Nhân dịp sinh nhật 15 năm Langmaster

Giảm giá lên đến 90%

Ưu đãi cực HOT, bấm nhận ngay!

TỔNG HỢP CÁC BÀI NHẠC THIẾU NHI TIẾNG ANH HAY CHO BÉ

Học tiếng Anh qua bài hát là một phương pháp thú vị, giúp các bé có thể mở rộng vốn từ vựng, cải thiện phát âm một cách hiệu quả. Ba mẹ và các thầy cô giáo hãy tham khảo ngay một số gợi ý của Langmaster về các bài nhạc thiếu nhi tiếng Anh phổ biến hiện nay, thích hợp để dạy các bé ở nhiều độ tuổi khác nhau. 

1. Các bài nhạc thiếu nhi tiếng Anh hay cho bé

1.1 Once I Caught a Fish Alive 

“Once I Caught a Fish Alive” là nhạc tiếng Anh thiếu nhi cho bé tập đếm. Nội dung kể về một cậu bé muốn tìm nuôi một chú cá để làm bạn. Cậu ra bờ sông bắt cá và thả nó vào một chiếc chậu. Trong một lần chơi cùng chú cá, cậu chẳng may bị cá cắn vào ngón tay út. Thế là cậu bé giận dỗi và thả chú cá trở về dòng sông.

Lời bài hát:

One, two, three, four, five

Once I caught a fish alive,

Six, seven, eight, nine, ten,

Then I let it go again.

Why did you let it go?

Because it bit my finger so.

Which finger did it bite?

This little finger is on my right.

Từ vựng:

  • finger /ˈfɪŋ.ɡər/: ngón tay
  • fish /fɪʃ/: con cá
  • alive /əˈlaɪv/: còn sống

1.2 The Alphabet Song

Đây là bài nhạc tiếng Anh thiếu nhi rất quen thuộc được dùng khi dạy các em học bảng chữ cái tiếng Anh.

Lời bài hát:

A B C D E F G

H I J K L M N

O P Q R S T U

V W X Y Z

Now I know my ABCs

Next time won’t you sing with me!

Xem thêm:

10 TIPS DẠY BÉ HỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢ

HƯỚNG DẪN CÁCH DẠY TIẾNG ANH CHO BÉ Ở NHÀ HIỆU QUẢ

1.3 A Sailor Went To Sea

Bài hát thiếu nhi tiếng Anh này sẽ dạy bé phân biệt ý nghĩa khác nhau giữa hai từ đồng âm quen thuộc là sea và see.

Lời bài hát:

A sailor went to sea, sea, sea

To see what he could see, see, see

But all that he could see, see, see

Was the bottom of the deep blue sea, sea, sea!

A sailor went to knee, knee, knee

To see what he could knee, knee, knee

But all that he could knee, knee, knee

Was the bottom of the deep blue knee, knee, knee!

Sea, sea, sea

Từ vựng:

  • sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
  • sea /siː/: biển cả
  • see /siː/: nhìn thấy

1.4 Bingo

Bài hát là câu chuyện về một chú chó tên là Bingo sống trong một nông trại. Lời bài hát giúp dạy cho trẻ cách đánh vần tên riêng của một đối tượng.

Lời bài hát

There was a farmer who had a dog,

And Bingo was his name-O.

B-I-N-G-O!

B-I-N-G-O!

B-I-N-G-O!

And Bingo was his name-O!

Từ vựng:

  • farmer /ˈfɑː.mər/: nông dân 
  • name /neɪm/: tên 

1.5 Baa Baa Black Sheep

Bài hát thiếu nhi tiếng Anh Cừu Đen Baa Baa với giai điệu dễ nhớ và được nhiều bạn nhỏ yêu thích. 

Lời bài hát:

Baa, baa black sheep

Have you any wool

Yes sir, yes sir

Three bags full.

One for my master

And one for my dame

And one for the little boy

Who lives down the lane?

