KIẾN THỨC VÀ BÀI TẬP PHÁT ÂM S/ES MỚI NHẤT

Các kiến thức liên quan đến phát âm s/es là một phần kiến thức quan trọng, giúp bạn có thể phát âm chuẩn và dễ nghe. Để làm các bài tập phát âm s/es bạn cần nắm vững các quy tắc cũng như cách phân loại. Hãy cùng Langmaster chinh phục phần kiến thức này qua bài viết dưới đây nhé.

1. Các quy tắc phát âm s/es

Có 3 cách để phát âm s/es đó là “s”, “iz” và “z”. Các quy tắc phát âm s/es sẽ dựa vào âm cuối của từ và đây cũng là cách làm bài tập phát âm s/es.

Âm cuối của từ được chia ra thành âm vô thanh và âm hữu thanh. Tuy nhiên, nếu dựa theo cách này thì sẽ rất khó để nhận diện một các nhanh chóng khi làm bài tập phát âm s/es và bạn cũng cần nắm vững bảng phiên âm IPA.

Vì vậy bạn có thể áp dụng những phương pháp nhanh sau đây.

1.1. Đối với các từ có tận cùng kết thúc là /p, t, k, f, ph, th/ sẽ đọc là “s”

Danh sách từ ví dụ

  • beep /bip/ (n): tiếng kêu bíp
  • help /hɛlp/ (v): giúp đỡ
  • jump /dʒʌmp/ (v): nhảy
  • ship /ʃɪp/ (n): con tàu
  • zip /zɪp/ (n): khóa kéo
  • wrap /ræp/ (v): bọc, gói
  • tip /tɪp/ (n): tiền thưởng thêm, mẹo
  • cat /kæt/ (n): con mèo
  • hat /hæt (n): cái mũ
  • bet /bɛt/ (v): đặt cược
  • sit /sɪt/ (v): ngồi
  • set /sɛt/ (n): bộ
  • book /bʊk/ (n): quyển sách
  • check /tʃɛk/ (v): kiểm tra
  • pick /pɪk/ (v): đào, nhặt, nhổ
  • speak /spiːk/ (v): nói
  • rock /rɑk/ (n): hòn đá, tảng đá
  • deck /dɛk/ (n): bản, ván, sàn tàu
  • cliff /klɪf/ (n): vách đá
  • paragraph /ˈpærəɡræf/ (n): đoạn văn

1.2. Đối với các  từ có tận cùng kết thúc là /c, s, x, z, ss, ch, sh, ge/ sẽ đọc là “iz”

Danh sách từ ví dụ

  • arc /ärk/ (n): hình cung
  • discuss /dəˈskəs/ (v): bàn luận, thảo luận
  • box /bäks/ (n): cái hộp
  • quiz / kwiz/ (n): câu đố
  • boss / bɒs/ (n): ông chủ
  • church / ʧɜːʧ/ (n): nhà thờ
  • brush / brʌʃ/  (v): chải, cọ
  • garage /ˈɡærɑːʒ/ (n): nhà cất xe, chỗ sửa xe
  • access / ˈæksɛs/  (v): truy cập
  • fax / fæks/ (n): số fax, máy fax
  • jazz /ʤæz/ (n): nhạc jazz, trò ồn ào
  • guess /ɡɛs/ (v): phỏng đoán
  • catch /kæʧ/ (v): nắm lấy, bắt lấy
  • wish /wɪʃ/ (v): ước, cầu nguyện
  • manage // (v): quản lý
  • kiss /kɪs/ (v): hôn
  • watch /wɒʧ/ (v)(n): (v) xem, để mắt, coi chừng, (n) đồng hồ
  • charge /ʧɑːʤ/ (v): lấp đầy, nhét đầy, sạc
  • knowledge /ˈnɒlɪʤ/ (n): kiến thức
  • bless /blɛs/ (v): cầu nguyện

