KIẾN THỨC VÀ BÀI TẬP PHÁT ÂM S/ES MỚI NHẤT
Mục lục [Ẩn]
- 1. Các quy tắc phát âm s/es
- 1.1. Đối với các từ có tận cùng kết thúc là /p, t, k, f, ph, th/ sẽ đọc là “s”
- 1.2. Đối với các từ có tận cùng kết thúc là /c, s, x, z, ss, ch, sh, ge/ sẽ đọc là “iz”
- 1.3. Các từ còn lại ngoài 2 quy tắc trên sẽ đọc là “z”
- 2. Cách thêm s/es vào sau danh từ
- 3. Cách thêm s/es vào sau động từ
- 4. Bài tập phát âm s/es
- 4.1. Bài tập trắc nghiệm phát âm s/es
- 4.2. Bài tập về cách phát âm s/es
- 4.3. Bài tập luyện cách phát âm s/es
- 4.3. Đáp án bài tập phát âm s/es
Các kiến thức liên quan đến phát âm s/es là một phần kiến thức quan trọng, giúp bạn có thể phát âm chuẩn và dễ nghe. Để làm các bài tập phát âm s/es bạn cần nắm vững các quy tắc cũng như cách phân loại. Hãy cùng Langmaster chinh phục phần kiến thức này qua bài viết dưới đây nhé.
1. Các quy tắc phát âm s/es
Có 3 cách để phát âm s/es đó là “s”, “iz” và “z”. Các quy tắc phát âm s/es sẽ dựa vào âm cuối của từ và đây cũng là cách làm bài tập phát âm s/es.
Âm cuối của từ được chia ra thành âm vô thanh và âm hữu thanh. Tuy nhiên, nếu dựa theo cách này thì sẽ rất khó để nhận diện một các nhanh chóng khi làm bài tập phát âm s/es và bạn cũng cần nắm vững bảng phiên âm IPA.
Vì vậy bạn có thể áp dụng những phương pháp nhanh sau đây.
1.1. Đối với các từ có tận cùng kết thúc là /p, t, k, f, ph, th/ sẽ đọc là “s”
Danh sách từ ví dụ
- beep /bip/ (n): tiếng kêu bíp
- help /hɛlp/ (v): giúp đỡ
- jump /dʒʌmp/ (v): nhảy
- ship /ʃɪp/ (n): con tàu
- zip /zɪp/ (n): khóa kéo
- wrap /ræp/ (v): bọc, gói
- tip /tɪp/ (n): tiền thưởng thêm, mẹo
- cat /kæt/ (n): con mèo
- hat /hæt (n): cái mũ
- bet /bɛt/ (v): đặt cược
- sit /sɪt/ (v): ngồi
- set /sɛt/ (n): bộ
- book /bʊk/ (n): quyển sách
- check /tʃɛk/ (v): kiểm tra
- pick /pɪk/ (v): đào, nhặt, nhổ
- speak /spiːk/ (v): nói
- rock /rɑk/ (n): hòn đá, tảng đá
- deck /dɛk/ (n): bản, ván, sàn tàu
- cliff /klɪf/ (n): vách đá
- paragraph /ˈpærəɡræf/ (n): đoạn văn
1.2. Đối với các từ có tận cùng kết thúc là /c, s, x, z, ss, ch, sh, ge/ sẽ đọc là “iz”
Danh sách từ ví dụ
- arc /ärk/ (n): hình cung
- discuss /dəˈskəs/ (v): bàn luận, thảo luận
- box /bäks/ (n): cái hộp
- quiz / kwiz/ (n): câu đố
- boss / bɒs/ (n): ông chủ
- church / ʧɜːʧ/ (n): nhà thờ
- brush / brʌʃ/ (v): chải, cọ
- garage /ˈɡærɑːʒ/ (n): nhà cất xe, chỗ sửa xe
- access / ˈæksɛs/ (v): truy cập
- fax / fæks/ (n): số fax, máy fax
- jazz /ʤæz/ (n): nhạc jazz, trò ồn ào
- guess /ɡɛs/ (v): phỏng đoán
- catch /kæʧ/ (v): nắm lấy, bắt lấy
- wish /wɪʃ/ (v): ước, cầu nguyện
- manage // (v): quản lý
- kiss /kɪs/ (v): hôn
- watch /wɒʧ/ (v)(n): (v) xem, để mắt, coi chừng, (n) đồng hồ
- charge /ʧɑːʤ/ (v): lấp đầy, nhét đầy, sạc
- knowledge /ˈnɒlɪʤ/ (n): kiến thức
- bless /blɛs/ (v): cầu nguyện
1.3. Các từ còn lại ngoài 2 quy tắc trên sẽ đọc là “z”
