HỌC NHANH - NÓI CHUẨN - GIAO TIẾP ĐỈNH CAO CÙNG LANGMASTER!

Ưu đãi HOT lên đến 10.000.000đ

Ưu đãi cực HOT, bấm nhận ngay!

DELIGHTED ĐI VỚI GIỚI TỪ GÌ? TỔNG HỢP CÁC CẤU TRÚC ĐẦY ĐỦ NHẤT

Delighted là một từ phổ biến và thường xuyên đi kèm với giới từ trong câu tiếng Anh. Vì thế khi học từ này nhiều bạn thường thắc mắc Delighted đi với giới từ gì. Tần suất Delighted đi với giới từ còn phổ biến hơn so với đứng độc lập. Ở bài viết này hãy cùng Langmaster tìm hiểu ngay về chủ đề này nhé!

1. Thông tin về Delighted 

Delighted /dɪˈlaɪtɪd/ trong tiếng Anh đóng vai trò là một tính từ. Dựa trên từ điển Oxford thì Delighted được định nghĩa là “very pleased” (tạm dịch: Vô cùng hài lòng, vui vẻ, phấn khích). Khi dịch nghĩa ở trong câu thì Delighted thường được dịch là vui mừng, phấn khích, vui sướng…

Ví dụ: Mary was delighted to receive the award for her outstanding performance in the play. (Mary rất hài lòng khi nhận giải thưởng vì màn trình diễn xuất sắc trong vở kịch.)

null

Thông tin về Delighted 

2. Delighted đi với giới từ gì? 

Ở phần nội dung này bạn sẽ được giải đáp thắc mắc Delighted đi với giới từ gì trong tiếng Anh. Khi kết hợp với giới từ thì Delighted kết hợp với 5 giới từ bao gồm: at, about, by, with và for. 

Tuy là kết hợp với mỗi giới từ sẽ thể hiện một ý nghĩa khác nhau nhưng chung quy vẫn là thể hiện niềm vui vì điều gì đó.  

Delighted đóng vai trò là một tính từ vì thế trong cấu trúc câu Delighted thường đứng sau một động từ nối. 

  • Cấu trúc: S + linking verb + delighted + …   

2.1. Delighted at

Delighted at được sử dụng khi muốn thể hiện sự vui mừng trước quyết định và sự việc nào đó. Cảm xúc này thường là cảm xúc vui mừng vì người khác, sự việc do người khác thực hiện. Cấu trúc có thể sử dụng là:

  • Cấu trúc: S + linking verbs + delighted + at + sth

Ví dụ: Lisa was delighted at the surprise birthday party her friends threw for her, and she couldn't stop smiling all night. (Lisa rất vui mừng với bữa tiệc sinh nhật bất ngờ mà bạn bè đã tổ chức cho cô ấy, và cô ấy không thể ngừng mỉm cười suốt cả đêm.)

2.2. Delighted about 

Delighted about thường được sử dụng khi muốn thể hiện sự hài lòng với tình huống hay kết quả, sự việc khách quan nào đó. Sự việc này thường sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến người nói nhưng họ không thể thay đổi hay kiểm soát được. Cấu trúc bạn có thể sử dụng là:

  • Cấu trúc: S + linking verb + delighted + about + sth 

Ví dụ: Peter was delighted about the upcoming vacation to Hawaii, as he had always dreamed of visiting the beautiful beaches and experiencing the local culture. (Peter rất vui mừng về kỳ nghỉ sắp tới ở Hawaii, vì anh ấy luôn mơ ước được thăm những bãi biển đẹp và trải nghiệm văn hóa địa phương.)

ĐĂNG KÝ NHẬN TÀI LIỆU

>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH

2.3. Delighted by 

Với cấu trúc Delighted by sẽ được sử dụng để thể hiện trạng thái vui mừng của người nói khi biết được tin tức tốt của ai đó. Cấu trúc có thể sử dụng là:

  • Cấu trúc: S + linking verb + delighted + by + sth

Ví dụ: I was delighted by the news about Mai’s missing brother. (Tôi đã rất vui mừng bởi tin tức em trai thất lạc của Mai)

Trong trường hợp sử dụng này bạn cũng có thể thay thế Delighted by bằng Delighted at mà nghĩa không đổi. 

