45 cấu trúc thông dụng trong tiếng Anh

45 cấu trúc thông dụng, thường dùng trong khi hoc tieng Anh rất quan trọng và bổ ích cho các bạn đang thiếu đi những cấu trúc này.
 
hoc tieng anh
 
1.       S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...)
 
2.       S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...)
 
3.       It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá... đến nỗi mà...)
 
4.       S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...)
 
5.       Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
 
6.       It + is + time + S + V (-ed, cột 2-động từ chia ở thì quá khứ) / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)
 
7.       It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...)
 
8.       To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..)
 
9.       S + find+ it+ adj to do something (thấy ... để làm gì...)
 
10.   To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
 
11.   Would rather + V¬ (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)
 
12.   To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)
 
13.   Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)
 
14.   to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....
 
15.   to be angry at + N/V-ing: tức giận về
 
16.   to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...
 
17.   to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...
 
18.   can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: không nhịn được làm gì...
 
19.   to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...
 
20.   to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...
 
21.   to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc tg làm gì
 
22.   To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..
 
23.   To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì...,
 
24.   to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...
 
25.   would like/ want/wish + to do something: thích làm gì...
 
26.   have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm
 
27.   It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà...
 
28.   Had better + V(infinitive): nên làm gì....
 
29.   hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing, e.g.1: I always practise speaking English everyday.
 
30.   It’s + adj + to + V-infinitive: quá gì ..để làm gì
 
31.   There is + N-số ít, there are + N-số nhiều: có cái gì...
 
32.   go + V-ing: chỉ các trỏ tiêu khiển...(go camping, go shopping, go fishing...)
 
33.   want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive
 
34.   for a long time = for years = for ages: đã nhiều năm rồi (dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
 
35.   when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
 
36.   When + S + V(qkd), S + had + Pii
 
37.   Before + S + V(qkd), S + had + Pii
 
38.   After + S + had +Pii, S + V(qkd)
 
39.   To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj (đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)
 
40.   Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing,
 
41.   Put + up + with + V-ing: chịu đựng...
 
42.   Make use of + N/ V-ing: tận dụng cái gì đó...
 
43.   so that + mệnh đề: để....
 
44.   In case + mệnh đề: trong trường hợp...
 
45.   can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... (modal Verbs) + V-infinitive
 
Tham khảo thêm bài viết :
Cách học tiếng Anh online hiệu quả
Tìm hiểu kỳ thi IOE tiếng Anh quốc gia.
=> Test trình độ Tiếng Anh của bản thân: TẠI ĐÂY
 

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC OFFLINE TẠI HÀ NỘI

  • Mô hình học ACE: Học chủ động, Rèn luyện năng lực lõi và môi trường học toàn diện
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Áp dụng phương pháp: Siêu phản xạ, Lập trình tư duy (NLP), ELC (Học qua trải nghiệm),...
  • Môi trường học tập toàn diện và năng động giúp học viên “đắm mình” vào tiếng Anh và nâng cao kỹ năng giao tiếp.

Chi tiết


Bài viết khác