CALL FOR LÀ GÌ? CẤU TRÚC, CÁCH DÙNG VÀ CÁC TỪ ĐỒNG NGHĨA

Mục lục [Ẩn]

  • 1. Call for là gì?
  • 2. Cách dùng cấu trúc Call for trong tiếng Anh
    • 2.1. Cấu trúc Call for sth 
    • 2.2. Cấu trúc Call for sb
  • 3. Các từ/cụm từ đồng nghĩa với Call for
  • 4. Đoạn hội thoại mẫu có sử dụng Call for
  • 5. Bài tập về Call for có đáp án chi tiết
    • Bài tập 1. Chọn đáp án đúng.
    • Bài tập 2. Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại.

Biết cách sử dụng các cụm động từ sẽ “nâng trình” giao tiếp tiếng Anh của bạn hay và tự nhiên hơn. Trong bài học hôm nay, hãy cùng tiếng Anh giao tiếp Langmaster tìm hiểu về Call for. Call for là gì? Call for sb và call for sth có giống nhau hay không? Có những từ/cụm từ nào có thể thay thế cho call for? Dành ngay 3 phút để nắm vững kiến thức về call for bạn nhé!

1. Call for là gì?

Phiên âm: Call for /kɔːl fɔr/ - (phrasal verb)

Nghĩa: Theo Từ điển Oxford, call for là một cụm động từ có nghĩa là tới đón ai đó hoặc đòi hỏi, yêu cầu điều gì. Ngoài ra, theo từng ngữ cảnh, call for còn có nhiều nghĩa khác nhau.

  • Đến đón ai đó

Ví dụ: I will call for you at 7 a.m, so we won’t be late for the flight. (Tôi sẽ đến đón bạn vào lúc 7 giờ sáng, vậy chúng ta sẽ không trễ chuyến bay.)

  • Yêu cầu, đòi hỏi điều gì

Ví dụ: The situation calls for a quick and decisive decision. (Tình hình yêu cầu quyết định nhanh chóng và quyết đoán.)

  • Công khai kêu gọi, yêu cầu điều gì đó

Ví dụ: The citizens called for the government to stop the war with the other country. (Công dân đã kêu gọi chính phủ ngừng chiến tranh với nước khác.)

  • Gọi ai đó

Ví dụ: If he doesn’t get better, we should call for an ambulance. (Nếu anh ấy không khỏe hơn, chúng ta nên gọi xe cứu thương.)

  • Dự đoán, dự báo

Ví dụ: The weather forecast calls for heavy rain in the afternoon. (Dự báo thời tiết dự đoán có mưa to vào buổi chiều.)

Call for là cụm động từ nên sẽ được chia theo thì và chủ ngữ của câu, cụ thể:

Xem thêm:

=> CALL OFF LÀ GÌ? SỰ KHÁC BIỆT CỦA CALL OFF VÀ PUT OFF  

=> RECALL TO V HAY VING? CÁC NGHĨA VÀ CẤU TRÚC VỚI RECALL

Call for (cụm động từ) thường có nghĩa là tới đón ai, yêu cầu, đòi hỏi điều gì

Call for (cụm động từ) thường có nghĩa là tới đón ai, yêu cầu, đòi hỏi điều gì

2. Cách dùng cấu trúc Call for trong tiếng Anh

Call for có tính chất của một ngoại động từ (transitive verb). Cụm từ này luôn đi kèm với một tân ngữ cụ thể (sth/sb) và có thể chia ở dạng bị động.

2.1. Cấu trúc Call for sth 

S + call for sth: Đòi hỏi, yêu cầu, dự đoán điều gì

  • Nói về yêu cầu, đòi hỏi điều gì

Ví dụ: This recipe calls for 5 eggs, but I only have 2. (Công thức này yêu cầu 5 quả trứng, nhưng tôi chỉ có 2.)

  • Nói về yêu cầu, kêu gọi một cách công khai. Trong trường hợp này thường sử dụng “call for a ban/ inquiry/ investigation/ resignation/…” (kêu gọi lệnh cấm/ điều tra/ điều tra/ từ chức/…)

Ví dụ: Health experts call for a ban on mercury-added products. (Các chuyên gia sức khỏe kêu gọi lệnh cấm các sản phẩm chứa thủy ngân.)

