
  • Hungry /ˈhʌŋgri/ (adj): đói
  • Hurt /hɜːt/ (adj): tổn thương
  • Horrified /ˈhɒrɪfaɪd/ (adj): sợ hãi
  • Irritated /’ɪrɪteɪtɪd/ (adj): khó chịu
  • Intrigued /ɪnˈtriːɡd/ (adj): hiếu kỳ
  • Lonely /ˈloʊnli/ (adj): cô đơn
  • Nervous /ˈnɜrvəs/ (adj): lo lắng
  • Overjoyed /ˌəʊvəˈdʒɔɪd/ (adj): cực kỳ hứng thú
  • Overwhelmed /ˌəʊvəˈwelm/ (adj): choáng ngợp
  • Relaxed /rɪˈlækst/ (adj): thư giãn, thoải mái
  • Reluctant /rɪˈlʌktənt/ (adj): miễn cưỡng
  • Positive /pɒzətɪv/ (adj): lạc quan
  • Sad /sæd/ (adj): buồn bã
  • Scared /skeəd/ (adj): sợ hãi
  • Seething /siːðɪŋ/ (adj): rất tức giận nhưng giấu kín
  • Sick /sɪk/ (adj): ốm yếu, ốm
  • Suspicious /səˈspɪʃəs/ (adj): đa nghi, ngờ vực
  • Surprised /sərˈpraɪzd/ (adj): ngạc nhiên
  • Terrific /təˈrɪfɪk/ (adj): tuyệt vời
  • Thirsty /ˈθɜrsti/ (adj): khát
  • Tired /ˈtaɪərd/ (adj): mệt mỏi
  • Upset /ˌʌpˈset/ (adj): tức giận, không vui
  • Worried /ˈwɜrid/ (adj): lo lắng

Xem thêm: 62 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỈ CẢM XÚC

60 TÍNH TỪ tiếng Anh thông dụng nhất biểu đạt mọi CẢM XÚC

13. Từ vựng giao tiếp hàng ngày tiếng Anh chủ đề nghệ thuật

  • Applaud /əˈplɔd/ (v): vỗ tay, tán thưởng
  • Art /ɑrt/ (n): nghệ thuật
  • Artist /ˈɑrtɪst/ (n): nghệ sĩ
  • Artwork /ˈɑrˌtwɜrk/ (n): tác phẩm nghệ thuật
  • Audience /ˈɔdiəns/ (n): khán giả
  • Author /ˈɔθər/ (n): tác giả
  • Band /bænd/ (n): ban nhạc
  • Brush /brʌʃ/ (n): cọ vẽ
  • Camera /ˈkæmrə/ (n): máy ảnh
  • Canvas /ˈkænvəs/ (n): tấm vải vẽ tranh sơn dầu
  • Ceramics /səˈræm.ɪks/ (n): đồ gốm
  • Choir /ˈkwaɪər/ (n): dàn hợp xướng
  • Clap /klæp/ (v): vỗ tay
  • Collection /kəˈlɛkʃən/ (n): bộ sưu tập
  • Composer /kəmˈpoʊzər/ (n): nhà soạn nhạc
  • Concert /kənˈsɜrt/ (n): buổi trình diễn âm nhạc
  • Creative /kriˈeɪtɪv/ (adj): tính sáng tạo
  • Culture /ˈkʌlʧər/ (n): văn hóa
  • Design /dɪˈzaɪn/ (v): thiết kế
  • Drawing /ˈdrɔɪŋ/ (n): bức tranh vẽ
  • Exhibition /ˌɛksəˈbɪʃən/ (n): Triển lãm
  • Film /fɪlm/ (n): bộ phim
  • Fiction /ˈfɪkʃən/ (n): viễn tưởng
  • Gallery /ˈgæləri/ (n): phòng trưng bày, triển lãm
  • Illustration /ˌɪləˈstreɪʃən/ (n): hình minh họa
  • Image /ˈɪmɪʤ/ (n): bức ảnh
  • Inspiration /ˌɪnspəˈreɪʃən/ (n): nguồn cảm hứng
  • Inspire /ɪnˈspaɪr/ (v): truyền cảm hứng
  • Literature /'litəritʃə/ (n): văn chương
  • Model /ˈmɑdəl/ (n): người mẫu
  • Movie /ˈmuvi/ (n): bộ phim
  • Museum /mju:’ziəm/ (n): viện bảo tàng
  • Music /ˈmjuzɪk/ (n): âm nhạc
  • Novel /ˈnɑvəl/ (n): tiểu thuyết
  • Performance /pərˈfɔrməns/ (n): phần trình diễn, tiết mục
  • Poem /ˈpəʊɪm/ (n): thơ sử thi
  • Pottery /’pɔtəri/ (n): đồ gốm, nghề làm gốm
  • Photo /ˈfoʊˌtoʊ/ (n): bức ảnh
  • Photographer /fəˈtɑgrəfər/ (n): nhiếp ảnh gia
  • Poem /ˈpoʊəm/ (n): bài thơ
  • Poet /ˈpoʊət/ (n): nhà thơ, thi sĩ
  • Portrait /ˈpɔrtrət/ (n): tranh chân dung
  • Show /ʃoʊ/ (n): buổi biểu diễn
  • Sculpture /’skʌlpt∫ə/ (n): tác phẩm điêu khắc, nghệ thuật điêu tự khắc
  • Singer /ˈsɪŋər/ (n): ca sĩ
  • Sketch /skɛʧ/ (n): bản thảo, bản nháp;
  • Studio /ˈstudiˌoʊ/ (n): xưởng (vẽ, chụp ảnh, làm nhạc, làm phim…)
  • Video /ˈvɪdioʊ/ (n): đoạn phim
  • Visual art /ˈvɪʒəwəl ɑrt/ (n): nghệ thuật thị giác 
  • Wood carving /wʊd ˈkɑːvɪŋ/ (n): điêu khắc gỗ
  • Background music /ˈbækˌgraʊnd ˈmjuzɪk/ (n): nhạc nền 
  • Classical /ˈklæsɪkəl/ (n): nhạc cổ điển
  • Blues /blu:z/ (n) : nhạc blue
  • Country /’kʌntri/ (n): nhạc đồng quê
  • Dance /dɑ:ns/ (n): nhạc nhảy
  • Heavy metal /’hevi ‘metl/ (n): nhạc rock mạnh
  • Folk /fouk/ (n): nhạc dân ca
  • Jazz /dʤæz/ (n): nhạc jazz
  • Live music /lɪv ˈmjuzɪk/ (n): nhạc biểu diễn trực tiếp
  • Latin /’lætin/ (n): nhạc Latin
  • Hip hop /hip hɔp/ (n): nhạc hip hop
  • Symphony /’simfəni/ (n): nhạc giao hưởng
  • R&B (​rhythm and blues) /’riðm blu:z/ (n): nhạc R&B
  • Techno /ˈteknəʊ/ (n): nhạc khiêu vũ

Xem thêm: TỔNG HỢP 100+ TỪ VỰNG VỀ ÂM NHẠC BẰNG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT

Langmaster - 5 phút học hết từ vựng tiếng Anh chủ đề HỘI HỌA [Học tiếng Anh cho người mới bắt đầu]

