K là phụ âm vô thanh xuất hiện trong rất nhiều từ và có thể đứng tại nhiều vị trí trong 1 từ. Mỗi 1 vị trí đứng như vậy phát âm K lại khác nhau, chưa kể tới các trường hợp âm K câm. Học hay 5 mẹo phát âm K từ Langmaster để không nhầm lẫn nhé!
1. Phát âm K: K bắt đầu 1 từ vựng hoặc SK - /k/
Chữ K thường được phát âm là /k/ khi nó đứng đầu hoặc một từ và khi nó đứng sau S. Ví dụ âm /k/ trong các từ sau:
kirk /kɜːrk/ nhà thờ
key /kiː/ chìa khóa
kick /kɪk/ đá
kept /kept/ giữ, lưu lại
kindness /ˈkaɪndnəs/ sự tử tế
‘
skull /skʌl/ hộp sọ
skirt /skɜːrt/ cái váy
skitter /ˈskɪtər/ chạy nhanh
skinny /ˈskɪni/ gầy gò, mảnh dẻ
skimpy /ˈskɪmpi/ hở hang (quần áo)
2. Phát âm K: C bắt đầu 1 từ vựng hoặc kết thúc 1 từ vựng - /k/
Trong nhiều từ bắt đầu hoặc kết thúc với C được phát âm là /k/, đây là 1 trong những cách phát âm thường gặp của C. Ví dụ âm /k/ trong các từ sau:
count /ˈkɑːnsərt/ đếm, tính toán
computer /kəmˈpjuːtər/ máy vi tính
commute /kəˈmjuːt/ đi lại bằng phương tiện công cộng
concert /ˈkɑːnsərt/ buổi biểu diễn âm nhạc
complete /kəmˈpliːt/ hoàn thành, hoàn thiện
cook /kʊk/ nấu nướng
cucumber /ˈkjuːkʌmbər/ quả dưa chuột
contact /ˈkɑːntækt/ liên lạc, liên hệ
conference /ˈkɑːnfərəns/ hội thảo
commit /kəˈmɪt/ đảm bảo
3. Phát âm K: CC đọc là /k/
Cặp chữ cái CC đọc là /k/ khi theo nó là tất cả các âm ngoại trừ I và E. Ví dụ âm /k/ trong các từ sau:
accountant /əˈkaʊntənt/ nhân viên kế toán
accomplish /əˈkɑːmplɪʃ/ hoàn thành tốt
accuracy /ˈækjərəsi/ sự chính xác
acclamation /ˌækləˈmeɪʃn/ sự ủng hộ nhiệt tình
hiccough/hiccup /ˈhɪkʌp/ nấc cụt
occupied /ˈɑːkjupaɪd/ bận rộn
occupation /ˌɑːkjʊˈpeɪʃən/ nghề nghiệp, việc làm
accompany /əˈkʌmpəni/ tháp tùng, đi cùng
accommodate /əˈkɑːmədeɪt/ cho ai chỗ để ở
occur /əˈkɜːr/ xảy ra, diễn ra
4. Phát âm K: CK đọc là /k/
Cặp chữ cái CK luôn luôn được phát âm là /k/ trong các từ. Ví dụ âm /k/ trong các từ sau:
snack /snæk/ đồ ăn vặt
hijack /ˈhaɪdʒæk/ cướp bóc
smack /smæk/ tát, vỗ
snicker /ˈsnɪkər/ cười cợt khó chịu
back /bæk/ cái lưng, phía sau
attack /əˈtæk/ tấn công
check /tʃek/ kiểm tra
bucket /ˈbʌkɪt/ cái xô
stocking /ˈstɑːkɪŋ/ tất dài
chicken /ˈtʃɪkɪn/ con gà
5. Phát âm K: CH đọc là /k/
Cặp chữ cái CH đọc là /k/ trong một số các từ như sau. Ví dụ âm /k/ trong các từ sau:
ache /eɪk/ cơn đau
chemistry /ˈkemɪstri/ hóa học
chemical /ˈkemɪkl/ hóa chất
chaos /ˈkeɪɑːs/ sự hỗn loạn
scholarship /ˈskɑːlərʃɪp/ học bổng
scheme /skiːm/ kế hoạch, hệ thống
monarchy /ˈmɑːnɑːrki/ chế độ quân chủ
school /skuːl/ trường học
choirboy /ˈkwaɪərbɔɪ/ bé trai hát trong dàn nhạc nhà thờ
chord /kɔːrd/ hợp âm
6. Phát âm K: chữ K câm
Chữ K sẽ là âm câm (không được phát âm) khi theo sau nó là N. Ví dụ âm /k/ trong các từ sau:
knight /naɪt/ người hiệp sĩ
knee /niː/ đầu gối
knit /nɪt/ đan len
knife /naɪf/ con dao
knapsack /ˈnæpsæk/ ba lô dạng nhỏ
knead /niːd/ nhào bột
knock /nɑːk/ gõ cửa
know /nəʊ/ hiểu biết, biến đến
knuckle /ˈnʌkl ̩/ đốt ngón tay
7. Bài tập về cách phát âm K
Chọn từ có phần được gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
- A. bicycle B. encouragement C. couple D. competition
- A. kite B. cooker C. hiking D. knit
- A. chemistry B. school C. change D. chaos
- A. campaign B. recycle C. vacuum D. communicate
- A. church B. architecture C. children D. chair
- A. complete B. compass C. concept D. center
- A. occur B. accompany C. accessory D. hiccup
- A. calories B. carve C. century D. collage
- A. quay B. quest C. quadrant D. quarter
- A. question B. mosquito C. antique D. unique
Đáp án
1 - A đọc là /s/ , các từ khác đọc là /k/
2 - D là âm câm/, các từ khác đọc là /k/
3 - C đọc là /tʃ/, các từ khác đọc là /k/
4 - B đọc là /s/ , các từ khác đọc là /k/
5 - B đọc là /k/, các từ khác đọc là /tʃ/
6 - D đọc là đọc là /s/, các từ khác đọc là /k/
7 - C đọc là đọc là /s/, các từ khác đọc là /k/
8 - C đọc là /s/ , các từ khác đọc là /k/
9 - A đọc là /k/, các từ khác đọc là /kw/
10 - A đọc là /kw/, các từ khác đọc là /k/