TRỌN BỘ TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 9 THEO TỪNG UNIT SGK HIỆN HÀNH

Chương trình từ vựng tiếng Anh lớp 9 là chương trình đặc biệt quan trọng ở bậc THCS bởi chương trình này sẽ chiếm đa số trong bài thi tiếng Anh vào lớp 10. Hiểu được điều đó, tiếng Anh giao tiếp Langmaster đã tổng hợp lại toàn bộ phần từ vựng theo các Unit sách giáo khoa hiện hành hiện nay (có PDF) để các em học sinh thuận tiện cho việc ôn tập và củng cố kiến thức cho kỳ thi học kỳ cũng như thi chuyển cấp. Đừng quên đọc hết toàn bộ bài để nhận file PDF miễn phí các em nhé!

A. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9

SGK tiếng Anh lớp 9 mang đến nhiều sự đổi mới so với chương trình trước đây, với nội dung học tập được thiết kế đa dạng và phong phú hơn, phản ánh sát thực tế cuộc sống. Chương trình học được chia thành 12 Unit, mỗi học kỳ gồm 6 bài, giúp học sinh tiếp cận một cách toàn diện với các chủ đề khác nhau.

Bài viết này cung tổng hợp các từ vựng tiếng Anh lớp 9 (có PDF) phong phú theo từng Unit trong sách giáo khoa hiện hành cho học sinh. Từ các chủ đề về gia đình, công việc, giáo dục đến các vấn đề xã hội, môi trường, mỗi từ vựng đều được giải thích rõ ràng với nghĩa tiếng Việt, phiên âm chuẩn và ví dụ cụ thể. Nhờ đó, học sinh có thể dễ dàng hiểu và ghi nhớ, hỗ trợ hiệu quả trong quá trình học tập và chuẩn bị cho các kỳ thi, đặc biệt là kỳ thi chuyển cấp.

I. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 học kì 1

1. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 1

Chủ đề: Local Environment (Môi trường địa phương)

STT

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

place of interest

n

/pleɪs ʌv ˈɪntrəst/

điểm hấp dẫn, được quan tâm

2

artefact

n

/ˈɑː.tə.fækt/

đồ tạo tác

3

artisan

n

/ɑtɪ:’zæn/

thợ thủ công

4

attraction

n

/ə’trækʃn/

điểm hấp dẫn

5

authenticity

n

/ɔ:θen’tɪsəti/

tính chân thật

6

birthplace

n

/ˈbɜːrθpleɪs/

nơi sinh

7

bracelet

n

/ˈbreɪslət/

vòng tay

8

carve

v

/kɑːv/

chạm khắc

9

cast

v

/kæst/

đúc (kim loại)

10

charcoal

n

/’tʃɑəʊl/

than, chì

11

conical hat

n

/ˈkɒnɪkl hæt/

nón lá

12

craft

n

/kræft/

nghề thủ công

13

craftsman

n

/ˈkrɑːfts.mən/

thợ làm đồ thủ công

14

drumhead

n

/drʌmhed/

mặt trống

15

frame

n

/freɪm/

khung

16

great-grandparent

n

/ˌɡrātˈɡran(d)ˌper(ə)nt/

cụ cố

17

handicraft

n

/ˈhæn.dɪ.krɑːft/

sản phẩm thủ công

18

historical

adj

/hɪˈstɔːrɪkl/

có tính lịch sử

19

knit

v

/nɪt/

đan (len)

20

lacquerware

n

/’lækəweə(r)/

đồ sơn mài

XEM THÊM: BÀI VIẾT VỀ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG BẰNG TIẾNG ANH 

2. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 2

Chủ đề: City Life (Cuộc sống thành thị)

STT

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

affordable

adj

/əˈfɔːdəbl/

(giá) hợp lý, phải chăng

2

asset

n

/ˈæset/

tài sản

3

catastrophic

adj

/ˌkætəˈstrɒfɪk/

thảm khốc

4

city-state

n

/ˌsɪt̬.i ˈsteɪt/

thành bang, thành phố tự trị (độc lập và có chủ quyền như một nước)