2.4. Delighted with 

Delighted with được sử dụng khi người nói muốn thể hiện sự thích thú, hài lòng trước điều gì đó, đối tượng cụ thể. Mà đối tượng này có thật và có thể nhìn ngắm, quan sát hay cảm nhận bởi các giác quan. Cấu trúc có thể sử dụng dưới đây:

  • Cấu trúc: S + linking verb + delighted + with + sth 

Ví dụ: Lucy was delighted with the results of her hard work, as she achieved a top score in the exam. (Lucy rất hài lòng với kết quả của công sức lao động, vì cô ấy đạt điểm cao nhất trong kỳ thi)

2.5. Delighted for

Delighted for được sử dụng khi người nói muốn thể hiện cảm xúc vui mừng thay ai đó. Cấu trúc có thể được viết là: 

  • Cấu trúc: S + linking verb + delighted + for + sb

Ví dụ: I am delighted for my friend's success in getting her dream job. (Tôi rất vui mừng vì thành công của bạn tôi trong việc có được công việc mơ ước của cô ấy.)

null

Tìm hiểu Delighted đi với giới từ gì

Xem thêm: 

Từ vựng tiếng Anh cơ bản - SỰ KẾT HỢP THÔNG DỤNG GIỮA ĐỘNG TỪ VÀ GIỚI TỪ (P1) [Tiếng Anh Langmaster]

3 NGÀY nằm lòng mọi GIỚI TỪ TIẾNG ANH (NGÀY 1)

3. Các cấu trúc khác của Delighted 

Ngoài việc kết hợp với các giới từ để thể hiện cảm xúc vui, phấn khích trong từng ngữ cảnh khác nhau thì Delighted cũng có thể kết hợp với các yếu tố khác nhau tại ra các cấu trúc. Vậy Delighted + gì? Delighted to v hay ving? Dưới đây là các cấu trúc Delighted khác: 

3.1. Delighted + To V

Cấu trúc này được sử dụng khi bạn muốn thể hiện niềm vui, phấn khích khi được làm gì. 

  • Cấu trúc: S + linking verb + delighted + to + V-inf

Ví dụ: She was delighted to be invited to the prestigious conference as a keynote speaker.(Cô ấy rất vui mừng khi được mời tham gia hội nghị danh giá với vai trò diễn giả chính.)

3.2. Delighted + Mệnh đề

Trong câu tiếng Anh, Delighted còn có thể kết hợp với một mệnh đề. 

  • Cấu trúc: S1 + linking verb + delighted + that + S2 + V + …

Cấu trúc này được dùng để thể hiện chủ ngữ 1 cảm thấy vui mừng vì chủ ngữ 2 làm gì. 

Ví dụ: James was delighted when he saw the surprise party that his friends had planned for him. (James rất vui mừng khi nhìn thấy bữa tiệc bất ngờ mà bạn bè đã dự định cho anh ấy.)

4. Bài tập vận dụng

Bài tập: Điền giới từ phù hợp vào câu dưới đây:

1. She was delighted __________ the beautiful flowers her husband gave her.

2. The children were delighted __________ the magic show they watched at the circus.

3. We were delighted __________ our friends' success in their new business venture.

4. He was delighted __________ the opportunity to work on such an exciting project.

5. The guests were delighted __________ the delicious food served at the party.

6. Maria was delighted __________ her parents' surprise visit.

7. They were delighted __________ the news of their favorite band's upcoming concert.

8. The team was delighted __________ their victory in the championship match.

9. John was delighted __________ his new job offer.

10. The couple was delighted __________ the birth of their first child.

null

Bài tập vận dụng có đáp án

Đáp án:

1. with

2. by

3. about

4. with

5. with

6. by

7. with

8. about

9. with

10. about

Đăng ký test

Xem thêm: 

=> EXCITED ĐI VỚI GIỚI TỪ GÌ? ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁCH DÙNG

=> PROVIDE ĐI VỚI GIỚI TỪ GÌ? ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁCH DÙNG

Qua bài viết trên, chắc hẳn bạn đọc đã giải đáp được được Delighted đi với giới từ gì từ đó tránh sử dụng. Hy vọng với những kiến thức chia sẻ trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học mình. Bạn học có thể kiểm tra trình độ tiếng Anh của mình tại đây. Đăng ký ngay những khoá học của Langmaster để có thêm kiến thức nhé!

Ms. Nguyễn Thị Ngọc Linh
Tác giả: Ms. Nguyễn Thị Ngọc Linh
  • Chứng chỉ IELTS 7.5
  • Cử nhân Ngôn Ngữ Anh - Học viện Ngoại Giao
  • 5 năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.0 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN NHÓM

  • Học theo nhóm (8-10 người), môi trường học tương tác và giao tiếp liên tục.
  • Giáo viên đạt tối thiểu 7.0 IELTS/900 TOEIC.
  • Học online chất lượng như offline.
  • Chi phí tương đối, chất lượng tuyệt đối.
  • Kiểm tra đầu vào, đầu ra và tư vấn lộ trình miễn phí

Chi tiết


Bài viết khác

Các khóa học tại langmaster