Danh sách từ ví dụ
- piano /pɪˈænəʊ/ (n): đàn piano
- mango /ˈmæŋɡəʊ/ (n): quả xoài
- cello /ˈʧɛləʊ/ (n): đàn trung hồ cầm
- logo /ˈləʊɡəʊ/ (n): nhãn hiệu
- radio /ˈreɪdɪəʊ/ (n): đài phát thanh
- swim /swɪm/ (v): bơi
- slam /slæm/ (n): tiếng đạp cửa
- dream /driːm/ (n) (v): giấc mơ (n), nằm mơ (v)
- banana /bəˈnɑːnə/ (n): quả chuối
- umbrella /ʌmˈbrɛlə/ (n): cái ô
- camera /ˈkæmərə/ (n): máy ảnh
- open /ˈəʊpən/ (v): mở
- listen /ˈlɪsn/ (v): nghe, lắng nghe
- train /treɪn/ (n) (v): đoàn tàu (n), đào tạo (v)
- country /ˈkʌntri/ (n): đất nước, quốc gia
- party /ˈpɑːti/ (n): bữa tiệc
- library /ˈlaɪbrəri/ (n): thư viện
- fly /flaɪ/ (v): bay
- carry /ˈkæri/ (v): mang, vận chuyển
- echo /ˈɛkəʊ/ (n): tiếng vang
Dựa vào các quy tắc trên, bạn hoàn toàn có thể làm bài tập phát âm s/es một cách nhanh hơn. Đây cũng là cách phổ biến nhất khi làm dạng bài tập này. Bạn chỉ cần ghi nhớ các trường hợp âm cuối của từ là có thể vượt qua được dạng bài này.
Xem thêm:
=> CÁCH PHÁT ÂM S VÀ ES NHANH CHUẨN VÀ DỄ NHỚ NHẤT
=> NẰM LÒNG CÁCH PHÁT ÂM S, ES, ED CỰC CHUẨN TRONG MỘT NỐT NHẠC
Quy tắc phát âm s/es
2. Cách thêm s/es vào sau danh từ
Trước tiên, để có thể làm được các bài tập phát âm s/es bạn cần nắm vững và hiểu rõ cách thêm s/es vào từ. Dưới đây là những nguyên tắc giúp bạn có thể thêm s/es vào danh từ
- Khi chuyển danh từ từ số ít sang số nhiều chúng ta sẽ thêm s hoặc es
Ví dụ: cat – cats, dog – dogs, tree – rees,….
- Những danh từ nào có kết thúc bằng “s”, “x”, “z”, “ch”, “sh” khi chuyển sang dạng số nhiều thì sẽ thêm “es”
Ví dụ: box – boxes, church – churches, buzz – buzzes,….
- Với các danh từ có kết thúc “phụ âm + y” (dy, ry, ty,..) thì ta sẽ thay “y” thành “ies”
Ví dụ: baby – babies, lady – ladies, party – parties,…
- Với các danh từ có kết thúc “nguyên âm + y” (ay, oy, ey,…) thì ta sẽ chỉ cần thêm “s” vào đằng sau
Ví dụ: day – days, boy – boys, monkey – monkeys,…
- Các danh từ kết thúc bằng “nguyên âm + o” sẽ thêm “s”
Ví dụ: zoo – zoos, radio – radios,…
- Các từ kết thúc bằng “phụ âm + o” sẽ có hai trường hợp thêm “s” hoặc “es”
Ví dụ: piano – pianos, hero – heroes,…
- Không thêm s/es vào các danh từ bất quy tắc hay các trường hợp đặc biệt
Ví dụ
Danh từ bất quy tắc: mouse – mice, person – people, goose – geese,…
Trường hợp đặc biệt: a deer – deer, a fish – fish (trường hợp này chỉ chung 1 loài cá, nhiều loại cá khác nhau là “fishes”), a sheep – sheep,…
Xem thêm
=> TẤT TẦN TẬT KIẾN THỨC VỀ DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH BẠN CẦN BIẾT
Quy tắc thêm s/es sau danh từ
3. Cách thêm s/es vào sau động từ
Bên cạnh các quy tắc thêm s/es vào sau danh từ thì chúng ta cũng có những quy tắc để thêm “e/es” vào sau động từ. Đây cũng là một phần kiến thức quan trọng mà bạn không nên bỏ qua để có thể làm bài tập phát âm s/es.
