RESPONSIBLE LÀ GÌ? CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG RESPONSIBLE CHUẨN CHỈNH

Responsible là một từ rất phổ biến mà bất kỳ người học tiếng Anh nào cũng đều gặp qua. Tuy nhiên, liệu bạn đã nắm được cấu trúc, cách dùng cũng như responsible đi với giới từ nào chưa? Cùng tham khảo bài viết chi tiết bên dưới của Langmaster để hiểu rõ toàn bộ kiến thức liên quan đến Responsible nhé!

1. Responsible là gì?

Responsible là một tính từ, có hai cách đọc như sau: 

  • /rɪˈspɒn.sə.bəl/ (UK)
  • /rɪˈspɑːn.sə.bəl/ (US)

null

Theo từ điển Cambridge, từ Responsible sẽ có các nghĩa sau đây:

  • Có thẩm quyền quyết định, có trách nhiệm pháp lý:

Ví dụ: The city council is responsible for keeping the area safe. (Hội đồng thành phố chịu trách nhiệm giữ an toàn cho khu vực.)

  • Là người chịu trách nhiệm cho hành vi, việc làm xấu:

Ví dụ: Jame is responsible for this terrible mess, isn’t he? (Jame là người chịu trách nhiệm cho mớ hỗn độn này, đúng chứ?)

  • Là người có tinh thần trách nhiệm cao:

Ví dụ: Hana is a hard-working and responsible employee in our company. (Hana là một nhân viên chăm chỉ và rất có trách nhiệm trong công ty của chúng tôi.)

  • Là nguyên nhân dẫn đến hậu quả nào đó:

Ví dụ: It is believed that CO2, which is emitted from factories and vehicles, is mainly responsible for global warming. (CO2 thải ra từ các nhà máy và xe cộ là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng nóng lên toàn cầu.)

Xem thêm: SIÊU HOT! TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN TỪ A - Z

2. Các cấu trúc liên quan đến Responsible

Tiếp theo chúng ta hãy cùng khám phá các cấu trúc thông dụng của Responsible, cách dùng cũng như tìm hiểu Responsible đi với giới từ nhé!

2.1 Be responsible for someone/something/ doing something

Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả việc ai đó, đơn vị nào có quyền kiểm soát, quản lý và chịu trách nhiệm trông nom người/ vật…  

Ví dụ: 

  • His department is responsible for overseeing the machine operations. (Bộ phận của anh ấy chịu trách nhiệm giám sát máy móc vận hành.)
  • Sarah is responsible for preparing the wedding’s decoration. (Sarah chịu trách nhiệm chuẩn bị trang trí đám cưới.)

Xem thêm: CÂU BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE): ĐỊNH NGHĨA, CẤU TRÚC, BÀI TẬP ĐẦY ĐỦ NHẤT

2.2 Be responsible to someone/something

Cấu trúc này diễn tả việc bị kiểm soát bởi người/ tổ chức… nào đó.

Ví dụ: 

  • Only their elected representatives, responsible to them, can make these important decisions. (Chỉ những đại diện được bầu của họ, chịu trách nhiệm trước họ, mới có thể đưa ra những quyết định quan trọng này.)
  • In Australia, the prime minister is responsible to the House of Representatives. (Tại Australia, thủ tướng chịu trách nhiệm trước Hạ viện.)

2.3 Be responsible for your actions

Cấu trúc này được dùng khi muốn nói đến việc chịu trách nhiệm cho hành vi, việc làm đã gây ra (thường mang lại hậu quả nào đó). 

Ví dụ: 

  • The defendant was depressed and therefore not totally responsible for his own actions. (Bị cáo bị trầm cảm và do đó không hoàn toàn chịu trách nhiệm về hành vi của anh ta.)
  • Although Lin was ill at the time, she was still responsible for her actions. (Mặc dù Lin bị ốm vào thời điểm đó nhưng cô ấy vẫn phải chịu trách nhiệm về hành động của mình.)

Xem thêm: CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG ANH: CÔNG THỨC, CÁCH SỬ DỤNG VÀ BÀI TẬP

2.4 Hold someone/something responsible

Cấu trúc này chỉ việc đổ lỗi, quy trách nhiệm cho một ai đó (mang nghĩa tương đương với cấu trúc To blame someone for something). 

Ví dụ: 

  • Jimmy held me personally responsible for the failure of this project. (Jimmy cho rằng tôi phải chịu trách nhiệm cá nhân về sự thất bại của dự án này.)
  • Karon was held responsible for the car accident. (Karon bị buộc phải chịu trách nhiệm cho vụ tai nạn xe hơi.)