  • Báo hiệu hoặc dự đoán điều gì đó, thường là điều kiện thời tiết trong một khoảng thời gian trong tương lai

Ví dụ: The forecast calls for heavy rain in Hanoi city tonight. (Dự báo dự đoán mưa to tại Thành phố Hà Nội vào đêm nay.)

Cách dùng cấu trúc Call for trong tiếng Anh

Cách dùng cấu trúc Call for trong tiếng Anh

2.2. Cấu trúc Call for sb

Call for sb là gì? Call for sb có nghĩa là tới đón ai đó đến một nơi khác. Cách dùng này rất phổ biến trong tiếng Anh - Anh.

S + call for sb: Đến đón ai đó

Ví dụ: Martin will call for you to the party as soon as possible. (Martin sẽ đến đón bạn tới bữa tiệc sớm nhất có thể.)

Ngoài ra, thi thoảng bạn có thể bắt gặp call for sb to do sth để nói về việc yêu cầu, kêu gọi ai làm điều gì

Ví dụ: The teacher called for the students to submit their homework by Friday. (Giáo viên yêu cầu học sinh nộp bài tập của họ trước thứ sáu.)

Xem thêm:

=> TỔNG HỢP TẤT CẢ CÁC CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH QUAN TRỌNG NHẤT

=> 1000 CỤM ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH CƠ BẢN TỪ A-Z ĐỦ DÙNG CẢ ĐỜI

Ảnh minh họa

3. Các từ/cụm từ đồng nghĩa với Call for

Các từ/cụm từ tiếng Anh đồng nghĩa với Call for

Các từ/cụm từ tiếng Anh đồng nghĩa với Call for

Nghĩa

Từ/cụm từ

Ví dụ

Đòi hỏi, yêu cầu điều gì

Ask for sth

The teacher asked for a student to volunteer to answer the question. (Giáo viên yêu cầu một học sinh xung phong trả lời câu hỏi.)

Appeal for th

The Red Cross appealed for help from teenage volunteers. (Hội Chữ thập đỏ kêu gọi sự giúp đỡ từ các tình nguyện viên tuổi thanh thiếu niên.)

Request sth

The citizen requested an investigation into the incident. (Người dân đã yêu cầu điều tra vụ việc.)

Demand sth

The protesters demanded freedom in their country. (Những người biểu tình đòi tự do trên đất nước của họ.)

Need sth

This muffin recipe needs 2/3 cup of flour for every 1/2 cup of sugar. (Công thức làm bánh muffin này cần 2/3 cốc bột mì cho mỗi 1/2 cốc đường.)

Đón ai đó

Pick sb up

Mike will pick you up at the airport. (Mike sẽ đón bạn tại sân bay.)

Fetch sb

My mom fetches us from school every day. (Mẹ tôi đón chúng tôi đi học mỗi ngày.)

Collect sb

The guests will be collected at the hotel lobby at 7 a.m. (Khách sẽ được đón tại sảnh khách sạn lúc 7 giờ sáng.)

Go/Come to get sb

Can you come to get Ariana from her office? (Bạn có thể đến đón Ariana từ văn phòng của cô ấy được không?)

Dự đoán

Predict

The weather forecast predicts rain all day tomorrow in the North. (Dự báo thời tiết dự báo ngày mai miền Bắc mưa cả ngày.)

Xem thêm:

=> 40 CHỦ ĐỀ TỰ HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM TỰ TIN THĂNG TIẾN

=> HIT ME UP LÀ GÌ? CÁCH DÙNG VÀ CÁC CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI HIT ME UP

Ảnh minh họa

4. Đoạn hội thoại mẫu có sử dụng Call for

Joey: Hi Rachel, are you ready to leave now? I’m going to call for you in about 10 minutes.

Rachel: Yes, I'm ready. By the way, have you checked the weather forecast for tonight? I heard that it might be quite unpredictable.

Joey: Yes, I did. The forecast calls for rain this evening, so don't forget your umbrella.

Rachel: Thanks for the reminder. Oh, I almost forgot about it. Have you called for a meeting with the marketing team tomorrow? 

Joey: Yes, I’ve already sent out the invites and booked the conference room. We’re scheduled to meet at 10.30 a.m.