- Quy tắc 1: Đối với các động từ có kết thúc tận cùng bằng “o, s, z, ch, x, sh” thì ta sẽ thêm “es” phía sau
Ví dụ: go – goes, watch – watches, dress – dresses,…
- Quy tắc 2: Đối với các động từ có kết thúc tận cùng là “nguyên âm + y” thì thêm “s” phía sau
Ví dụ: play – plays, see – sees, say – says,…
- Quy tắc số 3: Đối với các động từ có kết thúc tận cùng bằng “phụ âm + y” thì sẽ đổi “y” thành “ies”
Ví dụ: study – studies, apply – applies, cry – cries,…
Ngoài các trường hợp trên, các động từ sẽ được thêm “s” đằng sau.
Xem thêm:
=> MỌI ĐIỀU BẠN CẦN BIẾT VỀ ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH
Quy tắc thêm s/es sau động từ
4. Bài tập phát âm s/es
4.1. Bài tập trắc nghiệm phát âm s/es
Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại
Câu 1: A. buses B. churches C. busses D. parachutes
Câu 2: A. boxes B. foxes C. books D. bosses
Câu 3: A. watches B. charges C. matches D. paragraphs
Câu 4: A. horses B. cameras C. crosses D. manages
Câu 5: A. glasses B. busses C. passes D. goes
Câu 6: A. bunches B. hunches C.phones D. knowledges
Câu 7: A. beaches B. languages C. reaches D. speakers
Câu 8: A.watches B. rushes C. glows D. pushes
Câu 9: A. faxes B. ridges C.ships D. grudges
Câu 10: A. wishes B. fishes C. dishes D. parties
Câu 11: A. dresses B.jazzes C. stresses D. libraries
Câu 12: A. classes B. glasses C.trains D. horse
Câu 13: A. matches B. wishes C. hatches D. carries
Câu 14: A. cliffs B. lifts C. rocks D. regions
Câu 15: A. boys B. chores C. minds D. sports
Câu 16: A. stops B. sleeps C. sings D. checks
Câu 17: A. practices B. leaves C. introduces D. wishes
Câu 18: A. becomes B. signs C. profits D. survives
Câu 19: A. jumps B. climbs C. speaks D. sets
Câu 20: A. checks B. tips C. houses D. cliffs
Câu 21: A. helps B. catches C. ships D. wraps
Câu 22: A. parents B. weekends C. brothers D. feelings
Câu 23: A. wives B. posts C. keeps D. types
Câu 24: A. branches B. tranches C. lends D. stanches
Câu 25: A. boys B. plays C. picks D. radios
Câu 26: A. watches B. witches C. pushes D. regions
Câu 27: A. religions B.parents C. opinions C. mentions
Câu 28: A. husbands B. mints C. sleeps D. cats
Câu 29: A. dresses B. jumps C. rocks D. helps
Câu 30: A. stretches B. grasses C. potatoes D. comprises
Câu 31: A. helps B. lifts C. points D. finds
Câu 32: A. follows B. logos C. relatives D. photographs
Câu 33: A. snacks B. neighbors C. titles D. writers
Câu 34: A. streets B. phones C. helps D. works
Câu 35: A. cities B.sheets C. series D. girls
Câu 36: A. develops B. takes C. laughs D. volumes
Câu 37: A. phones B. streets C. books D. marks
Câu 38: A. proofs B. religions C. licks D. rocks
Câu 39: A. involves B. believes C. suggests D. steals
Câu 40: A. remembers B. cooks C. walls D. pyramids
Bài tập phát âm s/es
4.2. Bài tập về cách phát âm s/es
Chọn các từ có phát âm s/es giống nhau
Câu 1: A. regions B. boys C. chores D. classes E. keeps
Câu 2: A. classes B. weekends C. horse D. snacks E. glasses
Câu 3: A. cliffs B. lifts C. husbands D. rocks E. witches
Câu 4: A. picks B. minds C. practices D. watches E. sings
Câu 5: A. boxes B. foxes C. books D. bosses E. girls
Câu 6: A. keeps B. charges C. matches D. dresses E. boys
