15+ PHRASAL VERB WITH LOOK HAY CẦN GHI NHỚ

Các phrasal verb xuất hiện phổ biến trong các cuộc nói chuyện hàng ngày của người bản xứ, đặc biệt là phrasal verb với Look. Vậy bạn đã nắm được toàn bộ các cụm động từ có Look hay chưa? Cùng Langmaster khám phá xem những Phrasal verb with Look nào phổ biến cần ghi nhớ trong bài viết chi tiết sau đây nhé!

1. Một số phrasal verb với Look thông dụng

1.1 Look after

Look after someone/something: to take care of or be in charge of someone or something (chăm sóc, trông nom ai/ thứ gì đó).

Ví dụ: We look after the neighbours' dog while they're away. (Chúng tôi trông nom con chó của hàng xóm khi họ vắng nhà.)

1.2 Look ahead

Look ahead: to think about what will happen in the future and plan for these event (nghĩ về tương lai và lên kế hoạch).

Ví dụ: We need to look ahead to decide how to expand our business. (Chúng ta cần nghĩ cách để mở rộng việc kinh doanh trong tương lai.)

Xem thêm: TỔNG HỢP CÁC PHRASAL VERB THÔNG DỤNG KHI HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP

null

1.3 Look away

Look away (from someone or something): To turn one's face away; to avert one's gaze (nhìn đi chỗ khác). 

Ví dụ: Jack looked away when I asked him if he had taken the money. (Jack quay mặt đi khi tôi hỏi anh ta có lấy số tiền hay không.) 

1.4 Look back on

Look back on: to think about something that happened in the past (nghĩ lại chuyện trong quá khứ). 

Ví dụ: It wasn't such a bad experience when she looks back on it. (Đó cũng không hẳn là một trải nghiệm tồi tệ khi cô ấy nghĩ lại.)

1.5 Look down on

Look down on: to feel that someone is less important than you or does not deserve respect (coi thường người khác).

Ví dụ: Luna thinks we look down on her because she doesn't have a job. (Luna nghĩ chúng tôi khinh thường cô ấy vì cô ấy không có việc làm.)

1.6 Look for

Look for: to search for (tìm kiếm).

Ví dụ: I’ve been looking for this book everywhere. (Tôi đã tìm cuốn sách này ở khắp mọi nơi.)

1.7 Look forward to

Look forward to something: to feel pleased and excited about something that is going to happen (háo hức trông đợi điều gì đó).

Ví dụ: 

She was looking forward to seeing her friends again. (Cô ấy rất trông chờ được gặp những người bạn của mình lần nữa.)

I'm not looking forward to the trip this year. (Tôi không mấy hứng thú với chuyến đi trong năm nay.)

1.8 Look in

Look in: to visit a person for a short time, usually when you are on your way somewhere else (tiện đường đến thăm).

Ví dụ: I thought I might look in on Judy on my way to the shops. (Tôi nghĩ mình có thể ghé thăm Judy trên đường đến cửa tiệm.)

Langmaster - 20 CỤM ĐỘNG TỪ hữu ích nhất với "LOOK" [Học tiếng Anh cho người mới bắt đầu]

1.9 Look into

Look into something: to examine the facts about a problem or situation (xem xét).

Ví dụ: We're looking into buying a new car. (Chúng tôi đang xem xét việc mua một cái xe mới.)

Xem thêm: 15 PHRASAL VERB VỚI BRING PHỔ BIẾN NHẤT

null

1.10 Look on

Look on: to watch something happen but not become involved in it (quan sát).

Ví dụ: A large crowd looked on as the band played. (Đám đông đứng xem ban nhạc biểu diễn.)

Look on/upon someone/something: to consider or think of someone or something in a stated way.

Ví dụ: We looked on her as a daughter. (Chúng tôi xem cô ấy như con gái.)

1.11 Look out

Look out: to watch what is happening and be careful (cẩn thận xem xét).

Ví dụ: Please look out when you’re crossing streets. (Xin hãy quan sát cẩn thận khi bạn băng qua đường.)

Look something out: to search for and find something (tìm thứ gì đó).

Ví dụ: I'll look out that recipe I told you about and send it to you. (Tôi sẽ tìm công thức đã nói và gửi cho cậu nhé.)

1.12 Look over

Look over something: to quickly examine something (xem xét nhanh).

Ví dụ: Would you quickly look over these figures for me and see if there are any obvious mistakes? (Cậu có thể nhìn qua những con số này và xem xem có lỗi nào không giúp tôi được chứ?)

1.13 Look at

Look at something: to think about a subject carefully so that you can make a decision about it (suy nghĩ kỹ để đưa ra quyết định).

Ví dụ: Management is looking at ways of cutting costs. (Ban quản lý đang tìm cách cắt giảm chi phí.)

Look at something: to consider something in a particular way (nhìn nhận).

Ví dụ: If I'd had children I might have looked at things differently. (Nếu tôi có con, có lẽ tôi sẽ nhìn mọi thứ khác đi.)

Look at something: to read something in order to check it or form an opinion about it (đọc để kiểm tra hoặc nhận xét).

Ví dụ: Can you look at my essay, please? (Cậu xem qua bài viết giúp tôi nhé?)