Từ vựng:

  • sheep /ʃiːp/: con cừu
  • wool /wʊl/: lông cừu
  • bag /bæɡ/: cái túi
  • master /ˈmɑː.stər/: chủ nhân
  • boy /bɔɪ/: cậu bé

1.6 Head Shoulders Knees and Toes

Bài nhạc tiếng Anh thiếu nhi “Head, shoulders, knees and toes” với lời bài hát dạy bé về các bộ phận trên cơ thể người.

Lời bài hát:

Head, shoulders, knees, and toes,

Knees and toes.

Head, shoulders, knees, and toes,

Knees and toes.

And eyes, and ears, and mouth, and nose.

Head, shoulders, knees, and toes,

Knees and toes.

Từ vựng:

  • head /hed/: đầu
  • shoulder /ˈʃəʊl.dər/: vai
  • knee /niː/: đầu gối
  • toe /təʊ/: ngón chân
  • eye /aɪ/: mắt
  • ear /ɪər/: tai
  • mouth /maʊθ/: miệng
  • nose /nəʊz/: mũi

1.7 Hey Diddle Diddle

Bài hát “Diddle Diddle” kể về giấc mơ của cô bé có tên là Diddle Diddle. Trong mơ cô bé thấy những người bạn thân thiết, một chú mèo kéo đàn vi-ô-lông để cho chú bò nhảy múa trên cung trăng, con chó, cái đĩa và cái muỗng trong nhà ăn.

Lời bài hát:

Hey diddle diddle,

The cat and the fiddle,

The cow jumped over the moon.

The little dog laughed to see such sport,

And the dish ran away with the spoon.

Từ vựng:

  • moon /muːn/: mặt trăng
  • jump /dʒʌmp/: nhảy
  • dish /dɪʃ/: cái đĩa
  • spoon /spuːn/: cái muỗng

1.8 Hickory Dickory Dock

Bài hát Hickory Dickory Dock giúp các bạn nhỏ biết về thì quá khứ đơn. Ví dụ: The mouse ran up the clock

Lời bài hát:

Hickory Dickory Dock

The mouse ran up the clock

The clock struck one

The mouse ran down

Hickory Dickory Dock

Từ vựng:

  • run /rʌn/: chạy
  • clock /klɒk/: đồng hồ

1.9 Humpty Dumpty

Bài hát tiếng Anh thiếu nhi này kể về Cậu quả trứng Humpty Dumpty ngồi trên bức tường cao, chẳng may bị té ngã và vỡ thành từng mảnh. Tất cả những chú ngựa và người lính nhìn thấy nhưng không giúp gì được cho Humpty Dumpty.

Lời bài hát:

Humpty Dumpty sat on a wall,

Humpty Dumpty had a great fall.

All the King’s horses and all the King’s men,

Couldn’t put Humpty together again.

Từ vựng:

  • wall /wɔːl/: bức tường
  • fall /fɔːl/: ngã 
  • together /təˈɡeð.ər/: cùng nhau

Xem thêm:

TỔNG HỢP ĐẦY ĐỦ CÁC TỪ VỰNG TIẾNG ANH TIỂU HỌC THÔNG DỤNG

TỔNG HỢP CÁC MẪU CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO BÉ THÔNG DỤNG

1.10 Hush, Little Baby

Hush, little baby là một bài hát ru con nhẹ nhàng được rất nhiều người yêu thích. 

Lời bài hát:

Hush, little baby, don’t say a word,

Papa’s gonna buy you a mockingbird.

And if that mockingbird don’t sing,

Papa’s gonna buy you a diamond ring.

And if that diamond ring turn brass,

Papa’s gonna buy you a looking glass.

And if that looking glass gets broke,

Papa’s gonna buy you a billy goat.

And if that billy goat don’t pull,

Papa’s gonna buy you a cart and bull.

And if that cart and bull turn over,

Papa’s gonna buy you a dog named Rover.

And if that dog named Rover won’t bark.

Papa’s gonna buy you a horse and cart.

And if that horse and cart fall down,

Well you’ll still be the sweetest little baby in town.

