HỌC NHANH - NÓI CHUẨN - GIAO TIẾP ĐỈNH CAO CÙNG LANGMASTER!

Ưu đãi HOT lên đến 10.000.000đ

Ưu đãi cực HOT, bấm nhận ngay!

TÍNH TỪ GHÉP TRONG TIẾNG ANH, AI CŨNG CẦN PHẢI BIẾT!

Chúng ta đã từng nghe về động từ ghép, danh từ ghép, hôm nay hãy cùng tìm hiểu thêm về tính từ ghép. Dùng tính từ ghép khi giao tiếp tiếng Anh sẽ giúp cuộc nói chuyện của bạn sinh động và tự nhiên hơn rất nhiều. 

1. Tính từ ghép là gì?

Tính từ ghép hay Compound Adjectives được tạo thành bằng cách kết hợp 2 hoặc nhiều từ với nhau. Các từ kết hợp với nhau có thể là danh từ, tính từ, trạng từ,...Các từ được nối bởi dấu “-” khi viết.

Tính từ ghép có chức năng ngữ pháp và vị trí trong câu tương tự như 1 tính từ đơn thông thường. Có rất nhiều cách để hình thành tính từ ghép trong tiếng Anh. Cùng tìm hiểu rõ hơn với Langmaster.


null

2. Cách thành lập tính từ ghép trong tiếng Anh.

2.1. Tính từ + phân từ 2 tạo thành tính từ ghép

narrow-minded /ˌnæroʊ ˈmaɪndɪd/ hẹp hòi, nông cạn 

high-spirited /ˌhaɪ ˈspɪrɪtɪd/ dũng cảm, cao cả

old-fashioned /oʊl ˈfæʃn̩d/ cổ hủ, lỗi thời 

short-handed /ˌʃɔːrt ˈhændɪd/ thiếu nhân lực

absent-minded /ˌæbsənt ˈmaɪndɪd/ đãng trí 

strong-willed /ˌstrɔːŋ ˈwɪld/ ý chí mạnh mẽ 

quick-witted /ˌkwɪk ˈwɪtɪd/ nhanh nhạy 

middle-aged /ˌmɪdl ˈeɪdʒd/ tuổi trung niên 

kind-hearted /ˌkaɪnd ˈhɑːrtɪd/ tốt bụng


null

2.2. Trạng từ + phân từ 2 tạo thành tính từ ghép

well-behaved /ˌwel bɪˈheɪvd/ ngoan ngoãn 

densely-populated /ˈdensli ˈpɑːpjuleɪtɪd// đông đúc 

widely-recognized /ˈwaɪdli ˈrekəɡnaɪzd/ được nhiều người biết đến, nổi tiếng 

highly-respected /ˈhaɪli rɪˈspektɪd/ được kính trọng 

brightly-lit /ˈbraɪtli lɪt/ sáng sủa 

deep-rooted /ˌdiːp ˈruːtɪd/ lâu đời 

well-paid /ˌwel ˈpeɪd/ trả lương cao 

ready-made /ˌredi ˈmeɪd/ dùng được ngay

well-educated /wel ˈedʒukeɪtɪd/ được giáo dục đầy đủ

ĐĂNG KÝ NHẬN TÀI LIỆU

2.3. Trạng từ + V_ing tạo thành tính từ ghép

never-ending /ˌnevər ˈendɪŋ/ vô tận 

forward-looking /ˌfɔːrwərd lʊkɪŋ/ có tầm tiến bộ 

long-lasting /ˌlɔːŋ ˈlæstɪŋ/ bền bỉ, lâu dài 

far-reaching /ˌfɑːr ˈriːtʃɪŋ/ có ảnh hưởng rộng 

fast-moving /fæst ˈmuːvɪŋ/ phát triển nhanh 

slow-moving /sləʊ ˈmuːvɪŋ/ tiến triển chậm 

early-rising /ˌɜːrli ˈraɪzɪŋ/ thức dậy sớm 

low-functioning /ləʊ ˈfʌŋkʃənɪŋ/ công suất thấp 

high-functioning /haɪ ˈfʌŋkʃənɪŋ/ công suất cao

null

2.4. Danh từ + tính từ tạo thành tính từ ghép

world-famous /ˌwɜːrld ˈfeɪməs/ nổi tiếng thế giới

ice-cold /ˌaɪs ˈkəʊld/ lạnh như băng

smoke-free /ˌsməʊk ˈfriː/ không khói thuốc, cấm hút thuốc 

life-long /ˈlaɪflɔːŋ/ cả đời, lâu dài

sugar-free /ˌʃʊɡər ˈfriː/ không đường

rock-solid /ˌrɑːk ˈsɑːlɪd/ cứng như đá

chocolate-brown /ˈtʃɔːklət braʊn/ màu nâu socola

color-sensitive /ˈkʌlər ˈsensətɪv/ nhạy cảm với màu sắc

worry-free /ˈwɜːri ˈfriː/ vô tư, không lo nghĩ

2.5. Tính từ + danh từ tạo thành tính từ ghép

full-length /ˌfʊl ˈleŋkθ/ toàn bộ thời lượng

last-minute /ˌlæst ˈmɪnɪt/ phút chót

all-day /ˈɔːl deɪ/ cả ngày 

open-top /ˌəʊpən ˈtɑːp/ không có mái (nhà)