5

conduct

v

/kənˈdʌkt/

thực hiện

6

conflict

n

/ˈkɒnflɪkt/

xung đột

7

cosmopolitan

adj

/ˌkɒzməˈpɒlɪtən/

toàn thế giới, quốc tế

8

crowded

adj

/ˈkraʊdɪd/

đông đúc

9

determine

v

/dɪˈtɜːmɪn/

xác định

10

downtown

adj

/ˌdaʊnˈtaʊn/

(thuộc) trung tâm thành phố

11

drawback

n

/ˈdrɔː.bæk/

mặt hạn chế

12

dweller

n

/ˈdwelə/

cư dân

13

easy-going

adj

/ˈiːzi-ˈɡəʊɪŋ/

thoải mái

14

fabulous

adj

/ˈfæbjələs/

tuyệt vời

15

factor

n

/ˈfæktə/

yếu tố

16

forbidden

adj

/fəˈbɪdn/

bị cấm

17

gallery

n

/ˈɡæləri/

phòng trưng bày nghệ thuật

18

hometown

n

/ˈhoʊm.taʊn/

quê hương

19

index

n

/ˈɪndeks/

chỉ số

20

indicator

n

/ˈɪndɪkeɪtə/

chỉ số

3. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 3

Chủ đề: Teen Stress and Pressure (Căng thẳng và áp lực tuổi thiếu niên) 

STT

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

adolescence

n

/ˌædəˈlesns/

giai đoạn vị thành niên

2

adulthood

n

/ˈædʌlthʊd/

giai đoạn trưởng thành

3

astonished

adj

/əˈstɒnɪʃt/

ngạc nhiên

4

book

v

/bʊk/

đặt chỗ, đặt lịch

5

breakdown

n

/ˈbreɪkdaʊn/

sự sụp đổ

6

calm

adj

/kɑːm/

bình tĩnh

7

cognitive

adj

/ˈkɒɡnɪtɪv/

kỹ năng tư duy

8

concentrate

v

/ˈkɒnsəntreɪt/

tập trung

9

confident

adj

/ˈkɒnfɪdənt/

tự tin

10

counselling

n

/ˈkaʊnsəlɪŋ/

dịch vụ tư vấn, hướng dẫn

11

delighted

adj

/dɪˈlaɪtɪd/

vui sướng

12

depressed

adj

/dɪˈprest/

tuyệt vọng

13

disappoint

v

/ˌdɪsəˈpɔɪnt/

làm thất vọng

14

doubt

v

/daʊt/

nghi ngờ

15

embarrassed

adj

/ɪmˈbærəst/

xấu hổ

16

emergency

n

/iˈmɜːdʒənsi/

tình huống khẩn cấp

17

emotional

adj

/ɪˈməʊʃənl/

đầy cảm xúc

18

expectation

n

/ˌekspekˈteɪʃn/

sự mong muốn, kỳ vọng

19

frustrated

adj

/frʌˈstreɪtɪd/

bực bội

20

grade

n

/ɡreɪd/

điểm số

4. Từ mới tiếng Anh lớp 9 Unit 4

Chủ đề: Life in the past (Cuộc sống trong quá khứ)

STT

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

arctic

adj

/ˈɑːktɪk/

(thuộc về) Bắc cực

2

bare-footed

adj

/beə(r)-fʊtɪd/

chân đất

3

behave

v

/bɪˈheɪv/

ngoan, biết cư xử

4

dogsled

n

/ˈdɒɡsled/

xe chó kéo

5

domed

adj

/dəʊmd/

hình vòm

6

downtown

adv

/ˌdaʊnˈtaʊn/

vào trung tâm thành phố

7

dye

v

/daɪ/

nhuộm

8

eat out

v

/iːt aʊt/

ăn ngoài

9

entertain

v

/ˌentəˈteɪn/

giải trí

10

event

n

/ɪˈvent/

sự kiện

11

face to face

adv

/feɪs tʊ feɪs/

trực diện, mặt đối mặt

12

facility

n

/fəˈsɪləti/

phương tiện, thiết bị

13

igloo

n

/ˈɪɡluː/

lều tuyết

14

illiterate

adj

/ɪˈlɪtərət/

thất học

15

lifestyle

n

/ˈlaɪfstaɪl/

lối sống

16

loudspeaker

n

/ˌlaʊdˈspiːkə(r)/

loa

17

occasion

n

/əˈkeɪʒn/

dịp

18

post

v

/pəʊst/

đăng tải

19

remote

adj

/rɪˈməʊt/

xa xôi, hẻo lánh

20

snack

n

/snæk/

đồ ăn vặt

5. Tiếng Anh từ vựng lớp 5 Unit 5

Chủ đề: Wonders of Vietnam (Những kỳ quan ở Việt Nam)

