CÁCH PHÁT ÂM TH TRONG TIẾNG ANH CHUẨN QUỐC TẾ DỄ HIỂU NHẤT

Cách phát âm TH trong tiếng Anh thực sự khiến nhiều người học cảm thấy “khó nhằn" và thường xuyên mắc lỗi. Khi nào phát âm TH /ð/ hay /θ/? Có những quy tắc phát âm TH nào bạn cần nắm vững? Hãy cùng Tiếng Anh giao tiếp Langmaster học cách phát âm TH chuẩn IPA qua phần hướng dẫn đầy đủ và dễ nhớ dưới đây.

1. Phân biệt các trường hợp phát âm TH 

Để biết được từ đó phát âm /ð/ hay /θ/, bạn cần quan sát vị trí của TH trong cách viết của từ đó. Hãy xem các ví dụ sau để hiểu rõ hơn về phần này. 

1.1. TH đứng đầu từ phát âm /θ/

Thông thường, các từ có cách viết bắt đầu với TH thì đều đọc là /θ/. 

cách phát âm th chuẩn ipa

Ví dụ:

Từ

Phiên âm

Nghĩa

Thick

/θɪk/

Dày

Thin

/θɪn/

Mỏng

Thought

/θɔːt/

Suy nghĩ

Think

/θɪŋk/

Suy nghĩ

Thing

/θɪŋ/

Đồ vật, thứ

Tuy nhiên có một số ngoại lệ TH đứng đầu từ vựng nhưng được phát âm là /ð/.

  • 5 mạo từ chỉ định: this /ðɪs/, that /ðæt/, these /ðiːz/, those /ðəʊz/, the /ðə/
  • 4 đại từ tân ngữ, đại từ nhân xưng: they /ðeɪ/, their /ðer/, theirs /ðerz/, them /ðəm/
  • 7 trạng từ và liên từ: then /ðen/, there /ðer/, than /ðæn/, thus /ðʌs/, though /ðəʊ/, thence /ðens/, thither /ˈðɪðər/
  • Các từ ghép có chứa các từ nêu trên: therefore /ˈðerfɔːr/, thereby /ˌðerˈbaɪ/,...

1.2. TH đứng giữa từ phát âm /ð/

cách phát âm th trong tiếng anh

Các từ có cách viết mà TH giữa từ thì hầu hết phát âm /ð/, cụ thể:

  • TH đứng giữa các nguyên âm

Ví dụ:

Từ

Phiên âm

Nghĩa

Heathen

/ˈhiːðn/

Kẻ ngoại đạo

Another

/əˈnʌðər/

Khác

Southern

/ˈsʌðərn/

Phía Nam

  • TH nằm trong cụm -ther

Ví dụ:

Từ

Phiên âm

Nghĩa

Bother

/ˈbɑːðər/

Làm phiền

Brother

/ˈbrʌðər/

Anh, em trai

Father

/ˈfɑːðər/

Bố, ba

  • TH đứng sau “r"

Ví dụ:

Từ

Phiên âm

Nghĩa

Worthy

/ˈwɜːrði/

Xứng đáng

Swarthy

/ˈswɔːrði/

Da tối màu

Further

/ˈfɜːrðər

Nhiều hơn, bổ sung

Ngoại lệ TH đứng giữa từ phát âm /θ/:

  • Các từ được tạo thành bằng cách ghép -y vào từ gốc

Ví dụ:

Từ

Phiên âm

Nghĩa

Earthy

/ˈɜːrθi/

Thô lỗ, vô duyên

Healthy

/ˈhelθi/

Khỏe mạnh

Stealthy

/ˈstelθi/

Lặng lẽ, âm thầm

Wealthy

/ˈwelθi/

Giàu có

  • Các từ ghép có TH ở từ gốc được phát âm là /θ/:

Ví dụ: 

Từ

Phiên âm

Nghĩa

Everything

/ˈevriθɪŋ/

Mọi thứ

Nothing

/ˈnʌθɪŋ/

Không có thứ gì

  • Từ tiếng Anh duy nhất TH ở giữa mà phát âm /θ/ là brothel /ˈbrɑːθl/

Xem thêm:

=> CÁCH PHÁT ÂM T TRONG TIẾNG ANH

=> CÁC QUY TẮC HỌC PHÁT ÂM TIẾNG ANH

1.3. TH đứng cuối từ phát âm /θ/ hoặc /ð/ tùy từ loại

cách phát âm th trong tiếng anh

Nếu TH đứng cuối từ, quy tắc phát âm TH sẽ phụ thuộc vào từ loại chứa nó.

