HỌC NHANH - NÓI CHUẨN - GIAO TIẾP ĐỈNH CAO CÙNG LANGMASTER!

Ưu đãi HOT lên đến 10.000.000đ

Ưu đãi cực HOT, bấm nhận ngay!

TỔNG HỢP ĐẦY ĐỦ BÀI TẬP VỀ DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN

Danh từ là một thành phần không thể thiếu cấu tạo nên câu trong mọi ngôn ngữ. Để nắm chắc được kiến thức cơ bản nhưng vô cùng quan trọng này, bên cạnh việc học lý thuyết thì ta cần phải thực hành làm bài tập. Hãy cùng Langmaster ôn tập và tìm hiểu về các bài tập về danh từ trong tiếng Anh nhé!

Xem thêm:

1. Ôn tập kiến thức về danh từ trong tiếng Anh

1.1. Định nghĩa danh từ là gì?

Danh từ trong tiếng Anh (Noun) là một trong những đơn vị quan trọng cấu thành câu, dùng để gọi tên sự vật, sự việc như con người, đồ vật, động vật, hiện tượng… Danh từ cũng được chia thành nhiều loại khác nhau và hãy cùng tìm hiểu các loại danh từ ngay sau đây nhé.

null

Định nghĩa danh từ là gì?

1.2. Phân loại danh từ

  • Danh từ số ít và danh từ số nhiều
  • Danh từ số ít là danh từ đếm được với đơn vị số đếm là một hoặc có thể là danh từ không đếm được. 

Ví dụ. hat, water

  • Danh từ số nhiều là danh từ đếm được có đơn vị số đếm bằng hoặc lớn hơn hai.

Ví dụ. pencils, tomatoes

  • Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được
  • Danh từ đếm được là danh từ mà chúng ta có thể đếm bằng số và có thể thêm trực tiếp số đếm vào trước nó.

Ví dụ. book, table

  • Danh từ không đếm được là danh từ mà chúng ta không thể đếm được trực tiếp và không thể thêm số đếm vào trước nó.

Ví dụ. sugar, milk

  • Danh từ chung và Danh từ riêng trong tiếng Anh
  • Danh từ chung trong tiếng Anh (Common Nouns) là danh từ chỉ sự vật, hiện tượng xung quanh chúng ta.

Ví dụ. chair, notebook

  • Danh từ riêng trong tiếng Anh (Proper Nouns) là danh từ chỉ tên riêng của một sự vật (tên người, tên địa điểm, tên hiện tượng,…)

Ví dụ. Anna, New York

  • Danh từ cụ thể (Concrete Nouns) và Danh từ trừu tượng (Abstract Nouns)
  • Danh từ cụ thể là danh từ dùng để chỉ con người, sự vật tồn tại dưới dạng vật chất mà chúng ta có thể nhìn thấy, sờ thấy, cảm nhận được.

Ví dụ. meat, vegetable

  • Danh từ trừu tượng là danh từ dùng để chỉ những sự vật không thể nhìn thấy mà chỉ có thể cảm nhận được.

Ví dụ. knowledge, experience

  • Danh từ đơn (Simple Nouns) và Danh từ ghép (Compound Nouns) 
  • Danh từ đơn là danh từ chỉ bao gồm một từ duy nhất.

Ví dụ. pillow, blanket

  • Danh từ ghép là danh từ gồm hai hay nhiều từ kết hợp với nhau. Danh từ ghép khi khi kết hợp có thể viết dưới dạng hai từ riêng biệt hoặc hợp lại thành một từ.

Ví dụ. mother-in-law, living room

null

Phân loại danh từ

1.3. Chức năng của danh từ trong câu

  • Danh từ làm chủ ngữ trong câu: Khi làm chủ ngữ, danh từ thường đứng ở đầu câu và đứng trước động từ trong câu.

Ví dụ. Maths is my favorite subject. (Toán học là môn học yêu thích của tôi) 

  • Danh từ làm tân ngữ gián tiếp/trực tiếp của động từ: Khi đóng vai trò tân ngữ của động từ, danh từ sẽ đứng sau động từ: 
  • Danh từ là tân ngữ trực tiếp

Ví dụ. I want to buy a gift. (Tôi muốn mua một món quà.)

  • Danh từ là tân ngữ gián tiếp

Ví dụ. He give his girlfriend a necklace. (Anh ấy tặng cho bạn gái chiếc vòng cổ.)