14. Từ vựng giao tiếp hàng ngày tiếng Anh chủ đề gia đình

null

  • Nuclear family /ˈnu·kli·ər ˈfæm·ə·li/ (n): Gia đình hạt nhân
  • Extended family /ɪkˈsten·dɪd ˈfæm·ə·li/(n): Đại gia đình
  • Single parent /ˈsɪŋ.ɡəl ˈper.ənt/ (n): Bố/mẹ đơn thân
  • Only child /ˌoʊn.li ˈtʃaɪld/ (n): Con một
  • Mother /ˈmʌðə(r)/ (n): mẹ
  • Father /ˈfɑːðə(r)/ (n): cha, bố
  • Husband /ˈhʌzbənd/ (n): chồng
  • Wife /waɪf/ (n): vợ
  • Daughter /ˈdɔːtə(r)/ (n): con gái
  • Son /sʌn/ (n): con trai
  • Parent /ˈpeərənt/ (n): cha mẹ
  • Spouse /spaʊs/ (n): Vợ chồng
  • Child/Children /tʃaɪld/ /ˈtʃɪldrən/ (n): Con cái
  • Sibling /ˈsɪblɪŋ/ (n): anh, chị hoặc em ruột
  • Brother /ˈbrʌðə(r)/ (n): anh trai hoặc em trai
  • Sister /ˈsɪstə(r)/ (n): chị gái hoặc em gái
  • Younger/Little sister /jʌŋər/ˈlɪt.əl sɪstər/ (n): Em gái
  • Younger/Little brother /jʌŋər/ˈlɪt.əl ˈbrʌðər/ (n): Em trai
  • Older sister /oʊldər sɪstər/: Chị gái
  • Older brother /oʊldər ˈbrʌðər/: Anh trai
  • Uncle /ˈʌŋkl/ (n): Cậu, chú hoặc bác trai
  • Aunt /ɑːnt/ (n): Cô, dì hoặc bác gái
  • Nephew /ˈnefjuː/ (n): đứa cháu trai
  • Niece /niːs/ (n): đứa cháu gái.
  • Grandparent /ˈɡrænpeərənt/ (n): ông bà (nội, ngoại)
  • Grandmother /ˈɡrænmʌðə(r)/ (n): bà nội, bà ngoại
  • Grandfather /ˈɡrænfɑːðə(r)/ (n): ông nội, ông ngoại
  • Grandson /ˈɡrænsʌn/ (n): người cháu trai
  • Granddaughter /ˈɡrændɔːtə(r)/ (n): người cháu gái
  • Grandchild /ˈɡræntʃaɪld/ (n): cháu (nói chung)
  • Nephew /ˈnefjuː/ (n): Cháu trai (của cô/ dì/ chú …)
  • Niece /niːs/ (n): Cháu gái (của cô/ dì/ chú …)
  • Cousin /ˈkʌzn/ (n): người anh, chị hoặc em họ
  • Twin /twɪn/ (n): cặp sinh đôi
  • Father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/ (n): Bố chồng/ vợ
  • Mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/ (n): Mẹ chồng/ vợ
  • Sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/ (n): Chị dâu/ em dâu
  • Brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/ (n): Anh rể, em rể
  • Stepfather /ˈstepfɑːðə(r)/ (n): Cha dượng
  • Stepmother /ˈstepmʌðə(r)/ (n): Mẹ kế
  • Ex-husband /eksˈhʌzbənd/ (n): Chồng cũ
  • Ex-wife /eks-waɪf/ (n): Vợ cũ
  • Half-brother /ˈhɑːf brʌðə(r)/ (n): Anh/em trai cùng cha/mẹ khác mẹ/cha
  • Step brother /ˈstepˌbrʌ.ðər/ (n): Con trai riêng của bố/mẹ kế
  • Half-sister /ˈhɑːf sɪstə(r)/ (n): Chị/em gái cùng cha/mẹ khác mẹ/cha
  • Step sister /ˈstepˌsɪs.tər/ (n): Con gái riêng của bố mẹ kế
  • Ancestor /ˈænsəstər/ (n): tổ tiên

Xem thêm: 34 TỪ VỰNG VỀ CÁC THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH

Từ vựng tiếng Anh chủ đề GIA ĐÌNH | Tiếng Anh giao tiếp Langmaster

15. Từ vựng giao tiếp hàng ngày tiếng Anh chủ đề nhà cửa

  • Apartment /əˈpɑːtmənt/ (n): Căn hộ
  • Attic /ˈætɪk/ (n): phòng gác mái
  • Alarm clock /əˈlɑːmˈklɒk/ (n): Đồng hồ báo thức
  • Armchair /ˈɑːmˈʧeə/ (n): ghế bành
  • Balcony /bælkəni/ (n): ban công
  • Basement /ˈbeɪsmənt/ (n): tầng hầm để ở, phòng không có cửa sổ dưới hầm
  • Basement apartment /ˈbeɪsmənt əˈpɑːtmənt/ (n): Căn hộ tầng hầm
  • Bathroom /ˈbɑːθru(ː)m/ (n): phòng tắm
  • Bath /bɑːθ/ (n): Bồn tắm
  • Bath towel /bɑːθtaʊəl/ (n): khăn tắm
  • Bathroom scales /ˈbɑːθruːmskeilz/ (n): Cân sức khỏe
  • Bed /bɛd/ (n): giường
  • Bedside table /ˈbɛdˌsaɪd ˈteɪbl/ (n): kệ đầu giường
  • Bedroom /ˈbɛdru(ː)m/ (n): phòng ngủ
  • Bedside table /'bedsaid 'teibl/ (n): bàn để cạnh giường ngủ
  • Bedsit /ˈbedsɪt/ (n): Phòng trọ
  • Bin /bɪn/ (n): Thùng rác
  • Bleach /bli:tʃ/ (n): chất tẩy màu
  • Blu-ray player /blu-rayˈpleiə/ (n): Đầu đọc đĩa Blu-ray
  • Bookcase /‘bukkeis/ (n): Tủ sách
  • Bookshelf /ˈbʊkʃɛlf/ (n): giá sách, kệ sách
  • Broom /bɹuːm/ (n): Chổi
  • Bucket /ˈbʌkɪt/ (n): Cái xô
  • Bungalow /ˈbʌŋɡələʊ/ (n): Nhà trệt, nhà 1 tầng
  • Cellar /sɛlə/ (n): hầm chứa, kho chứa dưới hầm, không để ở
  • Carpet /ˈkɑːpɪt/ (n): thảm
  • Ceiling /ˈsiːlɪŋ/ (n): Trần nhà
  • Central heating /ˈsentrəlˈhiːtiŋ/ (n): Hệ thống sưởi
  • CD player /ˌsiːˈdiːˈpleiə/ (n): Máy chạy CD
  • Chair /ʧeə/ (n): ghế
  • Chest of drawers /tʃest ɔv drɔ:z/ (n): tủ ngăn kéo
  • Chimney /tʃɪmniː/ (n): Ống khói
  • Clock /klɔk/ (n): Đồng hồ
  • Coffee table /ˈkɒfiˈteibl̩/ (n): Bàn uống nước
  • Condominium /ˌkɒndəˈmɪniəm/ (n): Toà chung cư
  • Cottage /ˈkɒtɪdʒ/ (n): Nhà tranh, nhà nhỏ ở miền quê
  • Cupboard /ˈkʌbəd/ (n): Tủ (có ngăn), tủ búp phê
  • Curtain /ˈkɜːtn/ (n): Rèm
  • Cushion /ˈkʊʃən/ (n): Lót nệm
  • Deck /dɛk/ (n): Ban công ngoài
  • Dining room /'dainiŋ rum/ (n): Phòng ăn
  • Dirty clothes hamper/ˈdɜː.ti kləʊðz ˈhæm.pəʳ/ (n): giỏ mây đựng quần áo bẩn
  • Dryer /ˈdraɪ.əʳ/ (n): máy sấy khô
  • Desk /desk/ (n): bàn
  • Detached house /di'tætʃt haʊs/ (n): Nhà riêng
  • Dining table /ˈdaɪnɪŋ ˈteɪbl/ (n): bàn ăn
  • Dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/ (n): Máy rửa bát
  • Door /dɔː/ (n): Cửa ra vào
  • Dormitory /ˈdɔːmətri/ (n): ký túc xá
  • Downstairs /ˌdaʊnˈsteəz/ (n): Tầng dưới
  • Driveway /ˈdraivwei/ (n): Lối lái xe vào
  • Dressing table /'dresiŋ 'teibl/ (n): bàn trang điểm
  • Drinks cabinet /driŋksˈkæbinət/ (n): Tủ rượu
  • Dustbin /ˈdʌstbin/ (n): Thùng rác
  • Duplex /ˈdjuːpleks/ (n): Nhà chung tường với nhà bên
  • DVD player /ˌdiviˈdiːˈpleiə/ (n): Máy chạy DVD
  • Electric fire /iˈlektrikˈfaiə/ (n): Lò sưởi điện
  • Floor /floʊɹ/ (n): Sàn nhà
  • Flannel /´flænl/ (n): Khăn rửa mặt
  • Flat /flæt/ (n): Căn hộ
  • Games console /ɡeimzkənˈsəʊl/ (n): Máy chơi điện tử
  • Gas fire /ɡæsˈfaiə/ (n): Lò sưởi ga
  • Garage /ˈɡær.ɑːʒ/ (n): nhà để xe, gara
  • Garden /ˈɡɑː.dən/ (n): vườn
  • Hall /hɔːl/ (n): phòng lớn hoặc đại sảnh trong các lâu đài
  • House /haʊs/ (n): Nhà ở
  • House-boat /'haʊs bəʊt/ (n): Nhà thuyền
  • Highrise building /'haiˌraiz 'bildiŋ/ (n): Nhà cao tầng
  • Iron /'aiən/ (n): Bàn là
  • Ironing board /ˈaiəniŋ bɔːd/ (n): Bàn kê khi là quần áo
  • Light switch /laitswitʃ/ (n): Công tắc đèn
  • Matchbook /’mætʃbʊk/ (n): Hộp diêm
  • Mansion /ˈmænʃn/ (n): Lâu đài, dinh thự
  • Medicine chest /ˈmedsn̩tʃest/ (n): Tủ thuốc
  • Mirror /'mirə/ (n): Gương
  • Mop /mɒp/ (n): Cây lau nhà
  • Ornament /´ɔ:nəmənt/ (n): Đồ trang trí trong nhà
  • Kitchen /ˈkɪ.tʃən/ (n): nhà ăn
  • Landing /lændɪŋ/ (n): chiếu nghỉ
  • Living room /ˈlɪvɪŋ rum/ (n): phòng khách
  • Loft /lɒft/ (n): tầng lửng, gác xép chỉ để cất đồ, không để ở
  • Ornament /´ɔ:nəmənt/ (n): Đồ trang trí trong nhà
  • Pantry/ larder /ˈpæntri/ /ˈlɑːdə/ (n): chạn để thức ăn thời xưa, trước khi có tủ lạnh
  • Painting /ˈpeɪn.tɪŋ/ (n): Bức họa
  • Path /pæθ/ (n): Lối đi bộ
  • Penthouse /ˈpenthaʊs/ (n): Nhà trên cao của nhà cao tầng
  • Pond /pɑnd/ (n): Hồ ao
  • Picture /ˈpɪktʃə/ (n): Bức tranh
  • Plug /plʌɡ/ (n): Phích cắm điện
  • Plug socket /plʌɡˈsɒkit/ (n): Ổ cắm
  • Plughole /ˈplʌɡhəʊl/ (n): Lỗ thoát nước bồn tắm
  • Porch /poʊɹtʃ/ (n): Hành lang
  • Poster /ˈpəʊstə/ (n): Bức ảnh lớn
  • Porch /pɔːʧ/ (n): cổng vòm, mái vòm
  • Radio /ˈɹeɪdiˌoʊ/ (n): Đài
  • Razor /’reizə/ (n): dao cạo râu
  • Record player /riˈkɔːdˈpleiə/ (n): Máy hát
  • Remote control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/ (n): điều khiển từ xa
  • Roof /ru:f/ (n): Mái nhà
  • Rug /rʌɡ/ (n): Thảm lau chân
  • Semi-detached house /ˌsemidɪˈtætʃt/ (n): Nhà song lập, nhà chung một vách với nhà khác
  • Sofa /ˈsəʊfə/ (n): Ghế trường kỷ
  • Shed / ʃɛd/ (n): nhà kho
  • Study room /stʌdi rum/ (n): phòng học, phòng làm việc
  • Sink /sɪŋk/ (n): bồn rửa mặt
  • Stilt house /stilt haʊs/ (n): Nhà sàn
  • Soap /səʊp/ (n): xà phòng
  • Sponge /spʌndʒ/ (n): miếng bọt biển
  • Studio apartment /ˈstjuːdiəʊ əˈpɑːtmənt/ (n): Căn hộ nhỏ
  • Swimming pool /ˈswimiŋpuːl/ (n): Hồ bơi
  • Table /'teibl/ (n): cái bàn
  • Table mat /ˈteɪbl mæt/ (n): trải bàn ăn
  • Terrace or patio /ˈtɛrəs ɔː ˈpætɪəʊ/ (n): mái hiên, sân sau nhà nối ra vườn
  • Toothbrush /ˈtuːθ.brʌʃ/ (n): bàn chải đánh răng
  • Toilet /'tɔilit/ (n): nhà vệ sinh
  • Towel /’tauəl/ (n): khăn tắm
  • Tap /tæp/ (n): Vòi nước
  • Telephone /´telefoun/ (n): Điện thoại
  • Television /ˈtɛlɪˌvɪʒən/ (n): tivi, vô tuyến truyền hình
  • Trash bag /træʃ bæg/ (n): bao đựng rác
  • Trash can /træʃ kæn/ (n): thùng rác
  • Tree house /ˈtriːhaʊs/ (n): Nhà dựng trên cây
  • Towel /ˈtaʊəl/ (n): khăn lau, khăn tắm
  • Townhouse /ˈtaʊnhaʊs/ (n): Nhà phố
  • Vase /veɪs/ (n): Bình hoa
  • Vacuum cleaner /'vækjuəm 'kli:nə/ (n): máy hút bụi
  • Villa /ˈvɪlə/ (n): Biệt thự
  • Utility room /ju(ː)ˈtɪlɪti rum/ (n): phòng tiện ích (như phòng tập, phòng xông hơi)
  • Upstairs /ˌʌpˈsteəz/ (n): Tầng trên
  • Wall /wɔːl/ (n): Tường
  • Wardrobe /ˈwɔːdrəʊb/ (n): tủ bếp
  • Washing machine /ˈwɒʃiŋməˈʃiːn/ (n): Máy giặt
  • Window cleaner /ˈwindəʊˈkliːnə/ (n): Nước lau kính

⇒ XEM THÊM: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ ĐỒ DÙNG TRONG PHÒNG KHÁCH

BỘ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CƠ BẢN VỀ CHỦ ĐỀ VẬT DỤNG TRONG NHÀ - Học tiếng Anh Online miễn phí

