100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH BẤT ĐỘNG SẢN THÔNG DỤNG KÈM MẪU CÂU

Mục lục [Ẩn]

  • I. 100+ từ vựng tiếng Anh bất động sản
    • 1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản cơ bản
    • 2. Từ vựng tiếng Anh về bất động sản chủ đề dự án, công trình
    • 3. Từ vựng tiếng Anh ngành bất động sản chủ đề căn hộ
    • 4. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản chủ đề thuê nhà
    • 5. Từ vựng tiếng Anh bất động sản về hợp đồng pháp lý
  • II. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành bất động sản thông dụng
    • 1. Mẫu câu gặp gỡ và giới thiệu
    • 2. Mẫu câu hỏi thông tin
    • 3. Mẫu câu đàm phán 
    • 4. Mẫu câu thỏa thuận và ký kết hợp đồng
    • 5. Mẫu câu giải quyết tranh chấp
  • III. Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng tiếng Anh ngành bất động sản
  • IV. Bài tập ôn tập từ vựng tiếng Anh ngành bất động sản
    • Bài tập 1: Nối các từ ngữ tiếng Anh bất động sản sau với nghĩa đúng của nó.
    • Bài tập 2: Chọn từ vựng tiếng Anh bất động sản đúng để hoàn thành các câu dưới đây:
  • Kết luận

Hiện nay, ngành bất động sản đang trên đà phát triển rất mạnh mẽ tại Việt Nam. Tuy nhiên, đây lại là chủ đề mang tính chất đặc thù, chuyên ngành và không phải ai cũng nắm vững các từ vựng tiếng Anh bất động sản để áp dụng vào cuộc sống hàng ngày. Hôm nay, cùng tiếng Anh giao tiếp Langmaster tìm hiểu 100+ từ vựng tiếng Anh về bất động sản hay và thông dụng nhất nhé!

I. 100+ từ vựng tiếng Anh bất động sản

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản cơ bản

  1. Property (n) /ˈprɒpəti/ - Tài sản, bất động sản.
  2. Real estate (n) /ˌriːəl ɪˈsteɪt/ - Bất động sản.
  3. Real estate agent (n) /rɪəl ɪsˈteɪt ˈeɪʤənt/ - Đại lý tư vấn bất động sản.
  4. Land (n) /lænd/ - Đất đai.
  5. House (n) /haʊs/ - Nhà ở.
  6. Apartment (n) /əˈpɑːtmənt/ - Căn hộ.
  7. Condominium (n) /ˌkɒndəˈmɪniəm/ - Căn hộ chung cư.
  8. Buy (v) /baɪ/ - Mua.
  9. Sell (v) /sel/ - Bán.
  10. Mortgage (n) /ˈmɔːɡɪdʒ/ - Thế chấp, khoản vay mua nhà.
  11. Loan (n) /ləʊn/ - Khoản vay.
  12. Broker (n) /ˈbrəʊkər/ - Môi giới.
  13. Investor (n) /ɪnˈvɛstə/ - Nhà đầu tư.
  14. Constructor (n) /kənˈstrʌktə/ - Nhà thi công.
  15. Construction supervisor (n) /kənˈstrʌkʃən ˈsjuːpəvaɪzə/ - Người giám sát công trình.
  16. Architect (n) /ˈɑːkɪtɛkt/ - Kiến trúc sư.
  17. Agent (n) /ˈeɪdʒənt/ - Đại lý, người đại diện.
  18. Investment (n) /ɪnˈvɛstmənt/ - Đầu tư.
  19. Developer (n) /dɪˈvɛləpər/ - Nhà phát triển dự án.
  20. Property management (n) /ˈprɒpəti ˈmænɪdʒmənt/ - Quản lý bất động sản.
  21. Valuation (n) /ˌvæljuˈeɪʃən/ - Định giá, ước tính giá trị.
  22. Rental income (n) /ˈrɛntəl ˈɪnkʌm/ - Thu nhập từ cho thuê.
  23. Eviction (n) /ɪˈvɪkʃən/ - Đuổi ra khỏi nhà, trục xuất.

