PHÂN BIỆT CÁCH PHÁT ÂM /tʃ/ VÀ /dʒ/ TRONG TIẾNG ANH CHUẨN NHẤT

Mục lục [Ẩn]

  • 1. Cách phát âm /tʃ/
    • 1.1. Các bước phát âm /tʃ/
    • 1.2. Nhận biết các từ có chứa phát âm /tʃ/
    • 1.2.1. T có cách phát âm /tʃ/
    • 1.2.2. CH có cách phát âm /tʃ/
    • 1.2.3. TCH có cách phát âm /tʃ/
    • 1.2.4. C có cách phát âm /tʃ/
  • 2. Cách phát âm /dʒ/
    • 2.1. Các bước phát âm /dʒ/
    • 2.2. Nhận biết các từ có chứa các phát âm /dʒ/
    • 2.2.1. J có cách phát âm /dʒ/
    • 2.2.2. G có cách phát âm /dʒ/
    • 2.2.3. Đuôi GE có cách phát âm /dʒ/
    • 2.2.4. Một số từ chứa D có cách phát âm /dʒ/
  • 3. Bài tập về cách phát âm /tʃ/ và /dʒ/

Cặp phụ âm /ʧ/ và /ʤ/ gây không ít khó khăn cho người học tiếng Anh bởi chúng có khẩu hình tương đối giống nhau. Trong bài hôm nay, Langmaster sẽ giúp bạn học chuẩn cách phát âm /ʧ/ và /ʤ/. Đừng quên xem video để hiểu rõ hơn nhé.

1. Cách phát âm /tʃ/

1.1. Các bước phát âm /tʃ/

Âm /tʃ/ là 1 phụ âm vô thanh được kết hợp từ 2 âm /t/ và /ʃ/ trong tiếng Anh. Nhiều bạn thường phát âm sai âm sai do đọc giống với âm “ch” trong Tiếng Việt. Để đọc đúng âm này bạn sẽ cần kết hợp và chuyển từ /t/ sang /ʃ/ nhanh.

Vì /tʃ/ là âm vô thanh nên khi đọc bạn chỉ bật hơi và cổ họng (thanh quản) sẽ không rung. Bạn có thể kiểm tra nhanh bằng cách đặt tờ giấy phía trước miệng khi phát âm, nếu bạn phát âm /tʃ/ đúng sẽ có hơi bật vào tờ giấy làm nó bay lên.

- 2 hàm răng khép hờ, môi tròn, mở ra các phía

- Đầu lưỡi đặt gần mặt hàm trên, răng cửa trên

- Đầu lưỡi hạ xuống, đẩy hơi qua đầu lưỡi và vòm họng

- Đọc chữ ch có kết hợp với /t/ và /ʃ/

Ví dụ về các từ tiếng Anh có chứa cách phát âm /tʃ/

church /ɜːrtʃ/ nhà thờ

charm /ɑːrm/ dấu hiệu, dấu ấn

chapter /ˈæptər/ chương (sách, truyện, phim)

chat /æt/ nói chuyện phiếm

cheap /iːp/ giá rẻ, rẻ mạt

chilly /ˈɪli/ lạnh lẽo, ớn lạnh


null

1.2. Nhận biết các từ có chứa phát âm /tʃ/

Về cơ bản, các từ có chứa chữ C, T hoặc CH thường sẽ có phát âm /tʃ/. Ví dụ như sau:

- CH đứng đầu, giữa hoặc cuối từ vựng: chair, check, watch, church, …

- T đứng đầu, giữa hoặc đứng cuối từ vựng: temperature, question, future,...

- C đứng đầu, giữa từ vựng: cello, concerto,...

