TRỌN BỘ TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 9 THEO TỪNG UNIT SGK HIỆN HÀNH
Mục lục [Ẩn]
Chương trình từ vựng tiếng Anh lớp 9 là chương trình đặc biệt quan trọng ở bậc THCS bởi chương trình này sẽ chiếm đa số trong bài thi tiếng Anh vào lớp 10. Hiểu được điều đó, tiếng Anh giao tiếp Langmaster đã tổng hợp lại toàn bộ phần từ vựng theo các Unit sách giáo khoa hiện hành hiện nay (có PDF) để các em học sinh thuận tiện cho việc ôn tập và củng cố kiến thức cho kỳ thi học kỳ cũng như thi chuyển cấp. Đừng quên đọc hết toàn bộ bài để nhận file PDF miễn phí các em nhé!
A. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9
SGK tiếng Anh lớp 9 mang đến nhiều sự đổi mới so với chương trình trước đây, với nội dung học tập được thiết kế đa dạng và phong phú hơn, phản ánh sát thực tế cuộc sống. Chương trình học được chia thành 12 Unit, mỗi học kỳ gồm 6 bài, giúp học sinh tiếp cận một cách toàn diện với các chủ đề khác nhau.
Bài viết này cung tổng hợp các từ vựng tiếng Anh lớp 9 (có PDF) phong phú theo từng Unit trong sách giáo khoa hiện hành cho học sinh. Từ các chủ đề về gia đình, công việc, giáo dục đến các vấn đề xã hội, môi trường, mỗi từ vựng đều được giải thích rõ ràng với nghĩa tiếng Việt, phiên âm chuẩn và ví dụ cụ thể. Nhờ đó, học sinh có thể dễ dàng hiểu và ghi nhớ, hỗ trợ hiệu quả trong quá trình học tập và chuẩn bị cho các kỳ thi, đặc biệt là kỳ thi chuyển cấp.
I. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 học kì 1
1. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 1
Chủ đề: Local Environment (Môi trường địa phương)
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
place of interest |
n |
/pleɪs ʌv ˈɪntrəst/ |
điểm hấp dẫn, được quan tâm |
2 |
artefact |
n |
/ˈɑː.tə.fækt/ |
đồ tạo tác |
3 |
artisan |
n |
/ɑtɪ:’zæn/ |
thợ thủ công |
4 |
attraction |
n |
/ə’trækʃn/ |
điểm hấp dẫn |
5 |
authenticity |
n |
/ɔ:θen’tɪsəti/ |
tính chân thật |
6 |
birthplace |
n |
/ˈbɜːrθpleɪs/ |
nơi sinh |
7 |
bracelet |
n |
/ˈbreɪslət/ |
vòng tay |
8 |
carve |
v |
/kɑːv/ |
chạm khắc |
9 |
cast |
v |
/kæst/ |
đúc (kim loại) |
10 |
charcoal |
n |
/’tʃɑəʊl/ |
than, chì |
11 |
conical hat |
n |
/ˈkɒnɪkl hæt/ |
nón lá |
12 |
craft |
n |
/kræft/ |
nghề thủ công |
13 |
craftsman |
n |
/ˈkrɑːfts.mən/ |
thợ làm đồ thủ công |
14 |
drumhead |
n |
/drʌmhed/ |
mặt trống |
15 |
frame |
n |
/freɪm/ |
khung |
16 |
great-grandparent |
n |
/ˌɡrātˈɡran(d)ˌper(ə)nt/ |
cụ cố |
17 |
handicraft |
n |
/ˈhæn.dɪ.krɑːft/ |
sản phẩm thủ công |
18 |
historical |
adj |
/hɪˈstɔːrɪkl/ |
có tính lịch sử |
19 |
knit |
v |
/nɪt/ |
đan (len) |
20 |
lacquerware |
n |
/’lækəweə(r)/ |
đồ sơn mài |
XEM THÊM: BÀI VIẾT VỀ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG BẰNG TIẾNG ANH
2. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 2
Chủ đề: City Life (Cuộc sống thành thị)
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
affordable |
adj |
/əˈfɔːdəbl/ |
(giá) hợp lý, phải chăng |
2 |
asset |
n |
/ˈæset/ |
tài sản |
3 |
catastrophic |
adj |
/ˌkætəˈstrɒfɪk/ |
thảm khốc |
4 |
city-state |
n |
/ˌsɪt̬.i ˈsteɪt/ |
thành bang, thành phố tự trị (độc lập và có chủ quyền như một nước) |
5 |
conduct |
v |
/kənˈdʌkt/ |
thực hiện |
6 |
conflict |
n |
/ˈkɒnflɪkt/ |
xung đột |
7 |
cosmopolitan |
adj |
/ˌkɒzməˈpɒlɪtən/ |
toàn thế giới, quốc tế |
8 |
crowded |
adj |
/ˈkraʊdɪd/ |
đông đúc |
9 |
determine |
v |
/dɪˈtɜːmɪn/ |
xác định |
10 |
downtown |
adj |
/ˌdaʊnˈtaʊn/ |
(thuộc) trung tâm thành phố |
11 |
drawback |
n |
/ˈdrɔː.bæk/ |
mặt hạn chế |
12 |
dweller |
n |
/ˈdwelə/ |
cư dân |
13 |
easy-going |
adj |
/ˈiːzi-ˈɡəʊɪŋ/ |
thoải mái |
14 |
fabulous |
adj |
/ˈfæbjələs/ |
tuyệt vời |
15 |
factor |
n |
/ˈfæktə/ |
yếu tố |
16 |
forbidden |
adj |
/fəˈbɪdn/ |
bị cấm |
17 |
gallery |
n |
/ˈɡæləri/ |
phòng trưng bày nghệ thuật |
18 |
hometown |
n |
/ˈhoʊm.taʊn/ |
quê hương |
19 |
index |
n |
/ˈɪndeks/ |
chỉ số |
20 |
indicator |
n |
/ˈɪndɪkeɪtə/ |
chỉ số |
3. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 3
Chủ đề: Teen Stress and Pressure (Căng thẳng và áp lực tuổi thiếu niên)
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
adolescence |
n |
/ˌædəˈlesns/ |
giai đoạn vị thành niên |
2 |
adulthood |
n |
/ˈædʌlthʊd/ |
giai đoạn trưởng thành |
3 |
astonished |
adj |
/əˈstɒnɪʃt/ |
ngạc nhiên |
4 |
book |
v |
/bʊk/ |
đặt chỗ, đặt lịch |
5 |
breakdown |
n |
/ˈbreɪkdaʊn/ |
sự sụp đổ |
6 |
calm |
adj |
/kɑːm/ |
bình tĩnh |
7 |
cognitive |
adj |
/ˈkɒɡnɪtɪv/ |
kỹ năng tư duy |
8 |
concentrate |
v |
/ˈkɒnsəntreɪt/ |
tập trung |
9 |
confident |
adj |
/ˈkɒnfɪdənt/ |
tự tin |
10 |
counselling |
n |
/ˈkaʊnsəlɪŋ/ |
dịch vụ tư vấn, hướng dẫn |
11 |
delighted |
adj |
/dɪˈlaɪtɪd/ |
vui sướng |
12 |
depressed |
adj |
/dɪˈprest/ |
tuyệt vọng |
13 |
disappoint |
v |
/ˌdɪsəˈpɔɪnt/ |
làm thất vọng |
14 |
doubt |
v |
/daʊt/ |
nghi ngờ |
15 |
embarrassed |
adj |
/ɪmˈbærəst/ |
xấu hổ |
16 |
emergency |
n |
/iˈmɜːdʒənsi/ |
tình huống khẩn cấp |
17 |
emotional |
adj |
/ɪˈməʊʃənl/ |
đầy cảm xúc |
18 |
expectation |
n |
/ˌekspekˈteɪʃn/ |
sự mong muốn, kỳ vọng |
19 |
frustrated |
adj |
/frʌˈstreɪtɪd/ |
bực bội |
20 |
grade |
n |
/ɡreɪd/ |
điểm số |
4. Từ mới tiếng Anh lớp 9 Unit 4
Chủ đề: Life in the past (Cuộc sống trong quá khứ)
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
arctic |
adj |
/ˈɑːktɪk/ |
(thuộc về) Bắc cực |
2 |
bare-footed |
adj |
/beə(r)-fʊtɪd/ |
chân đất |
3 |
behave |
v |
/bɪˈheɪv/ |
