QUÁ KHỨ CỦA EAT LÀ GÌ? CÁC CẤU TRÚC THÔNG DỤNG VỚI EAT

Chắc hẳn không người học tiếng Anh nào còn xa lạ với động từ Eat mang nghĩa là ăn nữa. Đây là một động từ rất thông dụng, xuất hiện thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày. Tuy phổ biến là vậy, không phải ai cũng biết dạng quá khứ của Eat là gì đâu nhé. Hôm nay, cùng Langmaster tìm hiểu tất tần tật kiến thức về quá khứ của Eat và các kiến thức liên quan nhé!

I. Eat là gì?

null

Phiên âm: Eat – /iːt/ – (v)

Nghĩa: Từ “Eat” được hiểu đơn giản là hành động ăn, dùng bữa. 

Ví dụ:

  • I like to eat fruit in the morning. (Tôi thích ăn trái cây vào buổi sáng.)
  • They often eat lunch together at the office. (Họ thường ăn trưa cùng nhau tại văn phòng.)
  • He's hungry and wants to eat something now. (Anh ấy đang đói và muốn ăn cái gì đó ngay bây giờ.)

Xem thêm:

=> TẤT CẢ CÁC CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT!

=> CÁC QUY TẮC HỌC PHÁT ÂM TIẾNG ANH HIỆU QUẢ CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU

II. Quá khứ của Eat

null

Eat là động từ bất quy tắc trong tiếng Anh nên cách chia quá khứ của từ này không tuân theo một quy tắc nào mà người học cần phải ghi nhớ, học thuộc:

Nguyên thể

Quá khứ (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

eat /iːt/

ate /et/

eaten /ˈi.tən/

Ví dụ: 

  • Yesterday, she ate a delicious pizza for dinner. (Hôm qua, cô ấy đã ăn một chiếc pizza ngon cho bữa tối.)
  • I've never eaten sushi before, but I'm willing to try it. (Tôi chưa bao giờ ăn sushi trước đây, nhưng tôi sẵn lòng thử.)

III. Bảng chia động từ Eat

Dưới đây là bảng chia động từ bất quy tắc của Eat theo các ngôi trong 12 thì và các dạng câu điều kiện tiếng Anh:

1. 12 thì tiếng Anh

STT

Thì

Ngôi số ít

Ngôi số nhiều

I

You

He/She/It

We

You

They

1

Present Simple (Hiện tại đơn)

eat

eat

eats

eat

eat

eat

2

Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn)

am eating

are eating

is eating

are eating

are eating

are eating

3

Present Perfect (Hiện tại hoàn thành)

have eaten

have eaten

has eaten

have eaten

have eaten

have eaten

4

Present Perfect Continuous (Hiện tại hoàn thành tiếp diễn)

have been eating

have been eating

has been eating

have been eating

have been eating

have been eating

5

Past Simple (Quá khứ đơn)

ate

ate

ate

ate

ate

ate

6

Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn)

were eating

were eating

was eating

were eating

were eating

were eating

7

Past Perfect (Quá khứ hoàn thành)

had eaten

had eaten

had eaten

had eaten

had eaten

had eaten

8

Past Perfect Continuous (Quá khứ hoàn thành tiếp diễn)

had been eating

had been eating

had been eating

had been eating

had been eating

had been eating

9

Future Simple (Tương lai đơn)

will eat

will eat

will eat

will eat

will eat

will eat

10

Future Continuous (Tương lai tiếp diễn)

will be eating

will be eating

will be eating

will be eating

will be eating

will be eating

11

Future Perfect (Tương lai hoàn thành)

will have eaten

will have eaten

will have eaten

will have eaten

will have eaten

will have eaten

12

Future Perfect Continuous (Tương lai hoàn thành tiếp diễn)

will have been eating

will have been eating

will have been eating

will have been eating

will have been eating

will have been eating

null

2. Câu điều kiện

STT

Dạng

Ngôi số ít

Ngôi số nhiều

I

You

He/She/It

We

You

They

1

Present conditional (Điều kiện hiện tại)

would eat

would eat

would eat

would eat

would eat

would eat

2

Conditional perfect (Điều kiện hoàn thành)

would have eaten

would have eaten

would have eaten

would have eaten

would have eaten

would have eaten

3

Conditional present progressive (Điều kiện hiện tại tiếp diễn)

would be eating

would be eating

would be eating

would be eating

would be eating

would be eating

4

Conditional perfect progressive (Điều kiện hoàn thành tiếp diễn)

would have been eating

would have been eating

would have been eating

would have been eating

would have been eating

would have been eating

XEM THÊM:

6 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH MÀ NGƯỜI HỌC NÀO CŨNG CẦN NẮM CHẮC

TỔNG HỢP BẢNG CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT

III. Một số cấu trúc Eat thông dụng

null

1. Eat out of (sb's) hand

Đây là một thành ngữ tiếng Anh được sử dụng để mô tả tình huống khi ai đó hoặc một nhóm người tuân theo, bị chi phối hoặc tin tưởng tuyệt đối và phục tùng một người nào đó.