STT

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

administrative

adj

/ədˈmɪnɪstrətɪv/

thuộc về hoặc liên quan đến quản lý; hành chính

2

astounding

adj

/əˈstaʊndɪŋ/

làm sững sờ, làm sửng sốt

3

backdrop

n

/ˈbækdrɑːp/

phông nền

4

breathtaking

adj

/ˈbreθteɪkɪŋ/

ngoạn mục

5

cavern

n

/ˈkævən/

hang lớn, động

6

citadel

n

/ˈsɪtədəl/

thành lũy, thành trì

7

complex

n

/ˈkɒmpleks/

khu liên hợp, quần thể

8

conserve

v

/kənˈsɜːv/

bảo tồn

9

contestant

n

/kənˈtestənt/

thí sinh

10

excited

adj

/ɪkˈsaɪtɪd/

vui mừng, kích thích

11

fortress

n

/ˈfɔːtrəs/

pháo đài

12

geological

adj

/ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/

(thuộc) địa chất

13

heritage

n

/ˈherɪtɪdʒ/

di sản

14

honour

v

/ˈɒnə(r)/

tôn kính

15

limestone

n

/ˈlaɪmstəʊn/

đá vôi

16

man-made

adj

/ˌmæn ˈmeɪd/

nhân tạo

17

measure

n

/ˈmeʒə(r)/

biện pháp, phương sách

18

monuments

n

/ˈmɒnjumənt/

tượng đài

19

palace

n

/ˈpæləs/

cung điện

20

paradise

n

/ˈpærədaɪs/

thiên đường

XEM THÊM: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHONG CẢNH 

6. Những từ vựng tiếng Anh lớp 9 SGK Unit 6

Chủ đề: Viet Nam: Then and Now (Việt Nam: Xưa và nay)

STT

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

annoyed

adj

/əˈnɔɪd/

bực mình, khó chịu

2

astonished

adj

/əˈstɒnɪʃt/

kinh ngạc

3

boom

v

/buːm/

bùng nổ

4

clanging

adj

/klæŋɪŋ/

tiếng leng keng

5

compartment

n

/kəmˈpɑːtmənt/

toa xe

6

cooperative

adj

/kəʊˈɒpərətɪv/

hợp tác

7

dramatically

adv

/drəˈmætɪkli/

một cách đáng kể

8

elevated walkway

n

/ˈelɪveɪtɪd ˈwɔːkweɪ/

lối đi dành cho người đi bộ

9

exporter

n

/ekˈspɔːtə(r)/

nước xuất khẩu, người xuất khẩu

10

extended family

n

/ɪkˈstendɪd ˈfæməli/

gia đình nhiều thế hệ sống chung

11

flyover

n

/ˈflaɪəʊvə(r)/

cầu vượt

12

high-rise

adj

/ˈhaɪ raɪz/

cao, nhiều tầng

13

manual

adj

/ˈmænjuəl/

làm bằng tay

14

mud

n

/mʌd/

bùn

15

mushroom

v

/ˈmʌʃrʊm/

mọc lên như nấm

16

noticeable

adj

/ˈnəʊtɪsəbl/

gây chú ý, đáng chú ý

17

nuclear family

n

/ˈnjuːkliə(r) ˈfæməli/

gia đình hạt nhân

18

overhead

adj

/ˌəʊvərˈhed/

ở trên đầu, trên cao

19

pedestrian

n

/pəˈdestriən/

người đi bộ

20

photo exhibition

n

/ˈfəʊtəʊ ˌeksɪˈbɪʃn/

triển lãm ảnh

XEM THÊM: BÀI VIẾT GIỚI THIỆU VIỆT NAM BẰNG TIẾNG ANH 

II. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 học kì 2

1. Các từ mới tiếng Anh lớp 9 Unit 7 

Chủ đề: Recipes and Eating habits (Công thức nấu ăn và thói quen ăn uống)