16. Từ vựng giao tiếp hàng ngày tiếng Anh chủ đề trường học

null

  • Academy /əˈkæd.ə.mi/ (n): Học viện
  • Activities book /ækˈtɪv.ə.ti bʊk/ (n): sách hoạt động
  • Assembly /əˈsem.bli/ (n): buổi tập trung, buổi chào cờ
  • Algebra: /ˈæl.dʒə.brə/ (n): đại số
  • Art /ɑːt/ (n): nghệ thuật
  • Assistant headmaster, Principal /ˈprɪn.sə.pəl/, President /ˈprez.ɪ.dənt/ (n): phó hiệu trưởng
  • Assessment: /əˈsesmənt/ (n): sự đánh giá
  • Attendance: /əˈtendəns/ (n): sự có mặt
  • Attendance rate: /əˈtendəns reɪt/ (n): tỷ lệ chuyên cần
  • Bachelor's degree /ˈbætʃələrz dɪɡriː/ (n): Bằng cử nhân
  • Backpack /ˈbækˌpæk/ (n): cặp sách/balo
  • Biology /baɪˈɒl.ə.dʒi/ (n): sinh học
  • Board /ˈtʃɔːk.bɔːd/ (n): bảng viết
  • Boarding school /ˈbɔːdɪŋ skuːl/ (n): trường học nội trú
  • Book /bʊk/ (n): Sách
  • Blackboard /ˈblækbɔːd/ (n): Bảng đen
  • Break time /breɪk taɪm/ (n): giờ ra chơi
  • Canteen /kænˈtiːn/ (n): khu nhà ăn, căng-tin
  • Certificate /sərˈtɪfɪkət/ (n): chứng chỉ
  • Chair /tʃeər/ (n): ghế
  • Chalk /tʃɔːk/ (n): phấn
  • Chemistry /ˈkem.ɪ.stri/ (n): hóa học
  • Classroom /ˈklɑːs.ruːm/ (n): lớp học
  • Compass /ˈkʌmpəs/ (n): Cái com-pa
  • Computer room /kəmˈpjuː.tər ruːm/ (n): phòng máy tính
  • College /ˈkɒl.ɪdʒ/ (n): Cao đẳng
  • College preparatory /ˈkɑːlɪdʒ prɪˈpærətɔːri/ (n): dự bị đại học
  • Commencement /kəˈmensmənt/ (n): Lễ phát bằng
  • Classmate /ˈklɑːsmeɪt/ (n): Bạn cùng lớp
  • Club /klʌb/ (n): câu lạc bộ
  • Deadline /ˈdedlaɪn/ (n): Hạn chót
  • Desk /desk/ (n): bàn
  • Department /dɪˈpɑːrtmənt/ (n): khoa
  • Diploma /dɪˈpləʊmə/ (n): Văn bằng
  • Dissertation /ˌdɪsərˈteɪʃn/ (n): luận văn, luận án
  • Exercise book: /ˈek.sə.saɪz ˌbʊk/ (n): sách bài tập
  • Exchange student /ɪksˈtʃeɪndʒ ˈstuːdnt/ (n): sinh viên trao đổi
  • Experience /ɪkˈspɪriəns/ (n): kinh nghiệm
  • Experiential learning /ɪkˌspɪriˈenʃl ˈlɜːrnɪŋ/ (n): học tập qua trải nghiệm
  • Experiment /ɪkˈsperɪmənt/ (n): thí nghiệm
  • Fitting room /ˈfɪt.ɪŋ ˌruːm/ (n): phòng thay đồ
  • Foreign student /ˈfɔːrən ˈstuːdnt/ (n): sinh viên ngoại quốc
  • Geography /dʒiˈɒɡ.rə.fi/ (n): địa lý
  • Geometry /dʒiˈɒm.ə.tri/ (n): hình học
  • Grade /ɡreɪd/ (n): điểm số
  • Gymnasium /dʒɪmˈneɪ.zi.əm/ (n): phòng thể chất
  • Handout /ˈhændaʊt/ (n): tài liệu, bài tập phôtô       
  • Head teacher /ˌhedˈtiː.tʃər/ (n): giáo viên chủ nhiệm
  • Headmaster /ˌhedˈmɑː.stər/ (n): hiệu trưởng
  • Higher education /ˌhaɪər edʒuˈkeɪʃn/ (n): giáo dục bậc đại học
  • High school /ˈhaɪ ˌskuːl/ (n): Phổ thông trung học
  • History /ˈhɪs.tər.i/ (n): lịch sử
  • Information technology /,infə'meinʃn tek'nɔlədʤi/ (n): tin học, công nghệ thông tin
  • Infirmary /ɪnˈfɜː.mər.i/ (n): phòng y tế
  • International school /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˌskuːl/ (n): Trường quốc tế
  • Kindergarten /ˈkɪn.dəˌɡɑː.tən/ (n): Trường mẫu giáo
  • Laboratory /ləˈbɒr.ə.tər.i/ (n): phòng thí nghiệm
  • Laptop /ˈlæptɑːp/ (n): Máy tính xách tay
  • Lecturer /ˈlektʃərər/ (n): giảng viên
  • Library /ˈlaɪ.brər.i/ (n): thư viện
  • Literature /ˈlɪt.rə.tʃər/ (n): văn học
  • Locker /ˈlɒk.ər/ (n): tủ đồ
  • Marker /ˈmɑː.kər/ (n): bút viết bảng
  • Martial art /ˌmɑː.ʃəl ˈɑːt/ (n): võ thuật
  • Maths /mæθs/ (n): toán
  • Music /ˈmjuː.zɪk/ (n): âm nhạc
  • Module /ˈmɑːdʒuːl/ (n): học phần
  • Monitor /ˈmɒn.ɪ.tər/ (n): lớp trưởng
  • Nursery school /ˈnɜː.sər.i ˌskuːl/ (n): Trường mầm non
  • Notebook /ˈnəʊt.bʊk/ (n): vở
  • Orientation /ˌɔːriənˈteɪʃn/ (n): sự định hướng
  • Parking area /ˈpɑː.kɪŋ eə.ri.ə/ (n): bãi đỗ xe
  • Pen /pɛn/ (n): Cái bút
  • Pencil /ˈpɛnsl/ (n): Bút chì
  • Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/ (n): sân chơi
  • Placement test /ˈpleɪsmənt test/ (n): bài thi đánh giá năng lực
  • Printer /ˈprɪntər/ (n): máy in
  • Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/ (n): Tiểu học
  • Private school /ˈpraɪ.vət skuːl/ (n): Trường tư
  • Professor /prəˈfɛsə/ (n): Giáo sư
  • Pupil /ˈpjuː.pəl/ (n): học sinh
  • Public school /ˈpʌb.lɪk skuːl/ (n): Trường công
  • Physics: /ˈfɪz.ɪks/ (n): vật lý
  • Reference /ˈrefrəns/ (n): sự tham khảo
  • Registrar’s office /ˈredʒɪstrɑːrz ˈɑːfɪs/ (n): văn phòng cán bộ đào tạo
  • Ruler /ˈruːlə/ (n): thước kẻ
  • Science /ˈsaɪ.əns/ (n): khoa học
  • Secondary school/ˈsek.ən.dri ˌskuːl/ (n): Phổ thông cơ sở
  • School fee /skuːl fiː/ (n): học phí
  • Schoolyard /ˈskuːl.jɑːd/ (n): sân trường
  • School garden /skuːl ˈgɑːdn/ (n): vườn trường
  • Subject /ˈsʌbʤɪkt/ (n): môn học
  • Stationery /ˈsteɪʃəneri/ (n): đồ dùng văn phòng
  • Student /ˈstjuː.dənt/ (n): sinh viên
  • Task /tæsk/ (n): bài tập, nhiệm vụ
  • Teamwork /ˈtiːmwɜːrk/ (n): làm việc nhóm
  • Textbook /ˈtekstbʊk/ (n): sách giáo khoa, giáo trình
  • Teacher /ˈtiː.tʃər/: (n) giáo viên
  • Term /tɜːm/ (n): học kỳ
  • Tutor /ˈtuːtər/ (n): phụ đạo, gia sư
  • Tutorial /tuːˈtɔːriəl/ (n): hướng dẫn
  • University/ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/ (n): Đại học
  • Vice monitor /vaɪs mɒn.ɪ.tər/ (n): lớp phó
  • Vocabulary /vəˈkæbjəleri/ (n): từ vựng

⇒ XEM THÊM:

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp - Bài 36: Giáo dục [Từ vựng tiếng Anh thông dụng #2]