Xem thêm: 

=> CÁCH PHÁT ÂM /ʃ/ & /ʒ/ CHUẨN XÁC KÈM BÀI TẬP THỰC HÀNH

=> CÁCH PHÁT ÂM M VÀ N TRONG TIẾNG ANH SIÊU ĐƠN GIẢN, CHUẨN QUỐC TẾ

1.2.1. T có cách phát âm /tʃ/

century /ˈsenəri/ thế kỷ

natural /ˈnærəl/ thuộc tự nhiên

culture /ˈkʌlər/ văn hóa

future /ˈfjuːər/ tương lai

lecture ˈlekər/ bài giảng

nurture /ˈnɜːrər/ sự nuôi dưỡng

picture /ˈpɪkər/ bức tranh

miniature /ˈmɪnəʊr/ mô hình

literature /ˈlɪtrəʊr/ văn chương

temperature /ˈtemprəʊr/ nhiệt độ

question /ˈkwesən/ câu hỏi

creature /ˈkriːər/ sinh vật sống

actual /ˈækuəl/ thực ra


null

1.2.2. CH có cách phát âm /tʃ/

cheap /tʃiːp/ rẻ

chicken /ˈtʃɪkɪn/ con gà

child /tʃaɪld/ đứa bé

Chinese /ˌtʃaɪˈniːz/ tiếng Trung Quốc

chimney /ˈtʃɪmni/ ống khói

chalk /tʃɔːk/ phấn viết bảng

chat /tʃæt/ nói chuyện phiếm

cheer /tʃɪr/ hoan hô

chest /tʃest/ lồng ngực

chin /tʃɪn/ cái cằm

choose /tʃuːz/ chọn lựa

church /tʃɜːtʃ/ nhà thờ

channel /ˈtʃænəl/ kênh TV, kênh truyền hình

cherish /ˈtʃerɪʃ/ âu yếm, khen ngợi

chocolate /ˈtʃɒklət/ sô cô la

1.2.3. TCH có cách phát âm /tʃ/

catch /kæ/ bắt lấy

pitch /pɪ/ cao độ

watch /wɒ/ đồng hồ đeo tay

switch /swɪ/ chuyển đổi

match /mæ/ khớp, ăn nhập

sketch /ske/ bản vẽ nháp bằng bút chì

kitchen /ˈkɪɪn/ nhà bếp

1.2.4. C có cách phát âm /tʃ/

cello /ˈeləʊ/ đàn xê-lô

concerto /kənˈertəʊ/ bản hòa tấu

=> HỌC PHÁT ÂM BẢNG PHIÊN ÂM IPA CHUẨN QUỐC TẾ CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU

2. Cách phát âm /dʒ/

2.1. Các bước phát âm /dʒ/

/dʒ/ là 1 âm hữu thanh có khẩu hình miệng tương tự cách phát âm /tʃ/ nhưng luồng hơi đi ra yếu hơn. Cổ họng (dây thanh quản) sẽ rung khi phát âm âm này. Bạn có thể kiểm tra cách phát âm đúng bằng cách đặt tay lên cổ họng và cảm nhận độ rung khi phát âm /dʒ/.

- 2 hàm răng khép hờ, môi tròn, mở ra 2 phía

- Đầu lưỡi được đặt ở chân răng cửa hàm răng trên, khi hạ đầu lưỡi, đẩy luồng hơi qua đầu lưỡi và vòm họng

- Dùng giọng tạo âm /dʒ/, rung cổ họng

Ví dụ các từ có chứa cách phát âm /dʒ/

jeans /iːnz/ quần bò

joke /əʊk/ trò đùa

juice /uːs/ nước ép rau củ quả

jug /ʌg/ cái bình có quai, vại

judge /ʌ/ đánh giá

gymnastic /ɪmˈnæstɪk/ thể dụng dụng cụ 

jealous /ˈeləs/ ghen tuông 

ginger /ˈɪnər/ củ gừng

reject /rɪˈekt/ từ chối

soldier /ˈsəʊlər/ người lính

schedule /ˈskeuːl/ lịch trình

stage /steɪ/ sân khấu 

cage /keɪ/ cái lồng, cái chuồng


null

2.2. Nhận biết các từ có chứa các phát âm /dʒ/

Về cơ bản các chữ cái D, J, và G khi nó đứng trước e, i, y hay từ có tận cùng là "ge" sẽ có chứa phát âm /dʒ/.