1.3. Các từ còn lại ngoài 2 quy tắc trên sẽ đọc là “z”

Danh sách từ ví dụ

  • piano /pɪˈænəʊ/ (n): đàn piano
  • mango /ˈmæŋɡəʊ/ (n): quả xoài
  • cello /ˈʧɛləʊ/ (n): đàn trung hồ cầm
  • logo /ˈləʊɡəʊ/ (n): nhãn hiệu
  • radio /ˈreɪdɪəʊ/ (n): đài phát thanh
  • swim /swɪm/ (v): bơi
  • slam /slæm/ (n): tiếng đạp cửa
  • dream /driːm/ (n) (v): giấc mơ (n), nằm mơ (v)
  • banana /bəˈnɑːnə/ (n): quả chuối
  • umbrella /ʌmˈbrɛlə/ (n): cái ô
  • camera /ˈkæmərə/ (n): máy ảnh
  • open /ˈəʊpən/ (v): mở
  • listen /ˈlɪsn/ (v): nghe, lắng nghe
  • train /treɪn/ (n) (v): đoàn tàu (n), đào tạo (v)
  • country /ˈkʌntri/ (n): đất nước, quốc gia
  • party /ˈpɑːti/ (n): bữa tiệc
  • library /ˈlaɪbrəri/ (n): thư viện
  • fly /flaɪ/ (v): bay
  • carry /ˈkæri/ (v): mang, vận chuyển
  • echo /ˈɛkəʊ/ (n): tiếng vang

Dựa vào các quy tắc trên, bạn hoàn toàn có thể làm bài tập phát âm s/es một cách nhanh hơn. Đây cũng là cách phổ biến nhất khi làm dạng bài tập này. Bạn chỉ cần ghi nhớ các trường hợp âm cuối của từ là có thể vượt qua được dạng bài này.

Xem thêm:

=> CÁCH PHÁT ÂM S VÀ ES NHANH CHUẨN VÀ DỄ NHỚ NHẤT

=> NẰM LÒNG CÁCH PHÁT ÂM S, ES, ED CỰC CHUẨN TRONG MỘT NỐT NHẠC

null

Quy tắc phát âm s/es

2. Cách thêm s/es vào sau danh từ

Trước tiên, để có thể làm được các bài tập phát âm s/es bạn cần nắm vững và hiểu rõ cách thêm s/es vào từ. Dưới đây là những nguyên tắc giúp bạn có thể thêm s/es vào danh từ

  • Khi chuyển danh từ từ số ít sang số nhiều chúng ta sẽ thêm s hoặc es

Ví dụ: cat – cats, dog – dogs, tree – rees,….

  • Những danh từ nào có kết thúc bằng “s”, “x”, “z”, “ch”, “sh” khi chuyển sang dạng số nhiều thì sẽ thêm “es”

Ví dụ: box – boxes, church – churches, buzz – buzzes,….

  • Với các danh từ có kết thúc “phụ âm + y” (dy, ry, ty,..) thì ta sẽ thay “y” thành “ies”

Ví dụ: baby – babies, lady – ladies, party – parties,…

  • Với các danh từ có kết thúc “nguyên âm + y” (ay, oy, ey,…) thì ta sẽ chỉ cần thêm “s” vào đằng sau

Ví dụ: day – days, boy – boys, monkey – monkeys,…

  • Các danh từ kết thúc bằng “nguyên âm + o” sẽ thêm “s”

Ví dụ: zoo – zoos, radio – radios,…

  • Các từ kết thúc bằng “phụ âm + o” sẽ có hai trường hợp thêm “s” hoặc “es”

Ví dụ: piano – pianos, hero – heroes,…

  • Không thêm s/es vào các danh từ bất quy tắc hay các trường hợp đặc biệt

Ví dụ

Danh từ bất quy tắc: mouse – mice, person – people, goose – geese,…

Trường hợp đặc biệt: a deer – deer, a fish – fish (trường hợp này chỉ chung 1 loài cá, nhiều loại cá khác nhau là “fishes”), a sheep – sheep,…

Xem thêm

=> TẤT TẦN TẬT KIẾN THỨC VỀ DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH BẠN CẦN BIẾT

null

Quy tắc thêm s/es sau danh từ

3. Cách thêm s/es vào sau động từ

Bên cạnh các quy tắc thêm s/es vào sau danh từ thì chúng ta cũng có những quy tắc để thêm “e/es” vào sau động từ. Đây cũng là một phần kiến thức quan trọng mà bạn không nên bỏ qua để có thể làm bài tập phát âm s/es. 