Đăng ký test

>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH

    17. Từ vựng giao tiếp hàng ngày tiếng Anh chủ đề nơi làm việc, công sở

    • Accounting manager /əˈkaʊntɪŋ ˈmænəʤər/ (n): trưởng phòng kế toán
    • Assistant manager /əˈsɪstənt ˈmænəʤər / (n): Trợ lý giám đốc
    • Agreement /əˈgrimənt/ (n): Hợp đồng
    • Ballpoint /ˈbɔːlˌpɔɪnt/ (n): bút bi    
    • Calculator /ˈkælkjʊleɪtə/ (n): máy tính
    • Chief Operating Officer (COO) /ʧif ˈɑpəˌreɪtɪŋ ˈɔfəsər (ku)/ (n): trưởng phòng hoạt động
    • Chief Financial Officer (CFO) /ʧif fəˈnænʃəl ˈɔfəsər (si-ɛf-oʊ)/ (n): giám đốc tài chính
    • Chief Information Officer (CIO) /ʧif ˌɪnfərˈmeɪʃən ˈɔfəsər (si-aɪ-oʊ)/ (n): giám đốc thông tin
    • Chief Executives Officer (CEO) /ʧif ɪgˈzɛkjətɪvz ˈɔfəsər (si-i-oʊ)/ (n): Giám đốc điều hành, tổng giám đốc
    • Computer /kəmˈpjuːtə/ (n): máy vi tính                                                                                                                                                                           
    • Colleague /kɒliːg/ (n): đồng nghiệp
    • Company /ˈkʌmpəni/ (n): công ty
    • Coworker /kəʊˈwɜːkə/ (n): đồng nghiệp
    • Department /dɪˈpɑːtmənt/ (n): ban
    • Desk /dɛsk/ (n): bàn
    • Deputy of department /ˈdɛpjəti ʌv dɪˈpɑrtmənt/ (n): Phó phòng
    • Deputy/vice director /ˈdɛpjəti/vaɪs dəˈrɛktər/ (n): Phó giám đốc
    • Division /dɪˈvɪʒən/ (n): phòng
    • Envelope /ˈɛnvələʊp/ (n): phong bì
    • Eraser /ɪˈreɪzə/ (n): tẩy
    • Executive /ɪgˈzɛkjʊtɪv/ (n): chuyên viên
    • Factory /ˈfæktəri/ (n): nhà máy
    • Filing cabinet /ˈfaɪlɪŋ ˈkæbɪnɪt/ (n): hộp đựng tài liệu
    • Finance manager /fəˈnæns ˈmænəʤər/ (n): trưởng phòng tài chính
    • Folder /ˈfəʊldə/ (n): kẹp đựng tài liệu
    • Fountain pen /ˈfaʊntɪn pɛn/ (n): bút máy
    • Glue /gluː/ (n): keo dán
    • Head of department /hɛd ʌv dɪˈpɑrtmənt/ (n): Trưởng phòng
    • Health insurance /hɛlθ ɪnˈʃʊrəns/ (n): Bảo hiểm y tế
    • Holiday entitlement /ˈhɑləˌdeɪ ɛnˈtaɪtəlmənt/ (n): Chế độ ngày nghỉ 
    • Holiday pay /ˈhɑləˌdeɪ peɪ/ (n): Tiền lương ngày nghỉ
    • Highlighter /ˈhaɪˌlaɪtə/ (n): bút nhấn dòng
    • Information Technology Department (IT Department) /ˌɪnfərˈmeɪʃən tɛkˈnɑləʤi dɪˈpɑrtmənt/ (n): Phòng Công nghệ thông tin
    • International Payment Department /ˌɪntərˈnæʃənəl ˈpeɪmənt dɪˈpɑrtmənt/ (n): Phòng Thanh toán Quốc tế
    • International Relations Department /ˌɪntərˈnæʃənəl riˈleɪʃənz dɪˈpɑrtmənt/ (n): Phòng Quan hệ Quốc tế
    • Keyboard /ˈhaɪˌlaɪtə/ (n): bàn phím
    • Label /ˈleɪbl/ (n): nhãn mác
    • Leaving date /ˈlivɪŋ deɪt/ (n): Ngày nghỉ việc
    • Local Payment Department /ˈloʊkəl ˈpeɪmənt dɪˈpɑrtmənt/ (n): Phòng Thanh toán nội địa
    • Marker /ˈmɑːkə/ (n): bút viết bảng
    • Marketing manager /ˈmɑrkətɪŋ ˈmænəʤər/ (n): trưởng phòng marketing
    • Maternity leave /məˈtɜrnɪti liv/ (n): Nghỉ thai sản
    • Manager /mænɪʤə/ (n): quản lý, trưởng phòng
    • Monitor /ˈmɒnɪtə/ (n): màn hình
    • Paper /ˈpeɪpə/ (n): giấy
    • Paper clip /ˈpeɪpə klɪp/ (n): kẹp giấy
    • Pencil /ˈpɛnsl/ (n): bút chì
    • Pencil sharpener /ˈpɛnsl ˈʃɑːpənə/ (n): gọt bút chì
    • Pension scheme /ˈpɛnʃən skim/ (n): Chế độ lương hưu
    • Push-pin /pʊʃ-pɪn/ (n): ghim
    • President (Chairman) /ˈprɛzəˌdɛnt (ˈʧɛrmən)/ (n): Chủ tịch
    • Promotion /prəˈmoʊʃən/ (n): Thăng chức
    • Production manager /prəˈdʌkʃən ˈmænəʤər/ (n): trưởng phòng sản xuất
    • Personnel manager /ˌpɜrsəˈnɛl ˈmænəʤər/ (n): trưởng phòng nhân sự
    • Public Relations Department (PR Department) /ˈpʌb.lɪk riˈleɪʃənz dɪˈpɑrtmənt (pi-ɑr dɪˈpɑrtmənt)/ (n): Phòng Quan hệ công chúng
    • Purchasing department /ˈpɜrʧəsɪŋ dɪˈpɑrtmənt/ (n): Phòng mua sắm vật tư
    • Quality department /ˈkwɑləti dɪˈpɑrtmənt/ (n): Phòng quản lý chất lượng
    • Office /ˈɒfɪs/ (n): văn phòng
    • Organization /ɔːgənaɪˈzeɪʃən/ (n): tổ chức
    • Research & Development department /riˈsɜrʧ & dɪˈvɛləpmənt dɪˈpɑrtmənt/ (n): Phòng nghiên cứu và phát triển
    • Resign /rɪˈzaɪn/ (v): Từ chức
    • Rubber stamp /ˈrʌbə stæmp/ (n): con dấu
    • Salary /ˈsæləri/ (n): Lương
    • Salary increase /ˈsæləri ˈɪnˌkris/ (n): Tăng lương
    • Sales department /seɪlz dɪˈpɑrtmənt/ (n): Phòng kinh doanh
    • Shareholder /ˈʃɛrˌhoʊldər/ (n): Cổ đông
    • Subsidiary /səbˈsɪdiˌɛri/ (n): Công ty con
    • Scissors /ˈsɪzəz/ (n): kéo
    • Section manager (Head of Division) /ˈsɛkʃən ˈmænəʤər (hɛd ʌv dɪˈvɪʒən)/ (n): Trưởng Bộ phận
    • Senior managing director /ˈsinjər ˈmænəʤɪŋ dəˈrɛktər/ (n): giám đốc điều hành cấp cao
    • Secretary/ˈsɛkrəˌtɛri/ (n): thư kí
    • Stapler /ˈsteɪplə/ (n): dập ghim
    • Sticky notes /ˈstɪki nəʊts/ (n): giấy ghi nhớ
    • Section /sɛkʃən/ (n): phòng
    • Staff canteen /stɑːf kænˈtiːn/ (n): căng-tin nhân viên
    • Supervisor /sjuːpəvaɪzə/ (n): giám sát viên
    • Sick leave /sɪk liv/ (n): Nghỉ ốm
    • Sick pay /sɪk peɪ/ (n): Tiền lương ngày ốm
    • The board of directors /ðə bɔrd ʌv dəˈrɛktərz/ (n): Hội đồng quản trị
    • Trade union /treɪd ˈjuːnjən/ (n): công đoàn
    • Trainee /treɪˈniː/ (n): thực tập sinh
    • Training Department /ˈtreɪnɪŋ dɪˈpɑrtmənt/ (n): Phòng Đào tạo
    • Travel expenses /ˈtrævəl ɪkˈspɛnsəz/ (n): Chi phí đi lại
    • Vice president (VP) /vaɪs ˈprɛzəˌdɛnt (vi-pi)/ (n): phó chủ tịch
    • Wages /ˈweɪʤəz/ (n): Lương tuần
    • Working hours /ˈwɜrkɪŋ ˈaʊərz/ (n): Giờ làm việc