 Dịch:

Joey: Chào Rachel, cậu đã sẵn sàng ra về chưa? Tớ sẽ đến đón cậu trong khoảng 10 phút nữa.

Rachel: Ừ, tớ sẵn sàng rồi. Nhân tiện, cậu đã kiểm tra dự báo thời tiết tối nay chưa? Tớ nghe nói là thời tiết khá không ổn định.

Joey: Ừ, tớ đã xem. Dự báo sẽ có mưa vào tối nay, vì vậy đừng quên mang theo dù của cậu nhé.

Rachel: Cảm ơn lời nhắc nhở. Oh, tớ suýt quên. Cậu đã yêu cầu một cuộc họp với đội marketing vào ngày mai chưa?

Joey: Rồi, tớ đã gửi lời mời và đặt phòng họp. Chúng ta đã lên lịch họp vào lúc 10 giờ sáng.

5. Bài tập về Call for có đáp án chi tiết

Bài tập 1. Chọn đáp án đúng.

1. They angrily called for Robinson's _____.
A. resignation
B. resign
C. resigning

2. Your new job promotion _____ for a celebration.
A. call
B. called
C. calls

3. Is Marta at work? There's a phone call for _____.
A. he
B. him
C. his

4. The government is calling for more _____ on climate change.
A. act
B. action
C. actions

5. This project calls for at least 12 _____ to work together.
A. employ
B. employee
C. employees

6. He’ll call _____ you at seven and bring you to the office.
A. for
B. forth
C. x

7. We've _____ for meetings with our client for months and he keeps delaying it.
A. call
B. calls
C. called

8. The forecast didn't call for _____.
A. rain
B. raining
C. to rain

9. Which phrase below can replace the bold one in this sentence: “Congratulation! Jasmine, you have been promoted. This calls for a celebration.”
A. deserves
B. picks up
C. predicts

10. Which phrase below can replace the bold one in this sentence: “The conference is calling for papers from researchers and all other higher education stakeholders”.
A. coming and getting
B. needing
C. ask for

Bài tập 2. Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại.

  1. This opening position calls on excellent computer skills.
  2. This situation calls for understand the causes of the problem.
  3. He got lost and used his phone to call to help after midnight.
  4. I will call for they at 8 a.m and then move to the airport.
  5. I think we should called for room service.
  6. Anna pounded on the door and call for her sister.
  7. The researchers call for further investigate and suggest race bias.
  8. The plan would call users to have spending limits on the game platforms. 
  9. Many major organizations call for an ended to the use of real fur in fashion.
  10. The current forecast call for a strong chance of rain on Sunday in Hanoi.

Đáp án:

Bài tập 1.

  1. A
  2. C
  3. B
  4. B
  5. C
  6. A
  7. A
  8. A
  9. C

Bài tập 2.

  1. on ➜ for
  2. understanding ➜ understand
  3. to ➜ for
  4. they ➜ them
  5. called ➜ call
  6. call ➜ called
  7. investigate ➜  investigation 
  8. call users ➜ call for users
  9. ended ➜ end
  10. calls ➜ call

Xem thêm: 

TÌM HIỂU THÊM: 

Qua phần kiến thức và bài tập phía trên, bạn đã có đáp án cho Call for là gì chưa nào? Tưởng phức tạp nhưng cấu trúc call for rất đơn giản và dễ nhớ, hãy vận dụng ngay vào các cuộc hội thoại để nói tự nhiên như người bản xứ bạn nhé! Tham khảo các lớp học tại Langmaster và học hỏi nhiều cụm từ hay trong giao tiếp ngay hôm nay.

Ms. Nguyễn Thị Ngọc Linh
Tác giả: Ms. Nguyễn Thị Ngọc Linh
  • Chứng chỉ IELTS 7.5
  • Cử nhân Ngôn Ngữ Anh - Học viện Ngoại Giao
  • 5 năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC TIẾNG ANH DOANH NGHIỆP

  • Giáo viên đạt tối thiểu 7.5+ IELTS/900+ TOEIC và có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh công sở
  • Lộ trình học thiết kế riêng phù hợp với mục tiêu doanh nghiệp.
  • Nội dung học và các kỹ năng tiếng Anh có tính thực tế cao
  • Tổ chức lớp học thử cho công ty để trải nghiệm chất lượng đào tạo

Chi tiết


Bài viết khác