  • Danh từ làm tân ngữ của giới từ: Khi đóng vai trò tân ngữ của giới từ, danh từ sẽ đứng sau giới từ.

Ví dụ. I look up to Mr.Tuan because of his extensive knowledge. (Tôi rất kính trọng thầy Tuấn bởi kiến thức chuyên sâu của thầy ấy.)

  • Danh từ làm bổ ngữ cho chủ ngữ: Khi đóng vai trò bổ ngữ cho ngủ ngữ, danh từ đứng sau các động từ nối như be, become, seem, like…

Ví dụ. Mai becomes a good teacher. (Mai trở thành một cô giáo tốt.)

ĐĂNG KÝ NHẬN TÀI LIỆU

>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH

1.4. Vị trí của danh từ trong câu

  • Danh từ làm chủ ngữ trong câu

Ví dụ. Dog like sitting in boxes. (Con chó rất thích ngồi bên trong những chiếc hộp.)

  • Danh từ đứng sau động từ làm tân ngữ

Ví dụ. I love to eat meat. (Tôi rất thích thịt.)

  • Danh từ đứng sau mạo từ

Ví dụ. A beautiful dress. (Một chiếc váy đẹp.)

  • Danh từ đứng sau từ chỉ số lượng

Ví dụ. I need some mineral water. (Tôi cần một ít nước khoáng.)

  • Danh từ đứng sau từ hạn định

Ví dụ. These new cars. (Những chiếc xe ô tô mới.)

  • Danh từ đứng sau tính từ sở hữu

Ví dụ. Her blue dress is lovely. (Chiếc váy xanh của cô ấy thật đáng yêu.)

  • Danh từ đứng sau giới từ

Ví dụ. This case in under investigation. (Vụ việc này đang được điều tra.)

null

Vị trí của danh từ trong câu

1.5. Cách nhận biết danh từ

Bên cạnh các danh từ có sẵn trong tiếng Anh, danh từ còn được tạo nên khi thêm các hậu tố sau vào tính từ và động từ:

  • -al : approve -> approval
  • -ance/-ence : different -> difference
  • -age : short -> shortage
  • -er/-or : teach -> teacher, edit -> editor
  • -ery : station -> stationery
  • -ing : live -> living
  • -ion : invent -> invention
  • -ity/-ty/-y : able -> ability
  • -ism : social -> socialism
  • -ment : move -> movement
  • -ness : happy -> happiness
  • -ure : close -> closure

=> TẤT TẦN TẬT VỀ DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH

2. Tổng hợp các bài tập về danh từ trong tiếng Anh

Sau phần ôn tập ngắn gọn về danh từ, chúng ta hãy đến phần các bài tập của danh từ trong tiếng Anh nhé!

2.1. Dạng bài tập danh từ số ít số nhiều

Bài tập 1: Bài tập chuyển danh từ số ít sang số nhiều

1. book

2. person

3. armchair

4. pen

5. leaf

6. potato

7. glass

8. watch

9. mouse

10. woman

11. bottle

12. foot

13. child

14. knife

15. month

16. fish

17. tomato

18. man

19. box

20. wolf

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

1. There are a lot of beautiful _____. (pictures/ picture)

2. There are two _____ in the shop. (man/ men)

3. Are you wearing _____? (glasses/ glass)

4. I don’t like _____. I am scared of them. (mice/ mouse)

5. I need a new pair of _____. (sho/ shoes)

6. Alex is married and has two lovely _____. (child/ children)

7. There was a child in the car with two _____. (woman/ women)

8. How many _____ do you have in your bag? (notebook/notebooks)

9. I like your ______. Where did you buy it? (jean/ jeans)

10. She wore his _____ and went to bed. (pyjama/ pyjamas)

null

Tổng hợp bài tập về danh từ trong tiếng Anh

Bài tập 3: Chia dạng đúng của danh từ trong ngoặc

1.  __________ make me sick. (Potato)