high-tech /ˌhaɪ ˈtek/ công nghệ cao

low-calorie /ləʊ ˈkæləri/ lượng calo thấp

low-budget /ˌləʊ ˈbʌdʒɪt/ kinh phí thấp

high-risk /ˌhaɪ ˈrɪsk/ rất nguy hiểm

deep-sea /ˈdiːp siː/ vùng nước sâu


null

2.6. Danh từ + danh từ tạo thành tính từ ghép

part-time /ˌpɑːrt ˈtaɪm/ bán thời gian

color-blind /ˈkʌlər blaɪnd/ mù màu

north-west /ˌnɔːrθ ˈwest/ phía tây bắc

bullet-proof /ˈbʊlɪtpruːf/ chống đạn

waterproof /ˈwɔːtərpruːf/ chống nước

childproof /ˈtʃaɪldpruːf/ ngăn ngừa trẻ em

soundproof /ˈsaʊndpruːf/ chống ồn

tip-top /ˌtɪp ˈtɑːp/ hoàn hảo

2.7. Tính từ + tính từ tạo thành tính từ ghép

fat-free /fæt-fri:/ không béo

light-grey /laɪt ɡreɪ/ xám nhạt

bright-green /braɪt ɡriːn/ xanh lục sáng

extra-large /ˈekstrə lɑːrdʒ/ siêu rộng

extra-virgin /ˌekstrə ˈvɜːrdʒɪn/ dầu ô liu nguyên chất

teeny-tiny /ˌtiːni ˈwiːni/ nhỏ xíu

hyperactive /haipa'ræktiv/ tăng động


null

2.8. Danh từ + phân từ 2 tạo thành tính từ ghép

sun-baked /ˈsʌn beɪkt/ phơi khô cứng 

sun-kissed /ˈsʌn kɪst/ rám nắng 

water-cooled /ˈwɔːtər kuːld/ làm mát bằng nước 

self-obsessed /ˌself əbˈsest/ ích kỉ, chỉ biết đến bản thân 

heart-shaped /hɑːrt ʃeɪpt/ hình trái tim 

shop-bought /ˈʃɑːp bɔːt/ mua ở tiệm 

laser-cut /ˈleɪzər kʌt/ cắt bằng tia laze 

home-made /ˌhəʊm ˈmeɪd/ làm tại nhà

machine-made /məˌʃiːn ˈmeɪd/ làm bằng máy

people-oriented /ˈpiːpl ɔːrientɪd/ thân thiện, hòa đồng

2.9. Danh từ + V_ing tạo thành tính từ ghép

top-ranking /ˌtɑːp ˈræŋkɪŋ/ hạng nhất, hàng đầu 

time-saving /ˈtaɪm seɪvɪŋ/ tiết kiệm thời gian 

life-changing /ˈlaɪf tʃeɪndʒɪŋ/ thay đổi cuộc đời 

record-breaking /ˈrekərd breɪkɪŋ/ phá kỉ lục 

thought-provoking /ˈθɔːt prəvəʊkɪŋ/ gợi nhiều suy nghĩ

mouth-watering /mase-wotorsn/ ứa nước miếng 

eye-popping /ˈaɪ pɑːpɪŋ/ lóa mắt, quá bất ngờ 

nail-biting /ˈneɪl baɪtɪŋ/ hồi hộp, háo hức 

man-eating /ˈmæn iːtɪŋ/ ăn thịt người (động vật)

breathtaking /ˈbreθteɪkɪŋ/ choáng ngợp, ấn tượng

eye-catching /ˈaɪ ketʃɪŋ/ bắt mắt, thu hút

heart-rending /ˈhɑːrt rendɪŋ/ gây xúc động (buồn bã)


null