ngoan, biết cư xử |
4 |
dogsled |
n |
/ˈdɒɡsled/ |
xe chó kéo |
5 |
domed |
adj |
/dəʊmd/ |
hình vòm |
6 |
downtown |
adv |
/ˌdaʊnˈtaʊn/ |
vào trung tâm thành phố |
7 |
dye |
v |
/daɪ/ |
nhuộm |
8 |
eat out |
v |
/iːt aʊt/ |
ăn ngoài |
9 |
entertain |
v |
/ˌentəˈteɪn/ |
giải trí |
10 |
event |
n |
/ɪˈvent/ |
sự kiện |
11 |
face to face |
adv |
/feɪs tʊ feɪs/ |
trực diện, mặt đối mặt |
12 |
facility |
n |
/fəˈsɪləti/ |
phương tiện, thiết bị |
13 |
igloo |
n |
/ˈɪɡluː/ |
lều tuyết |
14 |
illiterate |
adj |
/ɪˈlɪtərət/ |
thất học |
15 |
lifestyle |
n |
/ˈlaɪfstaɪl/ |
lối sống |
16 |
loudspeaker |
n |
/ˌlaʊdˈspiːkə(r)/ |
loa |
17 |
occasion |
n |
/əˈkeɪʒn/ |
dịp |
18 |
post |
v |
/pəʊst/ |
đăng tải |
19 |
remote |
adj |
/rɪˈməʊt/ |
xa xôi, hẻo lánh |
20 |
snack |
n |
/snæk/ |
đồ ăn vặt |
5. Tiếng Anh từ vựng lớp 5 Unit 5
Chủ đề: Wonders of Vietnam (Những kỳ quan ở Việt Nam)
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
administrative |
adj |
/ədˈmɪnɪstrətɪv/ |
thuộc về hoặc liên quan đến quản lý; hành chính |
2 |
astounding |
adj |
/əˈstaʊndɪŋ/ |
làm sững sờ, làm sửng sốt |
3 |
backdrop |
n |
/ˈbækdrɑːp/ |
phông nền |
4 |
breathtaking |
adj |
/ˈbreθteɪkɪŋ/ |
ngoạn mục |
5 |
cavern |
n |
/ˈkævən/ |
hang lớn, động |
6 |
citadel |
n |
/ˈsɪtədəl/ |
thành lũy, thành trì |
7 |
complex |
n |
/ˈkɒmpleks/ |
khu liên hợp, quần thể |
8 |
conserve |
v |
/kənˈsɜːv/ |
bảo tồn |
9 |
contestant |
n |
/kənˈtestənt/ |
thí sinh |
10 |
excited |
adj |
/ɪkˈsaɪtɪd/ |
vui mừng, kích thích |
11 |
fortress |
n |
/ˈfɔːtrəs/ |
pháo đài |
12 |
geological |
adj |
/ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/ |
(thuộc) địa chất |
13 |
heritage |
n |
/ˈherɪtɪdʒ/ |
di sản |
14 |
honour |
v |
/ˈɒnə(r)/ |
tôn kính |
15 |
limestone |
n |
/ˈlaɪmstəʊn/ |
đá vôi |
16 |
man-made |
adj |
/ˌmæn ˈmeɪd/ |
nhân tạo |
17 |
measure |
n |
/ˈmeʒə(r)/ |
biện pháp, phương sách |
18 |
monuments |
n |
/ˈmɒnjumənt/ |
tượng đài |
19 |
palace |
n |
/ˈpæləs/ |
cung điện |
20 |
paradise |
n |
/ˈpærədaɪs/ |
thiên đường |
XEM THÊM: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHONG CẢNH
6. Những từ vựng tiếng Anh lớp 9 SGK Unit 6
Chủ đề: Viet Nam: Then and Now (Việt Nam: Xưa và nay)
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
annoyed |
adj |
/əˈnɔɪd/ |
bực mình, khó chịu |
2 |
astonished |
adj |
/əˈstɒnɪʃt/ |
kinh ngạc |
3 |
boom |
v |
/buːm/ |
bùng nổ |
4 |
clanging |
adj |
/klæŋɪŋ/ |
tiếng leng keng |
5 |
compartment |
n |
/kəmˈpɑːtmənt/ |
toa xe |
6 |
cooperative |
adj |
/kəʊˈɒpərətɪv/ |
hợp tác |
7 |
dramatically |
adv |
/drəˈmætɪkli/ |
một cách đáng kể |
8 |
elevated walkway |
n |
/ˈelɪveɪtɪd ˈwɔːkweɪ/ |
lối đi dành cho người đi bộ |
9 |
exporter |
n |
/ekˈspɔːtə(r)/ |