STT

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

allergic

adj

/əˈlɝː.dʒɪk/

dị ứng

2

celery

n

/ˈsel.ɚ.i/

cần tây

3

chop

v

/tʃɒp/

chặt, thái

4

chunk

n

/tʃʌŋk/

khúc gỗ, miếng lớn

5

cube

n

/kjuːb/

miếng hình lập phương

6

deep-fry

v

/diːp-fraɪ/

chiên ngập dầu

7

dip

v

/dɪp/

chấm, nhúng

8

drain

v

/dreɪn/

làm ráo nước

9

garnish

v

/ˈɡɑːrnɪʃ/

trang trí (món ăn)

10

grate

v

/ɡreɪt/

nạo, bào

11

grill

v

/ɡrɪl/

nướng

12

ingredient

n

/ɪnˈɡriː.di.ənt/

nguyên liệu

13

marinate

v

/ˈmærɪneɪt/

ướp

14

nutritious

Adj

/nuːˈtrɪʃ.əs/

bổ dưỡng

15

peel

v

/piːl/

lột vỏ, gọt vỏ

16

prawn

n

/prɑːn/

tôm

17

purée

v

/ˈpjʊəreɪ/

xay nhuyễn

18

roast

v

/rəʊst/

quay

19

shallot

n

/ʃəˈlɒt/

hành khô

20

simmer

v

/ˈsɪmə(r)/

om, kho

2. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 8

Chủ đề: Tourism (Du lịch)

STT

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

affordable

adj

/əˈfɔːdəbl/

có thể chi trả được, hợp túi tiền

2

air

v

/eə(r)/

phát sóng (đài, vô tuyến)

3

archaeology

n

/ˌɑːrkiˈɑːlədʒi/

ngành khảo cổ học

4

boarding pass

n

/ˈbɔːdɪŋ pɑːs/

thẻ lên máy bay

5

breathtaking

adj

/ˈbreθteɪkɪŋ/

ấn tượng, hấp dẫn

6

check-in

n

/tʃek-ɪn/

việc làm thủ tục lên máy bay

7

checkout

n

/ˈtʃekaʊt/

thời điểm rời khỏi khách sạn

8

choice

n

/tʃɔɪs/

lựa chọn

9

colossal

adj

/kəˈlɑːsl/

khổng lồ, to lớn

10

confusion

n

/kənˈfjuːʒn/

sự hoang mang, bối rối

11

continent

n

/ˈkɑːntɪnənt/

lục địa

12

cruise

n

/kruːz/

cuộc đi chơi biển bằng tàu thủy

13

cycling

n

/ˈsaɪklɪŋ/

việc đạp xe đạp

14

delay

v

/dɪˈleɪ/

hoãn lại, trì hoãn

15

departure

n

/dɪˈpɑːtʃə(r)/

sự khởi hành

16

excursion

n

/ɪkˈskɜːrʒn/

cuộc du ngoạn, chuyến tham quan

17

exotic

adj

/ɪɡˈzɒtɪk/

kỳ lạ

18

expedition

n

/ˌekspəˈdɪʃn/

chuyến thám hiểm

19

explore

v

/ɪkˈsplɔː(r)/

thám hiểm

20

fare

n

/fer/

tiền vé

XEM THÊM: TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH 

3. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 theo SGK Unit 9

Chủ đề: English in the world (Tiếng Anh trên thế giới)