Từ vựng:

  • mockingbird /ˈmɒk.ɪŋ.bɜːd/: chim nhại
  • diamond /ˈdaɪə.mənd/: kim cương
  • ring /rɪŋ: chiếc nhẫn 
  • looking glass /ˈlʊk.ɪŋ ˌɡlɑːs/: cái gương
  • billy goat /ˈbɪl.i ˌɡəʊt/: dê đực  

1.11 If You’re Happy

Đây là một bài hát thiếu nhi quen thuộc dạy trẻ nhỏ thể hiện cảm xúc trên gương mặt. Vì vậy, ba mẹ hãy dạy bé hát theo và thể hiện cảm xúc như các nhân vật hoạt hình trong video nhé.

Lời bài hát:

If You’re Happy and You Know It

If you’re happy and you know it, clap your hands.

(clap clap)

If you’re happy and you know it, clap your hands.

(clap clap)

If you’re happy and you know it, and you really want to show it.

If you’re happy and you know it, clap your hands.

(clap clap)

If you’re happy and you know it, stamp your feet.

(Stomp Stomp)

If you’re happy and you know it, stamp your feet.

(Stomp Stomp)

If you’re happy and you know it, and you really want to show it.

If you’re happy and you know it, stomp your feet

(Stomp Stomp)

If you’re happy and you know it, shout hurray

Hurray

If you’re happy and you know it, shout hurray

Hurray

If you’re happy and you know it, and you really want to show it

If you’re happy and you know it, shout hurray

Hurray

If you’re happy and you know it, clap your hands (clap clap)

Stomp your feet (stomp stomp)

Shout hurray “Hurray”

If you’re happy and you know it, and you really want to show it

If you’re happy and you know it, clap your hands (clap clap)

Stomp your feet (stomp stomp)

Shout hurray “Hurray”

Từ vựng:

  • happy /ˈhæp.i/: vui vẻ
  • clap hands /klæp hændz/: vỗ tay
  • stomp feet /stɒmp fi:t/: giậm chân
  • shout /ʃaʊt/: hét

1.12 Incy wincy spider

Bài hát này còn có một tên khác là “Itsy Bitsy Spider”. Đây là một trong những bài hát tiếng Anh thiếu nhi hay, với nội dung kể về một chú nhện cố gắng trèo lên ống thoát nước trong lúc trời mưa tầm tã. Mỗi khi nhện ta cố gắng bò lên ống là lại bị nước đẩy trôi trở lại mặt đất.

Lời bài hát:

Incy wincy spider

climbed up the water spout,

Down came the rain

and washed poor Wincy out,

Out came the sun shine

and dried up all the rain,

And Incy Wincy spider

climbed up the spout again.

Từ vựng:

  • spider /ˈspaɪ.dər/: con nhện
  • waterspout 'wɔ:təspaut: máng xối
  • rain /reɪn/: mưa
  • climb /klaɪm/: trèo 

1.13 Jack and Jill

Nội dung của bài hát này kể về chị em nhà chuột Jack and Jill lên đồi xách nước hộ mẹ. Sau khi mang nước về nhà, cả hai chị em đã được mẹ thưởng cho một buổi tắm rửa sạch sẽ và thơm tho.

Lời bài hát:

Jack and Jill went up the hill 

to fetch a pail of water

Jack fell down and broke his crown

and Jill came tumbling after

Jack and Jill went up the hill 

to fetch a pail of water

Jill fell down and broke her crown

and Jack came tumbling after

La la la la la la la

Jack and Jill went up the hill 

to fetch a pail of water

Carefully they brought it down

and gave it their mother

La la la la la la la

Từ vựng:

  • fetch /fetʃ/: đem về
  • break /breɪk/: làm gãy, làm vỡ
  • tumble /ˈtʌm.bəl/: té ngã

Xem thêm: 

25+ PHIM HOẠT HÌNH CHO TRẺ EM HỌC TIẾNG ANH CỰC HIỆU QUẢ

TỔNG HỢP ĐẦY ĐỦ CÁC DẠNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC CƠ BẢN

1.14 5 Little Monkeys Jumping on the Bed

Bài nhạc thiếu nhi tiếng Anh này kể về 5 chú khỉ nhỏ nghịch ngợm nhảy nhót trên giường ngủ. Không ngờ từng chú ngã lăn xuống đất khiến khỉ mẹ phải gọi ngay cho bác sĩ.