nước xuất khẩu, người xuất khẩu |
10 |
extended family |
n |
/ɪkˈstendɪd ˈfæməli/ |
gia đình nhiều thế hệ sống chung |
11 |
flyover |
n |
/ˈflaɪəʊvə(r)/ |
cầu vượt |
12 |
high-rise |
adj |
/ˈhaɪ raɪz/ |
cao, nhiều tầng |
13 |
manual |
adj |
/ˈmænjuəl/ |
làm bằng tay |
14 |
mud |
n |
/mʌd/ |
bùn |
15 |
mushroom |
v |
/ˈmʌʃrʊm/ |
mọc lên như nấm |
16 |
noticeable |
adj |
/ˈnəʊtɪsəbl/ |
gây chú ý, đáng chú ý |
17 |
nuclear family |
n |
/ˈnjuːkliə(r) ˈfæməli/ |
gia đình hạt nhân |
18 |
overhead |
adj |
/ˌəʊvərˈhed/ |
ở trên đầu, trên cao |
19 |
pedestrian |
n |
/pəˈdestriən/ |
người đi bộ |
20 |
photo exhibition |
n |
/ˈfəʊtəʊ ˌeksɪˈbɪʃn/ |
triển lãm ảnh |
XEM THÊM: BÀI VIẾT GIỚI THIỆU VIỆT NAM BẰNG TIẾNG ANH
II. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 học kì 2
1. Các từ mới tiếng Anh lớp 9 Unit 7
Chủ đề: Recipes and Eating habits (Công thức nấu ăn và thói quen ăn uống)
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
allergic |
adj |
/əˈlɝː.dʒɪk/ |
dị ứng |
2 |
celery |
n |
/ˈsel.ɚ.i/ |
cần tây |
3 |
chop |
v |
/tʃɒp/ |
chặt, thái |
4 |
chunk |
n |
/tʃʌŋk/ |
khúc gỗ, miếng lớn |
5 |
cube |
n |
/kjuːb/ |
miếng hình lập phương |
6 |
deep-fry |
v |
/diːp-fraɪ/ |
chiên ngập dầu |
7 |
dip |
v |
/dɪp/ |
chấm, nhúng |
8 |
drain |
v |
/dreɪn/ |
làm ráo nước |
9 |
garnish |
v |
/ˈɡɑːrnɪʃ/ |
trang trí (món ăn) |
10 |
grate |
v |
/ɡreɪt/ |
nạo, bào |
11 |
grill |
v |
/ɡrɪl/ |
nướng |
12 |
ingredient |
n |
/ɪnˈɡriː.di.ənt/ |
nguyên liệu |
13 |
marinate |
v |
/ˈmærɪneɪt/ |
ướp |
14 |
nutritious |
Adj |
/nuːˈtrɪʃ.əs/ |
bổ dưỡng |
15 |
peel |
v |
/piːl/ |
lột vỏ, gọt vỏ |
16 |
prawn |
n |
/prɑːn/ |
tôm |
17 |
purée |
v |
/ˈpjʊəreɪ/ |
xay nhuyễn |
18 |
roast |
v |
/rəʊst/ |
quay |
19 |
shallot |
n |
/ʃəˈlɒt/ |
hành khô |
20 |
simmer |
v |
/ˈsɪmə(r)/ |
om, kho |
2. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 8
Chủ đề: Tourism (Du lịch)
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
affordable |
adj |
/əˈfɔːdəbl/ |
có thể chi trả được, hợp túi tiền |
2 |
air |
v |
/eə(r)/ |
phát sóng (đài, vô tuyến) |
3 |
archaeology |
n |
/ˌɑːrkiˈɑːlədʒi/ |
ngành khảo cổ học |
4 |
boarding pass |
n |
/ˈbɔːdɪŋ pɑːs/ |
thẻ lên máy bay |
5 |
breathtaking |
adj |
/ˈbreθteɪkɪŋ/ |
ấn tượng, hấp dẫn |
6 |
check-in |
n |
/tʃek-ɪn/ |
việc làm thủ tục lên máy bay |
7 |
checkout |
n |
/ˈtʃekaʊt/ |
thời điểm rời khỏi khách sạn |
8 |
choice |
n |
/tʃɔɪs/ |
lựa chọn |
9 |
colossal |
adj |
/kəˈlɑːsl/ |
khổng lồ, to lớn |
10 |
confusion |
n |
/kənˈfjuːʒn/ |
sự hoang mang, bối rối |
11 |
continent |
n |
/ˈkɑːntɪnənt/ |
lục địa |
12 |
cruise |
n |
/kruːz/ |
cuộc đi chơi biển bằng tàu thủy |
13 |
cycling |
n |
/ˈsaɪklɪŋ/ |
việc đạp xe đạp |
14 |
delay |