If someone, usually an expert, looks at something, they examine it: Khám xét (thường là chuyên gia).

Ví dụ: Did you get the doctor to look at your knee? (Bác sĩ có xem qua đầu gối của bạn không?)

1.14 Look through

Look through something: to read something quickly (đọc lướt).

Ví dụ: I've looked through some product catalogues. (Tôi đã xem qua một số danh mục sản phẩm.)

1.15 Look up to

Look up to someone: to admire and respect someone (tôn trọng và ngưỡng mộ ai đó).

Ví dụ: John'd always looked up to his father. (John luôn tôn trọng bố anh ấy.)

1.16 Look up

Look up: to become better (trở nên tốt hơn).

Ví dụ: She hopes that things will start to look up in the new year. (Cô ấy hi vọng mọi thứ sẽ tốt hơn trong năm mới.)

Look something up: to try to find a piece of information by looking in a book or on a computer (cố gắng tìm một mẩu thông tin bằng cách tìm trong sách hoặc trên máy tính). 

Ví dụ: If you don't know what the word means, look it up in a dictionary. (Nếu cậu không biết nghĩa của từ là gì thì hãy tra trong từ điển.)

Xem thêm: 20 PHRASAL VERB VỚI TAKE THÔNG DỤNG BẠN CẦN BIẾT

null

Look someone up: to visit someone you have not seen for a long time when you are visiting the place where they live (ghé thăm ai đó).

Ví dụ: Look me up the next time you’re in LA. (Nhớ ghé thăm tôi khi cậu đến LA lần tới nhé.)

1.17 Look round

Look around (somewhere/something): to visit a place and look at the things in it. (tham quan nơi nào đó).

Ví dụ: We spent the afternoon looking round the city. (Chúng tôi dành cả buổi chiều để tham quan thành phố.)

Đăng ký ngay: 

2. Bài tập áp dụng phrasal verb với Look 

Bài tập 1: Điền vào chỗ trống một giới từ hoặc một trợ từ để hoàn thành cụm động từ với Look.

1. They looked _____ a few apartments before they zeroed in on this one.

a) at

b) for

c) to

2. A proofreader’s job is to look _____ documents for spelling and grammar mistakes.

a) at

b) into

c) through

3. Whenever you come across unfamiliar words, you can look them ____ in a dictionary.

a) up

b) over

c) through

4. I am looking forward _____ Mai’s reply.

a) to

b) for

c) through

5. Look ____! We are going to crash!

a) at

b) out

c) for

6. Lan said that she would like to look _____ the possibility of starting a business.

a) up

b) over

c) into

7. I have agreed to look _____ Susan’s kids when she is away on a business trip.

a) for

b) after

c) at

8. Cindy is looking _____ a new job to support her family.

a) for

b) at

c) up

Đáp án

1. They looked at a few apartments before they zeroed in on this one.

2. A proofreader’s job is to look through documents for spelling and grammar mistakes.

3. Whenever you come across unfamiliar words, you can look them up in a dictionary.

4. I am looking forward to Mai’s reply.

5. Look out! We are going to crash!

6. Lan said that she would like to look into the possibility of starting a business.

7. I have agreed to look after Susan’s kids when she is away on a business trip.

8. Cindy is looking for a new job to support her family.

Bài tập 2: Hoàn thành câu có các cụm động từ với Look bằng một giới từ phù hợp

1. Henry looked _____ the magazine quickly.

2. Look ____! There's a bus coming! It is going to hit you!

3. Did the doctor look ____ her leg?

4. Nam looked _____ from his book when he heard the noise.

5. We were looking _____ the shops when we were in London.

6. They are looking _____ meeting their friends.

7. How do you feel when you look ____ on your childhood?

8. John has to look ____ his younger sister.

9. Our boss looks _____ some employees in his firm.

10. Rosie looks ____ on her child every now and then.

Đáp án

1. through

2. out

3. at

4. up

5. round

6. forward to

7. back

8. after

9. down on

10. in 

Như vậy, bài viết trên của Langmaster đã giúp các bạn tổng hợp lại các kiến thức hữu ích xoay quanh Phrasal verb with Look. Hy vọng các thông tin và ví dụ trong bài sẽ giúp các bạn học tốt hơn, thành thạo từng cụm động từ với Look. Đừng quên làm bài tập vận dụng và chia sẻ thắc mắc để được Langmaster giải đáp nhé! 

Ms. Nguyễn Thị Ngọc Linh
Tác giả: Ms. Nguyễn Thị Ngọc Linh
  • Chứng chỉ IELTS 7.5
  • Cử nhân Ngôn Ngữ Anh - Học viện Ngoại Giao
  • 5 năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC TIẾNG ANH DOANH NGHIỆP

  • Giáo viên đạt tối thiểu 7.5+ IELTS/900+ TOEIC và có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh công sở
  • Lộ trình học thiết kế riêng phù hợp với mục tiêu doanh nghiệp.
  • Nội dung học và các kỹ năng tiếng Anh có tính thực tế cao
  • Tổ chức lớp học thử cho công ty để trải nghiệm chất lượng đào tạo

Chi tiết


Bài viết khác