    18. Từ vựng giao tiếp hàng ngày tiếng Anh chủ đề giao thông

    null

    • Subway /ˈsʌbweɪ/ (n): tàu điện ngầm
    • Motorcycle lane /ˈməʊtəˈsaɪkl leɪn/ (n): Làn đường dành cho xe máy
    • Motorway /ˈməʊtəˌweɪ/ (n): Xa lộ
    • Highway /ˈhaɪweɪ/ (n): Đường cao tốc dành cho xe ô tô
    • High-speed train /ˌhaɪ ˈspiːd treɪn/ (n): tàu cao tốc
    • Railway train /ˈreɪlweɪ treɪn/ (n): tàu hỏa
    • Level crossing /ˈlɛvl ˈkrɒsɪŋ/ (n): Đoạn đường ray tàu hỏa giao đường cái
    • Coach /kəʊtʃ/ (n): xe khách
    • Car /kɑ:/ (n): ô tô
    • Bicycle /'baisikl/ (n): xe đạp
    • Motorbike /ˈmōdərˌbīk/ (n): xe máy
    • Moped /məʊpɛd/ (n): Xe máy có bàn đạp
    • Minicab /mɪnɪkæb/ (n): Xe cho thuê
    • Truck /trək/ (n): xe tải
    • Van /van/ (n): xe tải nhỏ
    • Tram /tram/ (n): xe điện
    • Caravan /ˈkerəˌvan/ (n): xe nhà di động
    • Bus /bəs/ (n): xe buýt
    • Ship /ʃɪp/ (n): tàu thủy
    • Sailboat /ˈseɪlbəʊt/ (n): thuyền buồm
    • Cargo ship /'kɑ:gou ʃɪp/ (n): tàu chở hàng trên biển
    • Cruise ship /kru:z ʃɪp/ (n): tàu du lịch (du thuyền)
    • Rowing boat /'rauiɳ bōt/ (n): thuyền có mái chèo
    • Ferry /ˈferi/ (n): phà
    • Hovercraft /ˈhɒvəkrɑːft/ (n): tàu di chuyển nhờ đệm không khí
    • Speedboat /ˈspiːdbəʊt/ (n): tàu siêu tốc
    • Airplane /ˈeəpleɪn/ (n): máy bay
    • Helicopter /ˈhelɪkɒptə(r)/ (n): trực thăng
    • Hot-air balloon /ˌhɒt ˈeə bəluːn/ (n): khinh khí cầu
    • Glider /ˈɡlaɪdə(r)/ (n): tàu lượn
    • Propeller plane /prəˈpelə(r) plæn/ (n): máy bay động cơ cánh quạt
    • Accident /ˈæksɪdənt/ (n): tai nạn
    • Car park /kɑːr pɑːrk/ (n): bãi đỗ xe
    • Breathalyzers /ˈbreθəlaɪzər/ (n): dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở
    • passenger /ˈpæsɪndʒər/ (n): hành khách
    • Traffic warden /ˈtræfɪk ˈwɔːrdn/ (n): nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
    • Parking ticket /ˈpɑːrkɪŋ ˈtɪkɪt/ (n): vé đỗ xe
    • Bend /bend/ (n): đường gấp khúc
    • Two way traffic /ˌtuː ˈweɪ ˈtræfɪk/ (n): đường hai chiều
    • Road narrows /rəʊd ˈnærəʊz/ (n): đường hẹp
    • Roundabout /ˈraʊndəbaʊt/ (n): bùng binh
    • Driving licence /ˈdraɪvɪŋ ˈlaɪsns/ (n): bằng lái xe
    • Vehicle /ˈviːhɪkl/ (n): phương tiện
    • Transportation /ˌtrænspɔːˈteɪʃn/ (n): phương tiện giao thông
    • Transport /ˈtrænspɔːt/ (n): vận chuyển
    • Traffic /ˈtræfɪk/ (n): giao thông
    • Traffic jam /ˈtrafik ˌjam/ (n): tắc nghẽn giao thông
    • Transport system /ˈtrænspɔːt ˈsɪstəm/ (n): hệ thống giao thông
    • Learner driver /ˈlɜːrnər ˈdraɪvər/ (n): người tập lái
    • Road /roʊd/ (n): đường
    • Public transport /ˈpʌblɪk ˈtrænspɔːt/ (n): phương tiện giao thông công cộng
    • Private transport /ˈpraɪvət ˈtrænspɔːt/ (n): phương tiện giao thông cá nhân
    • Infrastructure /'infrə,strʌktʃə/ (n): cơ sở hạ tầng
    • Road sign /roʊd saɪn/ (n): biển chỉ đường
    • Pedestrian crossing /pəˈdestriən ˈkrɔːsɪŋ/ (n): vạch sang đường
    • Dual carriageway /ˈdju/ː/əl ˈkærɪʤweɪ/ (n): Xa lộ hai chiều
    • Fork /fɔːk/ (n): Ngã ba
    • Pedestrian crossing /pɪˈdɛstrɪən ˈkrɒsɪŋ/ (n): Vạch để qua đường
    • Railroad track /ˈreɪlrəʊd træk/ (n): Đường ray xe lửa
    • Roadside /ˈrəʊdsaɪd/ (n): Phần đường làm lề
    • T-junction /tiː-ˈʤʌŋkʃən/ (n): Ngã ba đường
    • One-way street /wʌn weɪ striːt/ (n): đường một chiều
    • Toll road /təʊl rəʊd/ (n): Đường có thu phí
    • Turning /ˈtɜːnɪŋ/ (n): Điểm có thể rẽ
    • Ring road /rɪŋ rəʊd/ (n): Đường vành đai
    • Car lane /kɑː leɪn/ (n): Làn đường dành cho xe hơi

    Xem thêm: TUYỂN TẬP TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG ĐẦY ĐỦ NHẤT

    Langmaster - Tất tần tật từ vựng về chủ đề GIAO THÔNG [Học tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc]

    19. Từ vựng giao tiếp hàng ngày tiếng Anh chủ đề thành thị

    • city /ˈsɪti/ (n): thành phố
    • sidewalk /ˈsaɪdwɔːk/ (n): vỉa hè
    • intersection /ˌɪn.təˈsek.ʃən/ (n): giao lộ
    • avenue /ˈævənuː/ (n): đại lộ
    • roundabout /’raundəbaut/ (n): vòng xoay
    • apartment house /əˈpɑːt.mənt haʊs/ (n): chung cư
    • bus stop /bʌs/ (n): điểm dừng xe bus
    • downtown /’dauntaun/ (n): trung tâm thành phố
    • tower /taʊər/ (n): tháp
    • industrial zone /in’dʌstriəl/ (n): khu công nghiệp
    • residential area /ˌrez.ɪˈden.ʃəl/ /ˈeə.ri.ə/ (n): khu dân cư
    • square /skweər/ (n): quảng trường
    • exhaust fumes /ɪɡ’zɔst fjumz/ (n): khí thải, khói bụi
    • tunnel /’tʌnl/ (n): đường hầm
    • subway station /ˈsʌb.weɪ ˈsteɪ.ʃən/ (n): trạm xe điện ngầm
    • office building /ˈɒf.ɪs ˈbɪl.dɪŋ/ (n): tòa nhà văn phòng
    • signpost /ˈsaɪnpoʊst/ (n): cột biển báo
    • bus stop /bʌs stɒp/ trạm dừng xe buýt
    • tollbooth /ˈtəʊlbuːð/ (n): trạm thu phí giao thông
    • the corner of the street /ðə ˈkɔːnər ɒv ðə striːt/ (n): góc đường
    • newsstand /ˈnjuːzstænd/ (n): sạp bán báo
    • convenience store /kənˈviːniəns stɔː/ (n): cửa hàng tiện lợi
    • drugstore /ˈdrʌgstɔː/ (n): hiệu thuốc
    • pharmacy /ˈfɑːməsi/ (n): quầy bán thuốc
    • laundromat /ˈlɔːndrəˌmæt/ (n): cửa tiệm giặt là
    • photocopy shop /ˈfəʊtəʊkɒpi ʃɒp/ (n): cửa hàng photocopy
    • hair salon /heə ˈsælɒn/ (n):(n):tiệm cắt tóc
    • nail salon /neɪl ˈsælɒn/ (n): tiệm làm móng
    • restaurant /ˈrestərɑːnt/ (n): nhà hàng
    • fast food restaurant /fɑːst fuːd ˈrɛstrɒnt/ (n): nhà hàng thức ăn nhanh
    • bakery /ˈbeɪkəri/ (n): tiệm bánh mì
    • street vendor /striːt ˈvɛndɔː/ (n): người bán hàng rong
    • sidewalk tea shop /ˈsaɪdwɔːk tiː ʃɒp/ (n): quán trà đá vỉa hè
    • sidewalk cafe /ˈsaɪdwɔːk ˈkæfeɪ/ (n): quán cà phê vỉa hè
    • cafe /ˈkæfeɪ/ (n): quán cà phê
    • milk tea shop /mɪlk tiː ʃɒp/ (n): quán trà sữa
    • market /ˈmɑːkɪt/ (n): chợ
    • supermarket /ˈsjuːpəˌmɑːkɪt/ (n): siêu thị
    • shopping mall /’ʃɔpiɳ/ (n): trung tâm thương mại
    • flower shop /ˈflaʊə ʃɒp/ (n): cửa hàng hoa
    • shoe shop /ʃuː ʃɒp/(n):  cửa hàng giày
    • clothes shop /kləʊðz ʃɒp/ (n): cửa hàng quần áo
    • beauty salon /ˈbjuːti ˈsælɒn/ (n): thẩm mỹ viện
    • train station /treɪn ˈsteɪʃən/ (n): ga tàu
    • church /ʧɜːʧ/ (n): nhà thờ
    • hospital /ˈhɒspɪtl/ (n): bệnh viện
    • park /pɑːk/ (n): công viên
    • zoo /zuː/ (n): sở thú
    • cinema /ˈsɪnəmə/ (n): rạp chiếu phim
    • museum /mjuˈziːəm/ (n): bảo tàng
    • theater /ˈθɪətə/ (n): nhà hát
    • city hall /ˈsɪti hɔːl/ (n): tòa thị chính
    • courthouse /ˈkɔːtˈhaʊs/ (n): trụ sở tòa án
    • police station /pəˈliːs ˈsteɪʃən/ (n): đồn cảnh sát
    • petrol station /ˈpɛtrəl ˈsteɪʃən/ (n): cây xăng
    • gym /ʤɪm/ (n): phòng tập thể hình
    • hotel /həʊˈtɛl/ (n): khách sạn
    • school /skuːl/ (n): trường học
    • bank /bæŋk/ (n): ngân hàng
    • ATM (Automated Teller Machine) /eɪ-tiː-ɛm/ (n): cây ATM
    • library /ˈlaɪbrəri/ (n): thư viện
    • post office /pəʊst ˈɒfɪs/ (n): bưu điện
    • office building /ˈɒfɪs ˈbɪldɪŋ/ (n): tòa nhà văn phòng
    • skyscraper /ˈskaɪˌskreɪpə/ (n): tòa nhà chọc trời
    • airport /ˈeəpɔːt/ (n): sân bay
    • fire station /ˈfaɪə ˈsteɪʃən/ (n): trạm cứu hỏa
    • bar /bɑː/ (n): quán bar
    • club /klʌb/ (n): câu lạc bộ
    • factory /ˈfæktəri/ (n): nhà máy
    • street sign /striːt saɪn/ (n): chỉ dẫn đường
    • lane /leɪn/ (n): làn đường
    • dotted line /ˈdɑːtɪd laɪn/ (n): vạch phân cách
    • parking lot /ˈpɑːrkɪŋ lɑːt/ (n): bãi đỗ xe
    • taxi rank /ˈtæksi ræŋk/ (n): bãi đỗ taxi
    • amenities /əˈmiː.nə.ti/ (n): tiện nghi
    • lure /lʊər/ (n): thu hút/ cám dỗ
    • traffic jam/ˈtræf.ɪk/ /dʒæm/ (n): ùn tắt giao thông
    • litter /ˈlɪt.ər/ (n): xả rác
    • pollution /pəˈluː.ʃən/ (n): ô nhiễm
    • social evils /'souʃəl 'i:vl/ (n): tệ nạn xã hội
    • noise /nɔɪz/ (n): tiếng ồn
    • overload /ˌəʊ.vəˈləʊd/ (n): quá tải
    • stress/ pressure /stres/ /ˈpreʃ.ər/ (n): áp lực/căng thẳng
    • hustle and bustle /ˈhʌs.əl/ /ˈbʌs.əl/ (n): hối hả và nhộn nhịp
    • vibrant /ˈvaɪ.brənt/ (adj): sôi động/ rực rỡ
    • ninghtlife  /ˈnaɪt.laɪt/ (n): cuộc sống về đêm