  • Quy tắc 1: Đối với các động từ có kết thúc tận cùng bằng “o, s, z, ch, x, sh” thì ta sẽ thêm “es” phía sau

Ví dụ: go – goes, watch – watches, dress – dresses,…

  • Quy tắc 2: Đối với các động từ có kết thúc tận cùng là “nguyên âm + y” thì thêm “s” phía sau

Ví dụ: play – plays, see – sees, say – says,…

  • Quy tắc số 3: Đối với các động từ có kết thúc tận cùng bằng “phụ âm + y” thì sẽ đổi “y” thành “ies”

Ví dụ: study – studies, apply – applies, cry – cries,…

Ngoài các trường hợp trên, các động từ sẽ được thêm “s” đằng sau.

Xem thêm:

=> MỌI ĐIỀU BẠN CẦN BIẾT VỀ ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH

null

Quy tắc thêm s/es sau động từ

4. Bài tập phát âm s/es

4.1. Bài tập trắc nghiệm phát âm s/es

Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại

Câu 1: A. buses  B. churches  C. busses  D. parachutes

Câu 2: A. boxes  B. foxes  C. books  D. bosses

Câu 3: A. watches  B. charges  C. matches D. paragraphs

Câu 4: A. horses  B. cameras  C. crosses  D. manages

Câu 5: A. glasses  B. busses  C. passes  D. goes

Câu 6: A. bunches  B. hunches  C.phones  D. knowledges

Câu 7: A. beaches  B. languages  C. reaches  D. speakers

Câu 8: A.watches  B. rushes  C. glows  D. pushes

Câu 9: A. faxes  B. ridges  C.ships  D. grudges

Câu 10: A. wishes  B. fishes  C. dishes  D. parties

Câu 11: A. dresses  B.jazzes  C. stresses  D. libraries

Câu 12: A. classes  B. glasses  C.trains  D. horse

Câu 13: A. matches  B. wishes  C. hatches  D. carries

Câu 14: A. cliffs  B. lifts  C. rocks  D. regions

Câu 15: A. boys  B. chores  C. minds  D. sports

Câu 16: A. stops  B. sleeps  C. sings  D. checks

Câu 17: A. practices  B. leaves  C. introduces  D. wishes

Câu 18: A. becomes  B. signs  C. profits  D. survives

Câu 19: A. jumps  B. climbs  C. speaks  D. sets

Câu 20: A. checks  B. tips  C. houses  D. cliffs

Câu 21: A. helps  B. catches  C. ships  D. wraps

Câu 22: A. parents  B. weekends  C. brothers  D. feelings

Câu 23: A. wives  B. posts  C. keeps  D. types

Câu 24: A. branches  B. tranches  C. lends D. stanches

Câu 25: A. boys  B. plays  C. picks  D. radios

Câu 26: A. watches  B. witches  C. pushes  D. regions

Câu 27: A. religions  B.parents C. opinions  C. mentions

Câu 28: A. husbands  B. mints  C. sleeps  D. cats

Câu 29: A. dresses  B. jumps  C. rocks  D. helps  

Câu 30: A. stretches  B. grasses  C. potatoes  D. comprises

Câu 31: A. helps  B. lifts  C. points  D. finds

Câu 32: A. follows  B. logos  C. relatives  D. photographs

Câu 33: A. snacks  B. neighbors  C. titles  D. writers

Câu 34: A. streets  B. phones  C. helps  D. works

Câu 35: A. cities  B.sheets  C. series  D. girls

Câu 36: A. develops  B. takes  C. laughs  D. volumes

Câu 37: A. phones  B. streets  C. books  D. marks

Câu 38: A. proofs  B. religions  C. licks  D. rocks

Câu 39: A. involves  B. believes  C. suggests  D. steals

Câu 40: A. remembers  B. cooks  C. walls  D. pyramids

null

