6 MẸO HAY GIÚP BẠN PHÁT ÂM K TRONG TIẾNG ANH CHUẨN TÂY
K là phụ âm vô thanh xuất hiện trong rất nhiều từ và có thể đứng tại nhiều vị trí trong 1 từ. Mỗi 1 vị trí đứng như vậy phát âm K lại khác nhau, chưa kể tới các trường hợp âm K câm. Học hay 5 mẹo phát âm K từ Langmaster để không nhầm lẫn nhé!
1. Phát âm K: K bắt đầu 1 từ vựng hoặc SK - /k/
Chữ K thường được phát âm là /k/ khi nó đứng đầu hoặc một từ và khi nó đứng sau S. Ví dụ âm /k/ trong các từ sau:
- kirk /kɜːrk/ nhà thờ
- key /kiː/ chìa khóa
- kick /kɪk/ đá
- kept /kept/ giữ, lưu lại
- kindness /ˈkaɪndnəs/ sự tử tế
- skull /skʌl/ hộp sọ
- skirt /skɜːrt/ cái váy
- skitter /ˈskɪtər/ chạy nhanh
- skinny /ˈskɪni/ gầy gò, mảnh dẻ
- skimpy /ˈskɪmpi/ hở hang (quần áo)
Xem thêm:
CHINH PHỤC BẢNG PHÁT ÂM CHUẨN IPA DÀNH CHO NGƯỜI MỚI
NẮM CHẮC CÁCH PHÁT ÂM S VÀ Z VỚI NHỮNG QUY TẮC CỰC KỲ ĐƠN GIẢN!
2. Phát âm K: C bắt đầu 1 từ vựng hoặc kết thúc 1 từ vựng - /k/
Trong nhiều từ bắt đầu hoặc kết thúc với C được phát âm là /k/, đây là 1 trong những cách phát âm thường gặp của C. Ví dụ âm /k/ trong các từ sau:
- count /ˈkɑːnsərt/ đếm, tính toán
- computer /kəmˈpjuːtər/ máy vi tính
- commute /kəˈmjuːt/ đi lại bằng phương tiện công cộng
- concert /ˈkɑːnsərt/ buổi biểu diễn âm nhạc
- complete /kəmˈpliːt/ hoàn thành, hoàn thiện
- cook /kʊk/ nấu nướng
- cucumber /ˈkjuːkʌmbər/ quả dưa chuột
- contact /ˈkɑːntækt/ liên lạc, liên hệ
- conference /ˈkɑːnfərəns/ hội thảo
- commit /kəˈmɪt/ đảm bảo
Phát âm tiếng Anh chuẩn : Bài 23 Phụ âm /k/ [Phát âm tiếng Anh cơ bản #1]
3. Phát âm K: CC đọc là /k/
Cặp chữ cái CC đọc là /k/ khi theo nó là tất cả các âm ngoại trừ I và E. Ví dụ âm /k/ trong các từ sau:
- accountant /əˈkaʊntənt/ nhân viên kế toán
- accomplish /əˈkɑːmplɪʃ/ hoàn thành tốt
- accuracy /ˈækjərəsi/ sự chính xác
- acclamation /ˌækləˈmeɪʃn/ sự ủng hộ nhiệt tình
- hiccough/hiccup /ˈhɪkʌp/ nấc cụt
- occupied /ˈɑːkjupaɪd/ bận rộn
- occupation /ˌɑːkjʊˈpeɪʃən/ nghề nghiệp, việc làm
- accompany /əˈkʌmpəni/ tháp tùng, đi cùng
- accommodate /əˈkɑːmədeɪt/ cho ai chỗ để ở
- occur /əˈkɜːr/ xảy ra, diễn ra
Xem thêm:
HỌC CÁCH PHÁT ÂM ES/S ĐƠN GIẢN, DỄ NHỚ NHẤT KÈM BÀI TẬP THỰC HÀNH
3 QUY TẮC PHÁT ÂM ED TRONG TIẾNG ANH CHUẨN XÁC VÀ DỄ NHỚ NHẤT
4. Phát âm K: CK đọc là /k/
Cặp chữ cái CK luôn luôn được phát âm là /k/ trong các từ. Ví dụ âm /k/ trong các từ sau:
- snack /snæk/ đồ ăn vặt
- hijack /ˈhaɪdʒæk/ cướp bóc
- smack /smæk/ tát, vỗ
- snicker /ˈsnɪkər/ cười cợt khó chịu
- back /bæk/ cái lưng, phía sau
- attack /əˈtæk/ tấn công
- check /tʃek/ kiểm tra
- bucket /ˈbʌkɪt/ cái xô
- stocking /ˈstɑːkɪŋ/ tất dài
- chicken /ˈtʃɪkɪn/ con gà
5. Phát âm K: CH đọc là /k/
Cặp chữ cái CH đọc là /k/ trong một số các từ như sau. Ví dụ âm /k/ trong các từ sau:
- ache /eɪk/ cơn đau
- chemistry /ˈkemɪstri/ hóa học
- chemical /ˈkemɪkl/ hóa chất
- chaos /ˈkeɪɑːs/ sự hỗn loạn
- scholarship /ˈskɑːlərʃɪp/ học bổng
- scheme /skiːm/ kế hoạch, hệ thống
- monarchy /ˈmɑːnɑːrki/ chế độ quân chủ
- school /skuːl/ trường học
- choirboy /ˈkwaɪərbɔɪ/ bé trai hát trong dàn nhạc nhà thờ
- chord /kɔːrd/ hợp âm
Xem thêm:
=> KHÓA HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MẤT GỐC
=> KHÓA HỌC TIẾNG ANH TRỰC TUYẾN 1 -1 CHO NGƯỜI ĐI LÀM
=> TEST TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH MIỄN PHÍ
6. Phát âm K: chữ K câm
Chữ K sẽ là âm câm (không được phát âm) khi theo sau nó là N. Ví dụ âm /k/ trong các từ sau:
- knight /naɪt/ người hiệp sĩ
- knee /niː/ đầu gối
- knit /nɪt/ đan len