v |
/dɪˈleɪ/ |
hoãn lại, trì hoãn |
15 |
departure |
n |
/dɪˈpɑːtʃə(r)/ |
sự khởi hành |
16 |
excursion |
n |
/ɪkˈskɜːrʒn/ |
cuộc du ngoạn, chuyến tham quan |
17 |
exotic |
adj |
/ɪɡˈzɒtɪk/ |
kỳ lạ |
18 |
expedition |
n |
/ˌekspəˈdɪʃn/ |
chuyến thám hiểm |
19 |
explore |
v |
/ɪkˈsplɔː(r)/ |
thám hiểm |
20 |
fare |
n |
/fer/ |
tiền vé |
XEM THÊM: TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH
3. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 theo SGK Unit 9
Chủ đề: English in the world (Tiếng Anh trên thế giới)
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
accent |
n |
/ˈæksent/ |
giọng điệu |
2 |
bilingual |
adj |
/ˌbaɪˈlɪŋɡwəl/ |
người sử dụng được hai ngôn ngữ |
3 |
derivative |
adj |
/dɪˈrɪvətɪv/ |
phái sinh |
4 |
dialect |
n |
/ˈdaɪəlekt/ |
tiếng địa phương |
5 |
dominance |
n |
/ˈdɒmɪnəns/ |
chiếm ưu thế |
6 |
encyclopedia |
n |
/ɪnˌsaɪkləˈpiːdiə/ |
bách khoa toàn thư |
7 |
establishment |
n |
/ɪˈstæblɪʃmənt/ |
sự thành lập, thiết lập |
8 |
factor |
n |
/ˈfæktə(r)/ |
yếu tố, nhân tố |
9 |
flexibility |
n |
/ˌfleksəˈbɪləti/ |
tính linh hoạt |
10 |
fluent |
adj |
/ˈfluːənt/ |
trôi chảy |
11 |
global |
adj |
/ˈɡləʊbl/ |
toàn cầu |
12 |
imitate |
v |
/ˈɪmɪteɪt/ |
bắt chước |
13 |
immersion school |
n |
/ɪˈmɜːʃn skuːl/ |
trường học sử dụng hoàn toàn một ngôn ngữ khác tiếng mẹ đẻ |
14 |
massive |
adj |
/ˈmæsɪv/ |
to lớn |
15 |
mother language |
n |
/ˈmʌðə tæŋ/ |
tiếng mẹ đẻ |
16 |
multinational |
adj |
/ˌmʌltiˈnæʃnəl/ |
đa quốc gia |
17 |
official |
adj |
/əˈfɪʃl/ |
thuộc về hành chính, chính thức |
18 |
openness |
n |
/ˈəʊpənnəs/ |
độ mở |
19 |
operate |
v |
/ˈɒpəreɪt/ |
đóng vai trò |
20 |
origin |
n |
/ˈɔːrɪdʒɪn/ |
nguồn gốc |
4. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 10
Chủ đề: Space Travel (Du hành vũ trụ)
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
Mission |
n |
/ˈmɪʃn/ |
Chuyến đi/ Nhiệm vụ |
2 |
Astronaut |
n |
/ˈæstrənɔːt/ |
Phi hành gia |
3 |
Satellite |
n |
/ˈsætəlaɪt/ |
Vệ tinh |
4 |
Astronomy |
n |
/əˈstrɒnəmi/ |
Thiên văn học |
5 |
Galaxy |
n |
/ˈɡæləksi/ |
Thiên hà |
6 |
Comet |
n |
/ˈkɒmɪt/ |
Sao chổi |
7 |
Constellation |
n |
/ˌkɒnstəˈleɪʃn/ |
Chòm sao |
8 |
Descend |
v |
/dɪˈsend/ |
Dốc xuống |
9 |
Discovery |
n |
/dɪˈskʌvəri/ |
Sự khám phá |
10 |
Float |
v |
/fləʊt/ |
Trôi (trong không gian) |
11 |
Habitable |
adj |
/ˈhæbɪtəbl/ |
Có đủ điều kiện cho sự sống |
12 |
Impressive |
adj |
/ɪmˈpresɪv/ |
Gây ấn tượng sâu sắc |
13 |
Land |
v |
/lænd/ |
Hạ cánh |
14 |
Launch |
v |
/lɔːntʃ/ |
Phóng |
15 |
Attach |
v |
/əˈtætʃ/ |
Buộc, gài |
16 |
Meteorite |
n |
/ˈmiːtiəraɪt/ |
Thiên thạch |
17 |
Maintenance |
n |
/ˈmeɪntənəns/ |
Sự bảo dưỡng |
18 |
Operate |
v |
/ˈɒpəreɪt/ |
Vận hành |