Lời bài hát:

Five little monkeys jumping on the bed,

One fell off and bumped his head,

So Momma called the doctor and the doctor said,

No more monkeys jumping on the bed.

Four little monkeys jumping on the bed

One fell off and bumped his head

So Momma called the doctor and the doctor said

No more monkeys jumping on the bed!

Three little monkeys jumping on the bed

One fell off and bumped his head

So Momma called the doctor and the doctor said

No more monkeys jumping on the bed!

Two little monkeys jumping on the bed

One fell off and bumped his head

So Momma called the doctor and the doctor said

No more monkeys jumping on the bed!

One little monkey jumping on the bed

He fell off and bumped his head

So Momma called the doctor and the doctor said

No more monkeys jumping on the bed!

Từ vựng:

  • monkey /ˈmʌŋ.ki/: con khỉ
  • bump /bʌmp/: đụng
  • doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ

1.15 Miss Polly Had A Dolly

Một câu chuyện kể về trò chơi bác sĩ của hai em nhỏ Dave và Ava.

Lời bài hát:

Miss Polly had a dolly who was sick, sick, sick.

So she called for the doc-tor to be quick, quick, quick.

The doctor ca-me with his bag and his hat.

And he kno-cked on the do-or with a rat-a-tat-tat.

He looked at the dolly and he shook his head.

He said "Miss Pol-ly, put him straight to bed".

If you want to make him feel his best, best, best.

This dolly needs to go- get some rest, rest, rest.

Miss Polly had a dolly who was sick, sick, sick.

So she called for the doctor to be quick, quick, quick.

The doc-tor ca-me with his bag and his hat.

And he knoc-ked on the door with a rat-a-tat-tat.

He looked at the dolly and he shook his head

He said "Miss Pol-ly, put him straight to bed"

If you want to make him feel his best, best, best

This dolly needs to go- get some rest, rest, rest.

Miss Polly had a dolly who was sick, sick, sick.

So she called for the doctor to be quick, quick, quick.

The doctor came with his bag and his hat.

And he knocked on the door with a rat-a-tat-tat.

He looked at the dolly and he shook his head.

He said "Miss Polly, put him straight to bed".

The dolly went to bed, and he slept all night,

And wo-ke in the morning, feeling quite alright!

Từ vựng:

  • sick /sɪk/: đau ốm 
  • knock /nɒk/: gõ
  • door /dɔːr/: cửa
  • shake /ʃeɪk/: lắc 
  • sleep /sliːp/: ngủ

1.16 The Color Song 

Bài hát tươi sáng giới thiệu các màu sắc cơ bản và giúp các em ghi nhớ qua giai điệu vui nhộn.

Lời bài hát

It’s time for rainbow popsicles

Yummy yummy colorful popsicles

It’s time for rainbow popsicles

What color do we need?

We need to find a fruit that is red

We need to find a fruit that is red

We need to find a fruit that is red

Look! Some strawberries!

We need to find a fruit that is orange

We need to find a fruit that is orange

We need to find a fruit that is orange

Look! Some oranges!

We need to find a fruit that is yellow

We need to find a fruit that is yellow

We need to find a fruit that is yellow

Look! A pineapple!

We need to find a fruit that is green

We need to find a fruit that is green

We need to find a fruit that is green

Look! Some Kiwis!

We need to find a fruit that is blue

We need to find a fruit that is blue

We need to find a fruit that is blue

Look! Some blueberries!

We need to find a fruit that is purple

We need to find a fruit that is purple

We need to find a fruit that is purple

Look! Some grapes!

I love rainbow popsicles

Yummy yummy colorful popsicles

I love rainbow popsicles

Yummy yummy popsicles!