Ví dụ: The clever politician had the audience eating out of his hand during the campaign. (Nhà chính trị tài năng đã khiến khán giả tin tưởng và ủng hộ anh ấy trong suốt chiến dịch.)

2. A bite to eat

"A bite to eat" là một cụm từ tiếng Anh chỉ một bữa nhẹ hoặc một loại thức ăn nhỏ nhanh chóng, thường là để làm no bụng hoặc giảm đói đôi chút.

Ví dụ: I'm feeling a bit hungry. Let's go grab a bite to eat at the café around the corner. (Tôi đang cảm thấy đói một chút. Chúng ta hãy đi ăn một bữa nhẹ ở quán cà phê góc đường.)

3. I'll eat my hat 

Đây là một thành ngữ tiếng Anh được sử dụng khi ai đó muốn bày tỏ sự ngạc nhiên, hoặc không tin rằng một sự kiện nào đó sẽ xảy ra. 

Ví dụ: If he finishes the project on time, I'll eat my hat! (Nếu anh ấy hoàn thành dự án đúng hạn, tôi sẽ đi đầu xuống đất!)

4. Eat, sleep, and breathe + sth

Đây là một thành ngữ tiếng Anh chỉ mức độ đam mê, cam kết và tận tâm đối với một sở thích, hoạt động, công việc hoặc một lĩnh vực nào đó, rằng đó là một phần quan trọng và không thể thiếu của cuộc sống họ.

Ví dụ: She eats, sleeps, and breathes fashion. It's her passion and her entire life revolves around it. (Cô ấy sống vì thời trang. Đó là đam mê của cô ấy và cả cuộc sống của cô ấy xoay quanh nó.)

Xem thêm:

=> CÂU BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE): ĐỊNH NGHĨA, CẤU TRÚC, BÀI TẬP ĐẦY ĐỦ NHẤT

=> CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG ANH: CÔNG THỨC, CÁCH SỬ DỤNG VÀ BÀI TẬP

null

IV. Bài tập có đáp án

Chia động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu dưới đây:

  1. She usually (eat) ______________ dinner at 7 PM.
  2. Last night, we (eat) ______________ pizza for dinner.
  3. They (eat) ______________ lunch when I called.
  4. My dog (eat) ______________ everything if I don't watch him.
  5. By the time we arrived, she (eat) ______________ all the cookies.
  6. I (not eat) ______________ seafood because I'm allergic.
  7. Yesterday, he (eat) ______________ a sandwich for lunch.
  8. We (eat) ______________ dinner at the restaurant last night.
  9. Every morning, she (eat) ______________ a healthy breakfast.
  10. They (eat) ______________ dinner when the power went out.

Đáp án:

  1. eats
  2. ate
  3. were eating
  4. eats
  5. had eaten
  6. don't eat
  7. ate
  8. ate
  9. eats
  10. were eating

ĐĂNG KÝ NGAY:

Kết luận

Như vậy, bài viết trên đã tổng hợp toàn bộ phần kiến thức về quá khứ của Eat và các kiến thức liên quan. Bạn đừng quên thường xuyên luyện tập, củng cố để thành thạo phần này nhé. Bên cạnh đó, đừng quên đăng ký làm bài test trình độ tiếng Anh miễn phí tại đây để biết được khả năng của mình nhé. Langmaster chúc bạn thành công!





Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC OFFLINE TẠI HÀ NỘI

  • Mô hình học ACE: Học chủ động, Rèn luyện năng lực lõi và môi trường học toàn diện
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Áp dụng phương pháp: Siêu phản xạ, Lập trình tư duy (NLP), ELC (Học qua trải nghiệm),...
  • Môi trường học tập toàn diện và năng động giúp học viên “đắm mình” vào tiếng Anh và nâng cao kỹ năng giao tiếp.

Chi tiết


Bài viết khác