19 |
Orbit |
v, n |
/ˈɔːbɪt/ |
Xoay quanh, đi theo quỹ đạo |
20 |
Parabolic flight |
n |
/ˌpærəˈbɒlɪk flaɪt/ |
Chuyến bay tạo môi trường không trọng lực |
XEM THÊM: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ VŨ TRỤ
5. Từ mới tiếng Anh lớp 5 Unit 11
Chủ đề: Changing roles in society (Sự thay đổi về vai trò trong xã hội)
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
Advantageous |
Adj |
/ædvənˈteɪʤəs/ |
Có lợi |
2 |
Application |
N |
/ˌæplɪˈkeɪʃn/ |
Việc áp dụng, ứng dụng |
3 |
Attendance |
N |
/əˈtendəns/ |
Sự tham gia |
4 |
Breadwinner |
N |
/ˈbredwɪnə(r)/ |
Trụ cột gia đình |
5 |
Burden |
N |
/ˈbɜːdn/ |
Gánh nặng |
6 |
Consequently |
Adv |
/ˈkɒnsɪkwəntli/ |
Vì vậy, do đó |
7 |
Content |
Adj |
/kənˈtent/ |
Hài lòng |
8 |
Cover |
V |
/ˈkʌvə(r)/ |
Bao phủ, đề cập |
9 |
Drastically |
Adv |
/ˈdræstɪkli/ |
Mạnh mẽ, trầm trọng |
10 |
Evaluate |
V |
/ɪˈvæljʊeɪt/ |
Đánh giá |
11 |
Externally |
Adv |
/ɪkˈstɜːnəli/ |
Bên ngoài |
12 |
Facilitate |
V |
/fəˈsɪlɪteɪt/ |
Tạo điều kiện dễ dàng, điều phối |
13 |
Facilitator |
N |
/fəˈsɪlɪteɪtə/ |
Người điều phối |
14 |
Financial |
Adj |
/faɪˈnænʃl/ |
(Thuộc về) tài chính |
15 |
Forum |
N |
/ˈfɔːrəm/ |
Diễn đàn |
16 |
Hands-on |
Adj |
/hændz-ɒn/ |
Thực hành, thực tế |
17 |
Impossible |
Adj |
/ɪmˈpɑːsəbl/ |
Không thể, bất khả thi |
18 |
Individually-oriented |
Adj |
/ˌɪndɪˈvɪdʒuəli-ˈɔːrientɪd/ |
Có xu hướng cá nhân |
19 |
Internationalisation |
N |
/ˌɪn.t̬ɚˌnæʃ.ən.əl.əˈzeɪ.ʃən/ |
Quốc tế hóa |
20 |
Labour force |
N |
/ˈleɪbər fɔːrs/ |
Lực lượng người lao động |
6. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 12
Chủ đề: My future career (Nghề nghiệp tương lai của tôi)
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
Academic |
Adj |
/ˌækəˈdemɪk/ |
Thuộc về học thuật |
2 |
Approach |
N, V |
/əˈprəʊtʃ/ |
Cách tiếp cận, tiếp cận |
3 |
Biologist |
N |
/baɪˈɒlədʒɪst/ |
Nhà sinh vật học |
4 |
Chef |
N |
/ʃef/ |
Đầu bếp |
5 |
Customer Service |
N |
/ˈkʌstəmə(r) ˈsɜːvɪs/ |
Dịch vụ khách hàng |
6 |
Event Planner |
N |
/ɪˈvent ˈplænə(r)/ |
Người tổ chức sự kiện |
7 |
Flextime |
N |
/ˈfleks.taɪm/ |
Hệ thống giờ làm việc linh hoạt |
8 |
Housekeeper |
N |
/ˈhaʊskiːpə(r)/ |
Quản gia |
9 |
Leisure |
N |
/ˈleʒə(r)/ |
Sự giải trí, thời gian rảnh rỗi |
10 |
Lodging Manager |
N |
/ˈlɒdʒɪŋ ˈmænɪdʒə(r)/ |
Quản lý nhà nghỉ |
11 |
Nine-to-five |
Adj, Adv |
/ˈnaɪntəˌfaɪv/ |
Công việc lặp lại từ 9h sáng đến 5h chiều |
12 |
On-the-job |
Adj, Adv |
/ˌɑːn.ðəˈdʒɑːb/ |
(Kinh nghiệm) nhận được khi làm việc |
13 |
Opportunity |
N |
/ˌɒpəˈtjuːnəti/ |
Cơ hội |
14 |
Overtime |
N |
/ˈəʊvətaɪm/ |
Giờ làm thêm |
15 |
Prestigious |
Adj |
/preˈstiːdʒəs/ |
Có uy tín, thanh thế |
16 |
Promotion |
N |
/prəˈməʊʃn/ |
