-
Từ vựng
-
Mẫu câu giao tiếp thông dụng
-
Đoạn hội thoại thông dụng
Bài 23: Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề “ Tại trạm xăng ”
Trước tiên, mời các bạn đến với nội dung thứ nhất: Từ vựng tiếng Anh
|
|
Giờ hãy theo dõi nội dung thứ hai: Mẫu câu giao tiếp thông dụng
-
Do you want any oil: Bạn có cần đổ dầu không?
-
What kind of petrol do you want: Bạn muốn đổ loại xăng nào?
-
What sort of oil do you have: Cửa hàng ông có loại dầu nào?
-
How much petrol is there in the tank: Còn bao nhiêu xăng trong bình vậy?
-
Your car has run out of gas: Xe của bạn đã hết xăng.
-
Top up the petrol: Đổ đầy bình xăng.
-
Top up the petrol, please: Làm ơn đổ đầy bình xăng giúp tôi.
-
Fill the car up with petrol, please: Làm ơn đổ đầy bình xăng giúp tôi
-
The price of petrol is increasing: Giá xăng đang tăng
-
My car has run out of gas: Xe của tôi đã hết xăng.
Xem thêm:
Giờ hãy cùng với những đoạn hội thoại thông dụng trong chủ đề tại trạm xăng nhé!
-
Hugo: Excuse me, I can’t start my car. Could you possibly help me?
-
Amit: Sure. Let’s me see what I can do.
-
Hugo: Thank you. Is there anything wrong with my car.
-
Amit: So nothing serious.. You just simply run out os gas.
-
Hugo: Oh, thank goodness. Could you possibly tell me to the nearest petrol station?
-
Amit: No sweet. It’s my pleasure.
-
Hugo: Thank yoi so much
-
Amit: Hello
-
Hugo: Hello! How can I help you?
-
Amit: Can you fill my bike up with unleaded please?
-
Hugo: Sure. Would you like to check your oil?
-
Amit: Sure.
-
Hugo: You are one quart low on oil. What kind of oil would you like?
-
Amit: The best, please.
-
Hugo: Ok
=> Test trình độ Tiếng Anh của bản thân: TẠI ĐÂY
Vậy là bạn đã học xong bài từ vựng tiếng Anh chủ đề tại trạm xăng, hãy luyện tập nhé.
Để giúp các bạn trở tự tin và “nhiều màu sắc” hơn trong các cuộc hội thoại tiếng Anh giao tiếp, các giảng viên Langmaster đã soạn bộ giáo án về từ vựng tiếng Anh theo nhiều chủ đề khác nhau. Mỗi bài giảng gồm 3 nội dung chính
|