Bài tập phát âm s/es

4.2. Bài tập về cách phát âm s/es

Chọn các từ có phát âm s/es giống nhau

Câu 1: A. regions  B. boys  C. chores  D. classes  E. keeps

Câu 2: A. classes  B. weekends  C. horse  D. snacks  E. glasses

Câu 3: A. cliffs  B. lifts  C. husbands  D. rocks  E. witches

Câu 4: A. picks  B. minds  C. practices  D. watches  E. sings

Câu 5: A. boxes  B. foxes  C. books  D. bosses  E.  girls

Câu 6: A. keeps  B. charges  C. matches D. dresses  E.  boys

Câu 7: A. beaches  B. picks  C. brothers  D. parents  E. mints

Câu 8: A. hatches  B. reviews  C. protects  D. enjoys  E. listens

Câu 9: A. slipped  B. kissed  C. pushes  D. follows  E. washes

Câu 10: A. stages  B. fishes  C. dishes  D. parties  E. comes

Câu 11: A. wears  B.climbs  C. stresses  D. libraries  E. looks

Câu 12: A. classes  B. glasses  C.trains  D. horse  E. works

Câu 13: A. matches  B. wishes  C. hatches  D. carries  E. sleeps

Câu 14: A. regions  B. comprises  C. cliffs  D. lifts  E. rocks

Câu 15: A. sports  B. chores  C. minds  D. boys  E. wishes

Câu 16: A. birthmarks  B. sleeps  C. sings  D. checks  E. stretches

Câu 17: A. sheets  B. leaves  C. introduces  D.rides  E. wishes

Câu 18: A. becomes  B. grasses  C. profits  D. survives  E. listens

Câu 19: A. climbs  B. jumps  C. laughs  D. sets  E. scientists

Câu 20: A. checks  B. minds  C. cliffs  D. house  E. prevents

Câu 21: A. helps  B. catches  C. ships  D. wraps  E. warns

Câu 22: A. parents  B. weekends  C. brothers  D. feelings  E. teaches

Câu 23: A. hatches  B. grasses  C. keeps  D. witches  E. begins

Câu 24: A. branches  B. tranches  C. lends D. stanches  E. snacks

Câu 25: A. trucks  B. girls  C. bags  D. engages  E. radios

4.3. Bài tập luyện cách phát âm s/es

1. A. proofs  B. books  C. points  D. days

2. A. helps  B. laughs  C. cooks  D. finds

3. A. neighbors  B. friends  C. relatives  D. photographs

4. A. snacks  B. follows  C. titles  D. writers

5. A. streets  B. phones  C. books  D. makes

6. A. cities  B. satellites  C. series  D. workers

7. A. develops  B. takes  C. laughs  D. volumes

8. A. phones  B. streets  C. books  D. makes

9. A. proofs  B. regions  C. lifts  D. rocks

10. A. involves  B. believes  C. suggests  D. steals

11. A. remembers  B. cooks  C. walls  D. pyramids

12. A. miles  B. words  C. accidents  D. names

13. A. sports  B. plays  C. chores  D. minds

14. A. nations  B. speakers  C. languages  D. minds

15. A. proofs  B. looks  C. lends  D. stops

16. A. dates  B. bags  C. photographs  D. speaks

17. A. parents  B. brothers  C. weekends  D. feelings

18. A. chores  B. dishes  C. houses  D. coaches

19. A. works  B. shops  C. shifts  D. plays

20. A. coughs  B. sings  C. stops  D. sleeps

21. A. signs  B. profits  C. becomes  D. survives

22. A. walks  B. steps  C. shuts  D. plays

23. A. wishes  B. practices  C. introduces  D. leaves

24. A. grasses  B. stretches  C. comprises  D. potatoes

25. A. desks  B. maps  C. plants  D. chairs