STT

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

accent

n

/ˈæksent/

giọng điệu

2

bilingual

adj

/ˌbaɪˈlɪŋɡwəl/

người sử dụng được hai ngôn ngữ

3

derivative

adj

/dɪˈrɪvətɪv/

phái sinh

4

dialect

n

/ˈdaɪəlekt/

tiếng địa phương

5

dominance

n

/ˈdɒmɪnəns/

chiếm ưu thế

6

encyclopedia

n

/ɪnˌsaɪkləˈpiːdiə/

bách khoa toàn thư

7

establishment

n

/ɪˈstæblɪʃmənt/

sự thành lập, thiết lập

8

factor

n

/ˈfæktə(r)/

yếu tố, nhân tố

9

flexibility

n

/ˌfleksəˈbɪləti/

tính linh hoạt

10

fluent

adj

/ˈfluːənt/

trôi chảy

11

global

adj

/ˈɡləʊbl/

toàn cầu

12

imitate

v

/ˈɪmɪteɪt/

bắt chước

13

immersion school

n

/ɪˈmɜːʃn skuːl/

trường học sử dụng hoàn toàn một ngôn ngữ khác tiếng mẹ đẻ

14

massive

adj

/ˈmæsɪv/

to lớn

15

mother language

n

/ˈmʌðə tæŋ/

tiếng mẹ đẻ

16

multinational

adj

/ˌmʌltiˈnæʃnəl/

đa quốc gia

17

official

adj

/əˈfɪʃl/

thuộc về hành chính, chính thức

18

openness

n

/ˈəʊpənnəs/

độ mở

19

operate

v

/ˈɒpəreɪt/

đóng vai trò

20

origin

n

/ˈɔːrɪdʒɪn/

nguồn gốc

4. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 10

Chủ đề: Space Travel (Du hành vũ trụ)

STT

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

Mission

n

/ˈmɪʃn/

Chuyến đi/ Nhiệm vụ

2

Astronaut

n

/ˈæstrənɔːt/

Phi hành gia

3

Satellite

n

/ˈsætəlaɪt/

Vệ tinh

4

Astronomy

n

/əˈstrɒnəmi/

Thiên văn học

5

Galaxy

n

/ˈɡæləksi/

Thiên hà

6

Comet

n

/ˈkɒmɪt/

Sao chổi

7

Constellation

n

/ˌkɒnstəˈleɪʃn/

Chòm sao

8

Descend

v

/dɪˈsend/

Dốc xuống

9

Discovery

n

/dɪˈskʌvəri/

Sự khám phá

10

Float

v

/fləʊt/

Trôi (trong không gian)

11

Habitable

adj

/ˈhæbɪtəbl/

Có đủ điều kiện cho sự sống

12

Impressive

adj

/ɪmˈpresɪv/

Gây ấn tượng sâu sắc

13

Land

v

/lænd/

Hạ cánh

14

Launch

v

/lɔːntʃ/

Phóng

15

Attach

v

/əˈtætʃ/

Buộc, gài

16

Meteorite

n

/ˈmiːtiəraɪt/

Thiên thạch

17

Maintenance

n

/ˈmeɪntənəns/

Sự bảo dưỡng

18

Operate

v

/ˈɒpəreɪt/

Vận hành

19

Orbit

v, n

/ˈɔːbɪt/

Xoay quanh, đi theo quỹ đạo

20

Parabolic flight

n

/ˌpærəˈbɒlɪk flaɪt/

Chuyến bay tạo môi trường không trọng lực

XEM THÊM: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ VŨ TRỤ 

5. Từ mới tiếng Anh lớp 5 Unit 11

Chủ đề: Changing roles in society (Sự thay đổi về vai trò trong xã hội)

