HỌC NHANH - NÓI CHUẨN - GIAO TIẾP ĐỈNH CAO CÙNG LANGMASTER!

Ưu đãi HOT lên đến 10.000.000đ

Ưu đãi cực HOT, bấm nhận ngay!

100+ CÂU BÀI TẬP TRỌNG ÂM HAY (CÓ ĐÁP ÁN)

Trọng âm là phần kiến thức vô cùng quan trọng và xuất hiện xuyên suốt trong các bài kiểm tra, bài thi ở các cấp học. Nắm vững được kiến thức trọng âm sẽ giúp các em hoàn thành dạng bài tập trọng âm tiếng Anh với điểm số cao nhất, cũng như phát triển kỹ năng nói tự nhiên, chuẩn chỉnh như người bản xứ!

I. Tổng hợp kiến thức về trọng âm

1. Các quy tắc đánh trọng âm trong tiếng Anh

1.1 Cách đánh trọng âm của từ có 2 âm tiết

Quy tắc 1: Đa số các danh từ và tính từ gồm hai âm tiết trong tiếng Anh thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.

Ví dụ: 

  • center /ˈsentər/
  • apple /ˈæp.əl/
  • angry /´æηgri/
  • happy/ ˈhæpi/… 

Quy tắc 2: Phần lớn các động từ và giới từ có hai âm tiết thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ hai.

Ví dụ: 

  • profess /prəˈfes/
  • enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
  • between /bɪˈtwiːn/
  • among /əˈmʌŋ/… 

Quy tắc 3: Một số động từ nếu có âm tiết thứ hai là âm ngắn thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất.

Ví dụ: 

  • enter/ ˈentər/, 
  • brighten /ˈbraɪ.tən/…

Quy tắc 4: Danh từ hay tính từ chứa nguyên âm dài ở âm tiết thứ hai thì trọng âm sẽ nhấn vào chính âm tiết đó.

Ví dụ: 

  • belief /bɪˈliːf/
  • police /pəˈliːs/
  • perfume /pərˈfjuːm/
  • extreme /ɪkˈstriːm/
  • supreme /suːˈpriːm/… 

Quy tắc 5: Các từ số đếm trong tiếng Anh sẽ nhấn trọng âm ở đuôi teen, nếu từ kết thúc bằng đuôi y thì trọng âm sẽ rơi ở âm tiết đầu tiên. 

Ví dụ: 

  • thirteen /θɜːˈtiːn/ – thirty /ˈθɜː.ti/
  • fifteen /fɪf ˈtin/ – fifty /ˈfɪf.ti/…

Bài tập trọng âm tiếng Anh

1.2 Cách đánh trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên 

Quy tắc 6: Với danh từ có ba âm tiết, nếu âm tiết thứ hai có âm /ə/ hoặc /i/ thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất.

Ví dụ: 

  • exercise /’eksəsaiz/
  • interview /ˈɪn.tə.vjuː/
  • hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/…

Quy tắc 7: Danh từ, động từ, tính từ khi có âm tiết cuối có chứa âm /ə/ hoặc /i/ và kết thúc là phụ âm thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Ví dụ: 

  • important /ɪmˈpɔː.tənt/
  • consider /kənˈsɪdər/
  • remember /rɪˈmembər/…

1.3 Cách đánh trọng âm cho từ có tiền tố, hậu tố

Quy tắc 8: Các từ có hậu tố là – ic, – ish, – ical, – sion, – tion, – ance, – ence,  – iar, – ience, – id, – eous, – idle, – ious, – ian, – ity thì trọng âm sẽ nhấn vào âm tiết ngay ở trước.

Ví dụ: 

  • nation /ˈneɪʃn/
  • similarity /ˌsɪm.ɪˈlær.ə.ti/
  • linguistic /lɪŋˈɡwɪstɪk/
  • foolish /ˈfuːlɪʃ/
  • musician /mjuˈzɪʃn/,…

Đăng ký test

>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH

Quy tắc 9: Các từ có hậu tố là – ee, – eer, – ique, – esque , – ain, – ese thì trọng âm rơi vào chính âm tiết đó.

Ví dụ: 

  • Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/
  • engineer  /ˌen.dʒɪˈnɪər/
  • remain /rɪˈmeɪn/…

Quy tắc 10: Các từ thêm hậu tố – ment, – ship, – ness, – en, – ful, – able, – er/or, – hood, – ing, – ous, – less thì trọng âm vẫn giữ như ở từ gốc. 

