Trong thời đại hội nhập hiện nay, tiếng Anh đang dần trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi trên thế giới. Bạn không chỉ cần tiếng Anh để đi thi, đi học, mà còn cần chuẩn bị vốn tiếng Anh giao tiếp để đi làm. Cùng Langmaster tìm hiểu những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp công sở thông dụng nhất hiện nay.
Xem thêm:
Tiếng Anh giao tiếp phỏng vấn khi xin việc
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng khi đi du lịch
I. 25 từ vựng tiếng Anh giao tiếp nơi công sở thông dụng

Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
switchboard operator |
/´switʃ¸bɔ:d ´ɔpə¸reitə/ |
người trực tổng đài |
photocopier |
/ˈfəʊtəʊkɒpɪə/ |
máy photo |
message pad |
/ˈmɛsɪdʒ pad/ |
giấy nhắn |
file clerk |
/fʌɪl klɑːk/ |
nhân viên văn thư |
file folder |
/fʌɪl ˈfəʊldə/ |
tập hồ sơ, tập tài liệu |
calculator |
/ˈkalkjʊleɪtə/ |
máy tính bỏ túi |
bookcase |
/ˈbʊkkeɪs/ |
tủ sách |
file cabinet |
/fʌɪl ˈkabɪnɪt/ |
tủ đựng tài liệu |
headset |
/´hed¸set/ |
tai nghe |
manager |
/ˈmanɪdʒə/ |
quản lý, giám đốc |
typing chair |
/ˈtʌɪpɪŋ tʃer/ |
ghế văn phòng |
computer |
/kəmˈpjuːtə/ |
máy tính |
rolodex |
/ˈrəʊlə(ʊ)dɛks/ |
hộp đựng danh thiếp |
typewriter |
/'taɪp,raɪtə/ |
máy chữ |
secretary |
/'sekrətəri/ |
thư ký |
printout |
/´print¸aut/ |
dữ liệu in ra |
cubicle |
/'kju:bikl/ |
từng phòng nhỏ |
typist |
/´taipist/ |
nhân viên đánh máy |
telephone |
/'telifəʊn/ |
điện thoại |
in-box |
/ˈɪnˌbɑks/ |
công văn đến |
word processor |
/ˈwɜːd ˌprəʊ.ses.ər/ |
máy xử lý văn bản |
desk |
/desk/ |
bàn làm việc |
switchboard |
/´switʃ¸bɔ:d/ |
tổng đài |
calendar |
/'kælində/ |
Lịch làm việc |