QUÁ KHỨ CỦA LEAVE LÀ GÌ? BẢNG CHIA ĐỘNG TỪ LEAVE ĐẦY ĐỦ NHẤT
Mục lục [Ẩn]
Leave là động từ tiếng Anh rất thông dụng có nghĩa là rời đi. Hẳn người học tiếng Anh nào cũng biết dạng nguyên mẫu này nhưng không phải ai cũng biết dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3) của Leave cũng như các cách chia động từ này đúng đâu nhé. Hôm nay, cùng đọc bài viết sau để tìm hiểu về quá khứ của Leave và các kiến thức liên quan nhé!
I. Quá khứ của Leave là gì?
Leave là động từ bất quy tắc trong tiếng Anh nên cách chia quá khứ của từ này không tuân theo một quy tắc nào mà người học cần phải ghi nhớ, học thuộc:
Nguyên thể |
Quá khứ (V2) |
Quá khứ phân từ (V3) |
leave /liːv/ |
left /left/ |
left /left/ |
Ví dụ:
- He leaves without saying goodbye. (Anh ấy đi mà không nói lời tạm biệt.)
- We left the party early. (Chúng tôi rời khỏi buổi tiệc sớm.)
- The bus had already left when I arrived at the station. (Chuyến xe buýt đã rời đi khi tôi đến ga.)
Xem thêm:
=>MẤT GỐC TIẾNG ANH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
=>100+ BÀI LUYỆN NGHE TIẾNG ANH GIAO TIẾP CƠ BẢN CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
II. Leave là gì?
Phiên âm: Leave – /liːv/ – (v)
Nghĩa: "Leave" có nghĩa thông dụng nhất của là rời đi, rời khỏi. Từ này cũng có nhiều nghĩa khác nhau khi sử dụng dưới dạng nội động từ và ngoại động từ:
- Ngoại động từ: để lại, bỏ lại (có tác động lên đối tượng khác): She leaves her keys on the table. (Cô ấy để chìa khóa trên bàn.)
- Nội động từ: rời đi, rời khỏi (hành động diễn ra tự nhiên mà không ảnh hưởng trực tiếp đến đối tượng khác): The train leaves at 9 AM. (Chuyến tàu rời đi lúc 9 giờ sáng.)
Và các nghĩa khác phổ biến như:
- Để lại: She leaves her umbrella at the restaurant. (Cô ấy để quên cái ô ở nhà hàng.)
- Còn lại (dạng left): There are only two slices of pizza left. (Chỉ còn lại hai lát pizza.)
- Thôi làm việc gì: He leaves his job due to personal reasons. (Anh ấy nghỉ việc vì lý do cá nhân.)
- Chấm dứt mối quan hệ: She leaves her boyfriend and moves to another city. (Cô ấy chia tay bạn trai và chuyển đến một thành phố khác.)
IIII. Bảng chia động từ Leave
Dưới đây là bảng chia động từ bất quy tắc của Leave theo các ngôi trong 12 thì và các dạng câu điều kiện tiếng Anh:
1. 12 thì tiếng Anh
STT |
Thì |
Ngôi số ít |
Ngôi số nhiều |
||||
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
||
1 |
Present Simple (Hiện tại đơn) |
leave |
leave |
leaves |
leave |
leave |
leave |
2 |
Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn) |
am leaving |
are leaving |
is leaving |
are leaving |
are leaving |
are leaving |
3 |
Present Perfect (Hiện tại hoàn thành) |
have left |
have left |
has left |
have left |
have left |
have left |
4 |
Present Perfect Continuous (Hiện tại hoàn thành tiếp diễn) |
have been leaving |
have been leaving |
has been leaving |
have been leaving |
have been leaving |
have been leaving |
5 |
Past Simple (Quá khứ đơn) |
left |
left |
left |
left |
left |
left |
6 |
Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn) |
were leaving |
were leaving |
was leaving |
were leaving |
were leaving |
were leaving |
7 |
Past Perfect (Quá khứ hoàn thành) |
had left |
had left |
had left |
had left |
had left |
had left |
8 |
Past Perfect Continuous (Quá khứ hoàn thành tiếp diễn) |
had been leaving |
had been leaving |
had been leaving |
had been leaving |
had been leaving |
had been leaving |
9 |
Future Simple (Tương lai đơn) |
will leave |
will leave |
will leave |
will leave |
will leave |
will leave |
10 |
Future Continuous (Tương lai tiếp diễn) |
will be leaving |
will be leaving |
will be leaving |
will be leaving |
will be leaving |
will be leaving |
11 |
Future Perfect (Tương lai hoàn thành) |
will have left |
will have left |
will have left |
will have left |
will have left |
will have left |
12 |
Future Perfect Continuous (Tương lai hoàn thành tiếp diễn) |
will have been leaving |
will have been leaving |
will have been leaving |
will have been leaving |
will have been leaving |
will have been leaving |
XEM THÊM:
=>NGƯỜI ĐI LÀM BẬN RỘN NÊN TỰ HỌC TIẾNG ANH HAY TỚI TRUNG TÂM?