Ví dụ: 

Từ

Phiên âm

Nghĩa

Truth

/truːθ/

Sự thật

Cloth

/klɔːθ/

Tấm vải

Tooth

/tuːθ/

Răng (số ít)

Teeth

/tiːθ/

Răng (số nhiều)

Wreath

/riːθ/

Vòng nguyệt quế (số ít)

Ví dụ: 

Từ

Phiên âm

Nghĩa

Bathe

/beɪð/

Tắm rửa

Soothe

/suːð/

Xoa dịu, an ủi

Loathe

/ləʊð/

Khinh miệt, ghét bỏ

Breathe

/briːð/

Thở

  • Số thứ tự có đuôi TH thì phát âm /θ/

Ví dụ: 

2. Cách phát âm TH trong tiếng Anh chuẩn IPA

Cách phát âm /th/ thay đổi tùy theo ngữ cảnh và cách dùng từ. Thông thường, âm /th/ được phát âm theo hai cách là: âm /θ/ và âm /ð/.

  • Cách phát âm TH là /θ/: đẩy hơi ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên để tạo thành âm gió.
  • Cách phát âm TH là /ð/: đẩy hơi ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên, dây thanh quản sẽ rung.

Thực hành chi tiết theo các bước và ví dụ dưới đây:

2.1. Cách phát âm /θ/

cách phát âm th chuẩn người bản xứ

Bước 1: Miệng hơi mở, đầu lưỡi đặt giữa răng cửa trên và răng cửa dưới

Bước 2: Đẩy hơi từ từ thoát ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên

Lưu ý: /θ/ là phụ âm vô thanh nên dây thanh quản, cổ họng không rung, khí thoát ra giữa khoảng hở phía lưỡi và hàm răng trên. 

Để kiểm tra mình phát âm có đúng không, bạn dùng 1 tờ giấy và đặt trước miệng. Đặt 1 bàn tay ở cổ họng. Nếu bạn phát âm /θ/ đúng, tờ giấy sẽ bay ra, nhưng cổ họng của bạn không rung.

Ví dụ:

Từ

Phiên âm

Nghĩa

Thief

/θiːf/

Tên trộm

Through

/θruː/

Thông qua, xuyên suốt

Theme

/θiːm/

Chủ đề

Breath

/breθ/

Hơi thở

Bath

/bæθ/

Tắm rửa, bồn tắm

2.2. Cách phát âm /ð/

cách phát âm th trong tiếng anh chuẩn ipa

Bước 1: Miệng hơi mở, đầu lưỡi đặt giữa răng cửa trên và răng cửa dưới

Bước 2: Đẩy hơi từ từ thoát ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên kèm rung dây thanh quản

Để kiểm tra mình phát âm có đúng không, bạn dùng một tờ giấy và đặt trước miệng. Đặt 1 bàn tay ở cổ họng. Nếu bạn phát âm âm /ð/ đúng, tờ giấy không bay nhưng cổ họng bạn vẫn rung.

Ví dụ:

Từ

Phiên âm

Nghĩa

This

/ðɪs/

Cái này

That

/ðæt/

Cái kia

These

/ðiːz/

Những cái này

Those

/ðəʊz/

Những cái kia

Breathe

/briːð/

Hít thở

Phát âm tiếng Anh cơ bản - Âm /θ/ và /ð/ - Phát âm tiếng Anh chuẩn bảng phiên âm IPA

ĐĂNG KÝ NHẬN TÀI LIỆU

Xem thêm:

=> CÁCH PHÁT ÂM W TRONG TIẾNG ANH

=> CÁCH PHÁT ÂM F TRONG TIẾNG ANH

3. Một số lỗi thường gặp khi phát âm TH

Vì cách phát âm /θ/ and /ð/ khá “khó nhằn" nên có thể bạn đã nghe tới mẹo phát âm chúng giống các âm trong tiếng Việt. Tuy nhiên, đây chính là lỗi phát âm thường gặp vì cách đọc âm TH trong tiếng Anh hoàn toàn khác với “TH" trong tiếng Việt. 

lỗi phát âm th thường gặp

Hãy cùng xem bạn có mắc phải các lỗi sau không nhé!