Ví dụ: 

  • agreement /əˈɡriːmənt/
  • happiness /ˈhæpinəs/
  • reliable /rɪˈlaɪəbl/
  • poisonous /ˈpɔɪzənəs/
  • interesting /ˈɪn.tre.stɪŋ/… 

Quy tắc 11: Các từ có hậu tố là – al, – ate, – gy, – phy, – graphy, – cy, – ity thì đánh trọng âm vào âm tiết thứ 3 từ vị trí cuối đếm lên. 

Ví dụ: 

  • economical /ˌiːkəˈnɑːmɪkl/
  • investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/
  • identity /aɪˈdɛntɪti/
  • photography /fəˈtɑːɡrəfi/
  • psychology /saɪˈkɒl.ə.dʒi/,... 

Quy tắc 12: Các từ kết thúc bằng các đuôi: how, what, where,... thì nhấn trọng âm chính vào âm tiết thứ nhất.

Ví dụ: 

  • everywhere /ˈev.ri.weər/
  • somehow /ˈsʌm.haʊ/,...

Quy tắc 13: Các từ chứa sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self thì trọng âm rơi vào chính các âm tiết này. 

Ví dụ: 

  • event /ɪˈvent/
  • protest /prəˈtest/
  • persist /pəˈsɪst/
  • contract /kənˈtrækt/
  • herself /hɜːˈself/
  • occur /əˈkɜːr/
  • contain /kənˈteɪn/…

Quy tắc 14: Đa số các tiền tố không nhận trọng âm.

Ví dụ: 

  • dis’cover
  • re’write
  • im’possible
  • disa’bility… 

Ngoại lệ: ‘underpass, ‘undergo…

Quy tắc 15: Trọng âm sẽ không rơi vào các âm yếu như /ə/ hoặc /i/

Ví dụ: 

  • occur /əˈkɜːr/
  • persona /pəˈsəʊ.nə/…

Xem thêm: 

=> CÁC QUY TẮC HỌC PHÁT ÂM TIẾNG ANH

=> CÁCH ĐÁNH TRỌNG ÂM TIẾNG ANH

Bài tập trọng âm tiếng Anh

2. Trọng âm tiếng Anh trong câu

Trong tiếng Anh, không chỉ từ mang trọng âm mà trọng âm cũng xuất hiện trong câu. Trọng âm của một câu rơi vào từ được phát âm to, nhấn mạnh để thể hiện ý muốn, thông điệp muốn truyền tải. Việc nhấn trọng âm phù hợp trong câu sẽ giúp tạo nên âm điệu, mang đến sắc thái tự nhiên trong giao tiếp. 

Ví dụ: 

  • She is my girlfriend. (Nhấn mạnh đối tượng, chính là cô ấy chứ không phải ai khác.)
  • She is my girlfriend. (Nhấn mạnh mối quan hệ)

Vậy làm thế nào để xác định trọng âm trong câu? Các từ trong câu thường được chia làm hai loại: 

2.1 Các từ có chứa nội dung (content words): được nhấn trọng âm

Chúng ta thường nhấn trọng âm vào các từ có mang ý nghĩa chính, quan trọng và thể hiện nội dung trong câu. Cụ thể:

  • Động từ chính: sell, bought, listening…
  • Danh từ: car, weather, flower,...
  • Tính từ: beautiful, cheap, rich,...
  • Trạng từ: happily, quickly,...
  • Trợ động từ (dạng phủ định): don’t, can’t,...
  • Đại từ chỉ định: this, that, those, these
  • Từ để hỏi: Who, Where, How,... 

Ví dụ:

  • My mom is cooking dinner
  • You aren’t listening to me.
  • What do they want to do

2.2 Từ thuộc cấu trúc (structure words): không nhận trọng âm

  • Đại từ: we, they, he…
  • Giới từ: by, on, at… 
  • Mạo từ: a, an, the… 
  • Từ nối: and, because…
  • Trợ động từ: can, must,...
  • Động từ “tobe”: is, am, are

ĐĂNG KÝ NHẬN TÀI LIỆU

Xem thêm: 