2.10. Số lượng + danh từ tạo thành tính từ ghép

forty-minute /ˈfɔːrti ˈmɪnɪt/ dài 40 phút

nine-inch /ˌnaɪn ɪntʃ/dài 9 inch

three-year /ˈθriː jɪr/ trong 3 năm

six-figure /ˌsɪks ˈfɪɡjər/ 6 chữ số

million-dollar /ˈmɪljən ˈdɑːlər/ triệu đô la

ten-day /ten deɪ/ trong 10 ngày

XEM THÊM: OSASCOMP - Quy tắc nhớ trật tự tính từ trong tiếng Anh

3. Bài tập về tính từ ghép trong tiếng Anh

Bài tập 1: Nối cột số và chữ để tạo thành các từ có nghĩa 

  1. part ...... A. reaching
  2. well ...... B. cold
  3. middle ...... C. made
  4. English ...... D. fashioned
  5. narrow .….. E. minute
  6. old ...... F. speaking
  7. five ...... G. thinking
  8. far ...... H. time
  9. forward ……. I. star
  10. ice ...... K. known
  11. last …… L. aged
  12. home ...... M. minded

Bài tập 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

1. We had a ______ view from the top of the Fansipan mountain.

2. Wired phone is considered very ______ nowadays.

3. I’d never tried such _______ dishes before.

4. The documentary about Covid-19 pandemic on TV was informative and ________. 

5. Despite all the _______ method I have tried, I still feel too busy.

A. time-saving

B. mouth-watering

C. thought-provoking

D. old-fashioned

E. breathtaking

Đáp án

Bài 1:

  1. H
  2. K
  3. L
  4. F
  5. M
  6. D
  7. I
  8. A
  9. G
  10. B
  11. E
  12. C

Đăng ký test

>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH



Bài 2: 

1 - E

2 - D

3 - B

4 - C

5 - A

Ms. Nguyễn Thị Ngọc Linh
Tác giả: Ms. Nguyễn Thị Ngọc Linh
  • Chứng chỉ IELTS 7.5
  • Cử nhân Ngôn Ngữ Anh - Học viện Ngoại Giao
  • 5 năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.0 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN NHÓM

  • Học theo nhóm (8-10 người), môi trường học tương tác và giao tiếp liên tục.
  • Giáo viên đạt tối thiểu 7.0 IELTS/900 TOEIC.
  • Học online chất lượng như offline.
  • Chi phí tương đối, chất lượng tuyệt đối.
  • Kiểm tra đầu vào, đầu ra và tư vấn lộ trình miễn phí

Chi tiết


Bài viết khác