TỔNG HỢP 30+ TỪ VỰNG VỀ CÁC LOÀI CHIM TIẾNG ANH THÚ VỊ

Chủ đề về các loài chim rất thú vị và bạn có bao giờ tò mò cách để gọi chúng trong tiếng Anh là gì hay chưa? Bài viết dưới đây của Langmaster sẽ tổng hợp một cách chi tiết bộ từ vựng về các loài chim tiếng Anh để bạn đọc có thể tham khảo và nâng cao kiến thức nhé! 

1. Từ vựng về các bộ phận loài chim trong tiếng Anh

  • Beak /biːk/: Mỏ chim
  • Feather /ˈfeð.ər/: Lông chim
  • Wing /wɪŋ/: Cánh
  • Talon /ˈtæl.ən/: Móng vuốt
  • Egg /eɡ/: Trứng
  • Fur /fɜːr/: Lông mao
  • Forehead /ˈfɒr.ɪd/: Trán
  • Chin /tʃɪn/: Cằm
  • Eye /aɪ/: Mắt
  • Throat /θrəʊt/: Cổ họng
  • Crown /kraʊn/: Đỉnh đầu
  • Crest /krest/: Mào
  • Nape /neɪp/: Cái gáy
  • Back /bæk/: Cái lưng
  • Rump /rʌmp/: Phao câu
  • Tail /teɪl/: Đuôi
  • Belly /ˈbel.i/: Bụng
  • Thigh /θaɪ/: Đùi
từ vựng tiếng anh các bộ phận của loài chim

2. Từ vựng về các loài chim tiếng Anh

  • pigeon /ˈpɪdʒ.ən/ – dove /dʌv/: bồ câu
  • eagle /ˈiː.gl/: đại bàng
  • owl /aʊl/: cú mèo
  • falcon /ˈfɒl.kən/: chim ưng
  • vulture /ˈvʌl.tʃəʳ/: kền kền
  • sparrow /ˈspær.əʊ/: chim sẻ
  • crow /krəʊ/: quạ
  • goose /guːs/: ngỗng 
  • duck /dʌk/: vịt
  • turkey /ˈtɜː.ki/: gà tây
  • penguin /ˈpeŋ.gwɪn/: chim cánh cụt
  • woodpecker /ˈwʊdˌpek.əʳ/: gõ kiến
  • ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/: đà điểu
  • parrot /ˈpær.ət/: con vẹt
  • hummingbird /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/: chim ruồi
  • peacock /ˈpiː.kɒk/: con công (trống)
  • peahen /ˈpiː.hen/: con công (giống mái)
  • swan /swɒn/: thiên nga
  • stork /stɔːk/: cò
  • crane /kreɪn/: sếu
  • heron /ˈher.ən/: diệc
  • flamingo /fləˈmɪŋ.ɡoʊ/: chim hồng hạc
  • seagull /ɡʌl/: chim hải âu
  • cassowary /ˈkæs.ə.weə.ri/: con đà điểu đầu có mào
  • chicken /ˈtʃɪk.ɪn/: con gà
  • cock /kɒk/: con gà trống
  • hen /hen/: con gà mái
  • grebe /ɡriːb/: chim lặn
  • kagu: con chim kagu
  • pheasant /ˈfez.ənt/: con gà lôi/ chim trĩ
  • quail /kweɪl/: con chim cút
  • cockatoo /ˌkɒk.əˈtuː/: vẹt mào
  • darter /'dɑ:tə/: con chim cổ rắn
  • goldfinch /ˈɡəʊld.fɪntʃ/: chim sẻ cánh vàng
  • kingfisher /ˈkɪŋˌfɪʃ.ər/: chim bói cá
  • nightingale /ˈnaɪ.tɪŋ.ɡeɪl/: chim sơn ca
  • pelican /ˈpel.ɪ.kən/: con bồ nông
  • swallow /ˈswɒl.əʊ/: chim nhạn
  • cormorant /ˈkɔː.mər.ənt/: con chim cốc
  • swift /swɪft/: chim yến
Từ vựng tiếng Anh về các loài chim

3. Một số mẫu câu, đoạn văn có từ vựng các loài chim tiếng Anh

3.1 Mẫu câu chứa từ vựng các loài chim tiếng Anh

  1. The birds ruffle their feathers in alarm. → Những con chim xù lông lên để đe dọa.
  2. Birds are warm-blooded vertebrates that evolved from dinosaurs. → Chim là động vật có xương sống máu nóng tiến hóa từ khủng long.
  3. As I approached the bird, it took wing. → Khi tôi lại gần chú chim, nó đã bay đi mất.
  4. What time do they feed the penguins at the zoo? → Họ cho chim cánh cụt ăn ở sở thú lúc mấy giờ?
  5. We saw the eagle swoop from the sky to catch its prey. → Chúng tôi nhìn thấy con đại bàng từ trên trời lao xuống để bắt con mồi.
Ví dụ mẫu câu nói về các loài chim

3.2 Đoạn văn chứa từ vựng các loài chim tiếng Anh

  1. Birds have wings that are more or less developed between species. The only known species of wingless birds are moa and elephant birds - both of which are now extinct. While wings allow most species of birds to fly, species like ratites and penguins cannot travel in the air.

(Chim có đôi cánh hầu như phát triển giữa các loài. Loài chim không cánh duy nhất được biết đến là chim moa và chim voi - cả hai loài này hiện đã tuyệt chủng. Trong khi đôi cánh cho phép hầu hết các loài chim bay được thì những loài trong bộ đà điểu và chim cánh cụt lại không thể di chuyển trong không khí.)