2. There are many __________ in our country. (beach)

3. The __________ are early today, aren't they? (bus)

4. Those two __________ are quite modern. (flat)

5. This __________ is not difficult. (homework)

6. My girlfriend likes those __________. (photo)

7. Be careful with these __________! They are very dangerous. (wolf)

8. They have five __________ and seven __________. (girl/boy)

9. The __________ are sleeping. (baby)

10. There are lots of __________. (leaf)

11. The __________ are long in summer. (day)

12. Bring me that __________, please. (jean)

13. My ________ are quite weak. (tooth)

14. Have you got any ________? (child)

15. All ________ like beautiful clothes. (woman)

16. My wife is scared of ________. (mouse)

17. We sold five ________ last week. (ox)

18. Have you got any ________? (sister)

19. How many ________ do you have? (goose)

20. Most ________enjoy playing games. (child)

21. Some ________ prefer to concentrate on their business. (man)

22. Do any ________ work in your factory? (woman)

23. Three ________ are going to go on a mission to Asia. (brother)

24. People should clean their ________ at least twice a day. (tooth)

25. My father’s ________ are numb with cold. (foot)

2.2. Dạng bài tập tổng hợp về danh từ

Bài tập 4: Điền a/an/some/any so cho phù hợp vào chỗ trống

1. At breakfast we had ___________ bread.

2. Did you bring ___________  food?

3. I’d like ___________  milk tea, please.

4. Didn’t you bring ________sandwiches?

5. I asked the waiter for ___________  juice.

6. I bought ___________  notebooks, but I didn’t buy ___________ pencils.

7. I have ___________  information for you.

8. I sent her ___________  card from France.

9. I want ___________ vegetables and ___________  kilo of beef, please.

10. I’ve got ___________ oranges and ___________ lychees.

11. I have ___________ good news for you.

12. She didn’t give me ___________ present.

13. Sorry, I haven’t got ___________ money.

14. There aren’t ___________ people here at the moment.

15. Would you like ___________ black tea?

Bài tập 5: Chia động từ trong ngoặc

1. Your children ________ very weak in Maths. (be)

2. My team ________ determined to win. (be)

3. My family ________ of four persons. (consist)

4. The staff ________ ready to launch the project. (be)

5. The police ________ looking for William everywhere. (be)

6. The committee ________ to meet at 9 a.m. (be)

7. The herd ________ growing now. (be)

8. The employees ________ working all night. (be)

9. The audience ________ small tonight. (be)

10. This class ________ writing an exam now. (be)

11. The Government ________ to impose a new rule. (want)

12. The jury ________ having dinner now. (be)

13. Her family ________  in different parts of the country. (live)

14. The crowd ________  bigger than you could imagine. (be)

15. The jury ________  not announced the verdict yet. (have)

16. The committee ________ already finished the session. (have)

17. The Government ________ discussing this matter at the moment. (be)

18. The audience ________ silent. (be)

19. Yesterday the crew ________ visited by our ambassador. (be)

20. The team ________ lost most of the matches so far. (have)

null

Tổng hợp bài tập về danh từ trong tiếng Anh

Bài tập 6: Bài tập trắc nghiệm về danh từ trong tiếng Anh

1. My spectacles _______ broken.

A. is

B. are

2. Economics _______ with the principles of production.

A. deals

B. deal

3. Measles often _______ to be a dangerous disease.

A. prove

B. proves

4. I didn't know that billiards ______ his favorite game.

A. were

B. was

5. A new plan ______ completed last year.

A. was

B. were

6. My scissors _______ cut well.

A. doesn't

B. don't

7. All the valuables _____ removed to the cellar.

A. was

B. were

8. Mathematics ______ geometry.

A. embraces

B. embrace

9. Your jeans ______ been ironed.

A. have

B. has

10. Phonetics _____ an interesting subject.

A. is

B. are

11. He says his goods ______ the best.

A. is

B. are

12. It's very difficult to find a ______ at the moment.

A. work

B. job

13. We had _________ when we were in Greece.

A. very good weather

B. a very good weather

14. When the fire started, there was _______.

A. a complete chaos

B. complete chaos

15. The apartment is empty. They haven't got any _______ yet.

A. furniture

B. furnitures

16. I'm sorry for being late. I had ______ with my car this morning.

A. troubles