  • Phát âm TH /θ/ thành âm “th" trong tiếng Việt
  • Phát âm TH /ð/ thành âm “đ" trong tiếng Việt

Nếu bạn đang gặp phải lỗi phát âm TH, hãy cố gắng cải thiện để phát âm chuẩn IPA và giao tiếp hiệu quả hơn bằng các cách sau:

  • Đặt lưỡi ở vị trí chính xác giữa 2 hàm răng trên và răng dưới, rung dây thanh quản nếu cần
  • Luyện nghe và phát âm TH càng nhiều càng tốt

khoá 1-1

4. Bài tập phát âm TH kèm đáp án chi tiết

bài tập phát âm th có đáp án chi tiết

Bài tập 1: Chọn từ có phát âm khác với những từ còn lại

  1. A. thin B. than C. they D. there
  2. A. thing B. thanks C. think D. thus
  3. A. thin B. thick C. threat D. those
  4. A. weather B. breathing C. healthy D. although
  5. A. thigh B. though C. this D. three
  6. A. father B. throughout C. theater D. athlete
  7. A. month B. then C. theme D. three
  8. A. birthday B. bathroom C. thriller D. brother
  9. A. than B. thumb C. thank D. think
  10. A. wealth B. cloth C. with D. marathon

Bài tập 2: Luyện đọc các câu sau

  1. Is one third thirty percent?
  2. Kathy is one of the authors of the Math book.
  3. I thought Thomas was an athlete. 
  4. My grandmother is soothing the baby.
  5. What were those things over there?
  6. Did they go to the theater together?
  7. Mathew has got three birthday cakes this week.
  8. Say thanks to them.
  9. Think thoroughly before you talk.
  10.  I thought there were more than a thousand things to do.

Đáp án:

Bài tập 1.

  1. A. thin (Phát âm /θ/ khác với các từ còn lại là /ð/)
  2. D. thus (Phát âm /ð/ khác với các từ còn lại là /θ/)
  3. D. those (Phát âm /ð/ khác với các từ còn lại là /θ/)
  4. C. healthy (Phát âm /θ/ khác với các từ còn lại là /ð/)
  5. D. three (Phát âm /θ/ khác với các từ còn lại là /ð/)
  6. A. father (Phát âm /ð/ khác với các từ còn lại có âm /θ/)
  7. B. then (Phát âm /ð/ khác với các từ còn lại là /θ/)
  8. D. brother (Phát âm /ð/ khác với các từ còn lại có âm /θ/)
  9. A. than (Phát âm /ð/ khác với các từ còn lại là /θ/)
  10. D. marathon (Phát âm /θ/ khác với các từ còn lại có âm /ð/)

Bài tập 2. 

  1. 1. ɪz wʌn θɜrd ˈθɜrti pərˈsɛnt?
  2. ˈkæθi ɪz wʌn əv ði ˈɔθərz əv ðə mæθ bʊk.
  3. aɪ θɔt ˈtɑməs wəz ən ˈæθˌlit.
  4. maɪ ˈɡrænˌmʌðər ɪz ˈsuðɪŋ ðə ˈbeɪbi.
  5. wʌt wər ðoʊz θɪŋz ˈoʊvər ðɛr?
  6. dɪd ðeɪ ɡoʊ tə ðə ˈθiətər təˈɡɛðər?
  7. ˈmæθju hæz ɡɑt θri ˈbɜrθˌdeɪ keɪks ðɪs wik.
  8. seɪ θæŋks tə ðɛm.
  9. θɪŋk ˈθɜroʊli bɪˈfɔr ju tɔk.
  10. aɪ θɔt ðɛr wər mɔr ðæn ə ˈθaʊzənd θɪŋz tə du.

Bạn đã cùng tiếng Anh giao tiếp Langmaster tìm hiểu về cách phát âm TH trong tiếng Anh và một số lỗi thường gặp khi phát âm TH. Đừng quên ôn luyện qua phần bài tập phía trên và luyện nói âm TH chuẩn IPA mỗi ngày bạn nhé! Tham gia các lớp học tại tiếng Anh giao tiếp Langmaster để cải thiện kỹ năng nói tiếng Anh trong môi trường học tập toàn diện ngay hôm nay.

Ms. Đinh Ngọc Ánh
Tác giả: Ms. Đinh Ngọc Ánh
  • Chứng chỉ TOEIC 945, VSTEP C1, PTE 76/90
  • Tốt nghiệp loại Giỏi, Cử nhân Ngôn Ngữ Anh - Đại học Ngoại ngữ (ĐHGQHN)
  • 6 năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC TIẾNG ANH DOANH NGHIỆP

  • Giáo viên đạt tối thiểu 7.5+ IELTS/900+ TOEIC và có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh công sở
  • Lộ trình học thiết kế riêng phù hợp với mục tiêu doanh nghiệp.
  • Nội dung học và các kỹ năng tiếng Anh có tính thực tế cao
  • Tổ chức lớp học thử cho công ty để trải nghiệm chất lượng đào tạo

Chi tiết


Bài viết khác