2.2.1. J có cách phát âm /dʒ/

Ví dụ: 

job /ɒb/ nghề nghiệp

jam /æm/ mứt hoa quả

jacket /ˈækɪt/ áo khoác

jeans /iːnz/ quần bò

joy /ɔɪ/ niềm vui

enjoy /ɪnˈɔɪ/ tận hưởng, hưởng thụ

just /ʌst/ vừa mới

juice /uːs/ nước ép rau củ quả

joke /əʊk/ trò đùa

join /ɔɪn/ tham gia

jewelry /ˈuːəlri/ trang sức

2.2.2. G có cách phát âm /dʒ/

Ví dụ:

gene /iːn/ gien di truyền

general /ˈenrəl/ chung, toàn thể

geography /iˈɒɡrəfi/ địa lý

gentle /ˈentl/ dịu dàng, nhẹ nhàng

gorgeous /ˈɡɔːəs/ xinh đẹp

*Các trường hợp ngoại lệ G không có phát âm /dʒ/

get /get/ đạt được

gear /ɡɪr/cơ cấu, thiết bị

geese /giːs/ con ngỗng

geyser /ˈɡaɪzər/ suối nước nóng

girl /ɡɜːrl/ cô gái

giggle /ˈɡɪɡl/ tiếng cười khúc khích

gizzard /ˈɡɪzərd/ diều chim

null

2.2.3. Đuôi GE có cách phát âm /dʒ/

Ví dụ:

age /eɪ/ tuổi tác

change /tʃeɪn/ thay đổi

large /lɑː/ rộng lớn

judge /ʌ/ đánh giá

fridge /frɪ/ cái tủ lạnh

edge /e/ rìa, cạnh, mép

manage /ˈmænɪ/ quản lý

college /ˈkɒlɪ/ đại học

storage /ˈstɔːrɪ/ kho lưu trữ

emerge /ɪˈmɜː/ nổi lên

damage /ˈdæmɪ/ hư hại

2.2.4. Một số từ chứa D có cách phát âm /dʒ/

Ví dụ:

verdure /ˈvɜːrər/ bụi cỏ xanh tươi

procedure /prəˈsiːər/ thủ tục

soldier /ˈsəʊlər/ người chiến sĩ, binh lính

schedule /ˈskeuːl/ lịch trình

Phát âm tiếng Anh cơ bản - Tập 17: Âm /tʃ/ &/dʒ/ [Phát âm tiếng Anh chuẩn #1]

ĐĂNG KÝ NGAY:

3. Bài tập về cách phát âm /tʃ/ và /dʒ/

1. Why don’t you sit on the chair?

/waɪ doʊnt ju ˈsɪt ɑːn ðə tʃer/

2. Which one will you choose?

/wɪtʃ wʌn wɪl ju tʃuːz/

3. I’ll choose a cheese sandwich.

/aɪl tʃuːz ə ˈtʃiːz ˈsænwɪdʒ/

4. Any questions about the lecture?

/ˈeni ˈkwestʃənz əˌbaʊt ðə ˈlektʃər/

5. What do you major in?

/wɒt du: ju ˈmeɪdʒər ɪn/

6. There’s orange juice in the fridge.

/ðerz ˈɔːrəndʒ ˈdʒuːs ɪn ðə frɪdʒ/

Các bạn đã học được cách phát âm /ʧ/ và /ʤ/ chưa nào? Xem thêm video và cùng luyện tập các câu với phiên âm để hiểu bài nhanh hơn. Xem cách phát âm toàn các âm còn lại trong bảng IPA tại website Langmaster nhé.

Xem thêm:

=> NGỮ ÂM TIẾNG ANH CƠ BẢN: CÁCH PHÁT ÂM /ð/ VÀ /θ/ DỄ HIỂU NHẤT

=> HỌC PHÁT ÂM /tʃ/ &/dʒ/ CHUẨN TÂY CHỈ TRONG 5 PHÚT, KÈM BÀI TẬP

Ms. Đinh Ngọc Ánh
Tác giả: Ms. Đinh Ngọc Ánh
  • Chứng chỉ TOEIC 945, VSTEP C1, PTE 76/90
  • Tốt nghiệp loại Giỏi, Cử nhân Ngôn Ngữ Anh - Đại học Ngoại ngữ (ĐHGQHN)
  • 6 năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC TIẾNG ANH DOANH NGHIỆP

  • Giáo viên đạt tối thiểu 7.5+ IELTS/900+ TOEIC và có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh công sở
  • Lộ trình học thiết kế riêng phù hợp với mục tiêu doanh nghiệp.
  • Nội dung học và các kỹ năng tiếng Anh có tính thực tế cao
  • Tổ chức lớp học thử cho công ty để trải nghiệm chất lượng đào tạo

Chi tiết


Bài viết khác