Câu 7: A. beaches B. picks C. brothers D. parents E. mints
Câu 8: A. hatches B. reviews C. protects D. enjoys E. listens
Câu 9: A. slipped B. kissed C. pushes D. follows E. washes
Câu 10: A. stages B. fishes C. dishes D. parties E. comes
Câu 11: A. wears B.climbs C. stresses D. libraries E. looks
Câu 12: A. classes B. glasses C.trains D. horse E. works
Câu 13: A. matches B. wishes C. hatches D. carries E. sleeps
Câu 14: A. regions B. comprises C. cliffs D. lifts E. rocks
Câu 15: A. sports B. chores C. minds D. boys E. wishes
Câu 16: A. birthmarks B. sleeps C. sings D. checks E. stretches
Câu 17: A. sheets B. leaves C. introduces D.rides E. wishes
Câu 18: A. becomes B. grasses C. profits D. survives E. listens
Câu 19: A. climbs B. jumps C. laughs D. sets E. scientists
Câu 20: A. checks B. minds C. cliffs D. house E. prevents
Câu 21: A. helps B. catches C. ships D. wraps E. warns
Câu 22: A. parents B. weekends C. brothers D. feelings E. teaches
Câu 23: A. hatches B. grasses C. keeps D. witches E. begins
Câu 24: A. branches B. tranches C. lends D. stanches E. snacks
Câu 25: A. trucks B. girls C. bags D. engages E. radios
4.3. Bài tập luyện cách phát âm s/es
1. A. proofs B. books C. points D. days
2. A. helps B. laughs C. cooks D. finds
3. A. neighbors B. friends C. relatives D. photographs
4. A. snacks B. follows C. titles D. writers
5. A. streets B. phones C. books D. makes
6. A. cities B. satellites C. series D. workers
7. A. develops B. takes C. laughs D. volumes
8. A. phones B. streets C. books D. makes
9. A. proofs B. regions C. lifts D. rocks
10. A. involves B. believes C. suggests D. steals
11. A. remembers B. cooks C. walls D. pyramids
12. A. miles B. words C. accidents D. names
13. A. sports B. plays C. chores D. minds
14. A. nations B. speakers C. languages D. minds
15. A. proofs B. looks C. lends D. stops
16. A. dates B. bags C. photographs D. speaks
17. A. parents B. brothers C. weekends D. feelings
18. A. chores B. dishes C. houses D. coaches
19. A. works B. shops C. shifts D. plays
20. A. coughs B. sings C. stops D. sleeps
21. A. signs B. profits C. becomes D. survives
22. A. walks B. steps C. shuts D. plays
23. A. wishes B. practices C. introduces D. leaves
24. A. grasses B. stretches C. comprises D. potatoes
25. A. desks B. maps C. plants D. chairs
26. A. pens B. books C. phones D. tables
27. A. dips B. deserts C. books D. camels
28. A. miles B. attends C. drifts D. glows
29. A. mends B. develops C. values D. equals
30.A. repeats B. classmates C. amuses D. attacks
31. A. humans B. dreams C. concerts D. songs
32. A. manages B. laughs C. photographs D. makes
33. A. dishes B. oranges C. experiences D. chores
34. A. fills B. adds C. stirs D. lets
35. A. wants B. books C. stops D. sends
36. A. books B. dogs C. cats D. maps
37. A. biscuits B. magazines C. newspapers D. vegetables
38. A. knees B. peas C. trees D. niece
39. A. cups B. stamps C. books D. pens
40. A. houses B. faces C. hates D. places
4.3. Đáp án bài tập phát âm s/es
Bài 1: D – C – D – B – D – C – D – C – C – D – D – C – D – D – D – C – D – C – B – C – B – A – A – C – C – D – B – A – A – C – D – D – A – B – B – A – A – B – C – B.