XEM THÊM:

100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CẢNH SÁT BẠN NÊN BIẾT

TỔNG HỢP 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH PHÒNG GYM HAY, THÔNG DỤNG NHẤT  

2. Từ vựng tiếng Anh về bất động sản chủ đề dự án, công trình

  1. Development (n) /dɪˈvɛləpmənt/ - Sự phát triển, dự án.
  2. Project (n) /ˈprɒdʒɛkt/ - Dự án, công trình.
  3. Construction (n) /kənˈstrʌkʃən/ - Xây dựng.
  4. Building (n) /ˈbɪldɪŋ/ - Công trình, tòa nhà.
  5. Infrastructure (n) /ˈɪnfrəstrʌkʃər/ - Hạ tầng.
  6. Site (n) /saɪt/ - Địa điểm, khu đất.
  7. Development plan (n) /dɪˈvɛləpmənt plæn/ - Kế hoạch phát triển.
  8. Master plan (n) /ˈmɑːstə plæn/ - Kế hoạch tổng thể.
  9. Blueprint (n) /ˈbluːprɪnt/ - Bản vẽ kỹ thuật, bản thiết kế.
  10. Zoning (n) /ˈzəʊnɪŋ/ - Quy hoạch.
  11. Permit (n) /ˈpɜːmɪt/ - Giấy phép.
  12. Approval (n) /əˈpruːvəl/ - Sự chấp thuận, sự phê duyệt.
  13. Site survey (n) /saɪt ˈsɜːveɪ/ - Khảo sát địa chất.
  14. Excavation (n) /ˌɛkskəˈveɪʃən/ - Sự khai quật, sự đào bới.
  15. Foundation (n) /faʊnˈdeɪʃən/ - Nền móng.
  16. Construction materials (n) /kənˈstrʌkʃən məˈtɪəriəlz/ - Vật liệu xây dựng.
  17. Contractor (n) /ˈkɒntræktər/ - Nhà thầu.
  18. Subcontractor (n) /ˈsʌbkɒntræktər/ - Nhà thầu phụ.
  19. Progress (n) /ˈprəʊɡrɛs/ - Tiến độ, tiến trình.
  20. Completion (n) /kəmˈpliːʃən/ - Hoàn thành, sự hoàn thiện.
  21. Hand over (v)  /hænd ˈəʊvə/ - Bàn giao.
  22. Amenities /əˈmiːnɪtiz/ (n) = Utilities /juːˈtɪlɪtiz/ (n) - Tiện ích, tiện nghi.

3. Từ vựng tiếng Anh ngành bất động sản chủ đề căn hộ

  1. Apartment (n) /əˈpɑːtmənt/ - Căn hộ.
  2. Unit (n) /ˈjuːnɪt/ - Đơn vị, căn hộ.
  3. Studio (n) /ˈstjuːdiəʊ/ - Căn hộ loại studio.
  4. Condo (n) /ˈkɒndəʊ/ - Căn hộ chung cư.
  5. Penthouse (n) /ˈpɛnthaʊs/ - Căn hộ tầng thượng.
  6. Duplex (n) /ˈdjuːpleks/ - Căn hộ đơn vị kép.
  7. Loft (n) /lɒft/ - Căn hộ gác xép.
  8. Townhouse (n) /ˈtaʊnhaʊs/ - Nhà phố liền kề.
  9. Rental (adj,n) /ˈrɛntəl/ - Cho thuê, sự thuê.
  10. Lease (v,n) /liːs/ - Cho thuê, hợp đồng thuê.
  11. Furnished (adj) /ˈfɜːnɪʃt/ - Được trang bị đồ đạc.
  12. Unfurnished (adj) /ʌnˈfɜːnɪʃt/ - Không được trang bị đồ đạc.
  13. Amenities (n) /əˈmɛnɪtiz/ - Tiện ích.
  14. Common area (n) /ˈkɒmən ˈɛəriə/ - Khu vực chung.
  15. Floor plan (n) /flɔːr plæn/ - Bản vẽ mặt bằng.
  16. Square footage (n) /skwɛər ˈfʊtɪdʒ/ - Diện tích (đo bằng feet vuông).
  17. Balcony (n) /ˈbælkəni/ - Ban công.
  18. Terrace (n) /ˈtɛrəs/ - Sân thượng, sân hiên.
  19. View (n) /vjuː/ - Tầm nhìn, phong cảnh.
  20. Maintenance fee (n) /ˈmeɪntənəns fiː/ - Phí bảo trì.
  21. Association fee (n) /əˌsəʊsiˈeɪʃən fiː/ - Phí quản lý cộng đồng.
  22. Homeowner's association (n) /ˈhəʊmˌəʊnəz əˌsəʊsiˈeɪʃən/ - Hội cư dân.
  23. Utilities (n) /juːˈtɪlɪtiz/ - Các tiện ích công cộng như điện, nước, internet.
  24. Renovation (n) /ˌrɛnəˈveɪʃən/ - Sự cải tạo, sửa chữa lại.

4. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản chủ đề thuê nhà

  1. Tenant (n) /ˈtɛnənt/ - Người thuê nhà.
  2. Landlord (n) /ˈlændlɔːd/ - Chủ nhà, chủ cho thuê.
  3. Rent (v,n) /rent/ - Thuê, tiền thuê.
  4. Lease (v,n) /liːs/ - Cho thuê, hợp đồng thuê.
  5. Sublease (v,n) /ˈsʌbliːs/ - Cho thuê lại, hợp đồng thuê lại.
  6. Security deposit (n) /sɪˈkjʊərɪti dɪˈpɒzɪt/ - Tiền đặt cọc.
  7. Lease term (n) /liːs tɜːm/ - Thời hạn thuê nhà.
  8. Rental agreement (n) /ˈrɛntəl əˈɡriːmənt/ - Hợp đồng thuê nhà.
  9. Lease renewal (n) /liːs rɪˈnjuːəl/ - Gia hạn hợp đồng thuê.
  10. Vacancy (n) /ˈveɪkənsi/ - Tình trạng nhà trống, không có người thuê.
  11. Notice period (n) /ˈnəʊtɪs ˈpɪəriəd/ - Thời gian thông báo trước.
  12. Eviction (n) /ɪˈvɪkʃən/ - Sự trục xuất, đuổi ra khỏi nhà.
  13. Property manager (n) /ˈprɒpəti ˈmænɪdʒər/ - Quản lý bất động sản.
  14. Inspection (n) /ɪnˈspɛkʃən/ - Sự kiểm tra, kiểm định.
  15. Repairs (n) /rɪˈpɛərz/ - Các công việc sửa chữa, bảo trì.
  16. Leasehold (n) /ˈliːsˌhoʊld/ - Quyền sử dụng đất theo hợp đồng thuê.
  17. Rent increase (n) /rɛnt ˈɪnˌkriːs/ - Sự tăng giá thuê.
  18. Inventory (n) /ˈɪnvəntəri/ - Danh sách tài sản, trang thiết bị.

5. Từ vựng tiếng Anh bất động sản về hợp đồng pháp lý

  1. Contract (n) /ˈkɒntrækt/ - Hợp đồng.
  2. Agreement (n) /əˈɡriːmənt/ - Thỏa thuận.
  3. Lease agreement (n) /liːs əˈɡriːmənt/ - Hợp đồng thuê.
  4. Rental agreement (n) /ˈrɛntəl əˈɡriːmənt/ - Hợp đồng thuê nhà.
  5. Purchase agreement (n) /ˈpɜːtʃəs əˈɡriːmənt/ - Hợp đồng mua bán.
  6. Deposit (n) /dɪˈpɒzɪt/ - Tiền đặt cọc
  7. Deed (n) /diːd/ - Văn bản chứng nhận quyền sở hữu đất đai.
  8. Title (n) /ˈtaɪtl/ - Quyền sở hữu.
  9. Title deed (n) /ˈtaɪtl diːd/ - Văn bản chứng nhận quyền sở hữu.
  10. Lien (n) /liːn/ - Sự thế chấp, sự gắn kết.
  11. Bid (v) /bɪd/ - Đấu thầu.
  12. Charter capital (n) /ˈʧɑːtə ˈkæpɪtl/ - Vốn điều lệ.
  13. Mortgage (n) /ˈmɔːɡɪdʒ/ - Thế chấp, khoản vay mua nhà.
  14. Foreclosure (n) /fɔːˈkləʊʒər/ - Sự tịch thu tài sản do không trả nợ.
  15. Tenancy agreement (n) /ˈtɛnənsi əˈɡriːmənt/ - Hợp đồng cho thuê.
  16. Leasehold improvement (n) /ˈliːsˌhoʊld ɪmˈpruːvmənt/ - Cải thiện nội thất theo hợp đồng thuê.
  17. Legal notice (n) /ˈliːɡəl ˈnoʊtɪs/ - Thông báo pháp lý.
  18. Arbitration (n) /ˌɑːbɪˈtreɪʃən/ - Sự giải quyết tranh chấp qua trọng tài.
  19. Jurisdiction (n) /ˌdʒʊrɪsˈdɪkʃən/ - Thẩm quyền, phạm vi pháp lý.
  20. Negotiate /nɪˈgəʊʃɪeɪt/ (v): thương lượng

II. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành bất động sản thông dụng

1. Mẫu câu gặp gỡ và giới thiệu

  • Hello, nice to meet you. My name is [Your Name]. (Xin chào, rất vui được gặp bạn. Tôi là [Tên của bạn].)
  • Hi there, I'm [Your Name]. It's a pleasure to make your acquaintance. (Xin chào, tôi là [Tên của bạn]. Rất vui được làm quen với bạn.)
  • We are interested in renting a two-bedroom apartment in this area. (Chúng tôi quan tâm đến việc thuê một căn hộ hai phòng ngủ trong khu vực này.)