26. A. pens  B. books  C. phones  D. tables

27. A. dips  B. deserts  C. books  D. camels

28. A. miles  B. attends  C. drifts  D. glows

29. A. mends  B. develops  C. values  D. equals

30.A. repeats  B. classmates  C. amuses  D. attacks

31. A. humans  B. dreams  C. concerts  D. songs

32. A. manages  B. laughs  C. photographs  D. makes

33. A. dishes  B. oranges  C. experiences  D. chores

34. A. fills  B. adds  C. stirs  D. lets

35. A. wants  B. books  C. stops  D. sends

36. A. books  B. dogs  C. cats  D. maps

37. A. biscuits  B. magazines  C. newspapers  D. vegetables

38. A. knees  B. peas  C. trees  D. niece

39. A. cups  B. stamps  C. books  D. pens

40. A. houses  B. faces  C. hates  D. places

4.3. Đáp án bài tập phát âm s/es

Bài 1: D – C – D – B – D – C – D – C – C – D – D – C – D – D – D – C – D – C – B – C – B – A – A – C – C – D – B – A – A – C – D – D – A – B – B – A – A – B – C – B.

Bài 2:

Câu 1: A. regions  B. boys  C. chores  

Câu 2: A. classes  C. horse  E. glasses

Câu 3: A. cliffs  B. lifts  D. rocks  

Câu 4: B. minds  C. practices  E. sings

Câu 5: A. boxes  B. foxes  D. bosses

Câu 6:  B. charges  C. matches  D. dresses

Câu 7: B. picks  D. parents  E. mints

Câu 8: B. reviews  D. enjoys  E. listens

Câu 9: B. kissed  C. pushes  E. washes

Câu 10: A. stages  B. fishes  C. dishes

Câu 11: A. wears  B.climbs  D. libraries

Câu 12: A. classes  B. glasses  D. horse

Câu 13: A. matches  B. wishes  C. hatches

Câu 14: C. cliffs  D. lifts  E. rocks

Câu 15: B. chores  C. minds  D. boys

Câu 16: A. birthmarks  B. sleeps  D. checks

Câu 17: B. leaves  C. introduces  D.rides

Câu 18: A. becomes  D. survives  E. listens

Câu 19: B. jumps  D. sets  E. scientists

Câu 20: A. checks  C. cliffs  E. prevents

Câu 21: A. helps  C. ships  D. wraps

Câu 22: B. weekends  C. brothers  D. feelings

Câu 23: A. hatches  B. grasses  D. witches

Câu 24: A. branches  B. tranches  D. stanches

Câu 25: B. girls  C. bags  E. radios

Bài 3: D – D – D – A – B – B – D – A – B – C – B – C – A – C – C – B – A – A – D – B – B – D – D – D – A – B – D – C – B – C – C – A – D – D – D – B – A – D – D – C

Kiến thức liên quan đến phát âm s/es là một phần kiến thức vô cùng quan trọng, giúp bạn nâng cao khả năng phát âm, hỗ trợ việc giao tiếp bằng tiếng Anh.

Trên đây là các kiến thức liên quan đến phát âm s/es và các bài tập phát âm s/es online mà Langmaster đã tổng hợp lại. Các bạn có thể ghi chép lại để có dễ nhớ hơn. Chúc các bạn thành công nhé.

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC OFFLINE TẠI HÀ NỘI

  • Mô hình học ACE: Học chủ động, Rèn luyện năng lực lõi và môi trường học toàn diện
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Áp dụng phương pháp: Siêu phản xạ, Lập trình tư duy (NLP), ELC (Học qua trải nghiệm),...
  • Môi trường học tập toàn diện và năng động giúp học viên “đắm mình” vào tiếng Anh và nâng cao kỹ năng giao tiếp.

Chi tiết


Bài viết khác