Sự thăng tiến, thăng chức |
17 |
Receptionist |
N |
/rɪˈsepʃənɪst/ |
Nhân viên lễ tân |
18 |
Secondary |
Adj |
/ˈsekəndri/ |
Thuộc cấp độ 2, trường trung học cơ sở |
19 |
Sector |
N |
/ˈsektə(r)/ |
Bộ phận, khu vực |
20 |
Soft Skills |
N |
/sɔːft skɪlz/ |
Kỹ năng mềm |
XEM THÊM: TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP BẰNG TIẾNG ANH
B. Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 9 có đáp án
Bài 1: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
1, The teacher was very impressed by her ability to _______ difficult math problems.
A. solve
B. resolve
C. dissolve
D. involve
2, He had to _______ his appointment with the dentist because he was too busy.
A. break
B. cancel
C. delay
D. stop
3, She decided to _______ a complaint with the manager about the poor service.
A. make
B. file
C. put
D. give
4, The new regulations will _______ into effect next month.
A. take
B. put
C. go
D. come
5, The students were asked to _______ a report on their field trip.
A. write
B. draw
C. build
D. describe
6, Many people in rural areas are _______ to modern technology.
A. accessible
B. ignorant
C. resistant
D. familiar
7, _______ language is often used in legal documents to avoid misunderstandings.
A. Clear
B. Formal
C. Informal
D. Simple
8, The _______ of the company depends on the satisfaction of its customers.
A. growth
B. success
C. failure
D. improvement
9, The _______ of life in the city is much faster than in the countryside.
A. rhythm
B. pace
C. beat
D. movement
10, The city center is usually crowded with people and _______ during the weekend.
A. transports
B. traffics
C. vehicles
D. pedestrians
11, Many young people migrate to the city for better _______ opportunities.
A. educational
B. job
C. entertainment
D. residential
Đáp án:
1, A
2, B
3, B
4, D
5, A
6, C
7, B
8, B
9, B
10, C
11, B
>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN 1 kèm 1
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp dành riêng cho người đi làm
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
- Test trình độ tiếng Anh miễn phí
- Đăng ký nhận tài liệu tiếng Anh
Bài 2: Chọn từ đồng nghĩa với các cụm từ được in đậm dưới đây
1, The climate in this region is very harsh during the winter months.
A. mild
B. severe
C. moderate
D. pleasant
2, He has a vast amount of knowledge in the field of biology.
A. narrow
B. broad
C. limited
D. restricted
3, The results of the experiment were very surprising.
A. expected
B. anticipated
C. shocking
D. predictable
4, She was reluctant to sign the contract without reading it carefully.
A. eager
B. hesitant
C. willing
D. enthusiastic
5, The company is planning to expand its operations to other countries.
