-
Are there any tickets left for tonight’s show?
-
I’d like tow tickets for October 20, please!
-
Do you have anything in the front rows?
-
Sorry, we are sold out.
-
Từ vựng
-
Mẫu câu giao tiếp thông dụng
-
Đoạn hội thoại thông dụng
Bài 12: Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề “ Mạng Internet ”
Trước tiên, mời các bạn đến với nội dung đầu tiên: Từ vựng tiếng Anh
|
|
Giờ hãy theo dõi nội dung thứ hai: Mẫu câu giao tiếp thông dụng
Do you know how to use a computer?
Are you on the net
I often chat online
I often do shopping online
Do you often surf the internet?
I have a desire to chat online in English.
I download movies and music from the net.
It’s just wasting time to chat online.
Most teenagers are fascinated by chatting online.
You can get more information by surfing the internet.
My computer died when I was saving the file to the disk.
The file is lost.
Didn’t you set up a firewall?
Input the password.
Let’s set up a password.
|
Bạn có biết cách sử dụng máy tính không?
Bạn có lên mạng không?
Tôi thường trò chuyện trực tuyến.
Tôi thường mua sắm trực tuyến
Bạn có thường lướt web không?
Tôi có một mong muốn được trò chuyện trực tuyến bằng tiếng Anh
Tôi tải phim và nhạc từ mạng.
Nói chuyện trực tuyến chỉ lãng phí thời gian.
Hầu hêt thanh niên đều bị mê hoặc bởi trò chuyện trực tuyến.
Bạn có thể biết nhiều thông tin bằng cách lên mạng
Máy tính của tôi đã dừng hoạt động khi tôi lưu tệp tin vào đĩa.
Tập tin bị mất.
Bạn không biết lập tường lửa phải không?
Nhập mật khẩu
Hãy thiết lập 1 mật khẩu.
|
Xem thêm:
Giờ hãy cùng đến với những đoạn hội thoại thông dụng trong chủ đề đề mạng internet nhé!
-
Amit: Hugo, do you often chat online?
-
Hugo: Yes, I do. I’ve got crazy about net chat recently. I’ve made some new friends online.
-
Amit: Would you say it’s interesting?
-
Hugo: Of course. I also shop online. Have you ever shopped online?
-
Amit: No! I never hope online.
-
Hugo: What’s up?
-
Amit: My computer died when I try saving my file to the disk.
-
Hugo: So you’ve lost the file again?
-
Amit: Yes.
-
Hugo: Poor luck! We have to save our work from time to time.
-
Amit: You’re right. But I often forget.
-
Hugo: By the way, have you set up a firewall yet?
-
Amit: Not yet.
=> Test trình độ Tiếng Anh của bản thân: TẠI ĐÂY
Vậy là bạn đã học xong bài học 12: từ vựng tiếng Anh theo chủ đề mạng internet, hãy luyện tập nhé.
Để giúp các bạn trở tự tin và “nhiều màu sắc” hơn trong các cuộc hội thoại tiếng Anh giao tiếp, các giảng viên Langmaster đã soạn bộ giáo án về từ vựng tiếng anh theo nhiều chủ đề khác nhau. Mỗi bài giảng gồm 3 nội dung chính
|