2. Mẫu câu hỏi thông tin

  • Could you please provide me with more information about the property? (Bạn có thể cung cấp thêm thông tin về tài sản được không?)
  • What are the terms of the lease agreement? (Điều khoản của hợp đồng thuê như thế nào?)
  • Is there a security deposit required for this rental? (Có yêu cầu đặt cọc bảo đảm cho việc thuê này không?)
  • Could you arrange a viewing for us to see the property? (Bạn có thể sắp xếp một cuộc xem nhà cho chúng tôi không?)
  • When is the move-in date for this property? (Ngày chuyển vào của tài sản này là khi nào?)
  • We have decided to make an offer on the house. (Chúng tôi đã quyết định đưa ra một đề nghị về căn nhà này.)
  • Could you provide us with a breakdown of the monthly utilities cost? (Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một bảng phân tích chi phí tiện ích hàng tháng không?)
  • We are considering purchasing property in this area. Do you have any recommendations? (Chúng tôi đang xem xét việc mua tài sản trong khu vực này. Bạn có bất kỳ đề xuất nào không?)

3. Mẫu câu đàm phán 

  • Could you please consider lowering the price? It's slightly above our budget. (Bạn có thể xem xét giảm giá được không? Giá hơi cao so với ngân sách của chúng tôi.)
  • Is there any room for negotiation on the price? (Làm ơn, có thể đàm phán về giá không?)
  • We would like to negotiate the terms of the lease. (Chúng tôi muốn đàm phán về điều khoản của hợp đồng thuê.)

4. Mẫu câu thỏa thuận và ký kết hợp đồng

  • We're happy with the terms of the agreement and are ready to sign. (Chúng tôi hài lòng với các điều khoản của hợp đồng và sẵn sàng ký.)
  • Before we proceed, let's review the contract together to ensure everything is clear. (Trước khi tiếp tục, hãy cùng xem lại hợp đồng để đảm bảo mọi thứ rõ ràng.)

5. Mẫu câu giải quyết tranh chấp

  • I believe we can resolve this dispute amicably without involving legal action. (Tôi tin rằng chúng ta có thể giải quyết mối tranh chấp này một cách hòa bình mà không cần đến hành động pháp lý.)
  • Let's schedule a meeting with a mediator to help us find a mutually beneficial solution. (Hãy lên lịch một cuộc họp với một trọng tài để giúp chúng ta tìm ra một giải pháp có lợi cho cả hai bên.)

III. Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng tiếng Anh ngành bất động sản

The context of the dialogue is a meeting between a real estate agent and a client at the real estate agency's office. The client is interested in renting a one-bedroom apartment in the area. (Bối cảnh của cuộc đối thoại là cuộc gặp gỡ giữa một đại lý bất động sản và một khách hàng tại văn phòng của công ty môi giới bất động sản. Khách hàng có nhu cầu thuê căn hộ 1 phòng ngủ tại khu vực.)

Agent: Good morning, welcome to our real estate agency. How can I assist you today?
(Đại lý: Chào buổi sáng, chào mừng đến với công ty bất động sản của chúng tôi. Hôm nay tôi có thể giúp gì cho bạn?)

Client: Good morning. I'm interested in renting a one-bedroom apartment in this area.
(Khách hàng: Chào buổi sáng. Tôi quan tâm đến việc thuê một căn hộ một phòng ngủ trong khu vực này.)

Agent: Sure, we have several options available. What's your budget range?
(Đại lý: Chắc chắn rồi, chúng tôi có một số lựa chọn cho bạn. Phạm vi ngân sách của bạn là bao nhiêu?)

Client: I'm looking for something around $1000 to $1200 per month.
(Khách hàng: Tôi đang tìm kiếm một cái gì đó trong khoảng $1000 đến $1200 mỗi tháng.)

Agent: Great, we have a few apartments within that price range. Would you prefer furnished or unfurnished?
(Đại lý: Tuyệt vời, chúng tôi có một số căn hộ trong khoảng giá đó. Anh/chị muốn được trang bị đồ đạc hay không?)

Client: I prefer furnished ones. Can we schedule a viewing for tomorrow afternoon?
(Khách hàng: Tôi muốn được trang bị đồ đạc. Chúng ta có thể sắp xếp một lịch hẹn để xem vào buổi chiều ngày mai được không?)