A. increase
B. reduce
C. narrow
D. diminish
Đáp án:
1, B
2, B
3, C
4, B
5, A
Bài 3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
1) The artisans in the village are skilled in _______ (carving, carve) beautiful wooden statues.
2) Tourists often visit the pottery village to see the process of _______ (mold, molding) clay into pots.
3) My friend is really interested in learning how to _______ (knit, knitting) scarves
4) My grandparents used to _______ (tell) me stories about their childhood.
5) In the past, people _______ (not have) as many technological conveniences as we do now.
6) Children in the past _______ (play) traditional games in their free time.
7) Ha Long Bay is one of the natural _______ (sites, sights) of Vietnam.
8) The ancient town of Hoi An is famous for its _______ (preserved, preserving) historical architecture.
9) Tourists are often amazed by the _______ (splendid, splendidly) beauty of the caves in Phong Nha-Ke Bang National Park.
10) Many tourists enjoy visiting _______ (exotic, expensive) destinations during their vacations.
11) Sustainable tourism aims to _______ (preserve, destroy) the environment while benefiting local communities.
12) A lot of people prefer _______ (package, organized) tours because everything is planned for them.
13) My mother’s cooking is always _______ (delicious, deliciously).
14) You should _______ (slice, chop) the vegetables into thin pieces before cooking.
15) The recipe requires you to _______ (mix, stir) the ingredients until smooth.
Đáp án:
1, carving
2, molding
3, knit
4, tell
5, didn't have
6, played
7, sites
8, preserved
9, splendid
10, exotic
11, preserve
12, package
13, delicious
14, slice
15, mix
Để giúp các em học sinh ôn tập dễ dàng hơn ở bất cứ đâu, đội ngũ Langmaster đã biên soạn một tài liệu PDF tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 miễn phí, bao gồm đầy đủ nội dung từ vựng thuộc 12 Unit SGK. Các em học sinh có thể download và in ấn tài liệu này miễn phí để hỗ trợ việc học và luyện tập hàng ngày nhé!
ĐĂNG KÝ NGAY:
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN 1 kèm 1
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp dành riêng cho người đi làm
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp cho doanh nghiệp
Kết luận
Hy vọng phần tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 trên sẽ là công cụ hữu ích giúp các em học sinh nắm vững kiến thức và chuẩn bị cho các kỳ thi quan trọng. Để việc học trở nên hiệu quả hơn, các em cũng nên kết hợp việc sử dụng tài liệu này với các phương pháp học tập khác như thực hành giao tiếp, làm bài tập từ vựng, và tham gia vào các hoạt động tiếng Anh bổ ích. Ngoài ra, để có thể nắm được khả năng tiếng Anh của mình, các em học sinh cũng có thể thực hiện test trình độ tiếng Anh MIỄN PHÍ. Tiếng Anh giao tiếp Langmaster chúc các em thành công!
Nội Dung Hot
KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1
- Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
- Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
- Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
- Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
- Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.
KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM
- Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
- Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
- Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.0 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
- Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...
KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN NHÓM
- Học theo nhóm (8-10 người), môi trường học tương tác và giao tiếp liên tục.
- Giáo viên đạt tối thiểu 7.0 IELTS/900 TOEIC.
- Học online chất lượng như offline.
- Chi phí tương đối, chất lượng tuyệt đối.
- Kiểm tra đầu vào, đầu ra và tư vấn lộ trình miễn phí
Bài viết khác
Thành thạo ngữ pháp cơ bản với bài tập các thì trong tiếng Anh là bước quan trọng để bạn nâng cao trình độ ngoại ngữ.
Làm chủ kiến thức về trọng âm sẽ giúp bạn phát âm chuẩn tiếng Anh. Cùng làm các bài tập trọng âm tiếng Anh (có PDF) trong bài viết sau nhé!
Cải thiện ngữ pháp tiếng Anh cơ bản qua các bài tập câu điều kiện loại 1 trong bài viết của Langmaster nhé!
Các mẫu câu so sánh là phần kiến thức rất quan trọng của ngữ pháp tiếng Anh. Hôm nay, cùng Langmaster ôn lại bài và luyện tập với các bài tập so sánh hay nhất (có PDF) nhé!
Để có thể tự tin trong giao tiếp, bạn không buộc phải học cả 12 thì mà chỉ cần nắm vững 6 thì cơ bản trong tiếng Anh. Vậy đó là 6 thì nào? Cùng đọc bài viết sau nhé!