STT

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

Advantageous

Adj

/ædvənˈteɪʤəs/

Có lợi

2

Application

N

/ˌæplɪˈkeɪʃn/

Việc áp dụng, ứng dụng

3

Attendance

N

/əˈtendəns/

Sự tham gia

4

Breadwinner

N

/ˈbredwɪnə(r)/

Trụ cột gia đình

5

Burden

N

/ˈbɜːdn/

Gánh nặng

6

Consequently

Adv

/ˈkɒnsɪkwəntli/

Vì vậy, do đó

7

Content

Adj

/kənˈtent/

Hài lòng

8

Cover

V

/ˈkʌvə(r)/

Bao phủ, đề cập

9

Drastically

Adv

/ˈdræstɪkli/

Mạnh mẽ, trầm trọng

10

Evaluate

V

/ɪˈvæljʊeɪt/

Đánh giá

11

Externally

Adv

/ɪkˈstɜːnəli/

Bên ngoài

12

Facilitate

V

/fəˈsɪlɪteɪt/

Tạo điều kiện dễ dàng, điều phối

13

Facilitator

N

/fəˈsɪlɪteɪtə/

Người điều phối

14

Financial

Adj

/faɪˈnænʃl/

(Thuộc về) tài chính

15

Forum

N

/ˈfɔːrəm/

Diễn đàn

16

Hands-on

Adj

/hændz-ɒn/

Thực hành, thực tế

17

Impossible

Adj

/ɪmˈpɑːsəbl/

Không thể, bất khả thi

18

Individually-oriented

Adj

/ˌɪndɪˈvɪdʒuəli-ˈɔːrientɪd/

Có xu hướng cá nhân

19

Internationalisation

N

/ˌɪn.t̬ɚˌnæʃ.ən.əl.əˈzeɪ.ʃən/

Quốc tế hóa

20

Labour force

N

/ˈleɪbər fɔːrs/

Lực lượng người lao động

6. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 12

Chủ đề: My future career (Nghề nghiệp tương lai của tôi)

STT

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

Academic

Adj

/ˌækəˈdemɪk/

Thuộc về học thuật

2

Approach

N, V

/əˈprəʊtʃ/

Cách tiếp cận, tiếp cận

3

Biologist

N

/baɪˈɒlədʒɪst/

Nhà sinh vật học

4

Chef

N

/ʃef/

Đầu bếp

5

Customer Service

N

/ˈkʌstəmə(r) ˈsɜːvɪs/

Dịch vụ khách hàng

6

Event Planner

N

/ɪˈvent ˈplænə(r)/

Người tổ chức sự kiện

7

Flextime

N

/ˈfleks.taɪm/

Hệ thống giờ làm việc linh hoạt

8

Housekeeper

N

/ˈhaʊskiːpə(r)/

Quản gia

9

Leisure

N

/ˈleʒə(r)/

Sự giải trí, thời gian rảnh rỗi

10

Lodging Manager

N

/ˈlɒdʒɪŋ ˈmænɪdʒə(r)/

Quản lý nhà nghỉ

11

Nine-to-five

Adj, Adv

/ˈnaɪntəˌfaɪv/

Công việc lặp lại từ 9h sáng đến 5h chiều

12

On-the-job

Adj, Adv

/ˌɑːn.ðəˈdʒɑːb/

(Kinh nghiệm) nhận được khi làm việc

13

Opportunity

N

/ˌɒpəˈtjuːnəti/

Cơ hội

14

Overtime

N

/ˈəʊvətaɪm/

Giờ làm thêm

15

Prestigious

Adj

/preˈstiːdʒəs/

Có uy tín, thanh thế

16

Promotion

N

/prəˈməʊʃn/

Sự thăng tiến, thăng chức

17

Receptionist

N

/rɪˈsepʃənɪst/

Nhân viên lễ tân

18

Secondary

Adj

/ˈsekəndri/

Thuộc cấp độ 2, trường trung học cơ sở

19

Sector

N

/ˈsektə(r)/

Bộ phận, khu vực

20

Soft Skills

N

/sɔːft skɪlz/

Kỹ năng mềm

ĐĂNG KÝ NHẬN TÀI LIỆU

XEM THÊM: TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP BẰNG TIẾNG ANH 

B. Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 9 có đáp án

Bài 1: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống

1, The teacher was very impressed by her ability to _______ difficult math problems.
A. solve
B. resolve
C. dissolve
D. involve

2, He had to _______ his appointment with the dentist because he was too busy.
A. break
B. cancel
C. delay
D. stop

3, She decided to _______ a complaint with the manager about the poor service.
A. make
B. file
C. put
D. give

4, The new regulations will _______ into effect next month.
A. take
B. put
C. go
D. come

5, The students were asked to _______ a report on their field trip.
A. write
B. draw
C. build
D. describe

6, Many people in rural areas are _______ to modern technology.
A. accessible
B. ignorant
C. resistant
D. familiar

7, _______ language is often used in legal documents to avoid misunderstandings.
A. Clear
B. Formal
C. Informal
D. Simple

8, The _______ of the company depends on the satisfaction of its customers.
A. growth
B. success
C. failure
D. improvement

9, The _______ of life in the city is much faster than in the countryside.

A. rhythm
B. pace
C. beat
D. movement

10, The city center is usually crowded with people and _______ during the weekend.

A. transports
B. traffics
C. vehicles
D. pedestrians

11, Many young people migrate to the city for better _______ opportunities.