    20. Từ vựng giao tiếp hàng ngày tiếng Anh chủ đề nông thôn

    null

    • Village /’vɪl.ɪdʒ/ (n): Ngôi làng
    • Canal /kə’næl/ (n): kênh, mương
    • Forest /ˈfɔːr.ɪst/ (n): Rừng
    • Sand /sænd/ (n): Cát
    • Folk game /foʊk ɡeɪm/ (n): Trò chơi dân gian
    • Relaxed/slower pace of life (n): Nhịp sống thanh thản/chậm
    • Low living cost (n): Chi phí sinh hoạt thấp
    • Sea /siː/ (n): Biển
    • Mountain /ˈmaʊn.tən/ (n): Núi
    • Rural /ˈrʊr.əl/ (adj): Thuộc nông thôn
    • Valley /ˈvæl.i/ (n): Thung lũng
    • Lake /leɪk/ (n): Hồ
    • Landscape /’lænskeip/ (n): phong cảnh
    • Waterfall  /ˈwɑː.t̬ɚ.fɑːl/ (n): Thác nước
    • Countryside  /’kʌn.trɪ.saɪd/ (n): Vùng quê
    • Port /pɔːrt/ (n): Cảng
    • Plow /plɑʊ/ (n): Cái cày
    • Fishpond /pɒnd/ (n): Ao cá
    • Kite /kaɪt/ (n): Con diều
    • River /ˈrɪv.ɚ/ (n): Sông
    • Hill /hɪl/ (n): Đồi
    • Well /wel/ (n): Giếng nước
    • Winding lane /’waindi lein/ (n): đường làng
    • Meadow /’medou/ (n): đồng cỏ
    • Farm /fɑːrm/ (n): nông trại
    • Paddy field /’pædi fi:ld/ (n): ruộng lúa
    • Terraced field /’terəs fi:ld/ (n): ruộng bậc thang
    • Livestock /’laivstɔk/ (n): vật nuôi
    • Haystack /’heistæk/ (n): đống cỏ khô, rơm rạ
    • Barn /bɑ:n/ (n): chuồng gia súc
    • Frog /frɔːɡ/ (n): ếch
    • Egg /eɡ/ (n): quả trứng
    • Hen /hen/ (n): gà mái
    • Chick /tʃɪk/ (n): gà con
    • Rooster /ˈruːstər/ (n): gà trống
    • Turkey /ˈtɜːrki/ (n): gà tây
    • Goose /ɡuːs/ (n): ngỗng
    • Donkey /ˈdɔːŋki/ (n): con lừa
    • Goat /ɡoʊt/ (n): con dê
    • Piglet /ˈpɪɡlət/ (n): heo con
    • Horse /hɔːrs/ (n): ngựa
    • Duck /ˈdʌk/ (n): con vịt
    • Duckling /ˈdʌklɪŋ/ (n): vịt con
    • Turtle /ˈtɜːrtl/ (n): con rùa
    • Dog /dɔːɡ/ (n): con chó
    • Puppy /ˈpʌpi/ (n): chó con
    • Mouse /maʊs/ (n): chuột nhắt
    • Kitten /ˈkɪtn/ (n): mèo con
    • Rabbit /ˈræbɪt/ (n): con thỏ
    • Camel /ˈkæml/ (n): lạc đà
    • Buffalo /ˈbʌfəloʊ/ (n): con trâu
    • Cow /kaʊ/ (n): con bò

    21. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp hàng ngày chủ đề quốc gia, quốc tịch

    • Vietnam /ˌvjetˈnæm/: Nước Việt Nam
      Vietnamese /ˌvjet.nəˈmiːz/: Người Việt Nam
    • Japan /dʒəˈpæn/: Nước Nhật Bản
      Japanese /ˌdʒæp.ənˈiːz/: Người Nhật Bản
    • China /ˈtʃaɪ.nə/: Nước Trung Quốc
      Chinese /tʃaɪˈniːz/: Người Trung Quốc
    • Korea /kəˈriː.ə/: Nước Hàn Quốc
      Korean /kəˈriː.ən/: Người Hàn Quốc
    • Thailand /ˈtaɪ.lænd/: Nước Thái Lan
      Thai /taɪ/: Người Thái Lan
    • Laos /laʊs/: nước Lào
      Laotian (Lao) /ˈlaʊ.ʃən/ (/laʊ/): Người Lào
    • India /ˈɪn.di.ə/: Nước Ấn Độ
      Indian /ˈɪn.di.ən/: Người Ấn Độ
    • England /ˈɪŋ.ɡlənd/: Nước Anh
      English /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/: Người Anh
    • United States (America) /ju:'naitid steits/ (/əˈmer.ɪ.kə/): Nước Mỹ
      American /əˈmer.ɪ.kən/: Người Mỹ
    • France /fræns/: Nước Pháp
      French /frentʃ/: Người Pháp
    • Argentina /'ɑ:dʤəntain/: Nước Argentina
      Argentine (Argentinian) /'ɑ:dʤəntain/ (/ˌɑː.dʒənˈtɪn.i.ən/): Người Argentina
    • Italy /ˈɪt.əl.i/: Nước Ý
      Italian /ɪˈtæl.jən/: Người Ý
    • Russia /ˈrʌʃ.ə/ Nước Nga
      Russian /ˈrʌʃ.ən/ Người Nga
    • Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: Nước Úc
      Australian /ɒsˈtreɪ.li.ən/: Người Úc
    • Switzerland/ˈswɪt.sə.lənd/: Nước Thụy Sĩ
      Swiss /swɪs/: Người Thụy Sĩ
    • Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: Nước Đức
      German /ˈdʒɜː.mən/: Người Đức
    • Sweden /ˈswiː.dən/: Nước Thụy Điển
      Swedish /ˈswiː.dɪʃ/: Người Thụy Điển
    • Canada /ˈkæn.ə.də/: Nước Ca-na-đa
      Canadian /kəˈneɪ.di.ən/: Người Ca-na-đa
    • Brazil /brəˈzɪl/: Nước Bra-xin
      Brazilian /brəˈzɪl.jən/: Người Bra-xin
    • Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: Nước Cam-pu-chia
      Cambodian /kæmˈbəʊ.di.ən/: Người Cam-pu-chia
    • Spain /speɪn/: Nước Tây Ban Nha
      Spanish/ˈspæn.ɪʃ/: Người Tây Ban Nha
    • The Netherlands (Holland) /ˈneð.ə.ləndz/ (/ˈhɒl.ənd/): Nước Hà Lan
      Dutch /dʌtʃ/: Người Hà Lan