ĐĂNG KÝ NGAY:

null

3. Một số bài tập về cấu trúc Responsible

Sau đây sẽ là một số dạng bài tập có liên quan đến cấu trúc Responsible để các bạn vận dụng nhé!

Bài tập 1. Điền vào chỗ trống giới từ for/ to sao cho phù hợp

1. Kai was already responsible _____ designing in this advertisement project.

2. Sam was responsible _____ for the efficient running of our office. She is a hard-working and dedicated employee.

3. Employees are responsible ____ ensuring that the equipment is available.

4. The local authorities are responsible ____ the upkeep of the gardens.

5. In Australia, the Cabinet is responsible _____ the House of Representatives.

6. Susan was responsible ____ the leader because she didn’t complete the report on time.

7. John told me that I was going to be responsible ____ the director of our company.

8. Adam is responsible ____ cleaning the room.

9. Cindy is responsible _____ preparing the document.

10. I’m responsible _____ taking care of the products’ quality.

11. My teacher said that Lany was going to be responsible ____ the class for the next two periods.

12. Don’t hold her responsible ___ your blunder. That is certainly unfair.

13. Minh is responsible _____ vacuuming the living room and Mai is responsible _____ cleaning the kitchen.

14. The burning of fossil fuels is partly held responsible ____ global climate change.

15. Last year we were responsible _____ the project failure.

Đáp án

1. for

2. for

3. for

4. for

5. to

6. to

7. to

8. for

9. for

10. for

11. for

12. for

13. for, for

14. for

15. for

null

Bài tập 2. Viết lại câu sử dụng cấu trúc Responsible không làm thay đổi nghĩa. 

1. Karik will definitely take responsibility for his actions.

2. Linh blamed me for taking her chance at the audition. 

3. Last week's bad weather was the cause of the crop failure.

4. It's your responsibility to ensure that the project finishes on time.

5. Lam blamed me whenever anything went wrong in the school project. It drove me mad. 

6. Although Jimmy was not blamed, he bore responsibility for the production mistakes.

7. My director told me that his staff should take responsibility for the contract failure. 

8. It's not your fault. It was Linda who caused the accident.

9. Would someone please take responsibility for taking Maike home? 

Đáp án

1. Kai will definitely be responsible for his actions.

2. Linh held me responsible for taking her chance at the audition. 

3. Last week's bad weather was responsible for the crop failure.

4. You are responsible for ensuring that the project finishes on time.

5. Lam held me personally responsible whenever anything went wrong in the school project, which drove me mad. 

6. Although Jimmy was not blamed, he was still responsible for the production mistakes.

7. My director told me that his staff should be responsible for the contract failure. 

8. Linda should be the one who is responsible for the accident that day.

9. Would someone please be responsible for taking Maike home? 

Bài viết trên của Langmaster đã tổng hợp khá đầy đủ các kiến thức xoay quanh cấu trúc Responsible. Đây là điểm ngữ pháp cơ bản và thường xuyên xuất hiện trong các bài thi, kiểm tra tiếng Anh. Hy vọng qua bài viết, các bạn sẽ nắm được cách dùng và kết hợp Responsible với các giới từ phù hợp để viết câu thật chuẩn nhé! 

Nội Dung Hot

HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU

  • Mô hình học 4CE: Class - Club - Conference - Community - E-learning độc quyền của Langmaster
  • Đội ngũ giảng viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Ứng dụng phương pháp Lập trình tư duy (NLP), TPR (Phản xạ toàn thân), ELC (Học thông qua trải nghiệm).
  • Môi trường học tập tích cực, cởi mở và năng động giúp học viên được thỏa sức “đắm mình” vào tiếng Anh và liên tục luyện tập giao tiếp."

Chi tiết

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học trực tiếp 1 thầy 1 trò suốt cả buổi học.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình được thiết kế riêng cho từng học viên khác nhau.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh động.

Chi tiết

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN

  • Mô hình học trực tuyến, cùng học tập - cùng tiến bộ
  • Giao tiếp liên tục giữa thầy và trò, bạn cùng lớp với nhau giúp sửa lỗi, bù lỗ hổng kiến thức kịp thời
  • Đội ngũ giảng viên chất lượng cao, có nhiều năm kinh nghiệm
  • Lộ trình học thiết kế theo đúng quy chuẩn của Châu Âu
  • Không đổi - ghép lớp suốt quá trình học

Chi tiết


Bài viết khác

Các khóa học tại langmaster