=>TOP 12 TRUNG TÂM TIẾNG ANH UY TÍN TẠI HÀ NỘI DẪN ĐẦU VỀ CHẤT LƯỢNG
2. Câu điều kiện
STT |
Dạng |
Ngôi số ít |
Ngôi số nhiều |
||||
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
||
1 |
Present conditional (Điều kiện hiện tại) |
would leave |
would leave |
would leave |
would leave |
would leave |
would leave |
2 |
Conditional perfect (Điều kiện hoàn thành) |
would have left |
would have left |
would have left |
would have left |
would have left |
would have left |
3 |
Conditional present progressive (Điều kiện hiện tại tiếp diễn) |
would be leaving |
would be leaving |
would be leaving |
would be leaving |
would be leaving |
would be leaving |
4 |
Conditional perfect progressive (Điều kiện hoàn thành tiếp diễn) |
would have been leaving |
would have been leaving |
would have been leaving |
would have been leaving |
would have been leaving |
would have been leaving |
XEM THÊM:
⇒ 6 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH MÀ NGƯỜI HỌC NÀO CŨNG CẦN NẮM CHẮC
⇒ TẤT CẢ CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH: SƠ ĐỒ CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH
IV. Bài tập có đáp án
Chia động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu dưới đây:
- She always (leave) ______ her keys on the kitchen counter.
- Why do they never (leave) ______ the office on time?
- Last week, he (leave) ______ his laptop at the cafe.
- She (leave) ______ the party early because she wasn't feeling well.
- When did they (leave) ______ for their vacation?
- By the time I arrived, they (leave) ______.
- She (leave) ______ already when I called her.
- How many times (you/leave) ______ your keys at home this month?
- Tomorrow, they (leave) ______ for the airport at 8 AM.
- By this time next year, he (leave) ______ for his around-the-world trip.
>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN 1 kèm 1
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp dành riêng cho người đi làm
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
- Test trình độ tiếng Anh miễn phí
- Đăng ký nhận tài liệu tiếng Anh
Đáp án:
- leaves
- leave
- left
- left
- leave
- had left
- had left
- have you left
- will leave
- will have left
Kết luận
Như vậy, bài viết trên hẳn đã giải đáp cho bạn những thắc mắc liên quan đến quá khứ của Leave cũng như các kiến thức liên quan. Đừng quên thường xuyên ôn tập, củng cố kiến thức để thành thạo phần này nhé. Langmaster chúc bạn thành công!
Nội Dung Hot
Khoá học trực tuyến
1 kèm 1
- Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
- Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
- Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
- Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
- Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.
KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM
- Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
- Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
- Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
- Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...
KHÓA HỌC TIẾNG ANH DOANH NGHIỆP
- Giáo viên đạt tối thiểu 7.5+ IELTS/900+ TOEIC và có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh công sở
- Lộ trình học thiết kế riêng phù hợp với mục tiêu doanh nghiệp.
- Nội dung học và các kỹ năng tiếng Anh có tính thực tế cao
- Tổ chức lớp học thử cho công ty để trải nghiệm chất lượng đào tạo
Bài viết khác
Thành thạo ngữ pháp cơ bản với bài tập các thì trong tiếng Anh là bước quan trọng để bạn nâng cao trình độ ngoại ngữ.
Làm chủ kiến thức về trọng âm sẽ giúp bạn phát âm chuẩn tiếng Anh. Cùng làm các bài tập trọng âm tiếng Anh (có PDF) trong bài viết sau nhé!
Cải thiện ngữ pháp tiếng Anh cơ bản qua các bài tập câu điều kiện loại 1 trong bài viết của Langmaster nhé!
Các mẫu câu so sánh là phần kiến thức rất quan trọng của ngữ pháp tiếng Anh. Hôm nay, cùng Langmaster ôn lại bài và luyện tập với các bài tập so sánh hay nhất (có PDF) nhé!
Để có thể tự tin trong giao tiếp, bạn không buộc phải học cả 12 thì mà chỉ cần nắm vững 6 thì cơ bản trong tiếng Anh. Vậy đó là 6 thì nào? Cùng đọc bài viết sau nhé!