    Xem thêm: PHIÊN ÂM TIẾNG ANH TÊN CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI

    22. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp hàng ngày chủ đề sức khỏe

    null

    • Asthma /ˈæzmə/ (n): Hen, suyễn
    • Paralysed /ˈpærəlaɪz/ (n): Bị liệt
    • Infected /in’dʤekʃn/ (n): Nhiễm trùng
    • headache /’hedeik/ (n): nhức đầu
    • healthy /‘helθi/ (n): Khỏe mạnh
    • toothache /’tu:θeik/ (n): nhức răng
    • sore eyes /’so:r ais/ (n): đau mắt
    • sore throat /sɔ: θrout/ (n): đau họng
    • cold /kould/ (n): cảm lạnh
    • Eating disorder /ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːrdər/ (n): Rối loạn ăn uống
    • Swelling /ˈswelɪŋ/ (n): Sưng tấy
    • Bleeding /ˈbliːdɪŋ/ (n): Chảy máu
    • Blister /ˈblɪstər/ (n): Phồng rộp
    • flu /flu:/ (n): Cúm
    • cough /kɔf/ (n): ho
    • Sniffle /sniflz/ (n): Sổ mũi
    • Sneeze /sni:z/ (n): Hắt hơi
    • Nausea /’nɔ:sjə/ (n): Chứng buồn nôn
    • fever /’fi:və/ (n): sốt
    • fever virus /’fi:və ‘vaiərəs/ (n): sốt siêu vi
    • runny nose /ˈrʌni nəʊz/ (n): sổ mũi
    • backache /’bækeik/ (n): đau lưng
    • sneeze /sni:z/ (n): hắt hơi
    • diarrhea /daiə’ria/ (n): tiêu chảy
    • Allergy  /´ælədʒi/ (n): Dị ứng
    • Sprain /spreɪn/ (n): Bong gân
    • Burn /bɜːn/ (n): Bỏng
    • Malaria /məˈleriə/ (n): Sốt rét
    • Scabies /ˈskeɪbiːz/ (n): Bệnh ghẻ
    • Smallpox /ˈsmɔːlpɑːks/ (n): Bệnh đậu mùa
    • Chicken pox /ˈtʃɪkɪn pɑːks/ (n): Bệnh thủy đậu
    • Depression /dɪˈpreʃn/ (n): Suy nhược cơ thể/ trầm cảm
    • Food poisoning /fuːd ˈpɔɪzənɪŋ/ (n): Ngộ độc thực phẩm
    • Low blood pressure /loʊ blʌd ˈpreʃər/ (n): Huyết áp thấp
    • Hypertension /ˌhaɪ.pəˈten.ʃən/ (n): Huyết áp cao
    • Bruise /bruːz/ (n): Vết thâm
    • Constipation /ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn/ (n): Táo bón
    • Diarrhea /ˌdaɪəˈriːə/ (n): Ỉa chảy
    • Sore eyes /’so:r ais/ (n): Đau mắt
    • Hurt /hə:t/ (n): Đau
    • Mumps /mʌmps/ (n): Bệnh quai bị
    • Pregnant  /ˈpɹɛɡnənt/ (n): Có thai
    • Sick /sik/ (n): Ốm
    • Medicine /ˈmɛd.sən/ (n): Thuốc
    • Antibiotics /’æntibai’ɔtik/ (n): Kháng sinh
    • Prescription /pris’kripʃn/ (n): Kê đơn thuốc
    • Drip /drɪp/ (n): truyền nước
    • Scar /skɑːr/ (n): Sẹo
    • Blood pressure /ˈblʌd ˌpreʃ.ər/ (n): huyết áp
    • Blood sample /blʌd ˈsɑːmpl/ (n): mẫu máu
    • Bandage /ˈbændɪdʒ (n)/: Băng
    • Bed rest /bed rest/ (n): Giường bệnh
    • Pulse /pʌls/ (n): nhịp tim
    • Temperature /ˈtem.prə.tʃər/ (n): nhiệt độ
    • X-ray /ˈeks.reɪ/ (n): X-quang
    • Injection /ɪnˈdʒek.ʃən/ (n): tiêm
    • Vaccination /ˌvæk.sɪˈneɪ.ʃən/ (n): tiêm vắc xin
    • Painkillers   /ˈpeɪnˌkɪl.ər/ (n): thuốc giảm đau
    • Paracetamol  /ˌpær.əˈsiː.tə.mɒl/ (n): thuốc paracetamol
    • Aspirin /ˈæs.prɪn/ (n): thuốc aspirin
    • Plasters /ˈplɑː.stər/ (n):  băng dán
    • Pill /pɪl/ (n): Thuốc con nhộng
    • Tablet /’tæblit/ (n): Thuốc viên
    • Poison /ˈpɔɪz(ə)n/ (n): Thuốc độc
    • Stretcher /ˈstrɛtʃə/ (n): Cái cáng
    • Hospital /ˈhɒspɪtl/ (n): Bệnh viện
    • Operation /ˌɑːpəˈɹeɪʃən/ (n): Phẫu thuật
    • Operating room /'ɔpəreitiɳ rum/ (n): Phòng mổ
    • Anaesthetic /,ænis’θetik/ (n): Thuốc gây tê
    • Physiotherapy /,fiziou’θerəpi/ (n): Vật lý trị liệu
    • Surgery /ˈsɜːdʒəri/ (n): Ca phẫu thuật
    • Ward /wɔ:d/ (n): Buồng bệnh
    • Doctor /ˈdɒk.tə/ (n): Bác sĩ
    • General practitioner /'dʤenərəl præk'tiʃnə/ (n): Bác sĩ đa khoa
    • Consultant /kən’sʌltənt/ (n): Bác sĩ tư vấn
    • Anaesthetist /ə´ni:sθətist/ (n): Bác sĩ gây tê
    • Surgeon /’sə:dʤən/ (n): Bác sĩ phẫu thuật
    • Nurse /nɜːs/ (n): Y tá
    • Patient /peɪʃnt/ (n): Bệnh nhân
    • Gynecologist /,gaini'kɔlədʤist/ (n): Bác sĩ sản phụ khoa
    • Radiographer /,reidi’ɔgrəfə/ (n): Nhân viên chụp X quang
    • Physician /fi’zi∫n/ (n): Y sĩ

    Xem thêm: 500+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Y CẦN BIẾT.

    Trên đây, Langmaster đã giúp bạn tổng hợp 20+ chủ đề từ vựng tiếng Anh giao tiếp thông dụng nhất. Hy vọng bài viết trên có thể bổ sung cho bạn một vốn từ vựng để có thể tự tin trong giao tiếp hàng ngày. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc thật hiệu quả!

    Ms. Lê Thị Hương Lan
    Tác giả: Ms. Lê Thị Hương Lan
    • 920 TOEIC
    • Tốt nghiệp loại Giỏi, Cử nhân Ngôn Ngữ Anh, trường Đại học Ngoại ngữ (ĐHQG)
    • 7 năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

    Nội Dung Hot

    KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

    Khoá học trực tuyến
    1 kèm 1

    • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
    • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
    • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
    • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
    • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

    Chi tiết

    null

    KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

    • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
    • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
    • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
    • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

    Chi tiết

    null

    KHÓA HỌC TIẾNG ANH DOANH NGHIỆP

    • Giáo viên đạt tối thiểu 7.5+ IELTS/900+ TOEIC và có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh công sở
    • Lộ trình học thiết kế riêng phù hợp với mục tiêu doanh nghiệp.
    • Nội dung học và các kỹ năng tiếng Anh có tính thực tế cao
    • Tổ chức lớp học thử cho công ty để trải nghiệm chất lượng đào tạo

    Chi tiết


    Bài viết khác