Từ vựng:

  • rainbow /ˈreɪn.bəʊ/: cầu vồng
  • yummy /ˈjʌm.i/: ngon
  • fruit /fruːt/: trái cây
  • grape /ɡreɪp/: quả nho
  • red /red/: màu đỏ
  • orange /ˈɒr.ɪndʒ/: màu cam
  • yellow /ˈjel.əʊ/: màu vàng
  • blue /bluː/: màu xanh dương
  • green /ɡriːn/: màu xanh lá
  • purple /ˈpɜː.pəl/: màu tím

1.17 Old MacDonald Had A Farm

Bài hát dễ thương này kể về ông nông dân MacDonald và các con vật trên nông trại của ông, gồm có: lợn, bò, gà, cừu.

Lời bài hát:

Old MacDonald had a farm. E-I-E-I-O.

And on that farm he had a pig. E-I-E-I-O.

With an oink oink here. 

And an oink oink there. 

Here an oink. 

There an oink. 

Everywhere an oink oink. 

Old MacDonald had a farm. E-I-E-I-O.

Old MacDonald had a farm. E-I-E-I-O.

And on that farm, he had a duck. E-I-E-I-O. 

With a quack quack here. 

And a quack quack there. 

And an oink oink here. 

And an oink oink there. 

Old MacDonald had a farm. E-I-E-I-O.

Old MacDonald had a farm. E-I-E-I-O.

And on that farm, he had a horse. E-I-E-I-O. 

With a neigh neigh here. 

And a neigh neigh there. 

And a quack quack here. 

And a quack quack there. 

And an oink oink here. 

And an oink oink there. 

Old MacDonald had a farm. E-I-E-I-O.

Old MacDonald had a farm. E-I-E-I-O.

And on that farm, he had a sheep. E-I-E-I-O. 

With a baaa baaa here. 

And a baaa baaa there. 

And a neigh neigh here. 

And a neigh neigh there. 

And a quack quack here. 

And a quack quack there. 

And an oink oink here. 

And an oink oink there. 

Old MacDonald had a farm. E-I-E-I-O.

Old MacDonald had a farm. E-I-E-I-O. 

And on that farm, he had a cow. E-I-E-I-O. 

With a moo moo here. 

And a moo moo there. 

And a baaa baaa here. 

And a baaa baaa there. 

And a neigh neigh here. 

And a neigh neigh there. 

And a quack quack here. 

And a quack quack there. 

And an oink oink here. 

And an oink oink there. 

Old MacDonald had a farm. E-I-E-I-O. 

Old MacDonald had a farm. E-I-E-I-O.

And on that farm he had a turkey. E-I-E-I-O. 

With a gobble-gobble here,

And a gobble-gobble there,

And a moo moo here.

And a moo moo there. 

And a baaa baaa here. 

And a baaa baaa there. 

And a neigh neigh here. 

And a neigh neigh there. 

And a quack quack here. 

And a quack quack there. 

And an oink oink here. 

And an oink oink there. 

Old MacDonald had a farm. E-I-E-I-O. 

E-I-E-I-O.

Từ vựng:

  • pig /pɪɡ/: con lợn
  • duck /dʌk/: con vịt
  • horse /hɔːs/: con ngựa
  • turkey /ˈtɜː.ki/: con gà tây
  • farm /fɑːm/: nông trại

1.18 The Animal Sounds Song

Bài hát thiếu nhi tiếng Anh này giới thiệu âm thanh của các loài động vật khác nhau, bao gồm: tiếng kêu của chó, bò, vịt và nhiều hơn thế nữa. 

Lời bài hát:

The dog goes woof, woof, woof, woof

The cow goes moo, moo, moo, moo

The duck goes quack, quack, quack, quack

And the owl says to white to whooooooo...

The cat goes meow, meow, meow, meow

The bird goes tweet, tweet, tweet

The pig goes oink, oink, oink

The little mouse says squeak, squeak, squeak, squeak, squeak, squeak

These are the sounds that the animals make.

These are the sounds that the animals make.