=> LỘ TRÌNH PHÁT ÂM TIẾNG ANH TRONG 1 THÁNG

=> BẢNG PHIÊN ÂM QUỐC TẾ IPA

II. Tổng hợp bài tập về trọng âm tiếng Anh

Bài tập 1. Bài tập trọng âm 2 âm tiết

Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại 

1 A. water B. teacher C. idea D. travel
2 A. answer B. begin C. open D. happy
3 A. picture B. design C. mountain D. garden
4 A. follow B. finish C. arrive D. wonder
5 A. complete B. listen C. hotel D. forget
6 A. problem B. cancel C. invite D. happen
7 A. future B. correct C. manage D. window
8 A. enjoy B. discuss C. product D. forget
9 A. breakfast B. explain C. order D. promise
10 A. machine B. offer C. doctor D. morning
11 A. include B. visit C. reason D. winter
12 A. apply B. happy C. happen D. travel
13 A. nature B. control C. travel D. mother
14 A. report B. record C. welcome D. enter
15 A. comment B. explain C. brother D. river
16 A. market B. promise C. complete D. reason
17 A. message B. return C. visit D. doctor
18 A. demand B. cancel C. window D. answer
19 A. report B. moment C. correct D. letter
20 A. garden B. request C. travel D. invite
21 A. control B. problem C. morning D. reason
22 A. machine B. product C. welcome D. record
23 A. welcome B. finish C. answer D. surprise
24 A. reason B. police C. visit D. comment
25 A. hotel B. father C. open D. brother
26 A. event B. winter C. window D. cancel
27 A. order B. present C. doctor D. display
28 A. forget B. garden C. travel D. hotel
29 A. product B. present C. future D. summer
30 A. open B. market C. doctor D. machine

Đáp án

Câu Đáp án Giải thích
1 C Idea có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
2 B
Begin có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
3 B
Design có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
4 C
Arrive có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
5 B
Listen có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các từ khác rơi vào âm tiết thứ hai.
6 C
Invite có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
7 B
Correct có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
8 C
Product có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các từ khác rơi vào âm tiết thứ hai.
9 B
Explain có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
10 A
Machine có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
11 A
Include có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
12 A
Apply có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
13 B
Control có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
14 A
Report có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
15 B
Explain có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
16 C
Complete có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
17 B
Return có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
18 A
Demand có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
19 A
Report có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
20 B
Request có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
21 A
Control có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
22 A
Machine có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
23 D
Surprise có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
24 B
Police có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
25 A
Hotel có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
26 A
Event có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
27 D
Display có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
28 D
Hotel có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
29 B
Present có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
30 D
Machine có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.

null

Bài tập 2. Bài tập trọng âm 3 âm tiết trở lên

1 A. impressive B. experience C. relation D. understand
2 A. cinema B. essential C. consider D. intelligent
3 A. beautiful B. celebrate C. discover D. interview
4 A. comfortable B. companion C. computer D. comparison
5 A. condition B. document C. advertisement D. development
6 A. attitude B. behavior C. cooperate D. remember
7 A. calculate B. regulation C. wonderful D. celebrate
8 A. delicate B. department C. instructor D. technology
9 A. generate B. discipline C. integrity D. interrupt
10 A. engineer B. newspaper C. energy D. factory
11 A. identify B. sensitive C. attraction D. chemistry
12 A. discover B. economy C. negative D. literature
13 A. employment B. importance C. environment D. experience
14 A. deliverance B. politician C. restaurant D. recommend
15 A. determine B. conclusion C. remember D. instrument
16 A. possibility B. compliment C. contribution D. atmosphere
17 A. experiment B. consider C. calculate D. hospital
18 A. congratulate B. requirement C. distribution D. interest
19 A. understand B. description C. happiness D. president
20 A. advertisement B. permission C. companion D. remarkable
21 A. introduce B. comfortable C. investigate D. organize
22 A. recognize B. cooperate C. imagine D. celebrate
23 A. impossible B. invitation C. significant D. opportunity
24 A. recommend B. elementary C. consider D. wonderful
25 A. manager B. entertain C. successful D. deliver
26 A. dangerous B. regulate C. permission D. development
27 A. independent B. understanding C. recommendation D. organization
28 A. apology B. description C. behavior D. determination
29 A. contribute B. appreciate C. modify D. definition
30 A. difference B. occasion C. committee D. discovery

Đáp án:

Câu Đáp án Giải thích
1 D
Understand có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ khác rơi vào âm tiết đầu hoặc hai.
2 A Cinema có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các từ khác rơi vào âm tiết hai.
3 C
Discover có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
4 A
Comfortable có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các từ khác rơi vào âm tiết hai.
5 B
Document có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các từ khác rơi vào âm tiết hai.
6 A Attitude có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các từ khác rơi vào âm tiết hai.
7 B
Regulation có trọng âm rơi vào âm tiết hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
8 A Delicate có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các từ khác rơi vào âm tiết hai.
9 D
Interrupt có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ khác rơi vào âm tiết đầu hoặc hai.
10 A
Engineer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ khác rơi vào âm tiết đầu hoặc hai.
11 C
Attraction có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
12 A
Discover có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
13 B
Importance có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
14 B
Politician có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ khác rơi vào âm tiết đầu hoặc hai.
15 B
Conclusion có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
16 B
Compliment có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các từ khác rơi vào âm tiết hai.
17 D Hospital có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các từ khác rơi vào âm tiết hai.
18 D Interest có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các từ khác rơi vào âm tiết hai.
19 C
Happiness có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các từ khác rơi vào âm tiết hai.
20 A
Advertisement có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu hoặc ba.
21 B
Comfortable có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các từ khác rơi vào âm tiết hai hoặc ba.
22 A
Recognize có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các từ khác rơi vào âm tiết hai hoặc ba.
23 A
Impossible có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu hoặc ba.
24 D
Wonderful có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các từ khác rơi vào âm tiết hai.
25 A
Manager có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các từ khác rơi vào âm tiết hai hoặc ba.
26 B
Regulate có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các từ khác rơi vào âm tiết hai hoặc ba.
27 A
Independent có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu hoặc ba.
28 D
Determination có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ khác rơi vào âm tiết đầu hoặc hai.
29 C
Modify có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các từ khác rơi vào âm tiết hai hoặc ba.
30 B
Occasion có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu hoặc ba.

Bài tập 3. Bài tập trọng âm thi THPT quốc gia

Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại 

1 A. powerful B. proposal C. athletic D. position
2 A. example B. exercise C. exactly D. exporting
3 A. water B. teacher C. idea D. travel
4 A. answer B. begin C. open D. happy
5 A. office B. complete C. standard D. common
6 A. increase B. develop C. offer D. report
7 A. computer B. company C. advertise D. entertain
8 A. experience B. government C. environment D. engineer
9 A. breakfast B. enjoy C. forget D. explore
10 A. provide B. reply C. mention D. enjoy
11 A. entertain B. recognize C. represent D. introduce
12 A. document B. paragraph C. examine D. location
13 A. remove B. record C. answer D. correct
14 A. prepare B. decide C. reply D. happen
15 A. manager B. perform C. record D. absent
16 A. continue B. demonstrate C. visitor D. mistake
17 A. silent B. involve C. active D. partner
18 A. document B. repeat C. listen D. request
19 A. confirm B. believe C. coffee D. permit
20 A. imagine B. decorate C. respond D. correct
21 A. proposal B. respect C. contact D. provide
22 A. impossible B. imagine C. determine D. important
23 A. prepare B. mistake C. company D. impress
24 A. holiday B. influence C. destroy D. example
25 A. behavior B. consider C. reply D. reason
26 A. decide B. comment C. desire D. expect
27 A. estimate B. continue C. partner D. explain
28 A. complete B. believe C. practice D. report
29 A. organize B. wonderful C. calculate D. display
30 A. forget B. include C. station D. pretend

Đáp án:

Câu Đáp án Giải thích
1 A
"Powerful" có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các từ khác rơi vào âm tiết thứ hai.
2 B
"Exercise" có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các từ khác rơi vào âm tiết thứ hai.
3 C
"Idea" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
4 B
"Begin" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
5 B
"Complete" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
6 B
"Develop" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
7 A
"Computer" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
8 D
"Engineer" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ khác rơi vào âm tiết đầu hoặc hai.
9 D
"Explore" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
10 C
"Mention" có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các từ khác rơi vào âm tiết thứ hai.
11 B
"Recognize" có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các từ khác rơi vào âm tiết thứ hai hoặc ba.
12 D
"Location" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
13 B
"Record" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai (khi là động từ), các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
14 D
"Happen" có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các từ khác rơi vào âm tiết thứ hai.
15 B
"Perform" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
16 C
"Visitor" có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các từ khác rơi vào âm tiết thứ hai hoặc ba.
17 B
"Involve" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
18 D
"Request" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
19 A
"Confirm" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
20 B
"Decorate" có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các từ khác rơi vào âm tiết thứ hai hoặc ba.
21 A
"Proposal" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
22 C
"Determine" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu hoặc ba.
23 B
"Mistake" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
24 A
"Holiday" có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các từ khác rơi vào âm tiết thứ hai hoặc ba.
25 D
"Reason" có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các từ khác rơi vào âm tiết thứ hai.
26 C
"Desire" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
27 B
"Continue" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
28 A
"Complete" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác rơi vào âm tiết đầu.
29 A
"Organize" có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các từ khác rơi vào âm tiết thứ hai hoặc ba.
30 C
"Station" có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các từ khác rơi vào âm tiết thứ hai.