  1. Birds like crows and parrots are notably intelligent, and several species can make and use tools. They’re social - migrating great distances together and communicating with signals, calls, and songs. Some birds also cooperate when breeding and hunting, while mobbing predators as a group is common too.

(Các loài chim như quạ và vẹt đặc biệt thông minh và một số loài có thể chế tạo và sử dụng công cụ. Chúng có tập tính xã hội - cùng nhau di chuyển khoảng cách xa và giao tiếp bằng tín hiệu, tiếng kêu và bài hát. Một số loài chim cũng hợp tác khi sinh sản và săn bắn, trong khi những kẻ săn mồi theo nhóm cũng rất phổ biến.)

  1. A bird habitat can vary between species, and birds occupy a wealth of different environments around the world. They’re found in deserts, forests, mountains, tundras, grasslands, oceans, urban areas and more. Some birds never leave their habitat, while others migrate incredible distances when the weather changes.

(Môi trường sống của loài chim có thể khác nhau giữa các loài và chim chiếm giữ vô số môi trường khác nhau trên khắp thế giới. Chúng được tìm thấy ở sa mạc, rừng, núi, lãnh nguyên, đồng cỏ, đại dương, khu vực thành thị và nhiều nơi khác. Một số loài chim không bao giờ rời khỏi môi trường sống của chúng, trong khi những loài khác di cư ở khoảng cách đáng kinh ngạc khi thời tiết thay đổi.)

  1. The majority of a bird’s body is covered in thick feathers, which help to keep them warm. The legs and feet, however, are left uncovered, leaving us to question whether or not they get cold. Birds have actually adapted over time to overcome this issue through their circulation system. The arteries within birds that carry warm blood from their heart travel alongside the veins carrying cold blood from the legs, therefore heating them up. This system also works in hotter weather to help birds cool down. The flow of warm blood to the legs increases in hot temperatures, which allows birds to lose any unwanted heat and stay cool.

(Phần lớn cơ thể chim được bao phủ bởi lớp lông dày giúp chúng giữ ấm. Tuy nhiên, chân và bàn chân lại không được che chắn, khiến chúng ta phải đặt câu hỏi liệu chúng có bị lạnh hay không. Các loài chim thực sự đã thích nghi theo thời gian để khắc phục vấn đề này thông qua hệ thống tuần hoàn của chúng. Các động mạch ở loài chim mang máu ấm từ tim và di chuyển dọc theo các tĩnh mạch mang máu lạnh từ chân, do đó làm chúng nóng lên. Hệ thống này cũng hoạt động trong thời tiết nóng hơn để giúp chim hạ nhiệt. Dòng máu ấm đến chân tăng lên khi nhiệt độ nóng, điều này cho phép loài chim giảm đi lượng nhiệt không mong muốn và giữ mát.)

Nguồn tham khảo: Birds

4. Bài tập vận dụng từ vựng về các loài chim tiếng Anh

Bài tập. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống

1. … is the hard, pointed part of a bird's mouth.
A. Beak
B. Wing
C. Crest
2. This type of bird is very inconspicuous because of its dull …
A. legs
B. feathers
C. thighs
3. … is the flat part of the body that a bird uses for flying.
A. feather
B. head
C. wing
4. The poor bird couldn't fly because it had a broken …
A. wing
B. chin
C. talon
5. … is a sharp nail on the foot of a bird that it uses when hunting animals.
A. hand
B. talon
C. throat
6. … is a large, black bird with a loud, unpleasant cry.
A. Crow
B. Chicken
C. Kingfisher
7. … is a small brightly coloured bird with a long pointed beak, that lives near rivers and lakes and eats fish.
A. Dove
B. Swan
C. Kingfisher
8. … is a black and white bird, found mainly in the Antarctic, that cannot fly but uses its small wings to help it swim.
A. penguin
B. goldfinch
C. swallow
9. … is a bird that uses its strong beak to make holes in tree trunks in order to find insects to eat.
A. goose
B. woodpecker
C. duck
10. … is a large, usually white bird with a long neck that lives on rivers and lakes.
A. swan
B. parrot
C. cock

Đáp án:

  1. A. Beak
  2. B. feathers
  3. C. wing
  4. A. wing
  5. B. talon
  6. A. Crow
  7. C. Kingfisher
  8. A. penguin
  9. B. woodpecker 
  10. A. swan

Trên đây là bài viết tổng hợp một số từ vựng về các loài chim tiếng Anh hay để bạn đọc tham khảo. Hy vọng những thông tin trong bài hữu ích với mọi người. Đừng quên theo dõi Langmaster để cập nhật nhiều kiến thức thú vị khác nhé!

Ms. Lê Thị Hương Lan
Tác giả: Ms. Lê Thị Hương Lan
  • 920 TOEIC
  • Tốt nghiệp loại Giỏi, Cử nhân Ngôn Ngữ Anh, trường Đại học Ngoại ngữ (ĐHQG)
  • 7 năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC TIẾNG ANH DOANH NGHIỆP

  • Giáo viên đạt tối thiểu 7.5+ IELTS/900+ TOEIC và có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh công sở
  • Lộ trình học thiết kế riêng phù hợp với mục tiêu doanh nghiệp.
  • Nội dung học và các kỹ năng tiếng Anh có tính thực tế cao
  • Tổ chức lớp học thử cho công ty để trải nghiệm chất lượng đào tạo

Chi tiết


Bài viết khác