- knife /naɪf/ con dao
- knapsack /ˈnæpsæk/ ba lô dạng nhỏ
- knead /niːd/ nhào bột
- knock /nɑːk/ gõ cửa
- know /nəʊ/ hiểu biết, biến đến
- knuckle /ˈnʌkl ̩/ đốt ngón tay
7. Bài tập về cách phát âm K
Chọn từ có phần được gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
- A. bicycle B. encouragement C. couple D. competition
- A. kite B. cooker C. hiking D. knit
- A. chemistry B. school C. change D. chaos
- A. campaign B. recycle C. vacuum D. communicate
- A. church B. architecture C. children D. chair
- A. complete B. compass C. concept D. center
- A. occur B. accompany C. accessory D. hiccup
- A. calories B. carve C. century D. collage
- A. quay B. quest C. quadrant D. quarter
- A. question B. mosquito C. antique D. unique
Đáp án
1 - A đọc là /s/ , các từ khác đọc là /k/
2 - D là âm câm/, các từ khác đọc là /k/
3 - C đọc là /tʃ/, các từ khác đọc là /k/
4 - B đọc là /s/ , các từ khác đọc là /k/
5 - B đọc là /k/, các từ khác đọc là /tʃ/
6 - D đọc là đọc là /s/, các từ khác đọc là /k/
7 - C đọc là đọc là /s/, các từ khác đọc là /k/
8 - C đọc là /s/ , các từ khác đọc là /k/
9 - A đọc là /k/, các từ khác đọc là /kw/
10 - A đọc là /kw/, các từ khác đọc là /k/
Trên đây là bài viết về 6 mẹo phát âm /k/ . Cùng lưu lại để nắm chắc cách phát âm từng ký tự để tự tin giao tiếp với người bản ngữ bạn nhé! Chúc bạn sớm thành thực bảng phiên âm quốc tế IPA và tự tin với tiếng Anh giao tiếp của mình nhé!
Theo dõi website của Langmaster để cập nhật thêm nhiều bài viết kiến thức bổ ích bạn nhé!
Nội Dung Hot
HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
- Mô hình học 4CE: Class - Club - Conference - Community - E-learning độc quyền của Langmaster
- Đội ngũ giảng viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
- Ứng dụng phương pháp Lập trình tư duy (NLP), TPR (Phản xạ toàn thân), ELC (Học thông qua trải nghiệm).
- Môi trường học tập tích cực, cởi mở và năng động giúp học viên được thỏa sức “đắm mình” vào tiếng Anh và liên tục luyện tập giao tiếp."
Khoá học trực tuyến
1 kèm 1
- Học trực tiếp 1 thầy 1 trò suốt cả buổi học.
- Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
- Lộ trình được thiết kế riêng cho từng học viên khác nhau.
- Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
- Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh động.
KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN
- Mô hình học trực tuyến, cùng học tập - cùng tiến bộ
- Giao tiếp liên tục giữa thầy và trò, bạn cùng lớp với nhau giúp sửa lỗi, bù lỗ hổng kiến thức kịp thời
- Đội ngũ giảng viên chất lượng cao, có nhiều năm kinh nghiệm
- Lộ trình học thiết kế theo đúng quy chuẩn của Châu Âu
- Không đổi - ghép lớp suốt quá trình học
Bài viết khác

Phát âm đuôi s/es không còn là trở ngại khi học phát âm với 3 quy tắc sau đây. Xem ngay bài viết để chinh phục phát âm đuôi s/es trong tiếng Anh trong tích tắc.

Đừng bỏ lỡ danh sách 7 web đọc tiếng Anh với giọng chuẩn người bản xứ giúp bạn học cách phát âm, luyện tập ngữ điệu cũng như cách ngắt nghỉ một cách hiệu quả nhất.

Cách phát âm /tʃ/ và /dʒ/ là chủ đề về ngữ âm tiếng Anh mà nhiều bạn đang tìm hiểu. 2 âm này không có trong tiếng Việt nên bạn cần chú ý nhận biết để phát âm chuẩn.

Bảng phiên âm quốc tế IPA là gì? Vì sao học tiếng Anh giao tiếp lại phải học bảng phát âm IPA đầu tiên? Cùng Langmaster tìm hiểu nhé!

m a trong tiếng Anh có bao nhiêu cách phát âm? Những dấu hiệu nhận biết phát âm của âm a là gì? Tổng hợp đầy đủ nhất 9 cách phát âm a trong tiếng Anh.