The horse goes neigh, neigh, neigh

The sheep goes baa, baa, baa, baa

The rabbit goes thump, thump, thump

And the people says blah, blah, blah, blah, blah, blah

The snake goes hiss, hiss, hiss, hiss

The chicken goes cluck, cluck, cluck, cluck

The frog goes ribbit, ribbit, ribbit

The bee says buzz, buzz, buzz, buzz, buzz, buzz, buzz

These are the sounds that the animals make.

These are the sounds that the animals make.

The donkey goes han hee, han hee, han...

The elephant goes pawoooooooooooo

The bear growls grrrrrrrrrrrrrrrrrr grrrrrrrrrrrrrrrrrr

The lion roars raaaaaaaaaaaaaaaaaaa aaaaaaaar

These are the sounds that the animals make.

These are the sounds that the animals make...

Từ vựng:

  • cow /kaʊ/: con bò
  • owl /aʊl/: con cú
  • bird /bɜːd/: con chim
  • mouse /maʊs/: con chuột 
  • sheep /ʃiːp/: con cừu 
  • rabbit /ˈræb.ɪt/: con thỏ
  • elephant /ˈel.ɪ.fənt/: con voi
  • snake /sneɪk/: con rắn
  • chicken /ˈtʃɪk.ɪn/: con gà
  • bee /biː/: con ong
  • frog /frɒɡ/: con ếch 
  • donkey /ˈdɒŋ.ki/: con lừa
  • bear /beər/: con gấu
  • lion /ˈlaɪ.ən/: con sư tử

1.19 Five Little Ducks

Five Little Ducks là một bài hát tiếng Anh thiếu nhi kể về năm chú vịt đi ra khỏi hồ và trở lại với mẹ của chúng. Bài hát này sẽ dạy trẻ học số đếm đơn giản. 

Lời bài hát:

Five little ducks went out one day 

Over the hill and far away

Mother duck said, "Quack, quack, quack, quack"

But only four little ducks came back

1, 2, 3, 4

Four little ducks went out one day

Over the hill and far away

Mother duck said, "Quack, quack, quack, quack"

But only three little ducks came back

1, 2, 3

Three little ducks went out one day

Over the hill and far away

Mother duck said, "Quack, quack, quack, quack"

But only two little ducks came back

1, 2

Two little ducks went out one day

Over the hill and far away

Mother duck said, "Quack, quack, quack, quack"

But only one little duck came back

1

One little duck went out one day

Over the hill and far away

Mother duck said, "Quack, quack, quack, quack"

But none of the five little ducks came back

Sad mother duck went out one day

Over the hill and far away

Mother duck said, "Quack, quack, quack, quack"

And all of five little ducks came back

Five little ducks went out to play

Over the hill and far away

Mother duck said, “Quack, quack, quack, quack"

And all of the five little ducks came back!

Từ vựng:

  • hill /hɪl/: ngọn đồi
  • one /wʌn/: số 1 
  • two /tuː/: số 2 
  • three /θriː/: số 3
  • four /fɔːr/: số 4
  • five /faɪv/: số 5

1.20 The Season Song

Đây là bài hát dạy các bé về các mùa trong năm: Mùa xuân, mùa hè, mùa thu và mùa đông với giai điệu dễ nhớ và từ vựng đơn giản. 

Lời bài hát:

Winter and spring, summer and fall.

No matter the season, I love them all.

There’s always a reason to wake up and say,

“What a lovely season it is today!”

In the spring I love the flowers.

In the summer I love the sun.

In the fall I love the falling leaves.

They keep falling, one by one.

In the winter I love the flurries of snow.

There’s a magic in the air.

When you open your eyes and look around,

There's beauty everywhere.

Winter and spring, summer and fall.

No matter the season, I love them all.

There’s always a reason to wake up and say,

“What a lovely season it is today!”

In the spring I love the flowers.

In the summer I love the sun.

In the fall I love the falling leaves.

They keep falling, one by one.

In the winter I love the flurries of snow.

There's magic in the air.

When you open your eyes and look around,

There's beauty everywhere.