Agent: Absolutely. I'll arrange a viewing for you at 2 PM.
(Đại lý: Tất nhiên. Tôi sẽ sắp xếp một cuộc xem cho bạn vào lúc 2 giờ chiều.)

Client: Perfect, thank you very much.
(Khách hàng: Hoàn hảo, cảm ơn rất nhiều.)

Agent: You're welcome. If you have any other questions, feel free to ask.
(Đại lý: Không có gì. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào khác, đừng ngần ngại hỏi.)

XEM THÊM:

100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TRANG SỨC KÈM MẪU CÂU VÀ HỘI THOẠI 

NHỮNG MẨU HỘI THOẠI TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO TÌNH HUỐNG 

IV. Bài tập ôn tập từ vựng tiếng Anh ngành bất động sản

Bài tập 1: Nối các từ ngữ tiếng Anh bất động sản sau với nghĩa đúng của nó.

1. Title deed

a. Sự tịch thu tài sản do không trả nợ.

2. Mortgage

b. Văn bản chứng nhận quyền sở hữu đất đai.

3. Lease agreement

c. Chủ nhà, chủ cho thuê.

4. Foreclosure

d. Quyền sở hữu.

5. Landlord

e. Khoản vay mua nhà

6. Title

f. Hợp đồng thuê nhà.

Đáp án:

  1. Title deed - b. Văn bản chứng nhận quyền sở hữu đất đai.
  2. Mortgage - e. Khoản vay mua nhà.
  3. Lease agreement - f. Hợp đồng thuê nhà.
  4. Foreclosure - a. Sự tịch thu tài sản do không trả nợ.
  5. Landlord - c. Chủ nhà, chủ cho thuê.
  6. Title - d. Quyền sở hữu.

Bài tập 2: Chọn từ vựng tiếng Anh bất động sản đúng để hoàn thành các câu dưới đây:

  1. The ___________ of the property is 1500 square feet.

(a. Zoning, b. Square footage, c. Lease, d. Escrow)

  1. The ___________ is responsible for maintaining the property.

(a. Landlord, b. Tenant, c. Mortgage, d. Title)

  1. Before purchasing a home, it's important to have a thorough ___________ done.

(a. Inspection, b. Foreclosure, c. Sublease, d. Amenities)

  1. The ___________ agreement specifies the terms of the rental.

(a. Leasehold, b. Fills, c. Rental agreement, d. Arbitration)

  1. The ___________ process involves transferring ownership of the property.

(a. Escrow, b. Title deed, c. Lunula, d. Water marbling)

  1. She decided to ___________ her apartment to another tenant.

(a. Foreclosure, b. Lease, c. Ombre, d. Sublease)

  1. The ___________ contains information about property boundaries and ownership.

(a. Appraisal, b. Lunula, c. Title deed, d. Mortgage)

  1. The ___________ of the building needs some repairs.

(a. Inventory, b. Infrastructure, c. Gradient, d. Free edge)

  1. The ___________ includes a swimming pool, gym, and clubhouse.

(a. Zoning, b. Amenities, c. Ruffian, d. Skittle)

  1. They're going through a ___________ where the lender is taking back the property.

(a. Eviction, b. Water marbling, c. Foreclosure, d. Fills)

Đáp án:

  1. b
  2. a
  3. a
  4. c
  5. a
  6. d
  7. c
  8. b
  9. b
  10. c

​​ĐĂNG KÝ NGAY:

Kết luận

Trên đây, tiếng Anh giao tiếp Langmaster đã tổng hợp những từ vựng tiếng Anh bất động sản hay và thông dụng nhất. Bạn hãy thường xuyên luyện tập để thành thạo phần này nhé. Bên cạnh đó, đừng quên đăng ký làm bài test trình độ tiếng Anh miễn phí tại đây để biết được khả năng của mình nhé. Chúc bạn thành công!

Ms. Lê Thị Hương Lan
Tác giả: Ms. Lê Thị Hương Lan
  • 920 TOEIC
  • Tốt nghiệp loại Giỏi, Cử nhân Ngôn Ngữ Anh, trường Đại học Ngoại ngữ (ĐHQG)
  • 7 năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC TIẾNG ANH DOANH NGHIỆP

  • Giáo viên đạt tối thiểu 7.5+ IELTS/900+ TOEIC và có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh công sở
  • Lộ trình học thiết kế riêng phù hợp với mục tiêu doanh nghiệp.
  • Nội dung học và các kỹ năng tiếng Anh có tính thực tế cao
  • Tổ chức lớp học thử cho công ty để trải nghiệm chất lượng đào tạo

Chi tiết


Bài viết khác