khoá 1-1

Bài tập 4. Sắp xếp các từ có cùng trọng âm vào cùng một nhóm

Reason Manage Travel Develop Forget Market
Happy Perform Record (verb) Happen Complete Design
Machine Return Discuss Answer Control Promise
Problem Record (noun) Reply Cancel Begin Agree
Picture Invite Destroy Office Market Include

Đáp án:

Trọng âm âm tiết đầu Trọng âm âm tiết thứ hai
Manage Complete
Reason Begin
Answer Agree
Office Forget
Picture Reply
Happy Control
Cancel Discuss
Happen Develop
Record (noun) Machine
Travel Perform
Problem Return
Market Design
Promise Record (verb)
Invite Demand
Destroy Include

Bài tập 5:  Đánh trọng âm cho các từ sau:

  1. Research
  2. Education
  3. Dictionary
  4. Company
  5. Government
  6. Information
  7. Aerobics
  8. Swallow
  9. Honest
  10. Decoration

Đáp án:

  1. Research /riˈsɜrʧ/: nghiên cứu, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
  2. Education /ɛʤəˈkeɪʃən/: giáo dục, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
  3. Dictionary /ˈdɪkʃəneri/: từ điển, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
  4. Company /'kʌmpəni/: công ty, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
  5. Government /ˈgʌvərmənt/: chính phủ, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
  6. Information /ˌɪnfərˈmeɪʃən/: thông tin, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
  7. Aerobics /eəˈrəʊbɪks/: thể dục nhịp điệu, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
  8. Swallow /ˈswɒləʊ/ chim én, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
  9. Honest/ˈɑːnɪst/: trung thực, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
  10. Decoration /ˌdekəˈreɪʃn/: đồ trang trí, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

Bài tập 6: Chọn đáp án có cách nhấn trọng âm đúng

1 A. representative B. ‘Representative C. repre’sentative D. Represen’tative
2 A. per’mission B. ‘permission C. permis’sion D. Per’mission
3 A. impossi’ble B. ‘impossible C. im’possible D. impos’sible
4 A. ‘understand B. under’stand C. unders’tand D. understan’d
5 A. ‘celebrate B. ce’lebrate C. cele’brate D. celebr’ate
6 A. con'sider B. ‘consider C. consi’der D. consider’
7 A. ‘record B. re’cord C. recor’d D. reco’rd
8 A. de’velop B. ‘develop C. develop’ D. deve’lop
9 A. en’joy B. ‘enjoy C. enjo’y D. enjoy’
10 A. infor’mation B. ‘information C. infor’mation D. informat’ion

Đáp án:

1C 2A 3C 4B 5A 6A 7A 8A 9A 10C

Tải ngay bài tập đánh trọng âm tiếng Anh PDF

Trên đây là toàn bộ kiến thức liên quan đến các quy tắc nhấn trọng âm trong tiếng Anh. Hy vọng bài viết của Langmaster đã cung cấp cho các bạn những thông tin hữu ích. Đừng quên hoàn thành các bài tập trọng âm tiếng Anh bên trên để thành thạo cách phát âm, đạt điểm cao khi làm bài kiểm tra, thi cử nhé!

Ms. Nguyễn Thị Ngọc Linh
Tác giả: Ms. Nguyễn Thị Ngọc Linh
  • Chứng chỉ IELTS 7.5
  • Cử nhân Ngôn Ngữ Anh - Học viện Ngoại Giao
  • 5 năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.0 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN NHÓM

  • Học theo nhóm (8-10 người), môi trường học tương tác và giao tiếp liên tục.
  • Giáo viên đạt tối thiểu 7.0 IELTS/900 TOEIC.
  • Học online chất lượng như offline.
  • Chi phí tương đối, chất lượng tuyệt đối.
  • Kiểm tra đầu vào, đầu ra và tư vấn lộ trình miễn phí

Chi tiết


Bài viết khác