Winter and spring, summer and fall.

No matter the season, I love them all.

There’s always a reason to wake up and say,

“What a lovely season it is today!”

What a lovely season it is today!

What a lovely season it is today!

What a lovely season it is today!

What a lovely season it is today!

What a lovely season it is today!

What a lovely season it is today!

What a lovely season it is today!

Từ vựng:

  • season /ˈsiː.zən/: mùa
  • spring /sprɪŋ/: mùa xuân
  • summer /ˈsʌm.ər/: mùa hè
  • fall /fɔːl/: mùa thu
  • winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông 

2. Một số lưu ý khi dạy trẻ học tiếng Anh bằng bài hát

2.1 Tiêu chí chọn nhạc thiếu nhi tiếng Anh

Khi chọn bài hát tiếng Anh để dạy trẻ, ba mẹ cần chú ý một số tiêu chí như: 

  • Nội dung bài hát phù hợp với các bé mới làm quen với tiếng Anh.
  • Lời ca ngắn gọn, đơn giản, dễ nhớ, dễ thuộc.
  • Cấu trúc của lời bài hát tiếng Anh gần gũi với thực tế.
  • Giai điệu vui nhộn, dễ tạo cảm giác thích thú cho các bé.
  • Hình ảnh hoạt họa tốt, thú vị, dễ gây hứng thú với các bé.

2.2 Học từng đoạn một

Khi mới bắt đầu học tiếng Anh bằng bài hát, ba mẹ không nên bắt bé tiếp cận toàn bộ bài hát trong một lần. Thay vào đó, hãy chia nhỏ thành các đoạn hoặc tập theo từng câu. Nếu gặp từ mới, bạn hãy tra nghĩa và giúp các em nắm được hết ý nghĩa của bài hát. Đừng quên động viên và kiên nhẫn trong quá trình dạy bé nhé! 

2.3 Nhảy cùng âm nhạc

Thay vì chỉ ngồi yên một chỗ và học máy móc, ba mẹ có thể cùng bé nhún nhảy theo giai điệu trong bài hát. Hãy khuyến khích bé tập theo các động tác trong bài hát mà bé yêu thích. Điều này vừa giúp bé khắc sâu những từ, câu hát đã học, đồng thời tạo niềm vui và hứng thú, để bé yêu thích việc học tiếng Anh hơn. 

Khoá học tiếng Anh trẻ em
KHOÁ HỌC TIẾNG ANH TRẺ EM BINGGO LEADERS

HỌC BỔNG LÊN TỚI 50%

  • Lộ trình học cá nhân hoá
  • Phát triển toàn diện 4 kỹ năng
  • Phương pháp học mới mẻ, sáng tạo
  • Đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp
  • Giáo trình chuẩn quốc tế và sách giáo khoa
  • 200,000+ phụ huynh tin tưởng

Trên đây là một số gợi ý về các bài nhạc thiếu nhi tiếng Anh cho bé nổi tiếng và được yêu thích nhất. Hy vọng rằng bài viết này sẽ hữu ích và giúp các bậc phụ huynh tìm được các bài hát tiếng Anh phù hợp để giúp bé học thật tốt nhé!

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Langmaster là trung tâm tiếng Anh giao tiếp DUY NHẤT trên thị trường cam kết chuẩn đầu ra theo CEFR. Không chỉ dừng lại ở việc đào tạo tiếng Anh, chúng tôi muốn truyền cảm hứng cho học viên, thay đổi niềm tin và thói quen để trở thành những người thành đạt có trách nhiệm với gia đình và xã hội!

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC TIẾNG ANH DOANH NGHIỆP

  • Giáo viên đạt tối thiểu 7.5+ IELTS/900+ TOEIC và có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh công sở
  • Lộ trình học thiết kế riêng phù hợp với mục tiêu doanh nghiệp.
  • Nội dung học và các kỹ năng tiếng Anh có tính thực tế cao
  • Tổ chức lớp học thử cho công ty để trải nghiệm chất lượng đào tạo

Chi tiết


Bài viết khác