Langmaster - Học cách nói xin lỗi với phương pháp luyện nghe khi ngủ
Mục lục [Ẩn]
HÃY BẬT VIDEO NÀY HẰNG NGÀY TRƯỚC KHI CHÌM VÀO GIẤC NGỦ NHÉ!!
- Sorry. /ˈsɒri./ Xin lỗi nhé.
- I'm sorry. /aɪm ˈsɒri/ Tôi xin lỗi.
- I’m so sorry. /aɪm səʊ ˈsɒri/ Tôi rất xin lỗi.
- I'm terribly sorry. /aɪm ˈtɛrəbli ˈsɒri/ Tôi rất xin lỗi.
- Sorry for your loss. /ˈsɒri fɔː jɔː lɒs. / Tôi rất tiếc vì sự mất mát của bạn.
- Sorry to hear that. /ˈsɒri tuː hɪə ðæt/ Tôi rất tiếc vì điều đó.
- Sorry for keeping you waiting. /ˈsɒri fɔː ˈkiːpɪŋ juː ˈweɪtɪŋ/ Xin lỗi vì để bạn phải chờ đợi.
- I apologise. /aɪ əˈpɒləʤaɪz/ Tôi xin lỗi.
- Never mind. /ˈnɛvə maɪnd/ Đừng bận tâm.
- I hope you will excuse me. /aɪ həʊp juː wɪl ɪksˈkjuːs miː/ Tôi hy vọng bạn sẽ bỏ qua cho tôi.
- It's not your fault. /ɪts nɒt jɔː fɔːlt/ Đó không phải lỗi của bạn.
- I do beg your pardon. /aɪ duː bɛg jɔː ˈpɑːdn/ Tôi thực sự xin bạn tha lỗi.
- I quite understand. /aɪ kwaɪt ˌʌndəˈstænd/ Tôi hoàn toàn hiểu mà.
- I am sorry to be late. /aɪ æm ˈsɒri tuː biː leɪt/ Xin lỗi tôi tới muộn.
- Sorry I’m late. /ˈsɒri aɪm leɪt/ Xin lỗi tôi đến muộn rồi.
- Please forgive me. /pliːz fəˈgɪv miː/ Xin hãy thứ lỗi cho tôi.
- Sorry, I didn’t mean to do that. /ˈsɒri, aɪ dɪdnt miːn tuː duː ðæt/ Xin lỗi! Tôi không cố ý làm vậy.
- Excuse me. /ɪksˈkjuːs miː/ Xin lỗi! (khi muốn hỏi/ ngắt lời ai đó)
- Pardon me. /ˈpɑːdn miː/ Xin lỗi! (khi muốn hỏi/ ngắt lời ai đó)
- I have to say sorry to you /aɪ hæv tuː seɪ ˈsɒri juː/ Tôi phải nói xin lỗi bạn.
- I forgot it by mistake. /aɪ fəˈgɛt ɪt baɪ mɪsˈteɪk/ Tôi sơ ý quên mất.
- I was careless. /aɪ wɒz ˈkeəlɪs/ Tôi đã thiếu cẩn thận.
- That’s my fault. /ðæts maɪ fɔːlt/ Đó là lỗi của tôi.
- I was wrong. /aɪ wɒz rɒŋ/ Tôi đã sai.
- I didn’t mean to. /aɪ dəʊnt miːn tuː/ Tôi không cố ý.
- I feel that I should be responsible for that matter. /aɪ fiːl ðæt aɪ ʃʊd biː rɪsˈpɒnsəbl fɔː ðæt ˈmætə/ Tôi cảm thấy có lỗi về việc đó.
- How should I apologize to you? /haʊ ʃʊd aɪ əˈpɒləʤaɪz juː/ Tôi phải xin lỗi bạn như thế nào đây.
- I don’t mean to displeased you . /aɪ dəʊnt miːn tuː meɪk juː dɪsˈpliːzd/ Tôi không cố ý làm bạn phật lòng.
- Sorry I have no choice. /ˈsɒri aɪ hæv nəʊ ʧɔɪs/ Xin lỗi tôi không có sự lựa chọn nào khác.
- Sorry to bother you. /ˈsɒri tuː ˈbɒðə juː/ Xin lỗi đã làm phiền bạn.
- I owe you an apology. /aɪ əʊ juː ən əˈpɒləʤi/ Tôi nợ bạn một lời xin lỗi.
- I cannot express how sorry I am. /aɪ ˈkænɒt ɪksˈprɛs haʊ ˈsɒri aɪ æm/ Tôi không thể diễn tả được mình cảm thấy hối hận như thế nào.
Nội Dung Hot
Khoá học trực tuyến
1 kèm 1
- Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
- Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
- Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
- Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
- Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.
KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM
- Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
- Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
- Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
- Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...
KHÓA HỌC TIẾNG ANH DOANH NGHIỆP
- Giáo viên đạt tối thiểu 7.5+ IELTS/900+ TOEIC và có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh công sở
- Lộ trình học thiết kế riêng phù hợp với mục tiêu doanh nghiệp.
- Nội dung học và các kỹ năng tiếng Anh có tính thực tế cao
- Tổ chức lớp học thử cho công ty để trải nghiệm chất lượng đào tạo
Bài viết khác
Học tiếng Anh lâu năm, bạn đã biết cách miêu tả người bằng tiếng Anh chưa? Nếu chưa thì hãy tìm hiểu ngay cùng Langmaster nhé!
Nếu bạn muốn viết về bộ phim yêu thích bằng tiếng Anh thì hãy khám phá ngay bài viết dưới đây nhé. Các bài văn mẫu sẽ giúp bạn có nhiều ý tưởng hơn cho của mình.
Allow to V hay Ving là chính xác? Các cấu trúc về Allow phổ biến trong các đề thi tiếng Anh là gì? Hãy cùng Langmaster tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Các app dịch tiếng Anh bằng giọng nói giúp ích rất nhiều trong việc học tiếng Anh. Cùng Langmaster khám phá 6 app dịch thuật qua giọng nói miễn phí dưới đây nhé.
Có thể bạn vẫn chưa hiểu rõ về cấu trúc can’t stand và không biết can’t stand to V hay Ving. Vậy hãy cùng Langmaster đi tìm cấu trúc đúng của nó nhé!