A. educational
B. job
C. entertainment
D. residential

Đáp án:

1, A

2, B

3, B

4, D

5, A

6, C

7, B

8, B

9, B

10, C

11, B

Đăng ký test

>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH

Bài 2: Chọn từ đồng nghĩa với các cụm từ được in đậm dưới đây

1, The climate in this region is very harsh during the winter months.
A. mild
B. severe
C. moderate
D. pleasant

2, He has a vast amount of knowledge in the field of biology.
A. narrow
B. broad
C. limited
D. restricted

3, The results of the experiment were very surprising.
A. expected
B. anticipated
C. shocking
D. predictable

4, She was reluctant to sign the contract without reading it carefully.
A. eager
B. hesitant
C. willing
D. enthusiastic

5, The company is planning to expand its operations to other countries.
A. increase
B. reduce
C. narrow
D. diminish

Đáp án:

1, B

2, B

3, C

4, B

5, A

Bài 3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

1) The artisans in the village are skilled in _______ (carving, carve) beautiful wooden statues.

2) Tourists often visit the pottery village to see the process of _______ (mold, molding) clay into pots.

3) My friend is really interested in learning how to _______ (knit, knitting) scarves

4) My grandparents used to _______ (tell) me stories about their childhood.

5) In the past, people _______ (not have) as many technological conveniences as we do now.

6) Children in the past _______ (play) traditional games in their free time.

7) Ha Long Bay is one of the natural _______ (sites, sights) of Vietnam.

8) The ancient town of Hoi An is famous for its _______ (preserved, preserving) historical architecture.

9) Tourists are often amazed by the _______ (splendid, splendidly) beauty of the caves in Phong Nha-Ke Bang National Park.

10) Many tourists enjoy visiting _______ (exotic, expensive) destinations during their vacations.

11) Sustainable tourism aims to _______ (preserve, destroy) the environment while benefiting local communities.

12) A lot of people prefer _______ (package, organized) tours because everything is planned for them.

13) My mother’s cooking is always _______ (delicious, deliciously).

14) You should _______ (slice, chop) the vegetables into thin pieces before cooking.

15) The recipe requires you to _______ (mix, stir) the ingredients until smooth.

Đáp án:

1, carving

2, molding

3, knit

4, tell

5, didn't have

6, played

7, sites

8, preserved

9, splendid

10, exotic

11, preserve

12, package

13, delicious

14, slice

15, mix

Để giúp các em học sinh ôn tập dễ dàng hơn ở bất cứ đâu, đội ngũ Langmaster đã biên soạn một tài liệu PDF tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 miễn phí, bao gồm đầy đủ nội dung từ vựng thuộc 12 Unit SGK. Các em học sinh có thể download và in ấn tài liệu này miễn phí để hỗ trợ việc học và luyện tập hàng ngày nhé!

ĐĂNG KÝ NGAY:

Kết luận

Hy vọng phần tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 trên sẽ là công cụ hữu ích giúp các em học sinh nắm vững kiến thức và chuẩn bị cho các kỳ thi quan trọng. Để việc học trở nên hiệu quả hơn, các em cũng  nên kết hợp việc sử dụng tài liệu này với các phương pháp học tập khác như thực hành giao tiếp, làm bài tập từ vựng, và tham gia vào các hoạt động tiếng Anh bổ ích. Ngoài ra, để có thể nắm được khả năng tiếng Anh của mình, các em học sinh cũng có thể thực hiện test trình độ tiếng Anh MIỄN PHÍ. Tiếng Anh giao tiếp Langmaster chúc các em thành công!

Ms. Nguyễn Thị Ngọc Linh
Tác giả: Ms. Nguyễn Thị Ngọc Linh
  • Chứng chỉ IELTS 7.5
  • Cử nhân Ngôn Ngữ Anh - Học viện Ngoại Giao
  • 5 năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC TIẾNG ANH DOANH NGHIỆP

  • Giáo viên đạt tối thiểu 7.5+ IELTS/900+ TOEIC và có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh công sở
  • Lộ trình học thiết kế riêng phù hợp với mục tiêu doanh nghiệp.
  • Nội dung học và các kỹ năng tiếng Anh có tính thực tế cao
  • Tổ chức lớp học thử cho công ty để trải nghiệm chất lượng đào tạo

Chi tiết


Bài viết khác