Bài 2:
Câu 1: A. regions B. boys C. chores
Câu 2: A. classes C. horse E. glasses
Câu 3: A. cliffs B. lifts D. rocks
Câu 4: B. minds C. practices E. sings
Câu 5: A. boxes B. foxes D. bosses
Câu 6: B. charges C. matches D. dresses
Câu 7: B. picks D. parents E. mints
Câu 8: B. reviews D. enjoys E. listens
Câu 9: B. kissed C. pushes E. washes
Câu 10: A. stages B. fishes C. dishes
Câu 11: A. wears B.climbs D. libraries
Câu 12: A. classes B. glasses D. horse
Câu 13: A. matches B. wishes C. hatches
Câu 14: C. cliffs D. lifts E. rocks
Câu 15: B. chores C. minds D. boys
Câu 16: A. birthmarks B. sleeps D. checks
Câu 17: B. leaves C. introduces D.rides
Câu 18: A. becomes D. survives E. listens
Câu 19: B. jumps D. sets E. scientists
Câu 20: A. checks C. cliffs E. prevents
Câu 21: A. helps C. ships D. wraps
Câu 22: B. weekends C. brothers D. feelings
Câu 23: A. hatches B. grasses D. witches
Câu 24: A. branches B. tranches D. stanches
Câu 25: B. girls C. bags E. radios
Bài 3: D – D – D – A – B – B – D – A – B – C – B – C – A – C – C – B – A – A – D – B – B – D – D – D – A – B – D – C – B – C – C – A – D – D – D – B – A – D – D – C
Kiến thức liên quan đến phát âm s/es là một phần kiến thức vô cùng quan trọng, giúp bạn nâng cao khả năng phát âm, hỗ trợ việc giao tiếp bằng tiếng Anh.
Trên đây là các kiến thức liên quan đến phát âm s/es và các bài tập phát âm s/es online mà Langmaster đã tổng hợp lại. Các bạn có thể ghi chép lại để có dễ nhớ hơn. Chúc các bạn thành công nhé.
Nội Dung Hot
Khoá học trực tuyến
1 kèm 1
- Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
- Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
- Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
- Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
- Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.
KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM
- Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
- Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
- Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
- Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...
KHÓA HỌC TIẾNG ANH DOANH NGHIỆP
- Giáo viên đạt tối thiểu 7.5+ IELTS/900+ TOEIC và có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh công sở
- Lộ trình học thiết kế riêng phù hợp với mục tiêu doanh nghiệp.
- Nội dung học và các kỹ năng tiếng Anh có tính thực tế cao
- Tổ chức lớp học thử cho công ty để trải nghiệm chất lượng đào tạo
Bài viết khác
Cùng thực hành bài tập phát âm ed mà Langmaster đã tổng hợp để vừa cải thiện điểm số trong bài kiểm tra vừa nâng cao kỹ năng giao tiếp hiệu quả nhé!
Tổng hợp các mẹo phát âm s/es bao gồm các bài tập phát âm s/es dưới đây sẽ giúp bạn rèn luyện và thành thạo hơn kiến thức này. Cùng tìm hiểu ngay nhé.
Trọng âm 3 âm tiết thường gây khó khăn nhiều cho người học vì có nhiều quy tắc khó nhớ. Vậy làm sao để phát âm đúng? Cùng Langmaster tìm hiểu ngay sau đây.
Để có thể phát âm lưu loát, tự nhiên như người bản xứ, học cách đánh trọng âm 2 âm tiết là phần không thể bỏ qua. Cùng tiếng Anh giao tiếp Langmaster tìm hiểu nhé!
Ngày nay, bên cạnh các cách học truyền thống, các phương pháp mới mẻ như học tiếng Anh qua phim cũng rất được ưa chuộng. Cùng tìm hiểu ngay trong bài viết sau nhé!