B. trouble

17. Bad news _______ make anybody happy.

A. don't

B. doesn't

18. I must buy _______ for breakfast.

A. some bread

B. a bread

19. I want something to read. I'm going to buy _______.

A. a paper

B. some paper

20. She gave me some good _______.

A. advice

B. advices

Bài tập 7: Chia dạng đúng của các từ trong ngoặc

1. Detroit is renowned for the _____________ of cars. (produce)

2. If you make a good ________________ at the interview, you will get the job. (impress)

3. The _________________ looked dark and there were hardly any other guests. (enter)

4. My history teacher has a vast ________________ of past events. (know)

5. You are never too old to go to college and gain some _______________. ( qualify)

6. My greatest ________________ was graduating from university. (achieve)

7. The weatherman said there is a strong _______________ of rain today. (possible)

8. Despite her severe _________________, she fulfilled her goals in life. (disable)

9. I am really into eating dairy______________. (produce)

10. Due to the pilot's _____________, the copilot managed to land safely. (guide)

11. After Monday, I will no longer be a foreigner - I am receiving my ________________! (citizen)

12. My father's death left me with a great_________________  in my heart. (empty)

13. Americans fought hard to earn their _________________from Britain. (free)

14. The weather ________________looks bad for a picnic--rainy and windy! (cast)

15. The new job is a ___________ for her. (promote)

16. The national ____________ in the face of danger is necessary. (solid)

17. He came first in the poetry __________. (compete)

18. After considerable ______________ they decided to accept our offer.

(discuss)

19. Fill in your name, address and __________ on the form. (nation)

20. Can I see your ____________card, please ? (identify)

null

Tổng hợp bài tập về danh từ trong tiếng Anh

Đáp án

Bài tập 1:

1. books

2. people

3. armchairs

4. pens

5. leaves

6. potatoes

7. glasses

8. watches

9. mice

10. women

11. bottles

12. feet

13. children

14. knives

15. months

16. fish

17. tomatoes

18. men

19. boxes

20. wolves

Bài tập 2:

1. pictures

2. men

3. glasses

4. mice

5. shoes

6. children

7. women

8. notebooks

9. jeans

10. pyjama

Bài tập 3:

1. Potatoes

2. beaches

3. buses

4. flats

5. homework

6. photos

7. wolves

8. girls/ boys

9. babies

10. leaves

11. days

12. jeans

13. teeth

14. children

15. women

16. mice

17. oxes

18. sisters

19. geese

20. children

21. men

22. women

23. brothers

24. teeth

25. feet

Bài tập 4:

1. some

2. any

3. some

4. any

5. some

6. some - any

7. some

8. a

9. some - a

10. some - some

11. some

12. a

13. any

14. any

15. some

Bài tập 5:

1. are

2. are

3. consists

4. is

5. are

6. is

7. is

8. were

9. was

10. are

11. wants

12. are

13. live

14. is

15. are

16. has

17. is

18. is

19. was

20. have

Bài tập 6:

1. A

2. B

3. B

4. B

5. A

6. A

7. B

8. A

9. A

10. A

11. B

12. B

13. A

14. B

15. A

16. B

17. B

18. A

19. B

20. B

Bài tập 7:

1. production

2. impression

3. entrance

4. knowledge

5. qualifications

6. achievement

7. possibility

8. disability

9. products

10. guidance

11. citizenship

12. emptiness

13. freedom

14. forecast

15. promotion

16. solidarity

17. competition

18. discussion

19. nationality

20. identity

Đăng ký test

=> 100 DANH TỪ CƠ BẢN THƯỜNG GẶP TRONG GIAO TIẾP

=> 50 TÍNH TỪ THÔNG DỤNG TRONG GIAO TIẾP TIẾNG ANH

Vậy là chúng ta đã cùng nhau ôn luyện lại và khám phá các bài tập về danh từ trong tiếng Anh. Sau bài học này chắc hẳn bạn đã nắm rõ kiến thức về danh từ trong tiếng Anh. Để giúp bạn học tiếng Anh hiệu quả hơn, hãy làm bài kiểm tra trình độ tiếng Anh miễn phí tại đây. Tham khảo các khóa học của Langmaster để học tiếng Anh tốt hơn nhé!

Ms. Nguyễn Thị Ngọc Linh
Tác giả: Ms. Nguyễn Thị Ngọc Linh
  • Chứng chỉ IELTS 7.5
  • Cử nhân Ngôn Ngữ Anh - Học viện Ngoại Giao
  • 5 năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.0 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN NHÓM

  • Học theo nhóm (8-10 người), môi trường học tương tác và giao tiếp liên tục.
  • Giáo viên đạt tối thiểu 7.0 IELTS/900 TOEIC.
  • Học online chất lượng như offline.
  • Chi phí tương đối, chất lượng tuyệt đối.
  • Kiểm tra đầu vào, đầu ra và tư vấn lộ trình miễn phí

Chi tiết


Bài viết khác

Các khóa học tại langmaster